. =- _… MW
bợ Y Ì Ế
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ỳẳpamong_ ' 7²…'
Inunpubht-nno
…
M-nunuụíuiụ—
BmIUIIIIIUIÙJIUIIC
mm
Lẩn đấu:. . ..JÁQJAZQẢỂ qì/ ] ……mzawgmww'
\
1
““”“ẺWWJ. Bif ” “~ LTD
Plot No. 1..’ v. Dist.
, … _ ýrRsảgad, Naa— .- ’DIA..
6 ampoules x 2m1
Qantiơn [Jrug
IWZIỦWV W! opquut
uo_uoaíu;
ds
Spamorin
Injection
Thiocolchicoside Injection 4mg/2ml
UIJOLUE
2mg/ml
LM. Use only
. Compuin'on: Endi nnooule 2ml contains
, 1'hiooelchmuie Ang
nong : Adminislnlinn: As nirected by me thsnan
Inđintinn. Cnmnmdhqun. Pnuulon. . , _
Side cnm lnđ dhu inlmllinn: MWMWG “' mm 97
MJ. mmanu PVĩ. LTD
Pluse len Ihe endosen EMEI PmN L 7 MIDC mde
Slnnọn: Store ín : mnl my nluư bnlnw 3ũ'c A 3 , -
Pmied mm mm mu alon. Rnlgad 41_0206
Hauunlu sme lnđm
Kup nut ní Itlđl « dliđreu
Carefully read Ihe endnsed lnntlul Mn… use
Rx
. ’ "n x 1
"11…3t“ oan tneo đơn HỌP 6 0 g 2m
Spamorin
Injection
…
Dung dịch tiêm Thiocolchicoside 4mg/2ml
visa No. 136 ĐK): VN…
%… «Ngu sxt : đdlmmìyyyy
En @ (HM đang): ddmmlyyyy
Mfg, Lic. No. #…
… No. (LD SX)’
2mg/ml
Tỉêm bắp
Thu… puản: Mỏ: òno dung nidt tiem mt cn dum BO II lb» vOi củ: ui Im.
Yh_ancnlchimsdn mg Đoc hỷ hương Nu um … đu .
Llíu lượng @ cuu đuun: Theo _… aidln uh mấy lhuòc M
Chu đinh. chông cùi dinh. khưan của, u: đunn Sin nui lu An 96 um
' ngoc: ý vì út mm Im ìhic: M.J. BIOPHARII W'I'. LTD
| xin xem nương năn Imun nop Plnt No. L 1 moc Inđuslvlil
Bin quin: Bão nuin lhuđr. uot Ihỏ mm ở IDNIIK: ] Area, htnga. Rniuad 410200
| n…eq « «… aơ c m… Anh sang lDil qv M……ma suu IMin
Rx-Thuốc bán theo đơn
SPAMORIN INJECTION
(Dung dịch tiêm bắp Thiocolchicoside 4 mng ml)
Thuốc nảy chi dù_ng lheo đon của bác sĩ ’ ` '
Đọc kỹ hướng dăn sử dụng trước khi dùng. Nêu cân thêm thông lin xin hói ý kiên bác sĩ hoặc
dược sĩ. ’ '
T h’ộng báo cho bác sĩ tác dụng không mong muôn gặp phái khi sử dụng thuôc.
Đê thuôc xa tâm gay trẻ em.
Không dùng thuôc quá hạn in trên bao bì.
THÀNH PHÁ N: qầ/
Mỗi ống 2 ml dung dịch tiêm có chứa:
Hoạt chất: Thiocolchicoside ............................................................ 4 mg
Tá dược: Natri clorid 16,8 mg, acid hydroclorid vừa dù để điều chỉnh pH, nước pha tiêm vừa
đủ 2 ml.
DƯỢC LỰC HỌC:
Thiocolchicoside lả một dẫn xuất thio-methyl bản tống hợp của một glycosỉde nguồn gốc tự
nhiên và colchicoside
Thiocolchicoside cỏ tảc dụng gỉãn cơ, lảm giảm đảng kế hoặc liên quan đến co cứng xuất
phảt từ hệ thần kinh trung ương. Hiệu quả giãn cơ cũng thấy ở cơ quan nội tạng.
Thiocolchicoside hoạt động thông qua hệ thần kỉnh trung ương và không gây tê lìệt phần vam_
động. Nhiều nghiên cứu chứng minh rằng Thiocolchicoside có ái lực chọn lọc trên thụ thể .: \…
GABA và có tính chất chủ vận glycinergic. Thiocolchicoside có ảnh hưởng ở các mức độgủề "
khảc nhau trên hệ thần kinh trung ương. Điều nảy gỉải thích hoạt động của chửng liệt co cứng
xuất phảt từ trung ương cũng như bệnh cơ khởp dạng phản xạ và co thắt sau chấn thương.
Không thấy gây tê liệt và không liên quan đến vấn aè hô hấp. Ngoài ra, thuốc không có hỉệu
lực trên hệ thống tim mạch.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Khoảng 3040 phủt sau khi tiêm bắp, hiệu quả giãn cơ bắt đầu xuất hiện. Thời gian bản thải
khoảng 4 giờ. Thời gian tác dụng là 24 gỉờ. Ở người khỏe mạnh, Thiocolchicoside dược bải
tiểt dưới dạng nguyên dạng qua thận (hệ số thanh thải thận khoảng 70 ml/phủt) vả ngoâi thận
(dộ thanh thải ngoải thận khoảng 200 ml] phủt). Hiệu quả tích lũy được phảt triễn thông qua
việc tiếp tục điều trị trong vải ngảy. Hiệu quả nảy kéo dải vải ngảy sau khi ngưng liệu pháp.
cní ĐỊNH:
Thỉocolchỉcosidc được sử dụng để điều trị hỗ trợ cho chúng co cứng cơ cấp tính trong bệnh
lý cột sống cho dối tượng người lởn và thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Đường dùng: tiêm bắp
Người lởn:
Một ống (4 ng2 ml) tiêm bắp 1 lầnl ngảy
Trong trường hợp co cứng cơ nặng, diều trị bắt đầu với 1 ống (4 mgl2 ml) tíêm bắp [ lần mỗi
ngảy.
Thời gian điều trị khuyến cáo 3-5 ngảy. Nếu cẳn thiểt thì tiếp tục điều trị trong 5-7 ngảy với
dạng thuốc uống, uống 2 viên (4 mg) mỗi ngảy 2 lần.
Để chuẩn bị cho liệu phảp vật lý tư liệu, thời gian cần thiết để hiệu quả thư giãn cơ là 3040
phút sau khi tiêm bắp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định ở những bệnh nhân mẫn cảm với thiocolchỉcoside, mất trương lực cơ và liệt
nhẽo cơ.
Không sử dụng trong 3 thảng đầu của thai kỳ vả đang cho con bủ. CỸJ/
Chống chỉ định ở những bệnh nhân đang dùng thuốc khảng đông và có những vấn đề xuất
huyêt.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Thuốc không được khuyến cáo sử dụng trong cảc bệnh mãn tính phải điều trị lâu dải.
Thuốc không nên sử dụng ở phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú hoặc những phụ nữ có
khả năng mang thai do không sử dụng biện phảp trảnh thai phù hợp.
Những bệnh nhân đang được điểu trị bằng thiocolchicoside đường toản thân nên được xem
xét lại liệu trình điều trị, đổng thời nên được xem xét một phương phảp điều trị thay thể phù
hợp khác.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Phụ nữ có thai: chống chỉ định trong giai đoạn đầu của thai kỳ. Thận trọng khi sử dụng trong
cảc giai đoạn khảc của thai kỳ, chỉ sử dụng khí lợi ích của việc điểu trị ở phụ nữ mang thai
quan trọng hơn cảc nguy cơ xảy ra trên thai nhi.
Phụ nữ cho con bú: Vì thuốc qua được sữa mẹ, không dùng thiocolchicosỉde trong thời kỳ
cho con bú.
ÁNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẶN HÀNH MÁY MÓC :
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc.
TƯO’NG TÁC THUỐC:
Chưa có bảo cảo về tương tác thuốc. Tuy nhiên nên thận trọng khi dùng đồng thời với những
thuốc khảc có tảc dụng tương tự.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Sau khi tiêm bắp, hiểm khi xảy ra hạ huyết ảp, mất ý thức thoảng qua hoặc hưng phấn.
Những biêu hiện trên da vì quá mẫn với thiocolchicoside có thể xuất hiện.
QUÁ LIÊU VÀ BIỆN PHÁP XỬ LÝ:
Chưa có bảo cảo về trường hợp quá liều. Trong trường hợp quá liều, nên đỉểu trị triệu chứng
1`
.;
%Ễ
JJ
vả cảc biện phảp hỗ trợ.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 300C. Tránh ảnh sảng.
HẠN DÙNG:
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Số lô sản xuất (Batch No.), ngảy sản xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xin xem trên
nhãn hộp và ống.
ĐÓNG GÓI VÀ DẠNG BÀO CHẾ:
Hộp chứa 6 ống x 2 ml dung dịch tiêm. ộ`/
Sản xuất tại Ẩn Độ bởi:
M.J. BIOPHARM PVT. LTD.
Plot No. L 7, MIDC Inđustrial Area, Taloja, Raigad 410208, Maharashtra State, India.
Ngây xem xét lại nội dung hướng dẫn sử dụng: 01/04/2015
HJ. BẾ’ìỈ’ĨE ƯÌH PVT.. LTD
l"lul Nufl *.“;11Y' ỈHJULxla N \xx~.a_ !] 'nl.
Ruig;dd. f\dVi \ĩuzllimi 4H›Ĩ`Uồ… \ \ììlr\.
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
JVỷuẵlễn Jẳfấ ẹ'llírìnrạ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng