\-
BỘ Y Tiẩ
CUC QUẢ N Li'
ĐẬỉmỉ
Lân đẩUI..ỄZỈ/ỉfẵa
R _ Hộp 10 óngx5ml
4 ’ lhum~ lu… lhu» (llì'll
Cereme metabolism activaùor
ỉ`ỉ_ N inj ection.
Piraoetam 1g
Plraoetam 1g
%… sac. TièW W -ac~
W…th Iủy #
: nu :WO-
u…liquỤLhuụmndt3. dnu:
… NÚIX=
MM
Bi tumeoeJid
R l'l'chl'iplìoll druự
®rebral metabolism activgtor
-.… injection-
— Piraoetam 1g
For I.M.JI.V.
Ẹi
tmnhzfflủng duh: 'IlluduủzưăhO
Pm… .................................... 1 ;
Tlduve ..................................... ..vi Nu Inhyliun.
Đoeưhuúmđnủúnntuủ:fflủ
fflỌilielhehln'l'Mntvnuidm
cnu.lủu dùng vũ dc m In IMG: N__ ú
nmblllủlqdlnlủfflmlilliưo. F…me
lbụiuzmmomnunnnnum. MWWWUMM
MI'ỤQ l/100
Toản thân: Mệt mòi.
Tiêu hóa: Buổn nỏn, nôn, ia chảy, dau bụng, truớng bựng.
Thẩn kinh: Bồn chồn, dễ hi kich dộng, nhức dẩu, mất ngủ,
ngủ gá.
|: gap. moon < ADR < moo
Toản thân: Chóng mặt.
Thẩn kinh: Run, kich thich tinh dục.
Huiớng dẫn cách xử trí A DR
Có thể giảm nhẹ các tác dụng phụ của thuốc bằng cách giảm
iiều.
Thông báo cho bác sỹ ca'c tác dụng không mong muốn
gặp pltăí khi dùng thuốc.
Liều lượng vè cảcb dũng
Liều thường dùng iả so - i60 mgfkg/ngảy, tùy theo chi dinh.
11tuốc được dùng chia dền ngảy 2 lằn hoặc 3 - 4 iần. Cũng 06
thể dùng thuốc tỉêm dể uống nểu như phái ngùng dùng dạng
tiêm. Tmờng hợp nặng, oó thể tăng liều lẻn tới 12 g/ngảy vù
dùng theo dường truyển tĩnh mạch.
Đìều ui dải ngây các hội chứng tâm thần thực thế ở nguời cao
tuổi: l,2 - 2,4 g mõt ngảy, tùy theo tùng trường hơp. Liễu có
thể cao tới 4,8 glngây trong những tuần dầu.
Điểu tri nghiện rượu: I2 g một ngáy trong thời gian cai rượu
dầu tiên. Đỉểu tri duy tn: 2,4 g/ngảy.
Suy giảm nhận thửc sau chắn thương nâo (có kèm chóng mặt
hoac không): Liễu ban đẩu n 9 - 12 glngảy; lỉểu duy … ta 2,4
g thuốc, ít nhắt trong ba tuần.
11iìểu máu hổng cẩu liềm: 160 mg/kg/ngảy, chia đểu lãm 4
lẩn.
Điều trị giật rung cơ, piracctam dược dùng với liều 7,2
angảy, chia lảm 2 - 3 lần. Tùy theo dáp ửng, cử 3 - 4 ngây
một lẩn, tăng thêm 4,8 g mỗi ngay cho tới Iiều tổi da n 20
glngảy. Sau khi dã dạt liều tối ưu của piracctam, nên tim cách
giám líểu của các thuốc dùng kèm.
Tưong tác thuốc
Vẫn có thể tiếp tục phương pháp diều tri kinh diến nghiện
rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường hợp người
bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích đỏng mạnh.
Đã có một truờng hợp có tương tác giữa pìracetam và tinh chắt
tuyến giáp khi dùng dồng thời: Lú lẫn, bị kích thích vả rối loạn
gỉẳc ngủ.
Ở một người bệnh thời gian prothrombin dã duợc ốn đinh
bằng warfarin lại táng lên khi dùng piraoetam.
Quả liều vả xử trí
Piracetam không dộc ngay cả khi dùng iiều rẩt cao. Không
cẳn thỉết phải có những biện phảp đặc biệt khi nhớ dùng quá
liều.
Tiêu chuẩn chất lượng: CP zom.
Bâo quản: Tránh ánh sáng, nhiệt dộ S 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xưắt.
Số dăng kỉ: VN—XXXX-XX
Qui câcll đỏng gói: Hôp 10 ống x 5 ml, có tờ hướng dẫn sử
dụng.
Nhã sản xuất:
Furen Pharmaceutical Group Co.,Ltd.
Đia chi : Xuan Wu Economic developing
Henan Province, China.
! County,
PHÓ <:th TRUỜNG
,/Vgayễn “VđJn ỉẨa/HẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng