Prednisolone 3mg
titẨ› Y t`tĨẩ
cttưịtixth“nrợf
ĐÃ P…L` 1)LÌ\1gJT
/
Lim đảuz..f.J .......... , ’ ...... ị.ẵ..
LNHÃNHỘP:
ổẩH/A5%
cỏúnc TY
cò PHẨM
nut: … 0… a. °'I NC
Pnửuwlme wđmm nnndtdnwndc
um; dung pmímmlmv 5uụ
Immnicnonìv
Sovepred … lSovepred
OlÙl.dủfflgcưqđđhhvì
dcfithhtc
Xemtờhbugdẩnuìủmg.
GMP-WHO
cvcrnớunựmÁmmưm
FƯĂ h“ lhũtl KIỤ, U 11 If IIN\ VIK Nln
ILNHẢNCHAh
Prednisoloue ỉmg
GMP—WHO
Iudtbdtin
MeNervaoent
tủleu.
w…um—mtsc-
mmvmmgxma mu nrur v……
Sovepred
v……t… m, n
chai 30viếnnénlỉibol
Số 10 SXI
HD
fJAl/lầọl
ẹA
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC ( chS 1 \)
R, SOVEPRED
Viên nén sùi bọt
CÒNG THỨC:
— Prednisolone sodium metasulfobenzoate tương đương Prednisolone ........... 5 mg
— Tá dược vừa đủ .......................................................................................... 1 viên
(Acid citric (khan), Sodium bicarbonate (khan), Sodium carbonate (khan), Sorbitol, PEG 6000,
Povidone, Aspartame, Cồn tuyệt đối).
DƯỢC LỰC HỌC:
- Prednisolone là một glucocorticoid có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn
dich.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Khả dụng sinh học theo đường uống của Prednisolone xấp xỉ 82%. Nồng độ đỉnh huyết tương
đạt được 4 giờ sau khi dùng thuốc. Prednisolone liên kết với protein khoảng 90— 95%. Độ thanh
thải của Prednisolone là 8, 7 :t 1,6ml/phủtlkg. Thể tích phân bố cùa thuốc là 1,5 i 0, 2 lítlkg.
— Prednisolone được chuyến hóa ở gan và những chất chuyến hóa là dạng este sulfat vả
glucuronid được bảỉ tiết vảo nước tiến vả mật. Nữa đời của Prednisolone xấp xỉ 2, 5— 3,5 giờ.
cni ĐỊNH:
Prednisolone được chỉ định khi cẩn đến tác dụng chống viếm vả ức chế miễn dịch:
- Viêm khớp dạng thấp, lupủt ban đỏ toản thân, một số thế viêm mạch: viêm động mạch thải
dương và viêm quanh động mạoh nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại trảng, thiếu mảu
tan huyết, giảm bạch cấu hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ.
". Ung thư như bệnh bạoh cằn cấp, 11 lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền Iiệt ở giai đoạn
cuon.
CÁCH DÙNG:
— Theo chỉ dẫn oùa thẩy thuốc.
— Thuốc được hòa tan trong một ly nước, uống trong bữa ãn
— Liều dùng tùy theo loại bệnh và mức độ nặng nhẹ cùa bệnh cũng như đáp ứng và khả năng
dung nạp cùa bệnh nhân. Nên uống một lần/ngảy vảo buối sảng trong bữa ăn. Sau khi kiếm soát
được bệnh, giảm liếu từ từ cho tới liếu thấp nhất có hiệu quả
— Khi cần phải điếu trị trong thời gian dải, nên dùng phảc đồ điếu trị cách nhật, dùng ] liếu duy
nhất vảo buối sảng theo nhịp tiết corticoid tự nhiên trong 24 h để giảm tảo dụng phụ. Giảm liếu từ
từ khi ngưng thuốc.
Liều dùng cho người lớn:
— Liều khới đầu: 0,35 —1,2 mg/kg/ngảy.
— Liều duy tri: 5 — 15 mg/ngảy.
Liếu dùng cho trẻ em:
Liêu dùng dựa theo mức độ nặng nhẹ cùa bệnh, đảp ứng cũng như thể trọng của bệnh nhân
- Liều khời đầu: 0,5 - 2 mg/kg/ngảy.
— Liều duy trì: 0, 25— 0, 5 mg/kg/ngảy
Liều dùng trong một số bệnh lý như sau:
' Bệnh lý mãn tính (rối loạn nội tiết, huyết học, bệnh da): liếu khởi đầu 5 — 10 mg/ngảy vả
điếu chinh đến liếu thấp nhất có hiệu quả.
' Quá sản bấm sinh tuyến thượng thận: 2, 5 — 10 mg/ngảy.
' Tinh trạng dị ứng, thắp khớp câp: 20— 30 mg/ngảy.
' Lupút ban đò, thấp tim, viêm đa oơ: liếu khời đầu 30 mglngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH.
— Quá mẫn với một trong các thảnh phần cùa thuốc.
— Nhiễm khuấn nặng, trứ sốc nhiễm khuấn và lao mảng não.
1/3
nm
. Ểr.-s "xCẮ
|
I'M
\)
lị
è"Ễ"“ =sNĂ
Í
— Nhiễm trùng da do virus, nấm hoặc lao.
- Đang dùng vaooin virus sống.
THẬN TRỌNG:
- Sử dụng thận trọng ở những người bệnh loãng xương, người mới nối thông (rưột, mạch mảu),
rối loạn tâm thần, loét dạ dảy, loét tá trảng, đải tháo đường, tăng huyết ảp, suy tim và trẻ đang lớn.
— Do nguy cơ có những tảo dụng không mong muôn, nên phải sử dụng thận trọng corticosteroid
toản thân cho người cao tuổi, với liếu thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thế được
— Suy tuyến thượng thận oấp có thể xảy ra khi ngừng thuôo đột ngột sau thời gian dải điều trị
hoặc khi có stress.
- Khi dùng liếu oao, có thể ảnh hưởng đến tảo dụng của tiêm chùng vaccin.
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BỦ: ` .
Phụ nữ mang thai và cho con bứ: chỉ sử dụng thuốc khi thật cân thiêt.
TÁC DỤNG PHỤ:
— Những tác dụng không mong muốn thường xảy ra nhiếu nhất khi dùng Prednisolone liếu cao
và dải ngảy.
— Prednisolone ức ohế tổng hợp prostaglandin và như vậy lảm mất tảo dụng của prostaglandin
trên đường tiêu hóa tức là lảm mất tác dụng ức chế tiết acid dạ dảy và bảo vệ niêm mạc dạ dảy.
— Thường gặp:
. Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.
0 Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
' Da: Rậm lông.
' Nội tiết và chuyến hóa: Đải tháo đường.
' Thần kinh - cơ và xương: Đau khớp.
- Mắt: Đục thùy tinh thế. glôcôm.
- Hô hấp: Chảy mảu cam.
- Ít gặpf , _
- Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, giả u não, nhức đâu, thay đôi
tâm trạng, mê sảng, ảo giáo, sảng khoái.
- Tim mạoh: Phù, tãng hưyết áp.
- Da: Trứng oả, teo da, thâm tím, tăng sẳc tố da.
- Nội tiết và chuyến hóa: Hội chứng dạng Cushing, ức chế trục tuyến yên - thượng thận,
chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali — huyết, nhiễm kiếm, vô kinh, giữ natri và
nước, tăng glucose huyet.
' Tiêu hóa: Loét dạ dảy - tá trảng, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm
tụy.
- Thần kinh — cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gẫy xương.
~ Khác: Phản ứng quá mẫn. ,
Thông bảo cho bác sỹ những tảo dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôo.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
— Prednisolone tác động đến chuyến hóa cùa ciclosporin, erythromycin, phenobarbital,
phenytoin, carbamazepine, ketoconazole, rifampicin.
— Phenytoin, phenobarbital, rifampicin vả cảc thuốc lợi tiếu giảm kali huyết có thế lảm giảm
hiệu lực của Prednisolone.
— Prednisolone oỏ thể gây tăng glucose huyết nên cần dùng lỉếu insulin cao hơn
— Trảnh dùng đồng thời Predniso1one với thuốc chống viêm không steroid vì oó thể gây loét dạ
dảy.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ.
— Những triệu chứng quả liếu gồm biền hiện hội chứng dạng Cushing, yếu cơ, và loãng xương,
chỉ xảy ra khi dùng thuốc dải ngảy
Trong những trường hợp nảy cân oân nhắc đế oỏ quyết định đứng đắn tạm ngừng hoặc ngừng hẳn
việc dùng thuốc
2/ 3
___i" LfYỉỷ
HẠN DÙNG: _ , . '
36 thảng kê từ ngảy sản xuât. Không sử dụng thuôo hêt hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Chai 30 viên nén sùi bọt. Hộp ] chai.
Sản xuất theo TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng đẫn sứ đụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sự kế đơn của bác sỹ.
CÔNG TY cò PHÀN HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lỵ' Thường Kiệt — Q.1 1 — TP. Hô Chí Minh - Việt Nam
N ảy 20 thảng 11 năm 2014
3/3
w
uo.cuc TRUỎNG
PHÒNG
.. ÍỈ2 : I;ÌÌÁ o7ẩìMũ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng