1 ,
ỡI/(oo
Rmmm 3blis.x10 softcaps.
SOTREL Son Cnp. mmo
Isotretino1n 10mg
" H I’rịÀịĩ'Ẩ! **
CAREFULLV READ THE INBTRUCTIONS BEFORE USE
coummou:
Ench lon msule contmns
uotmhnom 10mg
M1CATIONS:
Su IM om… pocugo unsan Im use mslmctmm
DOSABE I ADMHBTRATION:
Su the mcloeod pncluọe mun to: use insirucuons
,gP *tzẹz i9
iiỄậiịnịẳễầ
`ỂỉỄa²gỉẵẫẵif
,Ễuằgẳặeịễjặ—Ể
ĩẫi ²ễỉỗẵẫẵẵiẵẩ winơdeouosoc
i ìr, -
ễjĩỄẹ ẫgẵăặễĩ Bum UiouuanoSI
i:Ểẫặậẻỉi°ễ
4 ²ỉỄễẵầ i… '… »0s138105
ỉỉ ẻ Ễịẫỉ ị
Ễ'sdnuoơotnm ……wg
Su mo onckoood oacugc mun 1oơ uu msimcixons
SYORAGE:
Sbm … hcrmcbc conlamt pzoinct hom monturo nnd hq… ›1 tnmpoucme nct uc… 30 C
OUALIYY SPQCIHCATIOH: USP 38 Dznoluhon Tơs1 3
LOT No. : un
IFG. DATE: MWyy
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN sa 32" ² …
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1. TỀN THUỐC:
Viên nang mềm SOTREL 10mg
2. ICHUYẺN CẢỦ:
Đọc kỹ hướng dẫn sữ đụng trưđc khi đũng.
Để xa tẩm tny trẻ em.
Thũng bán nga;F chn háo sỹ hnặc được sỹ những tác dụng khủng mong muốn gặp phãi khi
sử dụng thuốc.
Thuốc hản iheư đơn
3. THẦNH PHẫN, HẨM LƯỢNG CỦÀ THUỐC:
Mỗi viến nnng mầm chứa:
Hngt chẵt:
Isotrẹtinnỉn ....................................... 10mg
Tả dưotr:
Medium-chnin triglyceriđ, Sáp nng trắng, Lecỉthin, Butylated hyđrnxyanisn], Gelntin,
Glycerin, Dung dịch Snrhỉtnl, Ethyl vanillin, Titan dioxid, Blne No.1, Red Nũ.3, Yeilnw
Nn.tĩ, Sáp Carnnnhn, Nnớc cât,
4. MÔ TẢ SẢN PHẨM:
DẠNG nản CHẾ:
`h'ỉẽn nang rnềm.
HÌNH Tffl'J’i:` cÙn THUỐC: _
1ii'iEn nang mếrn hinh bầu đục, mảu tỉa nhạt với chữ KDC rnảu trăng trẽn hề mặt viẽn,
chứn dịch có tính dãn mảu vảng bEn trong.
5. QUY cảcn ĐỦNG GỌI:
Hập 3 vi x 11] viẽn nang mẽm {Hộp 31] viẽn nnng tnểrnj.
6. 'Ị`I-IUỎC DÙNG tan BỆNH nỉ:
Đỉếu trị các đạng mụn trững cá nặng [như mụn bợc, mụn trứng cá nụm; hnặc mụn trứng
cả có nguỵ,f cư để lại sẹo vĩnh viễn] khỏng đáp ửng với cảu: hiện pháp điếu trị khác như
điếu trị với náo thuốc khảng khuẩn toản thân ưả điều trị tại ohỗ.
ĩ. NẾN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO vả LTỀU LƯỢNG:
Thuốc nửy chi" đùng &… sự hê đơn mỉa hửc si.
Thuốc phải được: kế đnn hơặc sử dụng dưới sự giám sát của bản sĩ có chuyên mũn sử dụng các
retỉnoỉd có tác dụng tnản thân để đỉểu trị trứng cá nặng và hỉếu rủ mức độ nguỵr hiếm của
thuốc vả then dủi chặt chẽ tlnh trạng hệnh nhân.
Khủnẫ chỉ định isotretinoin điếu trì trứng cả trước tuội dặy thi và không dùng cho trẻ em dưới
1.2 tư ỉ.
…IEJh
Sư đáp ửng đới với isctrctincin vả các tảc đụng phụ của thuốc khác nhau ở mẵi cả thể vả
thny đới thcc liều. Điều nảy đci hới phải có sự điếu chỉnh liếu cho từng hệnh nhân thcc
triệu chừng cũa hệnh suảt thời ginn đỉều trị.
Liền đùng:
Người iởn UỞ rrẻ em trên ,12 tnổi:
- Liều khới đầu: 0,5mg isctruiitinnziini'r kg thế trợng mỗi ngảv với sự theo đđi.
- Liều thướng đùng: 0,5-1 mg isctrctincim' kg thế trợng mỗi ngảy, chia lả.m 2 Iần.
Trcng trường hợp rnụn trứng cá hợc khó chữa nặng, [iếu cớ thể tăng tđi đa đển 2mg
isctrctincim' kg thế trợng mỗi ngảy.
Để điển trị rđi lcạn sự kcrntin hớn, liều isctrctincin có thể lđn đến 4mg isctrctincini kg
thế trợng mỗi ngảv.
Nếu hệnh nhãn quên một liếư, liếư kế tiếp khđng được tăng gấp đới.
fflủtư
Dùng đường uổng,
Thuốc nến được uống trcng hữn ăn. Để giảm nguy cơ kich ủng thưc quản, hệnh nhằn nến
nuốt nguyên viến nnng với một ly nước đẳv.
Thửỉ gian điều tri:
Thới gian điếu trị tùy thưộc vảc liều hảng ngảy của mỗi hệnh nhân. Thđng thướng thới
ginn điếu trị từ 15—20 tuần thì đú đề đạt được sự thuvến giảm hệnh; tuj)r nhiên, cớ thề
ngừng điều trị sớm hcm khi số lượng mụn hợc giảm hcm ĩũ%. Sự cải thiện hớn nữa tinh
lrạng mụn cớ thế được quan sát cho đến 8 tuần sau khi ngưng điều trị, một đợt điếu trị
thêm nữa khớng nến được xcm xới cho đến khi it nhất thới giam nảy trới qua.
Bệnh nhân suI thân:
Ở những hệnh nhản sưar thặn nặng, việc điếu trị nên hẳt đẳu ớ liều thẳp hưu (chẳng hụn
IÙmgingảv). Sau đớ, liếc nên được tăng Iđn đến 1 mgikgingảv hnặc măi đến khi hệnh
nhản nhận được liền đưng nạp tđi đc..
Bệnh nhân khớng đưng nan:
Ở những hệnh nhân mả chi ra khđng đưng nạp nặng đối với liều khuyến cản, việc điếu trị
cớ thế được tỉếp tục ớ liếc thẳp hcn với hậu quả lũ thới ginn điếu trị đải hcm vả cớ ngưv
cc tái phát cnc hưn. Để đạt được hiệu quả tđi đa cớ thế cớ ở những hệnh nhãn nảy, liền
nẽn được tiếp tục ở iiều được đung nạp cac nhẳt.
n. KHI nác mớnc mtn nưnc rnước nảv:
Isctrctincin khớng được đùng chn nhũng phụ nữ có thai hny có ý định mang thni, nhửng
phụ nữ sinh ccn vả đang cho ccn hủ.
Phụ nữ trcng độ tưổi sinh đc, trừ khi đã thực hiện hiện pháp trảnh thai hiệu quả.
Eệnh nhân sưv gnn, hệnh nhãn rổi lcạn gan mặt.
BẸnh nhãn sử đụng quả liếu vitamin A.
Eệnh nhân tăng lipid mản.
Eệnh nhđn được hiểt mẫn cảm với thuớc nả_v hcặc hẳt cứ thảnh phần nản cũn thuốc năv.
Dùng đồng thời với tctracvclin.
s. TẢC DỤNG ICl-IÔNG MDNG MUỐN:
Phđn lớn các tác đụng phụ khi sử đụng isctrctincin cớ Iiến quan đến iiẺu sử đụng vả
phẳn Iớn các phản ứng phụ đă được ghi nhận trcng các thử nghiệm lâm sitng lá có hổi
phục khi ngưng điều trị; tư nhiến, một số vẫn chn tổn tại sau khi đừng đỉều trị.
1) Nhiều phản ứng phụ được ghi nhận ở những hệnh nhãn đùng isctrctincin thi tượng tự
²]
như ớ những hệnh nhân dùng quả. liếc vitamin A [khô đa vả niớm mạc, như khô mõỉ,
khc mũi, vả khc mẳt).
Chi tiểt các hộ phận cớ triệu chửng như hđn đưới:
Các rđi lcạn ớ dn vù mũ đưới đn:
nư': rh:rờng gặp: viếm mđi, phát hnn [kể cả bnn dù ở mặt, iiẻt nhiều hs nhớn, vả
chảm), ngứa, viếm đa, lột đa, lảm mớng đa.
Thường gặp: lột đa lủng hản tiij.r vả hản chân, nhiễm khuẩn đa, để chiiiịir nẵng.
Hiểm gặp: rụng tớc cớ hổi phục {một số trướng hợp đni đẳng).
Rẩt hfểm gặp: hùng phải: mụn trứng cấ, chứng mọc lủng quả nhiến, viếm quanh
mớng, sự lcạn đướng mớng, nhạy cảm với ảnh sảng, 11 hạt sinh mủ, tăng sự hinh
thùưh sẳc tđ, chảy mồ hũi, hệnh nấm cớ mù, trằm trợng thẽm mụn trớng cá trcng thời
gian đẳư điều trị.
Tẩn sổ xnất hiện ichđng rõ: viếm đa mặt, mảv đưjf, hệnh u vđng phđt hnn, hnn đủ nớt
cục, đỏ mặt, nhiễm khưẩn, giảm sự hinh thảnh sẵc tđ, phản ứng dị ứng ánh sáng, sự
đụng sỉậv-
Rối Icạn hệ cơ xương:
Rđt thường gặp: đau cư, viếm khớp, cđc triệu chứng về cơ ưướng (đới khi nặng} kể
cả đau lưng, đau cợ, vả đưu khớp.
Hiếm gặp: glchin cc nỉệu kịch phát.
Rắr hiểm gặp: chửng đảỵ xướng, viêm khớp, sự với hớa gân vả đây chẳng, giảm mặt
độ khcảng trcng xưnng, đớng đẩu xưưng sớm, viêm gân.
Rđi lcạu hệ thần kinh vù tđm thần:
Thướng gặp: đcu đẳu.
Hiếm gặp: trầm cảm, hung hăng, cư Jtừ hung hạc, khđng ổn định cảm xúc.
Rất hiểm gặp: tới lcụn cư xử, cớ ý nghĩ tự tử, cố gắng tự tứ, rối lcạn tâm thẫn, u giả. ở
não [các đẩu hiện vai triệu chứng sớm của u gỉả ớ não gớm phù gni thị, đau đầu, huổn
nớn vả nớn, rđi lcạn thị giảc. Các hệnh nhân cớ nhửng triẸư chứng nảy nến được
kiếm tra sự phù gai thị vả, nểu cớ thỉ nẽn ngưng isctrctincỉn ngnjịir lặp tím và tham
khảc thầy thuộc chuyến khca thẩn kinh cho những chẩn đcán vả chăm sớc thđm nữa},
động kinh, huồn ngú, khó chịu…
Tẳn sổ xuất hiện hhđng rõ: chớưg mặt, mẩt ngủ, tĩnh nớng, nảy, dị cảm, yếu ớt, đột
quỵ, ngẳt.
Rối Inạn thị giác:
Rẩr rhưđng gặp: viêm mi mắt, kich thich mắt.
Rất hiếm gặp: mớ rnẳt, chới mắt, giảm thị lực huđi tối có thế đni đẳng, rổi lcạn khả
năng nhìn mảu sẳc, cườm, vỉẽm giđc mạc, ]ăm mất khả. nảng hcợt động cùa kính ảp
trhng, giảm thich giảc.
Tđn .số xưẩt hiện ichđng rđ: rổi lcạn thi giản, viếm đây thẳn kĨllh thỉ Eiấũ, ù tai.
935
HG
'IẺHI
.’I Pi
'fi H
P, H
3)
Rối Inạn hệ tiên hủn:
Thưởng gặp: triệu chưng tiếu hớn khđng rõ râng.
Rất hiếm gặp: huồn nđn, tiêu chảy ra máư, viêm ruột ncn, hẸnh viếm ruột (viếm ruột
kết, viđm rưột hồi, xuất hnyết ruột). `rđiếm tựy cẳp đã được ghi nhận,
Tđn số xưẩi hiện irhđng rủ: chảyr máu và viếm nướn, viêm thực quản, lcét thực quản.
Rđi lnạn hệ gnn mặt:
Rẩi ihướng gặp: tăng nổng độ transaminase gnn.
ni: hiểm gặp: viếm gan.
Rđi lcạn hệ hũ hấp:
Thướng gặp: vĩớrn mũi—hấu.
Rẫi hiếm gặp: cc thẳt phế qưăn [với hộnh nhản cớ tiến sử han
Tẳn sổ xưẩi hiện hhđng rõ: nhiễm khuẩn đường hủ hấp, thưyr đới giợng nới, sung
hưjfết mũi.
Nhiễm khưẩn:
Rếi hiển: gặp: nhiễm khưẩn gram dượng.
Rổi luạn hệ máu vi: hạch ỈI'IỰỄÍ:
Rất thường gặp: thiếu mảu, tảng tđc độ lẳng hồng cằn, giảm lượng tiến cầu, tăng tiểu
cẳu,
Thướng gặp: giảm hạch cằn 1rưng tinh.
Hiếm gặp: mất hạch cẳu hạt.
Rđi lcạn hệ tiễt niệu:
Rất hiểm gặp: viêm thặn tiểu cầu.
Rối lcạn hệ sinh sản:
Tẩn sổ xnẩi hiện hhđng rđ: kinh nguyệt khing đều.
Rối lcạn hệ nội tiết vit chưyễn hớn:
Rẩi rhướng gặpt tăng triglyceride hưyẺt, giảm HDL trcng huyết thưnh.
Thướng gặp; tăng chcicstcrcl huyết, tãng nộng độ đướng trcng mđu,
Rẩt hiểm gặp: tăng acid uric huyết.
Tẩn số .tnẩi hiện khớng rõ: tăng hLP', ảST, hLT, GGTP, LDH.
Rối lcạn hệ tim mạch:
Rất hiếm gặp: viêm mạch.
Tẩn .số xuất hiện hhđng rõ: đảnh trổng ngực, chưng mạch nhưnh, hệnh huyết khđi
mạch máu, đột quỵ.
Tcăn thđn:
Thường gặp: mệt mới.
Hiểm gặp: phản ửng mẫn cảm, sổc phản vệ…
Rất hiếm gặp: hệnh hạch hạch hưyết.
Ttin sổ xuất hiện hhđng rõ: phù, giảm cãn.
Những tải: đụng phụ khác:
Thường gặp: tiểu ra máu, prctcin niệu…
Rđr hiểm gặp; mỏ hạt tãng sinh.
Đớng đầu xưưng sớm [trẻ cm}, chứng đảy xưcng, tỉẽu xưcng [kể cả sự hớa với gđn
vả đẳj' chẳng) xảy ra khi đùng liẺư cac vù kén đải đế điếu trị sừng hớn. Chưng đảy
J.n'
h"-z-c² * c
xưcmg rất nhớ vả sự hớa vội gân vả dẳjf chằng đã được ghi nhặn ớ những hệnh nhặn
trcng thời giam đùng isctrctincin đế đỉều trị mụn trớng cá đạng nớt cực, vì thể chỉ nên
đùng isctrctincin để trị cảc hệnh trứng cá nặng. _
4) Khô mắt kếm viêm giác mạc hiếm được ghi nhặn. Đặc hiột, những hộnh nhân khộ
mắt nên được theo đội cẳn thận vi viộm giác mạc cớ thể xảy ra hnặc khđng.
5) HẺmg hnn đn đạng vả cđc phđn ửng đa nặng {như hội chững Stevens-Jchnscn, hcại tử
hiếu hi nhiễm độc) đã được ghi nhặn khi đùng isctrctincin.
Thđng iưin chn Bríc .sí những iớc đụng hhđng nmng mướn gặp phới hhi sử đựng ihnđc.
1n. NÊN TRÁNI-I DÙNG nnủ'ưc THUỐC HDẶC THỰC PHẨM GÌ ưffl Đnnc
SỬ DỤNG THUỐC NÀY:
Vitamin A:
Isctrctỉncin cớ !iộn quan mặt thiết với vitamin &. Đế trđnh ngộ độc, hộnh nhân đùng
isctrctincin khđng nến đùng hổ sưng vitamin A.
Tctrncylin:
Nộn trảnh đùng đồng thới isctrctincin vả tctmcylin vi đùng isctrctincỉn gẫy tăng áp lực
nội sợ, một số trướng hợp cớ 1iên quan đến viộc đùng động thới với tctrưcvclinc.
Thuốc trảnh thai đường nống:
Chế phẳm cớ vi liều prngestcrcn cớ thổ lả phương pháp khớng đủ để ngừa thni trcng thời
ginn điều trị hẳng isctrctincin. Mặc đủ các thuốc ngữa thni nội tiết tố khđc có hiệu quả
csc, nhưng đã cớ những hảc các phụ nữ cớ thai khi sử đụng thước ngùa thai đướng uớng,
cũng như cảc chế phẩm ngừa thai chích vả cắy. Những hảo cản nã.jgir thướng gặp ớ cđc
phụ nữ chỉ sử đụng một phượng phảp ngùa thai đuy nhất. Sự khác nhnu về hiệu quả. của
các thuốc ngữa thai nội tiết tố khi sử đụng với isctrctincin thi khđng được hiẺt. Vì vậy,
điếu đặc hiột quan trợng đới với phụ nữ có khả nđng sinh ccn lả sử đựng hni hỉnh thửc
ngưn thai cùng một lúc.
Phcnvtcin:
Mặc đủ các nghiến cữu lâm sảng khớng được thực hiện để đánh giá tác động trẽn sự mẩt
xưcfng khi phenytoin, được hiết lả gãy nhuyễn nương, vả isctrctincin được đùng đồng
thới, nhưng nhả sản xưẳt đã khưvến cđc nộn thậm trợng khi hai thước nảg,r được đùng
động thới. Isctrctĩncin khđng chn thẳy ]ảm thũy đổi được động hợc cũa phenytoin trộn in
viirc hny in vivo.
Các cnrticcstcrniđ:
Mặc đủ cđc nghỉên cửu lãm sảng khớng được thực hiộn để đđnh giá tản động trẽn sự mẳt
xương khi cảc ccrticcstcrciđ đùng đướng ưđng hsv tiẽm, được hiết là gây nhuyễn ưnưng,
vả. isctrctincin được đùng động thới, nhưng nhả sản xuất đã khưyển cđc nến thận trợng
khi hai thước nảy được đùng động thới.
Il. cản LÀM GÌ KHI MỌT Liin QUÊN nnộnc nÙnc Tưước:
Dùng liếư đã hộ lữ cảng sớm cảng tđt khi hạn nhớ m. Nến nớ gần đến giờ cho liếc kế tiếp, hớ
liếc đã quến vả đùng thuốc thcc thới ginn hiểu đến đặn kế tiếp. Đimg đùng thếm thuốc để hủ
vđc Iiều đã hớ lớ.
..n 11- Sưc.-
12. chư nản ợưản THUỐC nÀv NHƯ THẾ nản:
Bản quản trcng hệp kín, tránh ẩm vả ánh sảng, ớ nhiệt độ khớng quả 31]“C…
13. NHỮNG nản HIỆU vh TRIỆU cướnc KHI nùnc THUỐC QUẢ LIÊU:
Quá liếc isctrctincin cớ các đấu hiệu như nđn, đớ mặt, khđ nửt mội, đưu hụng, đau đầu,
chớng mặt, vả mất điếu hớa.
14. cản PHẢI LÀM GÌ tc_m DÙNG THUỐC QUẢ LIÊU KHUYẾN cản:
Súc rửa đạ đảv được khuyến các.
Quá. liệu sẽ có khả năng đẫn đến nộng độ của isntrctincin trcng tinh địch cnc hưn so với
đợt điếu trị hinh thướng, đc độ hộnh nhân nam nện đùng hnc cnc su, hcặc trảnh quan hệ
tinh đực với một hộnh nhân nữ có thai hcặc cớ khả năng có thai một tháng sau khi quá
liếu. Tẳt cả những hệnh nhãn quá. liếu isctrctincỉn khớng nện chn mảư it nhẳt một tháng
sưu khi quả liểu.
15. NHỮNG ĐIỀU chư THẬN TRỌNG ICHI DÙNG THUÚC NÀY:
Ctinh hđc:
Viẻm tựjf cẩp, hộ cả một số trướng hợp vỉẽm tựv xưất hưvết gãy tử vcng, đă được ghi nhặn ớ
những hệnh nhãn cớ nồng độ trỉglvccriđ hưvết ihanh tăng hcặc hinh thường, đc đớ cần thcc
đũi cẩn thặn nổng độ triglvccriđ huyẾt thanh ở những hệnh nhân đưng đùng isctrctincin. Nện
ngưng isctrctincin ớ những hệnh nhãn tăng triglyccriđ hu_vđt mã nộng độ triglyctưiđ hưvết
khớng thế kiệm scát ớ nồng độ có thế chẳp nhặn được hcặc nếu các trỉệư chứng của vĩệm tụy
Jiảv ra. Hợn nữa, cần đùng thuốc thặn trợng ớ nhũng hệnh nhân cớ nồng độ trigivccriđ hnvđt
thanh khi đới tăng trước đó vả ớ nhũng hệnh nhân cớ nguy cơ cnc cùa việc tăng trigivccrid
huyết như hệnh nhãn đải thác đướng, hén phi, nghiện rượu. Lipiđ máu trước điều trị irs tiếp
thcc sau như được kiếm tra ớ tẩt cả hệnh nhãn khi đới. Nhã sản xuất khuyến cảc rằng những
thử nghiệm nảy nến được thực hiện hỉng tưđn hcặc mỗi hsi tuần cho đến hhi sự đáp ửng Iipiđ
đới với isctrctincin được thiết lặp. Những hệnh nhân đái thấc đướng hcặc nghi ngờ đái thản
đướng nện kiềm trư nộng độ gIưccsc trcng máu định kỳ suđt thủi giam đỉều trị với isctretincin.
Nên ngưng đùng isctrctỉưcin nểu nghi ngờ hị viếm gan hcặc cảc kết quả thử chửc năng
gnn hẳt thướng xuất hiện vù đni đẳng trớng thới gian điều trị với isctrctincin. Vi nồng độ
mcn gnn trcng huvết thanh tăng đã được ghi nhện ớ những hệnh nhân đùng isctrctincin,
cảc xớt nghiệm chửc năng gan trước khi điểu trị vả tiếp theo sau nện được thực hiện
hảng tưẳn hcặc mỗi hni tuần mãi đến khi sự đảp ứng với isctrctincin được thiết lặp.
Isctrctincin cớ thế gđv viếm ruột [kể cả chửng viêm hồi trảng đcạn cuội] ớ những hệnh
nhân khớng cớ tiền sử rđi ]cạn ruột trước đớ. Ngưng điều trị với isctrctincin ngayr nếu
xảy ra đi… hụng, xuất huvết trực trảng, hcặc tiếu chảy nặng.
Bệnh nhân đưng đùng isctrctincin mả. xuất hiện các đẩu hiệu vải hcặc các triệu chớng cũn
tăng zin lực nội sợ (như đau đẳu, huộn nớn vả nđn, rđi [cợn thị giảc} nện được kiếm tra xcm cớ
phù gni thị khớng, nểư cớ nện ngưng thuộc nghe.r vả nện để cho cảc hảc si 1hần kinh chấn đcán
vả chăm sớc,
Ễ— \Ểh
Ểí`²YỊE 1:u
Thđn trcng:
Khả năng @ guải thưi
Khủng sữ đụng isctrctincin chn những phụ nữ cớ thai hcặc đự định có thai. Ụl thuốc cớ thệ
gđv khuyết tật nặng cho thci nhi nếu việc cớ thai xảy ra trcng khi đùng isctrctincin ớ hất kỳ
lỉếu nản, ngnv cả ưnng thới gisn n ẳn. Bệnh nhân cần được thăm khám đẻ 1cại trữ có thai
trước khi điều trị với iscữctincht. C n sử đụng cđc hiện pháp trảnh thni liệu tục trcng vimg 1
tháng trước điếu trị, trcng thới ginn điều trị vả 1 tháng snu khi ưs ngưng sử đụng thước.
Eệnh nhân nnm:
Các đữ liệu sẫn cớ cho thẳv mức độ phưi nhiễm cùa mẹ từ tinh địch của hệnh nhđn nnm đùng
isctrctincin khớng đủ lớn đệ gãy ra tác đụng gâv quải thưi của isctrctincin.
Bệnh nhân nam nện được nhăc nhớ rằng họ khớng được chia sẻ thước với hất cứ si, đặc hiệt I`n
phụ nữ.
Cđc hiện pháp phộng ngữa hộ sung:
Bệnh nhản nện được hướng đẫn khớng hsc giờ đưa thuộc nitv chn ngưới khảc, vả trả lại hẳt cứ
viện nnng hhđng đùng cho được sĩ của họ khi kết 1húc điếu trị.
Bệnh nhân khớng nện hiến mảu trcng khi điều trị vả trcng vộng [ thđng sau khi ngưng sử
đụng isclrctincht đc ngư}r cư tiệm ẩn đội với thai nhi cùa ngưới nhộn mảu đang mang thni.
Rối lcan tâm thẳn
Trầm cảm, trầm cảm nặng hưn, 1c lẳng, khuynh hướng hnng hăng, thnv đội tâm trạng, các
triệu chứng tãm thân, vả rất hiếm khi có ý định tự tử, cố gắng tự tử vả tự sảt đã được hán cđc ớ
những hệnh nhân đĩềư trị với isntrctincin. Cần đặc hiệt chủ ý đi những hệnh nhân cớ tiện sử
trầm cảm vả tẳt cả hệnh nhãn cần được thcc đội các đẳư hiệu trầm cảm và cẩn được điện trị
thích hợp nện cẳn. Tưy nhiện, việc ngững đùng isctrctinđin có thể khớng đủ để ]ảm giđm cđc
triệu chủng vả đc độ cẩn phải đánh giã. thủ] về tâm thần hcặc tâm lý.
Rối lcgn ớ đa vả mộ đưới đa
Sự trằm trợng cẳp tính cữa mụn tnĩmg cả đội khi xuất hiện trcng giai đcạn đầu, nhưng điệu nảy
sẽ giảmỊđi khi tiểp tục điều tri, thường Iả trcng vờng 7-11'] ngảv, vả. thường khớng cẩn điều
chinh licu.
Nện trđnh tiểp xúc với ánh sáng mặt trới hcặc tia UV. Trướng hợp cần thiết phâi sử đụng một
sản phẳm chộng nẳng cớ vếu th bản irẹ nnh cớ SPF it nhất hi 15.
Cẩn trănh điếu trị hẳng lascr đưới đa ớ hệnh nhân đùng isctrctincin trcng thới gian 5-6 tháng
sưu khi kết thũc điếu trị đc ngu};r cư sẹo phi đại ở những vùng khớng điện hinh hcặc gỉảm sẳc
tố ớ vùng điện trị.
Cần trảnh đùng sáp tẩy lộng ớ những hệnh nhãn đùng isctrctincin trnng it nhẳt ớ thđng ssu khi
điện tri, n nguy cơ tước hỉẺu hì. _
Cần tránh sử đụng isctrctincin động thới với cảc thưốc chộng mựn tn'mg cả Iảm ước đa hcặc
tẳji tệ hảo chết đc có thể tăng sự nit đc. cục hộ.
Eệnh hhsn nện nưưh khuyến sữ đụng kcm đướng ẩm đa vả đướng mhi từ khi hẳt đầu đỉếư trị
vì isctrctincin cớ thế gãy khô đc vả mội.
Đã cớ hán cản về phản ửng đc nghiệm trợng (vi đụ hổng cẳu đa đạng [EM], hội chúng
Stevens-Jchnscn [SJS) vả hcại tử đa nhiễm độc [TENJJ liệu quan đến sử đựng isctmtincin.
Bệnh nhđn nến được thớng hảo vệ các đẳu hiệu và 1-riệu chững vả tth đội chặt chẽ phăn ửng
đa nghiệm nợng, Nến nghi ngờ phđn img đa nghiệm trợng, nện ngừng điếu ưị hằng
isotrctỉncỉn.
Phản ửng đi ứng
Trong một số trướng hợp snu khi phơi nhiễm tại chỗ trước với rctinciđ, phản ửng phản vệ
hiếm khi được ghi nhận. Cảc phản ứng đi ửng trện đa được ghi nhặn kliộng thường ưuvẽn.
Các trướng hợp nghiêm trợng của việm mạch máu đị ứng, thướng lù han xuất huvđt [hđm tím
vả mảng đớ) cũn các chỉ ưs được ghi nhặn. Phản ứng đị ửng nặng đci hới phải ngững điều trị
vit thcc đủi cẳn thộn.
l'i Ji
Rộị Icnn thi giác
Khộ mắt,mờ đục giác mạc, giảm thị lực ban đệm vả việm giác mạc thường hiến mất sưu khi
ngưng điệu tri. Khớ mẳt có thế được trợ giúp hằng cảnh sử đựng thước mớ hội trợn hcặc hẳng
cảch đp dụng phượng phđp thư}r thế nước măt.
Khhng dung nạp với kính áp trờng cớ thể khiến hệnh nhân phải đcc kính trcng quá trinh điếu
tri- t
Giảm thị lực hsn đệm cũng đã được ghi nhộn vã. khới phảt đột ngột ở một số hệnh nhãn. Bệnh
nhãn gặp khớ hhăn về thì lực nện được thcm khảo ý kiến cún chuyện gia nhãn khca. Ngưng
đùng isctrctincin cớ thệ lã cần thiểt.
Rội lcan ưư xương hh mộ liệu hễt
Đau cư, đưu khớp vả tăng crcatinin phcsphckinnsc huvết thanh đã được hán các ớ những hệnh
nhân đùng isctrctincin, đặc hiệt ớ những hệnh nhân cớ hcạt động thể lục mạnh. Trcng một số
tnrờng hợp, điệu nảy cớ thể tiển triến đến glchin cc niệu kịch phải đc đợa tính mạng.
Xưcng thay đđi hac gộm đớng đẩu xưnng sớm, đảv xưcng, vả với hcđ đãji' chẳng đã xảy ra
snư nhiến năm điều trị với liệu tất cac đế điếu trị rội lcạn kcrntin hcđ. Liều, thời ginn điệu trị
và liệu tỉch lưỹ lổng cộng ớ những hệnh nhãn nhị,r thường vượt xa so với khuyến cđn đế điếu
trị mụn trớng cá.
Rốỉ_ủạnhạmiỉl
Cẩn kiểm tra cnzvm gan trước khi điều trị, 1 tháng sau khi hẳt đầu điều trị, vả sau đó I`n mỗi hn
thảng, trữ khi theo đội lđm simg thuờng xuyên hcm được chỉ định. Đã cớ hảc các về sự tãng
thcáng qua vả cớ hội phục trnnsưminnsc gnn. Trong nhiện trường hợp sự thay đới nả_v nằm
trcng khcảng hinh thường vả giá trị đã trớ lại mức cơ hản trcng quả trinh điệu trị. Tưy,r nhiên,
trcng trường hợp nộng độ trnnsnminnsc tăng đai đẳng liệu quan đện lăm sảng, nện xcm nét
gỉảm lỉệư hcặc ngưng điệu trị.
Suv thặn
Suv thặn khớng ảnh hướng đến được động hợc của isctrctincin. Dc đớ, isctrctincin cớ thế
được đùng chư hệnh nhân suy thặn. Tuv nhiện, khưvđn hệnh nhãn hẵt đầu với liệu thẳp vả
được điếu chinh lện đến liếc đung nợp tđi đn.
Sử cinng ihnđc tử mã em:
Sự an tcitn vả hiệu quả cũa isctrctinnin ớ trệ cm đưới 12 tuội chưa được thiết lặp.
Nên cân nhắc kỳ khi đùng isctrctincin đế điếu trị mụn hợc khó chữa nặng ớ hệnh nhân
12-1'i tuổi, đặc hiệt là những hệnh nhân được hiđt cớ hệnh chuyến hớa. xương hcặc hệnh
cẩu trúc xương,
Sử đưng Ihnđc ớ ngưới ghi:
Ảnh hướng cũn tưới tảc có thể lâm tăng một số ngnỵ,r cư gắn liệu với việc điều trị hằng
isctrctincin như đưư khớp đc thưốc, mặc đù thực nghiệm lâm simg đã ghi nhận khủng có
sự khác nham trcng sự đđp ửng Iiên quan đến tnội.
Phu nữ cớ thai:
Khớng sử đụng isctrctincỉn cho những phụ nữ cớ thai hcặc đự định có thai. Vi thuộc có thế
gâv khuyết tặt nặng cho thai nhi nếu việc cớ thni xảy ra trcng khi đùng isctrctincỉn ờ hẳt kỳ
liếư nản, ngair cả trcng thời gian ngắn, Bệnh nhãn cần được thăm khám đế lcại trữ cớ thai
trước khi điều trị với isctrctincin. Cần sử đựng cảc hiện phản tránh ĩhni 1iđn tục trcng vộng 1
tháng trước điếu trị, trcng thời gian điện trị vả I thảng ssu khi đã ngưng sử đụng thưốc.
Phụ nữ cho ccn inh
Khớng đùng isctrctincin cho phụ nữ đang cho ccn hủ.
u-h'r-r
'.'l Ù'L
Tác n cúat iá' v v h mỏc:
Sotrel có thẻ có khả năng ảnh hướng đến khả năng lái xe vả sủ dụng máy móc.
Giám thị lực buổi tối đã xáy ra trong thời gian điếu trị bằng isotretinoin vả tmng một số
trường hợp hiếm iảm thị lực buổi tối vãn còn dai dâng sau khi ngưng điều ni. Bẹnh nhan nến
được thông báo v vấn dế nây vá cảnh báo sẽ phải thận ttợng khi lái xe hoặc vận hđnh máy
móc.
Đau đẩu, động kinh. buồn ngủ, chóng mặt. giám thinh lực vả rối loạn thị giác có thể xảy ra khi
dùng Sotrel. Bệnh nhân cân dược cảnh bảo rằng nếu họ gặp những ảnh hưởng nảy. họ không
nén lái xe, vặn hùnh máy móc hoặc tham gia vảo bất kỳ hoạt động não khác mã các trìệu
chứng nùy có thể gây nguy hiếm cho họ hoặc những người khác.
16. … qu CÀN THAM VẤN BÀC sỷ, nược sỹ:
Khi bạn gặp bất kì tác dụng khỏng mong muốn nâo khi sử dụng thuốc.
Khi bạn dùng nhiều hơn liều được khuyến cáo.
Khi bạn mang thai hoặc cho con bủ.
Nếu cần thẽm thòng tin xin hòi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
17. HẠN DÙNG CỦA muộc:
36 tháng kè … ngây sản xuất.
18. ntn, ĐỊA cưi, BIÊU TƯỢNG CỦA cơ sở SẢN XUẤT:
YOUNG IL PHARM. CO. LTD.
6—1. Munhwa 12—gi1, J incheon-cup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Hùn Quốc.
Tcl: 82-43—532-1434 Fax: 82-43-533-61 15
19. NGÀY xsm XÉT SỬA ĐỎI, CẬP NHẬT LẠI NỌI DUNG HƯỚNG DÁN sử
DỤNG THUOC:
1010412017
Giám đốc cơ sở đing ký thuốc
HHDượcphẩmNAMHẨN
TỜ HƯỞNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO chn Bộ Y TẾ
1. TÊN T1-tướCỵ
Viện nang mẽm SOTREL 10mg
s. THÀNHPHÀN cản TẠO cữn THUỐC:
Mẫi viện nsng mếm chữa:
Hnnt chất:
Isuưctincin ....................................... 10mg
Tớ dưưc:
Mcđium-chnin triglyceriđ, Sáp cng trẳng, Lccithin, Butylated hyđrcxvaniscl, Gclatin,
Glycerin, Dung địch Scrhitcl, Etth vsnillin, Titan đinxỉđ, Bluc Nc.l, Rcđ Nc.3, Ycilcw
Nc.ớ, Sảp Cumuuha, Nước cât.
s. DẠNG nản cnẺ:
Viện nnn g mếm
4. chn ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Dược lực Itợc: _
Isctrctincin lả một rctinciđ mù khi được đùng ớ liệu được lý 0,5-l mgikgingảv sẽ ửc chế
chớc năng tuvến hả nhờn vả sự sừng hớn, Cơ chế hcạt động chính nảc cũa isctrctincin
chưa được hiết.
Sự cải thiện trện lâm sảng ờ những hệnh nhđn hị mụn trững cả đạng nớt cực gắn liện với
việc giảm sự hải tiệt hả nhờn… Sự giảm hđi tỉết hả nhờn lả tạm thời vả. cớ liEn quan đến
lĩều Iượng vả thời gian điều trị với isctrctincin, phản đnh sự giảm kích thước tuyến hả
nhờn vả sự ức chế hcạt động cũn tuyến hả nhờn.
Dược động hợc:
Hđg ihn:
Sau khi đùng đường uộng isctrctincin, cớ một giai đcạn tiếm thời rộ rột ttcng khcđng
0,5—2 giờ trước khi thuộc nuất hiện trcng hệ tuần hcim. Giai đcạn tiếm thời nả.jiF lả. đc kết
quả từ sự rã của viện nang vả tiếp tth lã. độ hờn tnn cùa. thuộc trcng lờng rưột. Sự hẳp
thu của thuộc tăng lện snu khcđng thời gian lưu. Sinh khả đựng cũn isctrctincin đùng
đường ướng khờng được xđc đinh ớ người, nhưng cđc nghiến cửu ớ động vật chỉ ta rằng
hhcảng 25% 1iều uống đạt được trcng hệ tuần hcim ờ đạng isctrctincin khờng hiến đội.
Sinh khả đựng thẳp ớ động vặt cớ thể lệ đc kết quả cùa sự thcái hiến sinh hợc của thuộc
ớ lờng rưột viu'hcặc sự chuyện hớn của thuốc trcng quá trinh hẳp thư vú sự chuyển hớa
lần đẫn qua gan. Thức ăn VỄJ'r hcặc sữa liưn tđng sự hẩp thu ờ đường tiệu hớn của
isctrctincin. Nồng độ đinh isctrctincin trcng máu đạt được hợi chặm vả thực sự lả tững
vả điện tích đưới đường ccng cùa thuộc lớn hcn khcảng 1,5-2 ]ẳn khi isntrctỉncin được
đùng trước, hcặc động thời, hcặc ] giờ snu hữs đn so với khi thuộc được đùng iúc hựng
đời. Dc tĩnh ưa lipid can cùa isctrctincin, sự hấp thu đuờng uổng cũa iscttctincin tăng
khi đùng cùng với hữn ăn nhiếu mờ, Trong [ nghiện cớu ớ 'ĩf'4 người lớn khờc mợnh đùng
J.
.…c Éỉ-Đợ
liều duy nhất isotretinoin 80mg dưới điếu kiện đói vè no, nồng độ đinh isotretinoin vả
diện tich dưới đường cong nhiều hơn gấp đỏi khi isotretinoin được dùng ngay sau bữa ũn
có chất béo cao so với dùng thuốc khi bựng đói. Thời gian để đạt nồng độ đinh cũng tđng
khi dùng với thức ũn vá có thế liên quan đến pha hấp thu kéo dâi hơn. Do ao, nhả sán
xuất khuyến cáo nến dũng viến nang isotrctinoin với thức ãn.
Sau khi dùng đường uỏng liều duy nhất 80mg isotretinoin ờ những người lớn khỏe mạnh,
nồng độ đinh của isotretinoin trong huyết tương lả 167-459 pglml đạt được trung binh
sau 3.2 giờ vả nồng độ đinh cùa 4-oxo-isotrctinoin (một chất chuyến hóa chủ yếu cùa
isotretinoin) trong huyết tương lù 87—399 ụglmi đạt được sau 6—20 giờ.
Các nghiến cứu lđm sâng cho thấy không có sự khác nhau trong dược động hợc của
isotrctinoin giữa người lớn có da binh thường vù người lớn bị mựn bọc. Them vâo đó.
không có sự khác khau có ý nghĩa về dược động học cùa thuóc giũa người lớn vả trẻ em
12-15 tuổi bị mụn bọc khó chữa nặng.
Phản bé.-
Sự phân bố cùa isotretinoin vâo các mỏ vả dich ờ người khỏng được mô tả đầy đủ. Sau
khi dùng đường uống isotretinoin 6 động vật, thuốc được phân bố vâo nhiều mô kể cả
gan. niệu quản, tuyến thượng thận, buồng trứng, vả tuyến lệ. Ở người. isotrctinoin vù các
chất chuyến hóa của nó được phân bố vùo mật chủ yếu ờ dạng kết hợp với a
glucuronic; nồng độ thuốc trong mật tỉ lệ với chức nãng gan mật vả có thế khòng đi
kể khi bị bệnh tắc mặt. Thuốc cũng được thấy ttong hoạt dịch. Không giống như vi
A, isotrctinoin không được dự trữ ở gan. '
Trên in vitro, isotretinoin gấn kết 99. 9% với protein huyết tương, chủ yếu lả albumin.
Ó động vật. thuốc qua nhau thai. Khòng được biết isotretinoin có qua nhau thai người
hay khỏng. Khđng được biết isotretinoin có qua sữa hay khỏng.
Tha_itrư_
Ở người lớn có chức nãng thận binh thường, thời gian bán thải trong pha đầu (tim) trung
binh 18 0.5 giờ vả thời gian bán thái trong pha cuối (tim) trung binh lả 10-20 giờ
(khoảng từ 139 giờ). Sau khi dùng đường uống isotretinoin có đánh dấu phóng xạ ở
người lớn khòe mạnh, hoạt tinh phóng xạ trong máu giảm với thời gian bán thải lả 90
giờ; hoạt tinh phóng xạ kéo dâi chắc chắn 18 kết quả của các chất chuyến hóa không xác
đỉnh.
Isotrctinoin được chuyến hóa ở gan bới hệ cnzym microsom cytochrom P-450 (CYP),
chủ yéu hi các isoenzym cvncs. cvpzcọ, CYP3A4, vả cvpzne thảnh nhiều chất
chuyến hóa (như 4—oxo—isotretinoin, acid retinoic [trctinoin], vù acid 4~oxo~retinoic [4-
oxo-tretinoinl). Acid rctinoic vả acid l3-cis—rctinoic lả những đồng phân hinh học vả có
sự chuyến đổi thuận nghịch. Isotrctinoin cũng bị oxi hóa không thưận nghịch thùnh 4—
oxo—isotretinoin, mù hinh thânh nén đồng phân hinh học riếng của nó lả 4-oxo-ưctinoin.
Viẹc dùng đồng thời với thức hn cho thấy lâm tãng mức ơo hinh thânh cùa tất cả các chất
chuyến hóa trong huyết tương khi so với việc dùng isotretinoin lủc bụng đói. Thêm vùo
đó, sự phơi nhiễm cũa bệnh nhân với 4—oxo—isotretinoin ở trạng thái cân bằng trong tinh
trụng đói vá no cao hơn khoáng 3.4 lần so với isotretinoin.
lsotrctinoin vè các chất chuyền hóa của nó được gắn kết, có thế với acid glucuronic,
trước khi được bâi tiết qua nước tiếu vả phản. Sự bâi tiết ở dạng isotrctinoin không biến
I~`72 o Ế— -Ỹb.\
đội qua nước tiểu lả khờng đáng kệ. Isctrctincin được hải tiệt qua phân chủ vếu ớ đạng
khđng hiến đổi. Cđc đữ Iiệu hạn chế cho thẳjụr rằng isctrctincin vả cđc chẳt chuyến hớn
cùa nữ được hải tiết qua phân thờng qua sự thùi trữ qua mặt vả thuốc vả. các chẳt chuyển
hớn cún nớ cững phăi trâi qua chu trinh gan ruột. Ở người lớn cớ chữc niing gnn vả thận
hinh thường, 65-85% liếu uống đuar nhẩt Eữmg isctrctincin cớ đãnh đấu phớng xạ được
hải tiệt qua nước tiệu vn phân với tỉ lệ gần hằng nhnu.
s. Qtiv cảcn ĐÓNG GỌI:
Hộp 3 vi x 10 viện nnng mệm [Hộp 31] viện nang mềm}.
6. CHỈ ĐỊNH, LlỄU DÙNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG cni ĐỊNH:
CHỈ ĐỊNH
Điều trị các đạng mụn trứng cá nặng [như mựn hợc, mụn trững cả cụm; hcặc mựn trững
cả có nguy cơ để lại sẹc vĩnh viễn] khờng đđp ủng với các hiện pháp điều ttị khác như
điếu trị với cảc thuộc kháng hhuằn tcản ihăn vả điếu trị tại chỗ.
LIÊU DÙNG vả cảcn DÙNG:
Timđc nđy chi ih`ing iitcc sự hê đời: cãư ớđc SI
Thuộc phiii được kẻ đtm hcặc sữ đựng đưới sự giám sát cũn hác si cớ chưyện mộn sữ đụng cđc
rctinciđ cớ tảc đụng tcản thản đệ điếu ttị trúng cả nặng vả hỉệu rõ mửc độ nguar hiếm cũa
thưộc vả thcc đội chặt chẽ tinh trạng hệnh nhân,
Khớng chỉ định isntnctincin điếu trị trứng cả trước tuộỉ đặ.v thi vả khờngđùng cho trẻ cm đưới
12 illỒỉ.
Sự đáp ửng đội với isctrctincin vả các tác đụng phự cùa thước khđc nhnu ờ mỗi cã. thế vả.
thnv đội thcc liộu. Điếu nảy đời hội phải có sự điệu chinh 1ỉều chn tùng hệnh nhãn thcc
triệu chứng cùa hệnh suốt thời gian đỉệư trị.
Liều ni…g:
Người i'ớn vớ trẻ cm irén 12 itiđi:
- Liệu khới đầu: Ù,Smg isctrctincini' hg thể trợng mỗi ngảv với sự then đội.
- Liều thường đùng: 0,5-l mg isctrctincini' kg thế trợng mỗi ngảv, chỉa lảm 2 iẫn.
Trưng trường hợp mựn trửng cá. hợc khờ chữa nặng, IiẺu cớ thể tãng tội đa đến 2mg
iscttctincini kg thể trợng mỗi ngả.v.
Để điếu trị rội lcạn sự kcrntin hớn, liệu isctrctincin có thế Iện đển 4… g isctrctincini kg
thể trợng mỗi ngảv.
Nếu hệnh nhân quện một liều, liều kế tiếp khờng được tăng gấp iisi.
Đường đùng vả cảch đùng:
Dững đường uộng.
Thuộc nện được uổng trcng hữn ăn. Để giảm ngưỵ,r cc kích ửng thực quản, hệnh nhân nện
nuổt nguyện viện nang với một ly nước đầy.
Thửi gỉnn điều iri:'
Thời gian điếu trị tùj.›r thưộc vảc liếư hảng ngigir của mỗi hệnh nhân. Thđng thường thời
gian điệu in từ 15—20 tuần thi đi cả đạt được sự thuyên giảm hệnh; tuy nhiện, có thề
ngừng đỉệu trị sớm hưn khi số lượng mụn hợc giảm hcm 'ỉũ'iẩ. Sự cải thiện hcm nữa tinh
Ẹ
183
11%
ỉHIẺI
trụug mụn có thế được quan sải cho đến 8 tưẳn snu khi ngưng điều trị, một đợt điếu trị
thệm nữa khờng nện được xcm xớt chn đễn khi it nhất thời giam nảy trội qua.
Bệnh nhãn suv thân:
Ở những hệnh nhân sưv thặn nặng, việc điều trị nện hẳt đẫn ờ liếc thđp hợn (chẳng hạn
lữmgingđv]. Ssu đớ, Iiầ-u nện được tăng ]ện đển I mgilcgt'ngitỵ.r hcặc mãi đển khi hệnh
nhân nhận được iiều đưng nạp tối đc..
HEnh nhãn hhờng đung ngu:
Ở những hệnh nhân mả chi ra khờng đưng ni_ip nặng đới với liều khuyến cản, việc điệu trị
cớ thế được tiếp tục ớ liẺu thẳp hờn với hậu quả lả thời ginn điếu trị đải hưu và cờ nguỵ,r
cư tni phát cnc hợn. Để đạt được hiệu quả tội đa cớ thế cờ ờ những hộnh nhãn nảy, liều
nện được tiếp tục đi liền được đưng nạp cnc nhẩt.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Isctrctincin khờng được đùng cho những phụ nữ có thai hnv cớ ;? định mnng thai, những
phụ nữ sinh ccn vả đưng chn ccn hủ.
Phụ nữ trcng độ tuộỉ sinh đệ, trừ khi đã thục hiện hiện pháp trânh thai hiệu quả.
Eệnh nhãn sưy gan, hệnh nhãn rời Icạn gnn mặt.
Bệnh nhân sử đụng quá liẺu vitamin A,
Bệnh nhãn tăng lipid mảu.
Eệnh nhũn được hiết mẫn cảm với thuốc Ilùj" hcặc hất cư thảnh phần nản cũn thuộc nảy.
Dùng động thời với tctracvclin.
'i. cAc TRƯỜNG nợv THẬN 1nọưc KHI nÙưc THUỐC:
Khả. năng gậỵ guải thai
Khộng sữ đụng isctrctincin cho những ụhụ nữ cớ thni hcặc đự định cớ thai. `v'i thuộc cộ thể
gây khuyết tặt nặng cho thni nhi nếu việc có thai xảy_ ra trcng khi đùng isctrctincin ờ hẳt kỳ
liệu năn, ngnv cả trcng thời ginn n ẳn 1Bệnh nhản cẳu được thăm khám đệ icại trờ cớ thai
trước khi điều irị với isctrctincin Can sử đụng các hiện phản tránh thci liên tục ttcng vờng ]
tháng trước điều trị, trcng thời gian điệu trị vả 1 tháng sau khi đã ngưng sử đụng thuốc.
Bệnh nhđn nnm:
Các đữ liệu sẫn có cho thẳv mớc độ phưi nhiễm cùa mẹ từ tinh địch cũn hệnh nhân ntưn đùng
isctretinnin khờng đủ lớn để gây m tác đựng gãy quái thiii cùa ỉscttct'mnin
Bệnh nhân nsm nện được nhắc nhớ rằng họ khờng được chia sẽ thuộc vời hẳt cữ ni, đặc hiệt 1ii
phụ nữ.
Các hiện pháp phộng ngừa hộ sung:
Bệnh nhân nện được hướng đẵn khờng hsc giờ đưa thuốc niụ-r cho người khác, vả trả 1ại hất cử
viên nsng khờng đùng chn đuợc sĩ của họ khi kết thúc điệu nị
Bệnh nhđn khờng nện hiến mt_iu trcng khi điếu trị vù trcng vờngl tháng sau khi ngưng sử
đụng isctrctincin đc ngugir cơ tiềm đn đội với thai nhi cùa người nhận mđu đưng mang thai.
Rỗỉ 10@ tâm thẩn
Trầm cám, trầm cảm nặng hcn, lc lẳng, khưvnh hướng hung hũng, thnyr đổi tãm trạng, các
triệu chững tâm thần, vả rất hiếm khi có v định tự tử, cố gắng tự tử vù tự sải đă được hảo cản đi
những hệnh nhãn điều trị với isctrctincin. Ủan đặc hiệt chú ý ờ __những hệnh nhân cớ tiễn sữ
trẳm cảm vã tẳt_ cả hệnh nhãn cần được thcc đội các đẳu hiệu nầm cảm vè. cẩn được điện trị
thich hợp nếu cẳn. Tuv nhiện, việc ngimg đùng isctrctỉncin có thể hhộng đủ độ lảm giảm cảc
triệu chững Uầ đc đờ cẩn phải đánh giá thêm vệ tãm thần hcặc tãm i_v.
ẫ²~ễ' Ê fếẩđ
hch E::
Rđi lờiin ớ đa vù mộ đưới đa
Sự trầm trợng cẩp tinh cùa mụn trững cả đội khi xuất hiện trcng gini đcạn đẳu, nhưng điều nảy
sẽ giảm_ đi khi tiếp tục điếu trị, thường 181 trcng vờng v-1c ngảy, Vả thường khớng cẳn điếu
chinh liệu.
Nộn tránh tiế iniư với ánh sáng mặt trời hcặc tin tiv. Trường hợp cẳu thiết phải sử đụng một
sản phẩm chcng nẳng cớ vếu tđ hđc vệ cnc cớ SPF it nhất lệ 15.
Cần ininh iiièư irị hằng laser đưới dn ờ hệnh nhãn đùng isntrstincin trcng thời ginn s-s tháng
snu khi kệt thúc điều trị đc nguỵr cơ sẹo phi đại ờ những vùng khớng điện hinh hcặc ghim sẳc
tố_ớ vùng điếu trị.
Cđn ttđnh đùng sđp tẩy lộng ớ những hệnh nhđn đùng isctrctincin trcng it nhất 6 tháng snn khi
điện trị vì nguy cơ tước hiểu hi. _
C_đn tránh sữ_đụng isctnstincin động thời với các thuộc chỔng mụn trững cá lâm trớc đa hcặc
tđv tệ hảo chẺt đc có thế tăng sự rát đa cực hộ…
Bệnh nhãn nên được khqun sử đụng kcm đướng ẩm đa vả đường mội tử khi hắt đầu điếu trị
vi isctrctincin cớ thể gây khờ đn vn mời.
Đã có bản cản về phản ửng đa nghiệm trợng [ví đụ hộng cầu đa đạng {EM}, hội chững
Stcvens—Jđhnscn (SIS) vả hcại từ đa nhiễm độc [TEND liệu quan đện sữ đụng iscttctỉncin.
Eệnh nhđn nên được thờng hảc vệ cảc đấu hiệu vả triệu chứng vả thcc đới chặt chẽ phản ứng
đa nghiệm trợng. Nếu nghi ngờ phản ứng đa nghiệm trợng, nện ngững điệu trị bằng
isctrctỉncin.
Phản ửng đi ửng
Trong một số trường hợp sau khi phời nhỉễm tại chỗ trước với rct'mcỉđ, phản ứng phim vệ
hiểm khi được ghi nhận. Cđc phản ửng đị ứng trện đa được ghi nhện khờng thường xưvện.
Cảc ttường hợp nghiệm trợng cùa việm mạch mđư đị ửng, thường lả hnn xuất huvết [hẳm tím
vả măng đớ] cùa cảc chi đã được ghi nhặn. Phản ửng đị ửng nặng đời hđi phải ngimg điều trị
vả then đũi cắn thặn.
Rời lcan thi giải:
Khờ mẳt, mờ đục giản mạc, giảm thị lực hnn đệm vả. việm giác mạc thường hiến mất snu khỉ
ngưng điều trị. Khô mắt cớ thế đư ttợ giùp hẳng cđch sư đụng thuốc mờ hội trưn hcặc hằng
cách đp đựng phượng pháp tliiijir thẵcnước măt.
Khờng đung nnp với kinh ảp ttờng có thể khiến hệnh nhđn phải đcc kinh ttcng quá trinh điệu
trị…
Giảm thì lực hnn đẽm_cũng đă đuợc ghi nhận vả. khới phật đột ngột ờ một số hệnh nhãn. Bệnh
nhãn gặp khờ khăn vệ_tliị Iực nện đuợc tham khản *] kiện cún chuyện gia nhăn khca. Ngưng
đùng isctrctincin có thế lả. cản thiệt.
Rội icnn cư nương vả mộ liện kết
Đan cợ, đau khớp vả. tăng crcntinin phcsphckinssc huvđt thanh đã được hán các ờ những hộnh
nhãn đùng isctrctincin, đặc hiệt ờ những hộnh nhđn cớ hcnt động thế Iực mạnh. Trcng một sờ
trường hợp, điệu nhv cộ thệ tiện tr_iện đện gIchin cư niệu kich phát đc dọn tinh mgng.
Xương thnv đời hnc gộm đớng đđu xưưng sớm, đi_i_ợf xưcng, vã. vội hcđ đđy chăng đã nảy ra
snu nhiều năm điếu tri với liệu rẳt cnc đế điếu trị rci lcạn kctatin hcả. Liệu, thời gỉan điệu ưi
vả 1iếutich luir tổng cộng ờ những hệnh nhân nảy thường vượt xa sn với khuyến ciic để điều
ttị mựn trũng cả,
Rội lcgg gnn mật
Cần kiếm trn cnzvm gian trước khi điệu tri, 1 tháng snu khi hẳt đầu điệu trị, vả snu đờ Ih mội ha
tháng, ttữ khi thcc đội lđm sảng thường xuyến hcm được chi đinh. Đã có hán các vệ sự tăng
thcáng qua vả có hồi phục ttnnsaminnsc gan. Trưng nhiều trường hợp sự thnv đội nđv nằm
trcng khcảng hinh thường và giá 111 đã trờ lại mức cư hản ttcng quá. trinh điệu trị. Tuạr nhiện,
trcng trường hợp nộng độ transaminase tăng đni đẳng iiệu quan đến 1đm sầng, nện xcm xét
giảm liều hcặc ngưng điếu trị,
Suv thân
Suy thặn khờng ảnh hướng đÉn được động hợc của isctrctỉncin. Dư đớ, ỉsctrctin_cin cớ thế
được đùng chn hệnh nhãn suv thặn Tuỵ,r nhiên, khuyến hệnh nhãn hẳt đẳu với liệu thấp vả
được điếu chinh lện đến liệu đung nạp tội đn.
Sử dgng ihnđc ớ Ù'ẻ cm:
Sự nn tcăn vả. hiệu quả của. isntrctincin ớ trệ cm đưới 12 tuội chưa được thiết 1ộp.
Nên cãn nhắc kỹ hhi đùng isctrctincỉn để điều trị mựn hợc khờ chữa nặng ớ hệnh nhân
12-1? tuđi, đặc hỉệt in những hệnh nhân được hiết cớ hệnh chuyến hin xương hcặc hệnh
cấn trđc xương…
Sử đưng thuốc ở ngưới giờ:
Ảnh hướng cũa tuđi tác có thế lăm tăng một số ngu;i cc gắn liện với việc điệu trị hẵng
isctrctincin như đnư khớp đc thuộc, mặc đủ thực nghiệm lđm sảng đã ghi nhện khờng cớ
sự ithảc nhnu trcng sự đáp ửng Iiên quan đến tuội.
s. TườưG TẢC cữn THUỐC vớt chuc THUỐC KHẨU vả cđc Lcnt TƯỦ'NG
TÁC 1cưhc:
1ifitnmin A:
Isctrctincin cớ ]iện qunn mật thiết với vitamin A. Để ttđnh ngộ độc, hệnh nhân đùng
isctrctincin khớng nện đùng hộ sung vitamin A.
Tctrncylin:
Nên tránh đùng động thời isctrctincin vả tctrscylin vi đùng isctrctincin gây tăng ảp lực
nội sợ, một số trường hợp có liện quan đện việc đùng động thời với tctrncvclinc.
Thước trảnh thni đường ưđng:
Chế phẩm có vi liệu ptcgcstcrcn có thể lả phưcng phản khớng đủ để ngừa thnỉ trcng thời
ginn điệu trị hẳng isctrctincin. Mặc đủ các thuộc ngữa thai nội tiết tố hhnc cờ hiệu quả
cac, nhưng đã cớ những hán các phụ nữ cớ thai khi sử đụng thuộc ngữa thai đường uộng,
cũng như các chế phẳm ngừa thai chích vả cẳv. Những hán cđc nảợil thường gặp ờ cảc
phụ nữ chỉ sử đung một phưcng pháp ngtra thai đuv nhẳt. Sự khác nhnu về hiệu quả cũa
cđc thuốc ngữa thai nội tiết tố hhi sữ đụng với isctrctincin thi khờng được hiệt. Vi vậy,
điếu đặc hiệt quan trợng đối với phụ nữ cớ khả năng sinh ccn ln sữ đụng hni hinh thức
ngưa thni cùng một hic.
Phenytoin:
Mặc đù cảc nghiện cứu lâm sảng khờng được thực hiện để đđnh giả. tác động trện sự mẳt
xưcrng khi phenytoin, được hiệt In gâv nhuyễn xưcfng, vả isctrctincin được đùng động
thời, nhưng nhờ sản xưẳt đã khuyến cđc nện thặn trợng khi hai thưốc nảy được đùng
động thời. Isctrctincin khờng chc thẳ_v lảm thi1jịI đội được động hợc cũn phcnvtcin trện in
vitro hnv in vivo.
Các ccrticcstcrciđ:
Mặc đủ các nghiến cửu lãm simg khờng được thực hiện để đảnh giá tác động ttđn sự mất
xưnng khi cảc ccrticcstcrciđ đùng đường uổng hav tiệm, được hiệt lả gâv nhuyễn xưcrng,
vả isctrctincin được đùng động thời, nhưng nhả. sản xuất đã khưvển các nện thặn trợng
hhi hni thuộc nảy được đùng động thời.
Ảễ“ẳiệixfờt
s. nic DỤNG ưườưc MDNG iưucư:
Phim lớn các tác đụng phụ khi sử đụng isctrctỉncin cớ iiẽn quan đến liệu sử đụng vả.
phần Iớn các phản ứng phụ đã được ghi nhặn trcng các thử nghiệm lâm sđng lá cờ hội
phục khi ngưng điếu trị; tnjir nhiên, một số vẫn cờn tộn tại snu khi đừng điếu trị.
1)
²)
Nhiều phđn ửng phụ được ghi nhận ờ những hệnh nhân đùng isctrctincin thi tượng tự
như ờ những hệnh nhim đùng quá liếu vitamin A [khờ đa vn niệm mnc, như khờ mời,
khờ mũi, vả khờ mắt).
Chi tiệt cảc hộ phận cớ triệu chững như him đưới:
Cảc rđi lcụn ớ iin vờ mũ đưới da:
nh rhnớng gặp: việm mời, pinii hnn [kể cả han nc n mặt, tiệt nhiều hs nhờn, vả
chăm), ngửa, việm đn, lột đn, lảm mờng đa…
Thường gặp: iột đa lờng him tnv vả. him chân, nhiễm khuẩn đa, để chảy nắng.
Hiểm gặp: rụng tớc cớ hội phục [một số trường hợp đni đẳng).
iiđt hiếm gặp: hùng phát mụn trớng cá, chững mợc lộng quá nhiến, vỉđm quanh
mớng, sự lcgn đường mớng, nhạg,r cảm với ảnh súng, u hụt sinh mũ, tđng sự hinh
thảnh sẳc tộ, Ghiìji mộ hội, hệnh nẳm cớ mú, trầm ttợng thệm mụn trớng cá trcng thời
ginn đầu điếu trị.
Tđn số xucit hiện hhđng rõ: việm đa rnặt, mảv đưv, hệnh u vđng phát hnn, han đờ nđt
cục, đỏ mặt, nhiễm khuẩn, gỉđm sự hỉnh thảnh sẳc tội, phản ứng đị ửng đnh sting, sự
đi…h nĩặP-
RỄii lnạn hệ cơ xưưng:
iiđi ihưđng gặp: đau cơ, viêm khờp, các triệu chửng về cư xưưng (đội khi nặng) kể
cả đnu lưng, đnu cCt, vả đau khớp.
Hiểm gặp: glchin cớ niệu kịch phát.
Rất hiếm gặp: chứng dảji’ xượng, việm hhớp, sự vời hớn gân vả đđỵ chầng, giảm mặt
độ khcảưg trcng xương, đớng đầu xương sớm, vỉệm ghn.
Rội lcạn hệ thần kinh vả tđm thần:
Thường gặp: đau đđư.
Hiểm gặp: trầm cảm, hung hăng, cư mi: hung hạc, khờngẺn định cảm xúc.
Rẩt hiểm gđ,nz rđi lcạn cư xử, cớ ý nghĩ tự tứ, cộ gẳng tự tử, rội icạn tâm thẳn, u giá ờ
nãc (các điển hiệu và triệu chững sờm cũn u giả. ờ năn gộm phù gni thị, đcu đẳu, huộn
nộn vả nờn, rđi lcạn thị giác. Cđc hệnh nhãn có những triệu chững nảv nện được
kiếm ttn sự phù gci thị vả, nếu cờ thi nện ngưng isctrctincin ngay lặp tớc vả tham
khảo thẳj" thuộc chuyện khcs thẳn kinh cho những chủ đcán vả chãm sớc thệm nữa},
động kinh, huộn ngù, khó chịu.
Tẩn sổ xưđi hiện hhđng rõ: chớng mặt, mẳt ngũ, tỉnh nộng nảv, đị câm, vếu ớt, đột
quỵ,ngắL
Rối lcạn thị ghin:
Rtit thường gặp: việm mi mất, kich thích mẳt,
Rẫi hiểm gặp: mờ mắt, chới mẵt, giảm thị lực huội tới cớ thế đai đẳng, rội lcạn khả
năng nhin mảu sẳn, cườm, việm giác mạc, Iảm mất khả nảng hcạt động cún kinh độ
trờng, giảm thich giác.
Tồn sđ xuất hiện hhỏng rõ: rđi lcạn thị giác, việm đđi_ir thần hinh thị giác, ù tai.
3]
Rđi innn hộ thủ hớa:
ỉhướng gặp: triệu chửng tiện hớn khờng rộ răng,
Rất hiếm gặp: huộn nộn, tiện chảy ra mảu, việm ruột ncn, hệnh việm ruột {việm ruột
kết, việm ruột hội, xuất huvết ruột), Viêm tựv cẳp đã được ghi nhận.
Tần số xuất hiện hhđng rđ: chảy mảu vả vĩệm nướu, việm thực quản, icđt thực quản.
Rđi lcạn hệ gnn mặt:
Rất ihtrớng gặp: tăng nồng độ transaminase gsn.
Rđi hiểm gặp: việm gsn.
Rđi lcạn hệ hộ hẩp:
Thướng gặp: việm mủi- -hầư.
Rtii hiểm gặp: cc thẳt phế quản (với hệnh nhân cớ tiến sờ hcn)
Tồn sớ xuất hiện ichđng rõ: nhiễm khuẩn đường hờ hẳp, thng,r đổi giợng nới, sưng
huyết mũi.
Nhiễm khuẩn:
Rđi hiđm gặp: nhiễm khuẩn gram đường.
Rđi lcạn hộ rnán vù hạch hnvểt:
Rất ihirớhg gặp: thiếu mđu, tăng tộc độ lẳng hộng cẳu, giảm lượng tiến cẳu, tăng tiện
cầu.
Thirờng gặp: giảm hạch cẳu trung tinh.
Hiếm gặp: mất hụch cằn hạt.
Rối lcạn hệ tiểt niệu:
Rđi hiđnt gộp: việm thặn tiện cầu.
Rối lcạn hệ sinh ni…
Tớn sđ xnđr hiện ishđng rõ: kinh ngưvệt khờng đều.
Rối [nnn hệ nội tiết và chuyển hớn:
Rẩi' ihướng gặp: tđng triglyceride huvết, giảm HDL trcng hưvết thanh.
Thướng gộp: tđng chclcstcrcl huvết, tđng nộng độ đường trcng mđu.
Rất hiếm gặp: tăng nciđ uric huyết.
Tđn sổ xnđi hiện hhđng rõ: tăng ALP, hST, hLT, GGTP, LDH.
Rội lnạn hệ tim mạch:
iiẩi hiển: gặp: việm mạch.
Tđn sổ xnđi hiện hhđng rõ: đánh trộng ngực, chững mụch nhanh, hệnh huvết khới
mạch mđu, đột quỵ.
Tcim thân:
Thướng gộp: mệt mời.
Hiếm gộp: phản ứng mẫn cảm, sộc phản vệ.
Rẩi hiếm gặp: hệnh hạch hnch huvết.
Tđn sđ xnđi hiện hhđng rđ: phù, giảm cân.
Những tác đụng phụ khác:
Thướng gộp: tiểu rs mđu, prctcin niệu.
Ri'it hiển: gộp: mớ hạt tăng sinh.
Đớng đần xưưng sớm [trệ cm], chững đảv xưtmg, tiệu xưưng (kể cả sự hớa vời gđn
ưh đây chằng) xảy in hhi đùng liệu hnn vả két:- đsi né điếu ni sừng hớn. Chứng đảv
Phi
ưucng rất nhớ vả sư hớn vời gân vả đả}r chẳng đã được ghi nhặn ờ những hệnh nhặn
trcng thời ginn đùng isctrctincin đễ điếu trị mụn trứng cá đạng nội cục, vi thể chi nện
đùng isntrctinđin để trị cđc hộnh ttững cả. nặng.
an Khộ mẳt kèm việm giác mạc hiếm được ghi nhặn. Đặc hiệt, những bệnh nhãn khờ
mắt nện được thcc đời cẩn thộn vi việm giác mạc cớ thế xảy ra hcặc khờng.
5) Hộng hsn đa đạng vả. các phản ưng đa nặng (như hội cht’mg Stcvcns-Jchnscn, hcại từ
hiếu hi nhiễm độc) đã được ghi nhận khi đùng isctrctincin.
Thđng hớn chu Biiư si nhửng tđc đựng hhđng incng muốn gặp phới hhi sử đựng ihnđc.
1u. QUẢ Lii'iU vả. chen xử TRÍ:
Quá liệu isctrctincin cớ các đấu hiệu như nộn, đờ mặt, khờ nớt mội, đau hụng, đsư đầu,
chđng mặt, vả mẳt điếu hờn. Sủc rữs đạ đảv được khuyến cản.
Quả liệu sẽ có khải nđng đẫn đện nộng độ của isctrctiucin trcng tinh địch csc hcm so với
đợt điều trị hinh thường, đc đờ hệnh nhăn nsm nện đùng hnc csc su, hcặc tránh quan hệ
tinh đục với một hệnh nhđu nữ cớ thai hcặc cớ khả năng cớ thni một thđng ssu khi quá
liếư. Tắt cả những hệnh nhân quả Iiệu isctrctincin khờng nện chn máu it nhẳt một tháng
Snu khi quá liều.
11. cho như HIỆU chư LƯU Ý vả 1cưưvỀư các: _
1iiiiỉưn tụjir cẳp, kệ cả một số trường hợp việm tụz,F xuất hưvệt gEÌy tử vcng, đã được ghi nhặn ờ
những hệnh nhân cớ nộng độ trigivccriđ hu_vểt thanh tăng hcặc hinh thường, đc đớ cằn thcc
đội cẳn thận nộng độ ưỉglvccriđ huvết thsnh ờ những hệnh nhân đưng đùng isctrctincin. hiện
ngưng isctrctincin ờ những hệnh nhãn tăng trìglvccrỉd huyết mả nộng độ triglvccriđ huyết
khờng thể kiếm scát ờ nộng độ cớ thế chẳp nhặn được hcặc nện cđc triệu chững của việm tụy
iiảJf ra. Hớn nữa, cẳn đùng thuộc thận trợng ờ những hệnh nhãn cớ nộng độ triglvccriđ hưvẺt
ihsnh khi đci tăng trước đó vả ớ những hệnh nhân có nguợF cc cnc cùa việc tăng tiigivccriđ
huvết như hệnh nhân đải thản đường, hẻc phi, nghiện rượu. Lipiđ máu trước điều trị vả. tiếp
theo snu nện được kiểm trc. ớ tắt ch hệnh nhân khi đới. Nhờ sản xuất khuyến cãc rằng những
thử nghiệm nảy nện được thực hiện hảng tuần hcặc mỗi hai tuần cho đẺn khi sự đáp ửng lipid
đội với isctrctincin được thiết lộn. Những hệnh nhân đái thác đường hcặc nghi ngờ đái thản
đường nện kiếm trư nộng độ glưccsc ttcng mảu đ inh kỳ suột thời gisn điếu trị với iscưctincim
Nên ngưng đùng isctrctincin nếu nghi ngờ hị việm gan hcặc cđc I-iết quả. thử chửc năng
gan hẳt thường xuất hiện vù đni đằng trcng thời gisn điều trị với ỉsctrctinc'm. *v'i nồng độ
mcn gan trcng huvết thsnh tăng đã được ghi nhộn ớ những hệnh nhãn đùng isctrctincin,
các xẻt nghiệm chức năng gsn trước khi điện trị vả tiếp thcc ssu nện được thực hiện
hảng tuần hcặc mỗi hsi tuần mãi đện khi sự đáp ửng với isctrctincin được thiết lệp.
[sctrctincin có thế gâv việm ruột [kể cả chớng việm hội trảng đcụụ cuối) ở những hệnh
nhãn khờng cớ tiến sữ rội icợn ruột trước đớ. Hgưng điếu trị với isctrctincin ngav nẺu
xảy ra đau hụng, xuất huvđt trực tráng, hcặc tiện chảy nặng.
Bộnh nhãn đang đùng isctrctincin mả xuất hiện các đẳu hiệu vải hcặc cđc triệu chững của
tãng đp lực nội sợ (như đau đầu, huỒn nờn vả nộn, tội lcạn thị giác) nện được kiếm tra xcm cộ
ỉsE…ị *ệ -…c?
phù gai thị không. nếu có nén ngưng thuốc ngay vò nẻn để cho các bác sĩ thấn kinh chấn đoán
vả châm sóc.
SẺ g'ỵgg g“ p_hg g_r_ữ gỏ thai:
Không sử dựng isotrctinoin cho những phụ nữ có thai hoặc đự định có thai. Vi thuốc có thể
gây khuyết tật nặng cho thai nhi nếu việc có thai xùy ra trong khi dũng isotrctinoin ở bất kỳ
liều nảo, ngay cả trong thời gian ngắn. Bệnh nhhn cần được thũm khám để loại trữ có thai
trước khi điều trị với isotrctỉnoin. Cấn sử dụng cđc biện pháp tránh thai lièn tục tmng vờng 1
thảng trước điếu trị, trong thời gian điều trị vù 1 tháng sau khi đã ngưng sử đụng thuốc.
S' E Ê … ị ! i
Không dùng isotretinoin cho phụ nữ đang cho con bủ.
› . . l - .
Tac v
Sotrel có thể có khả năng ânh hướng đẻn khá nđng lái xe vã sử dựng máy móc.
Giảm thị lực buổi tối đã xây ra tmng thời gian địếu trị bầng isoưetinoin vả trong một số
trường hợp hiếm ẳiám thị lực buồi tối vãn còn dai đãng sau khi ngưng điều ưi. Bẹnh nhân nen
được thông báo v vấn đề nèy vả cảnh báo sẽ phâi thận trọng khi lái xe hoặc vận hânh máy
móc.
Đau ơâư. động kinh, buồn ngủ, chóng mặt, giặm thinh lực vả rói loạn thị giác có mẻ xhy ra khi
dùng Sotncl. Bộnh nhân cần được cđnh báo rũng nếu họ gặp những ảnh hướng nảy, họ khỏng
nén lái xe. vặn hảnh máy móc hoặc tham gia vâo bất kỳ hoạt động nâo khác mã các triệu
chứng nây có thể gây nguy hiếm cho họ hoặc những người khác.
12. mtu KIẸN BẨO QUÀN. HẠN DÙNG CÙA THUỐC:
ĐIỀU KIỆN BÀO QUÀN:
Bảo quán trong hộp kín, ư… ả… vả ánh sáng, ở nhiệt độ không quá 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
13. TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA cơ sơ SÀN xukr:
YOƯNG IL PHARM. CO. LTD.
6-1, Munhwa 12—gil, Jincheon—cup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Hán Quốc.
Tch 82-43-532-1434 Fax: 82—43—533-61 15
14. NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỎI, CẬP NHẬT LẠI NỌI DUNG HƯỚNG DẢN sờ
DỤNG THUỐC:
1010412017.
cn… đốc cơ sở đing ký thuốc
— - u 1 Dược phđni NAM HÂN
.Wum.
TUQ-CỤC TRưJNG
P.TRLÙNG PHÒNG
fflỈ Ữl. an.
aol'l
I
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng