W
… ư … , fỉ'
~ MẨU NHAN THUOC ĐANG KY {’
BỘ ylpÊNHÃN vỉ SPASPYZIN (] vĩx 15 viên nẻn)
cục QL'ẢN LÝ mfợc
ĐÃ PHÊ DUY _
ỉ J/
?}
v
z … NHÃN CHAI SPASPYZIN (500 vỉên nén )
— u£um-cAcu …:
ỂPẵẸẸ . nu mg ®ThUỔC bén theo dơn -Dtnu mnmbn mõ: lln 1—a mn.
um vua. 1vủnMn noAyI—3tln
mi H…“ SPASỤPYZIN -m om umnzuủmm m nm
. ' mõmculm.núumnevh
Ctũmdmdnmnitmtrmb … mm:
dtan Mu lúc như Mi chím .
……mmummcm Alverin citrat 40m ”" °°°"°Wmfflwm
uìlMtlít.duutbcothlt
dm mledenmIn .__.… … … -…-t.… ,_
~ wnnnnulnơqnmưunu
Ĩm'fmmfflnw' "' ~ ~ ~ * ` dnủmcùdI
su xulr meo rccs “°w-ẵffl'zm …
SDK
cm…umlncnhu: GMP WHO .… ,~ ỀỂỄ
mmmc uưuw om… … ' ` Nouhg
Tp.HCM, ngảy/Ử thángỡồ’ năm 2011
RT._Tổng Glảm Đốc
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
3 - MẨU HỘP SPASPYZIN (2 vĩx 15 viên nén )
6Luop xemo uuamv
ugzÁdseds
@ Thuốc bán theo dơn z vì ; 15 ml m
Spaspyzin
Alverin citrat 40mg
ỂMP — Wllll "…
ẳỄ ỄỄ—ị Ẹ ®Thuõc bántheodơn zuìnslenltl
EJỂ ẵ-Ệẽ
ẳẵẳ Ềễ -
Spaspyzm
Ệ ẵỂỄỄ ễỄ Alverin citrat 40mg
sậịề sg
0 gỄ ẹ..ẵặsỉ ẽa= 0
t fạ—ẳa i .Ễ
ư' ễẵệịềịặsfềị EMI' - WIIII “~…“
í
'Ềũ
ỄỄÉ aầẳ
ịPỀ gẫ`:z
Ễia asz
gỄỄ
².ẳẳẫ Tệ,
Ể+Ễỉẵ i;
Ễgẫgíw
s”ẽ~°l
ỀỄẸỄỄỄ—
Il C PNẦIHẦ co LIG
MIW.MCJIÌJP.MYuIBLW
ooc KỸ mldm DẤN sửoune mưdc KHI oùno
ĐỂ XA rÁu nv của mẻ su
aẢoouÁunơmuó uArmmẸroợ s ao'c;,
rnAnm Á… sám.
Tp.HỌáMfụngảyJựtháng ® “năm 2011
°—KT:Tổng Giám Đổc
A_ĨL_ .ợ.
O'z ' -r…_g
: - .x-tồ _\.ụ
2 .… 'fĨé'ĩìi ỄĨỒ` .’”-
\ Ề\`ổìơ \
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ
4 - MẨU HỘP SPASPYZIN (100 vỉx 15 viên nén )
(
ỐLUOt
ugzÁdseds
zemo uuamv
lại lu u 1 la an
của nm: cuđne cui mu. cAm oùue-
@ Thuốc bán theo dơn mu vi : 15 … m .,…… …… .… …,, @ Thuốc bán theo đơn mu vl : 15 … IE: ggy_gqẹgggmm …
- Ta muc… Wa dù… . … , 1 Vlén nen Xin dọc mg n m'nM an sử duno.
S a zin ““"" as zin
—CMnu da:duoolhấtcolrmòdubno mu S p p y wcxmmnlanìmmmcnam
p S p y … nhưhỌl c…q MI mu mam. Mnh dm ư,”ậẸfflẵắẫẵưn
Alverin cưrat 40…g mimmuảnmưLdgudommltdmnq Alverm citrat 40mg WWW
nut. om dn quịn thu.
Ộeuuc4 _ SM xu” meo TCCS smosx,
'Ểỹ (ẹ Tbơna kình nowơn mm. Ẹ.Ệ sox NM sx
ả g %… Ổ E Mã Vach Hmũnl²
t » _ t »
ỂMP ' wno "ư uẵlu ễẹruưmnmẹẵmmlỵzf'ịắm EMP ' WỈỈỈỈ ảM u.1.c pmnuc»..ua
ỤIItIHHLVu loỮ.hlthílt
nuvlmvEutn
Spaspyzin
Alverin cmat ›10111g
.f
EMI' - Wllll ~…
CM…
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên Nén SPASPYZIN
(Thuôc bán theo đơn)
SPAẸEXZIN Víệg Ngu
0 Công thức (cho môt viên nẻn)
- Alvenn citrat ................................................................... 40 mg
~ Tá dược ................................ vd ......................................... | viên
(Tinh bỏt sắn, bỏt talc, magnesi stearat, Iactose. povidon)
o Tảo dung dược Iy':
ủlwlmt
- Alverin citrat cỏ m dung trưc nép đặc hiệu chống co thắt cơ …… ở đường tiêu hóa va tử cung, nhưng không ảnh hưởng đến tim, mạch
mâu vả cơ khi quân ở liều điều ưa.
fflc đg'ng hgc r
- Sau khi dược hẩp thu từ đuờng tiêu hóa, alverin citrat chuyển hóa nhanh chỏng thảnh chất chuyển hóa có hoat tính, nồng độ cao nhất
trong huyết tương đat dược sau khi uống 1-1,5 gíờ. sau do thuốc được chuyển hóa tiếp thảnh các chắt không còn hoat tỉnh vả dược thái
tn`r ra nước tiều hai tiết tích cực ở thán
0 Chỉ đinh
- Chống đau do co thắt cơ trơn ở đường tiêu hoá như hỏi chừng một kích thich, bệnh đau tủi thừa của ruột kết, đau do co thắt đường mật,
cơn dau quặn thân.
- Thống kinh nguyên phảt
O Líều dùng
- Dùng cho người lớn: Uống mỗi lấn 1 - 3 viên, ngảy l— 3 lần.
— Trẻ cm dưới 12 tuổi khõng nên dùng
0 Chống chỉ định
- Quả mẫn cảm với các thảnh phần của thuốc.
- Tắc ruột hoác liệt ruôt
— Tắc ruôt do phân
— Mất trương lực dại tráng
O Tảc dụng phụ
- Buổn nôn, đau đầu chóng mặt, ngứa, phát ban, phản ứng dị ứng.
THÔNG BẢO CHO BẢC sĩ NHỮNG TÁC DUNG KHỎNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sử DUNG THUỐC.
o Thân trọng
- Nếu xuất híện những triệu chứng mới hoặc cảc triệu chửng còn dai dằng. xấu hơn sau 2 tuần điều trị phải hỏi ý kiến cùa bác sĩ.
- Thận trong cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú vì độ an toán chưa dược xảc lập.
0 Tương tác với các thuốc khác
— Chưa thẩy có tương tác với bất cứ thuốc nảo
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho oon bủ:
- Khõng nên dùng cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai vả cho con bú vì chưa có bầng chửng về sự an toản cho những người nây.
« Quá líều vá xử trí:
- Triệu chứng: Ha huyết áp vả triệu chửng nhiễm độc giống atropín (giãn đồng tử, nhip tim nhanh, thẩn kinh trung ương bị kích thich)
- Xử trí: Như khi ngộ độc atropin (rửa da dẩy. cho uống than hoat trưởc khí rửa dạ dấy) và biện pháp hỗ trợ díều tn' ha huyềt ảp.
o Trinh bảy
- Hộp 2 ví x 15 viên nén,
- Hôp IOO vỉ x IS viên nén.
- Chai 500 viên nén.
o Hạn dùng
- 36 thảng kề … ngảy sân xuất
0 Bão quán
- Nơi khô mả! (nhiệt ơo s 30“C), tránh ánh sáng.
o Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỀ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐOC KỸ HƯỞNG DÃN sử DUNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CẨN THẺM THÔNG TIN x… HÒI Ý KIÉN CỦA THẨY THUOC
KHỎNG DÙNG THUỐC QUÁ HAN sử DUNG o… TRÉN HÒP
CÓNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẢM NIC (NlC—PHARMA)
Lô HD đường C — KCN Tân Tao - Q.Bình Tũn — TP.HCM
ĐT: 7.54l.999 FAX : 7.541999
TP.HCM,ngảỵ 14 tháng 07 năm 2011
/ ' KT. TONG GIAM ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng