BỘ Y TẾ /Ưýẳ7gg`
cực Ql`ÁN LẺ_EỉUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lí… dauvựẽlf’wíỉ
› Rx - pnescanpnou DRUG
5020L Gastro-resistant tablet
F: ntnrmlu - Allmg
!? .…..
lunlhủưùu
Ilũ … Vm nm IIỦMỷM! ewra
dun. mm:an Iu nnnnnín nn:nnnuu
ummmdnumugnmúnmum ma…
uqu "!Whũ Unk
uzwmehu'mwtum
u
Ểẫ hãẵ-ẽ ỉ
'xẫ ẵỄỄ €—
ẫ _..;²
ẳ Ểẫ *
ãf 4
Rx - PRESCRIP'I'ION muc
SOZOL Gastro-resistant tablet
Panon - 4um.
2 so Tubs ! c uu mm
Pm-M
UWIUWWI
Lnl No.: MJ1129A lnfu. -
Exp. Dan: … `
Panlopumlu — lùm
AYLANTIC PHARMA
SOZOL Gastm-fnlsli … !: bh!
Fanlnunmln — 40mg
ATLANTlC PHARMA
SOZOL Gastro—roslstam tab…
Panlqznmln — Ming
… ANTIC p…nm
SOZOL Gutvo-roslstlnt ah
Punlolummis 40…g
ưu…qu PNARMA
SOZOL Gastm-rcslshnt !:
Paumuuuu 10mg
ATIANTIC FNARMA
SOZOL Gastro—rulllant !ablu!
Fanmrncm — ADmg
ATLANTIC PNARMA
SOZOL Gastro-rnslstant table!
Pnnlupluom - lủmụ .
ATLANTIC PHARMA `
SOZOL Gastroưaislant tablot \
Panlupmzm - AD…ụ
… muc mwma ỵ
-. `
SOZOL Viên nén bao tan trong ruột
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén chứa
Hoạt chất: Pantopnazole: 40mg _ ., J,,
Tả dược: Mannitol calcium stearate, microcrystalline cellulos gsỡẵiu ẹa'ìslãoxymethyl starch,
starch maìze pregelatinized, sodium carbonate, microcrystalline elluRiSa {(Ặì"propylene glycol,
sodium lau1yl sulphate polysorbate 80, titanium dioxide, yelloW' .ẫẹ/ỆẶox1de triethyl citrate,
methacrylic acid ethylacrylate copolymer, hypromellose 2910.
DU ỢC LỰC HỌC
Pantoprazole lá thuốc ức chế bơm proton, ức chế giai đoạn cuối trong quả trinh tạo thảnh acid ớ
dạ dảy bằng liên kết đồng hóa trị với hệ men ( H, K )— ATPase tại bề mặt kích thích bải tiết của
tế bảo thảnh dạ dảy. Cơ chế nảy dẫn dến ức chế cả hai cơ chế tiết acid dạ dảy thông thường và do
cảc tảc nhân kich thich. Sự gãn kết với hệ men ( H, K ) — ATPase sẽ lảm tác dụng khảng tiết
acid kéo dải hơn 24 giờ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Nồng độ đinh cùa Pantoprazole trong huyết tương đạt được khoảng 2—2,5 giờ sau khi uống.
Khoảng 98% Pantoprazole gắn kết với protein huyết tương. l`huốc được chuyến hóa rộng rãi ở
gan, chủ yếu qua cytọchxom P450 isoenzym CYP2C 19, thảnh desmethylpantoprazol; một lượng
nhỏ cũng đuợc chuyến hóa bởi CYP3A4 CYP2D6 vả CYP2C9. Các chât chuyên hóa được đảo
thái chủ yếu ( khoảng 80%) qua nước tiều, phần còn lại dược thải trừ qua mật. Thời gian bản thải
sau cùng khoảng ] giờ, kéo dải hơn ở bệnh nhân suy gan, khoảng 3-6 giờ ở bệnh nhân xơ gan.
cm' DỊNH:
Trảo ngược thực quản
Phối hợp với liệu pháp khảng sinh thích hợp để diệt Helicobacler pylori ở những bệnh nhân Ioét
dạ dảy tả trảng.
I oét dạ dảy tả trảng
Hội chứng Zollinger-Ẹllison và tình trạng tăng tiết bệnh lý khảc.
LIÊU DÙNG VA CACH SỬ DỤNG:
Nên uống nguyên viên với nước một giờ trước bữa ăn, không nên nhai hoặc nghiền nhỏ viên
thuôc
Liều khuyến dùng cho người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên
Trảo ngược thực quân: một viến mỗi ngảy. Thời gian điều trị thường yêu cầu 4 tuần.
Phối hợp với liệu phảp khảng thích hợp để diệt Helicobacterpylori
Ô những bệnh nhân ioẻt dạ dảy tả trảng, nhiễm Helỉcobacter pylori ( dương tính) , cẩn thực hiện
việc diệt vi khuân bằng trị liệu phối hợp. Tùy theo kiểu khảng ihuỏẸ, ' thể theo cảc sơ đồ phối
hợp sau để diệt Helicobacter pylori \ ` /_
Phảc dỗ 1: i/
Mỗi ngảy 2 lần x ( l vìên Sozol + IOOOmg amoxicylline + 500mg clarithromycin) x 7 ngảy
Phảc đồ 2:
Mỗi ngảy 2 lần x ( 1 viên Sozol + 500mg metronidazol + 500mg clarithromycin) x 7 ngảy
Phác đồ 3:
Mỗi ngảy 2 lằn x ( 1 viên Sozol + lOOOmg amoxicylline + 500mg metronidazol) x 7 ngảy
Lqét dạ dây tá trâng
Liêu thường dùng lả ] vìên x 1 lằn/ ngảy, thời gian điếu trị từ 2-4 tuấn đối với loét tả trảng hoặc
4-8 luằn đối với loét dạ dảy lảnh tính.
Điều trị tình trạng tăng tiết bệnh lý như hội chúng Zollinger- Ellison
Liều khới đầu lả 2 viến mỗi ngảy hiệu chinh Iiếu khi cân thiết. Có thể dùng liều lên đến lôOmg
mỗi ngảy. Nếu dùng liều mỗi ngảy trên 80mg nến chia lảm 2 lần.
Bệnh nhân suy gan
Cần giảm liều ở những bệnh nhân suy gan nặng hoặc dùng liếu cảch ngảy. Liều tối đa mỗi ngảy
khỏng quả 20mg hoặc không quá 40mg đối với liều cảch ngảy.
Bệnh nhân suy thận
Liều tối đa không quá 40mg/ ngảy. Ngoại lệ là trị liệu phối hợp diệt Helicobacter pylori. trong
đó người có tuôi cũng phái dùng liều pant0prazole thông thường ( 2 x 40mg/ ngảy) trong một
tuần diều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân mẫn cảm với Pantoprazole, hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỎN
Nhìn chung Pantoprazole dung nạp tốt cả khi điếu trị ngắn hạn và dải hạn. Các thuốc ức chế bơm
Thường gặp: Toảnthân: mệt, chóng mặt, đau đầu
Da: Ban da. mảy đay
Cơ khởp: đau cơ, đau khởp
Ít gặp: Toản thân: suy nhược, choáng vảng, chóng mặt, mất ngủ
Da: ngứa
Gan: tăng enzvme gan
Hiếm gặp: Toản thân: toát mồ hỏi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phản vệ.
Da: Ban dải sần, trúng cá, rụng tóc, viếm da tróc vảy, phù mạch, hồng ban đa dạng.
Tiếu hớa: viếm miệng, ợ hơi, rôi Ioạn tiếu hóa.
Thông báo cho bác sĩ uhững m'c dụng phụ khi dùng thuốc.
THẬN TRỌNG:
Trước khi điều trị, phải loại trừ khả năng loét dạ dảy ác tính hoặc viêm thực quản ảc tính, vì có
thế nhất thời lảm lu mờ cảc triệu chứng cùa bệnh loét ác tính, do đó có thế lảm chậm chẩn đoản.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
- Phụ nữ có r/mỉ: Chưa có cảc nghiện cứu đầy đủ và được kiếm soát tốt ở phụ nữ có thai
- Phụ nữ cho con bủ: Thuốc có thế được tiết vảo sữa mẹ, ngưng cho con bú hoặc ngưng dùng
thuốc vì có thể xảy ran guy cơ tiềm tảng cho trẻ bú mẹ.
TƯONG TÁC THUỐC:
- Pantoprazole có thế lảm giảm độ hấp … của cảc thuốc khảo dùng đồng thời mà đó hấp thu
phụ thuộc vảo pH. Điều nảy cũng xảy ra với những thuốc dùng trước Pantoprazole..một thời
gian ngắn.
- Pantoprazole dược chuyến hóa ở gan. Khỏng Ioạỉ trừ khả nãng P UÌỄiIaZOIe tương tảc với
những thuốc khảo chuyến hóa cùng hệ enzyme cytochmme P4SO.T ien ơ lâm sảng cho
thấy không có tương tảc có ý nghỉa quan trọng giữa Pantoprazole v Eỳnĩôc khảc chuyến
hóa qua cùng isoenzym
- Warfarìn: Tăng chỉ số INR và thời gian prothrombin khi dùng đồng thời warfarin với các
thuốc ức chế bơm proton, kể cả Pantoprazole
- Sucralfat: chậm hấp thu và giảm sinh khả dụng cùa cảc thuốc ức chế bơm proton (
lansoprazol, omeprazol). Do đó, nên uống thuốc ức chế bơm proton ít nhất 30 phút trước khi
dùng sucralfat. . _
ẢNH HƯỞNG CỦA THUOC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Hiện chưa rõ tảc dụng của thuốc khi dùng cho người lái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
QUÁ LIÊU
Hiện chưa biết triệu chứng khi dùng quá liếu ở người. Trong trường hợp dùng quá liều và có
triệu chưng nhiễm độc lâm sảng, áp dụng cảc quy tắc giải ông thường.
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300 C trảnh ' “
HAN DÙNG: 3 nảm kế từ ngảy sản xuất. '
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất.
TRÌNH BÀY: 6 vi x 10 viêm Hộp
- Đế xa tầm lay 1re em.
- Đọc kỹ Imóng dẫn sử dụng trước khi dùng. . _
- Nếu cần rhêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ. ' PHO CUC TWONG/J
— Thuốc nảy chỉ dùng theo sư kê đơn của thầy rlzuổc. W ỰĨẾỈ
Sán xuất bỏi: ATLANTIC PHARMA
Zona lndustrial da Abrunheira, Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra Portugal.
ít'ớJZỢ
\vư
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng