Bộ Y TẾ
(TUC QL'AN LÝ DƯỢC
I J
… PHÊ DUYỆT
i. ủn tiủuz..Ji ĩ'ẵlaỆ. ffl.……
%lẵl fả54
Mẫu nhản SOSHYDRA
Hộp 10 viên nang cứng (1 ví x 10 viên)
100% real size
v sn o:›uvuauv x x
amụmMumsụommw'mmduuưưuamwu
›… rs-noawmwv
úqvtmmnowơ p…mm
ssn auoasa A 11nJauro .Luasm aovxovư uvau
NBHOTIHỘ 10 mm #0 mo 433X
~mmsgom pua ;u6guns ioeup pgow
“0008 momq amuuadum ie emas :eõuo;s
~uesug eõaxaad ess :suonoomuưuuoo
'uouumuumw v ơBmu 'suonuwui
-qnsdeo euo ~s'b swegdgoxa
6LIJOOL ....................................... unopcoeơnu
:sugauoo amsdeo pmu uaea :uomloduno
VS n OOUVHdWV .` !
Immwn'wuwuwmwdạutx'tWimuun
rsn o:amuwv m um:
=m mớ um u mt …
snnơ … apnzu onno ụs nya onpnn .gx oOo
na ;… AV.L nyl vx_ao
'iọn tu; ỊDU ẸA dẹn oth õuẹs uuẹ HUBJL
Oooe mm 00 lệiuu ọ= ugnb ogg
Bunp ns uẹp õuọnu m wex~ uuw mo Buguo
'Bunp uuo *» B….IP nm 'WID wa
'UỌ!^ ! 00 em aonp u
Bu:ooụ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ nnopuoaaeu
:enuo õuno 6ueu uẹgA gọw :upqd uuợtu.
oaquugp aznaoỵo JuauuuaJl ổ
dp Aẹtp nạp ị.u ngua KÌ!
=suouvamm | HNỈG ỊH)
k' k' AMPHARCO U.S.A
@ Thuốc bán theo đơn
808—llvdra
.' c
10 viên
Hỏp 1
ufflM’ỡĩ
ẫ
Ế
Mẫu nhân SOSHYDRA
Hộp 30 viên nang cứng (3 ví x 10 viên)
90% real size
v~sn oaukuv x x
WWWMWWIWIWMUW'JIIWUIIN
Jsravrnoauvumv
úq ……WWOW
asn auoass A 1… Jnssm ĐDYXOVd mu
NS… Jo Hom so mo aax
'eJniwm pu= mõiluns mun pịow
~oooe mopaq aimmadma; is ems :allm;s
~ụesui eôaxoad eas :mnumuwwoo
“uonuuiuiww n mo “tuonnipuu
“elnsđao euo ~s'b ssueụdụoxa
6…00i ....................................... |ụiopưoezmu
:sugmuos amsđeo pmu uaea :uquoodtuoo
Thuốc bán theo đơn
v sn oauvmauv n n
ưuủnnwuwmiwuwnu'muawun'tm1mum
vs*n o…v doa u ma
=m w uwu « u… uợs
snno ux opmu ounops uyơ ĐNỌm 4)! 300
na ạmsz ny.t vxạc
1ọn …p ỊDU ẸA dẹp om; õuẹs uuẹ uuẹu
'oooe iọnn óo ièiuu ọ zuụnb on
'6unp 1.15 uẹu õuọnu … wax =quo M Bqu
'6uạp u=m ! bum» nm 'IMD wo
116… I rJn 0… ot›nn u
Bmom ....................................... liuopeoaơau
:enqo Bum Bưeu uegn gọn :uyud quụu,
DBỤIJDỊp 31 nm JO Juaunnaụ Y`It'
dP ^w> nẹn ịa nam
²SNOLLVJIONII HNỈG ỊI-D
Mẫu nhản SOSHYDRA
Hộp 100 viên nang cứng (10 vĩ x 10 viên)
65% real size
( VInOJUMJS
\
h~u-uhummuunnuũuvunự
JI'IVTI'IM
ủ…um
m…A…mmnm
…nmaomnm
Innmnwnútum wo wv
oai: … mummu xu mls …
umủuotdus mm
›…va …l
mm… sbtl…a
ũuaooi lW…
Juliuoc mi®pnuuooa :…
\
@ Thuócbánthnođơn
1 S n 03… 53
nhunwwuúuwhutmnu
…
muưm
mưưuvIFm
ummaơmumau um
mau
n Aulnưp
lon…ỵouummùmwvww;
Doư'ffllemọrupubm
B…noprmuwameWo
'…wntủhmủbno
uuxwwmu
Hmom Wu
lmn ounnBuuu uouugn :qud ụm
uaquum amuụo iuauaaoq ` _
ÚPẮFPMIJỦNỤỊQ 1
âlâ
k' \“ AMPHARCO U.S.A
SGSIIVIIIa°
p
`. `Hl
”0010.10Wn
Mẫu nhãn SOSHYDRA
Vĩ 10 viên nang cứng
100% real size
/ o \
soamra g_…ẵm
U.KA
Racmdotni 100mg ; .~ m……co u s A
Il II “’
IISAPISC
›- : Au…ARco u 5 A Ramdutnl 100mg
808 Il “’
' ShIIRdHIhMUỞ
mww…uu
RacemMni 100mg ưu AMPNARCO u 5 A
SÔSII Il ®
IW
ư c Amumaco u 5 A Ramuotul 100an
Il II 0
' l'a …..….… .
__ omwợw .
Racecođutril 100mg ; ư AMPHARCOI
….…… SOSIW '
un…ustsc
: ư AMP’NARCO u 5 A Raoecadotril IOOMD
Ramđcml ỸÙỪHO : x AMPNARCO u 5 A
SOSII II ®
II.!JPJSC
n' .— 1 ~ Ĩ.
2.
3.
4.
SOSHYDRA®
Racecadotril 100 mg
ặoxu
Thuốc Itẽ đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tẩm tay trẻ em
T hông báo ngay cho bác sỹ hoặc duợc sỹ những tác dụng không mong muốn gập phá! khi sử dụng thuốc
A. HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC CHO BỆNH NHÂN
l. Thhnh phần: Mỗi viên nang cứng chứa:
Racecadotril ................................................................ 100 mg
Tá dược: Lactose, Pregelatinised starch. Tinh bột ngô,
Povidon, Colloidal anhydrous silica, Magnesi stearat,
Microcrystalline cellulose.
Mô tả sản phẩm:
Viên nang cứng sô 2, nắp mảu vảng có in chữ AMPHARCO
U.S.A mảu den, thân mảu trắng có in iogoưư và 4 vạch
mảu đen, bột thuốc trong nang mảu trắng.
fflỵ cách đỏng gói:
Ví bấm nhôm- PVC, 10 vỉên/ vi. Hộp [ vi, 3 vi và 10 vi.
Thuốc dùn cho “nh '?
SOSHYDRA® có chứa racecadotril lá thuốc dùng trong
điểu trị tiêu chảy.
Racccadotril được dùng để điều trị cảc triệu chửng tiêu
chảy cấp ở người lớn khi không thể điều trị cản nguyên
Nếu có thể điều trị cản nguyên racecadotril có thế dược
dùng như điều trị bổ sung.
Nên dùn thuốc nả ' như thế nâo vả iiều ?
Luôn dùng thuốc theo đủng chỉ dẫn cùa cùa bảo sỹ. Kiếm
tra với bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn nếu bạn không chắc
chắn.
Liều dùng thỏng thường iả ] viên x 3 lần/ ngảy vả được
uống cùng với một ly nước. Tốt hơn lả nên uống
SOSHYDRA®ưước bữa ăn chính, nhưng dề bắt đầu diếu
ưi thì bạn có thể uống 1 viên SOSHYDRA® bất kỳ thời
điểm nảo trong ngả_v
Bảc sỹ sẽ cho bạn biết thời gian điều trị với SOSHYDRA®
sẽ kéo dải trong bao lâu. Nên tìếp tục điều trị cho đển khi
ghi nhận 2 iẫn di phân bình thường. Không nên điều tri quá
7 ngảy.
Để bù lượng nước bị mất đi do tìêu chảy, chỉ nên dùng
SOSHYDRA" cùng với các biện phảp bổ sung nước và muối
(các chất điện giải). Cảch bù nước và chẩt diện giải tốt nhất lả
dùng một dung dịch gọi iả dung dịch bù nước đường uống
(hảy hòi bác sỹ hoặc dược sỹ nếu bạn không chắc chắn).
Không cằn điểu chinh liều ở người giả.
Trẻ em
Có sẳn các dạng bảo chế khác cùa racecadotril để sử dụng
cho trẻ em và trẻ sơ sinh.
Khi nâo không nên dùng thuốc nâỵ?
Không dùng SOSHYDRAo neu bạn bị dị ứng (quả mẫn
cảm) với racecadotril hoặc bất kỳ thảnh phần khác của
thuốc.
. Tác dgng không mong muốn [ADR]:
Gi ng như tât cả các thuoc khác, thuốc nảy có thể gây ra
tảc dụng phụ, tuy nhiên không phải tất cả mọi người đều
gặp phải
Tác dụng phụ thường gặp (ánh hưởng trên 1-10/ 100
người): Đau đầu
Tác dụng phụ it gặp (ảnh hưởng rrên 1-10/ 1.000 người):
Phát ban và ban đỏ ở đa.
10.
11.
12.
!3.
Tăc dụng phụ chưa rõ rý lệ gặp: Hồng ban đa dạng (cảc
thương tôn có mảu hồng ờ các chi và trong miệng), viêm
lưỡi, mặt, môi mi mắt phù mạch (viêm dưới da ở cảc bộ
phận khảo nhau cùa cơ thề), mề đay, hổng ban nốt (lả viêm
biểu hỉện ở dạng nốt dưới da), phát ban dạng sấu, ngứa sần,
ngứa, phát ban da gây dộc.
Bạn nên ngưng dùng SOSHYDRA® và đi khảm bác sỹ
ngay iặp tức neu gặp phải các triệu chứng cùa phù mạch
chắng hạn như:
- Sưng mặt, lười hoặc họng
- Khó nuốt
- Phát ban vả khó thở.
Nếu gặp bất kỳ tảc dụng phụ nghiêm trọng nảo hoặc bất kỳ
tảc dụng phụ nảo không đuợc liêt kê trong tờ hướng dẫn sử
dụng nảy thi hảy báo cho bác sỹ hoặc duợc sỹ.
Nên tránh dùng những thuốc hoãc thg phẫm gì khi đang
sửd n thuoc nã ?
Hãy cho bác sỹ biet nếu bạn đang dùng, đã sử dụng gần đây
dã sử dụng cảc loại thuốc nảo khác.
Đặc biệt là khi bạn dùng cảc thuốc ức chế ACE (capto ril.
enalapril, lisinopril, perindopril, ramipril) được dùng đe hạ
huyết áp hoặc tảng cường hoạt động của tim
ồ Iầ dù un
Không dùng lieu gap đôi đê bù lại lieu đã quên Đơn giân chỉ
cần tiếp tục điều trị.
Cần bâo guân thuốc nảỵ như thế nèo?
Báo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sảng trục tiếp
vả nơi ấm ướt.
Những dấu hiệu vã triệu chứng khi dùng thuốc guá liều?
Hiện khôn ghi nhận trường hợp qua iieu. O nguời lớn, đã
có người uỄng trên 2 g, tương đương vởi 20 lấn liều điếu trị
vả không có tảc dộng gây nguy hại.
Cẩn ghâi lâm gì khi dùng thuốc guá Iiều khuỵển cáo?
Liên hệ ngay với bác sỹ hoặc dược sỹ .
Những diều cần thận trgng khi dùng thuốc nâỵ?
Nói với bảc sỹ hoặc đuợc sỹ trước khi dùng SOSHYDRA®.
Bạn nên báo với bác sỹ nếu:
— Có máu hoặc mủ ở trong phân và kèm theo có sổt.
Nguyên nhân của tiêu chảy có thề lả do nhiễm khuẩn cần
được bác sỹ điều trị.
— Bạn bị tiêu chảy mạn tính hoặc tiêu chảy do kháng sinh.
- Bạn bị bệnh thận hoặc chức năng gan bị suy `giảm.
- Bạn đang bị nôn mứa kẻo dải hoặc không kiêm soát dược.
- Nếu bạn không dung nạp lactose.
Sự xuất hiện của cảc phản ửng da đă được bảo cáo với việc
sử dụng các sản phẩm nảy. Các phản ứng nảy phần lớn lả
nhẹ và vùa. Khi gặp phản ứng nặng ở da, thi cân phải
ngưng dùng thuốc ngay
Ấnh hướng tới khả năng Iải xe vả vận hảnh máy móc
Racecadotril không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đảng kể
tới khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có rhaí vả phụ nữ cho con bú
l/J
14.
Không khuyến cáo sử dụng SOSHYDRA® nền bạn đang có
thai, hoặc nghĩ bạn đang mang thai hoặc bạn dang cho con
bủ.
Hãy hòi ý kiến bảc sỹ hoặc dược sỹ cho lời khuyên trước
khi dùng thuốc.
Khi não cẩn tham vẩn bác sỹ, dffl sỵ“?
- Thông báo cho bảo sỹ, dược sỹ những tác dụng bất lợi khi
dùng thuốc.
- Nếu cần biểt thêm thông tin xin hòí ý kiến bác sỹ hoặc
dược sỹ.
15. Han dùng cùa thuốc: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
N ã xem xétsủn đổi cả nh tlain'idun hướn dẫnsử
…
B. HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC cno BỆNH NHÂN
. Tính chẩt
Mã A TC : AO7XAO4
Dggc lg hg
Racecadotril, còn được gọi là acetorphan, lả một thuốc diểu
trị tiêu chảy có tảc dụng như chất ức chế ngoại biên enzym
enkephalinase.
Racecadotril là một tiền thuốc, cần được thùy phân để
chuyên thânh chất chuyến hóa có hoạt tinh cùa nó là
thiorphan. Thiorphan là một chất ức chế enzym
enkephalinase, một loại enzym peptidase mảng tế bảo có
trong nhiều mô khảc nhau, nhất là trong biếu mỏ của ruột
non. Enzym nảy góp phần thủy phân cảc peptid ngoại sinh
vả phân tảch các peptid nội sinh như enkephalin.
Racecadotril bảo vệ các enkephalin khới sự thoái giáng
dưới tác động của enzym, do đó kéo dải tảc dụng cùa chúng
tại cảc xi-náp enkephalinergic ở một non vả giảm tảng tiết.
Racecadotril là chất tảc động chống bải tiểt thuần tủy ờ
ruột. Nó lảm giảm sự tăng tiết nước vả điện giải ở ruột non
do độc tố tả hoặc do viêm, và không có tác động trên hoạt
động bải tiết cơ bản. Racecadotril tạo tác động chống tiêu
chảy nhanh, không điếu chinh thời gian đi qua ruột.
Racecadotril không gây trướng bựng Khi dùng qua đường
uống, hoạt tính của nó chỉ tảc động ở ngoại biên, không có
tảc động trên hệ thần kinh trung ương.
Dược động học
Hấp thu racecadotril dược hấp thu nhanh chóng sau khi
uống. Thức ản không lảm thay đổi sinh khả dụng của
racecadotril, nhưng tác đụng tôi đa chậm lại khoảng 1 giờ
30 phủt.
Phân bố. Sau khi cho những người tinh nguyện khỏe mạnh
uống racecadotrỉl oó gắn đồng vị 14C, nổng độ racecadotrỉl
trong huyết tương cao hơn 200 lần nồng độ trong cảc tế bảo
mảu vả cao hơn 3 lần so với trong mảu toản phần. Như vặy,
thuốc không gắn vảo các tế bảo mảu đến mức đó đảng kể
nảo. Sự phân bố carbon phóng xạ trong cảc mô khác cùa cơ
thế ở mửc vừa phải, được chi ra qua thể tích phân bố biểu
kiến trung binh lả 66, 4 kg. 90% chất chuyến hớa có hoạt
tính cùa racecadotrìl, thiorphan = (RS)—N-(l- -oxo-2-
(mercaptomethyl)- -3- -phenylpropyl) glycine, đuợc gắn kết
với protein trong huyết tương, chủ yếu với albumin.
Khoảng thời gian và mức dộ tảc động cùa racecadotril phụ
thuộc liều dùng. Thời gian đạt được ức chế enkephalinase
trong huyết tương tối đa khoảng 2 giờ và tương ứng ức chế
75% với Iiều dùng 100 mg. Với liều dùng 100 mg, thời gian
ức chế enkephalinase trong huyết tương khoảng 8 giờ.
Chuyền hóa: Thời gian bán hủy sinh học cùa racecadotril,
dược đo qua sự ức chế enkephalinase trong huyết tương,
khoảng 3 giờ. Racecadotrii được thủy phân nhanh chóng
thảnh thiorphan=(RS)-N-(1-oxo-2-(mercaptomethyD—J-
phenylpropyl) giycin, chất chuyền hóa có hoạt tính, sau đó
chất nảy sẽ chưyến dạng thảnh cảc chất chuyến hóa không
có hoạt tính đã được xảc định như dạng sulfoxyd cùa S-
. Liều!
methyl thiorphan, S-methyl thiorphan, acid 2—methan-
sulfinyimethyl propíonic vả acid 2-methylsulfanylmethyl
propíonic.
Dùng liều _lặp lại racecadotril không gây tich iũy thuốc
trong cơ thê
Ở những bệnh nhân suy gan [xơ gan, mức độ B theo phận
loại ChildPugh], cảc thòng số dộng học của chắt chuyến
hóa có hoạt tinh cùa racecadotrii cho thấy T,… vả Tụ,tuơng
đương và C.… ít hơn (65%) và AUC it hơn (29%) khi so
sánh với những người khỏe mạnh.
Ở những bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin
11- 39 ml/phút), cảc thông số động học của chẩt chuyến hóa
có hoạt tính cùa racecadotrii cho thắy C.… ít hơn (49%) và
AUC nhiều hơn (+16%), TVz dải hơn khi so sảnh với những
người tinh nguyện khỏe mạnh (độ thanh thải creatinin >70
ml/phủt).
Trong nhớm bệnh nhi, cảc kết quả dược động học tương tự
như cùa người trướng thảnh, dạt dược Cmax 2 giờ 30 phủi
sau khi uống. Không có tích lũy thuốc sau khi dùng nhiều
iiều mỗi 8 giờ. trong 7 ngảy
Thả! trừ: Racecadotril được thải ra dưới dạng các chất chuyển
hóa oó hoạt tính và không có hoạt tinh. Thải trù chủ yếu qua
thận (81, 4%), vả lượng ít hơn qua phân (khoảng 8%). Thải trù
qua phối không đáng kể (ít hơn 1% liều dùng).
. Chỉ dinh
Raccchotri1 được chỉ định cho điếu tr_ị triệu chứng của tiếu
chảy câp ờ người iớn khi không thế điêu trị căn nguyên.
Nếu có thề đìều trị căn nguyên, racecadotril có thể được
dùng như điều tri bỏ sung.
—cảch dùn
Dùng đường uong.
Người lởn:
Dùng khởi đầu 1 viên nang bất kỳ lúc nảo trong ngảy. Sau
đó, 1 viên nang, 3 lần mỗi ngảy, tốt nhất là trước cảc bữa an
chinh. Nên điêu trị liên tục cho đến khi ghi nhận 2 lần đi
phân binh thường.
Không nên diều trị quá 7 ngảy
Không khuyến cáo điều trị kéo dải với racecađotril.
Nhỏm bệnh nhân đặc biệt:
Trẻ em: có công thức riêng biệt cho trẻ nhũ nhi, trẻ nhỏ và
thanh thiếu niên. _
N ời giâ: Không cần chinh iiều ở bệnh nhân lớn tuôi.
Can thận trọng ở những bệnh nhân suy gan hay suy thận.
. Chốn ehi đ'nh
Quả man cảm với bẩt cứ thảnh phẳn nảo của thuốc.
. Cânh báo và thịn trgng:
Dùng racecadotril không lảm thay đối phác đồ điều ưị bù
nước thông thường.
Sự xuất hiện mảu hoặc mù trong phân vả sốt có thể gợi ý có
vi khuấn xâm lấn gây tiêu chảy, hoặc có bệnh nặng khảo.
2/3
J—"tl
\ n.-…'
Racecadotril không được kiếm chứng cho điều trị tiêu chảy
do khảng sinh. V i vậy, không nên dùng racecadotril cho các
tinh trạng nảy.
Tiêu chảy mạn tinh không được nghỉẽn cửu đầy đủ với
thuốc nây. Có it dữ iiệu ở những bệnh nhân suy thặn hay
suy gan. Nên thận trọng khi điêu trị cho những bệnh nhân
nảy.
Hiệu lực có thế giảm ở những bệnh nhân bị nôn ói kéo dải.
Thuốc có chứa lactose. Do đỏ, bệnh nhân có bệnh di truyền
hiềm gặp không dung nạp galactose, thiêu enzym lactase
hoặc—kẻm hấp thu giucose-galactose không nên dùng thuốc
nây.
Sự xuất hiện cảc phản ửng da đã được báo cảo khi sử dụng
thuốc nảy. Hầu hết các trường hợp đều nhẹ và không cần
điều trị nhưng trong một số trường hợp thì cảc phản ứng
nảy có thế nghiêm trọng, thậm chí iả đe dọa tới tính mạng.
Không thê Ioại trừ hoản toản mối liên hệ cùa các phản ứng
nây với racecadotril. Khi gặp các phản ửng da nặng thì điều
trị phải được ngừng ngay lập tức.
Phản ứng quá mẫnl phù mạch thần kinh đã được báo cáo ờ
những bệnh nhân dùng racecadotrỉl. Phản ứng nảy có thế
xảy ra bất kỳ iúc nảo trong thời gian điều trị.
Phù mạch có thể xảy ra ở mặt, cảc chi, môi, niêm mạc.
Những trường hợp phù mạch gây tắc đường thờ trên. như_ờ
lưỡi, thanh môn vả! hoặc thanh quan thì phải điêu trị khân
câp.
Nên ngừng dùng racecađotril và bệnh nhân cẩn dược giám
sát y tế chặt chẽ cùng với sự theo dõi thích hợp được băt
đầu và duy trì cho dến khi cảc triệu chứng dược giải quyết
hoản toản và ổn định.
Những bệnh nhân có tiền sử phù mạch không liên quan đến
diêu trị với racecadotril có thế tăng nguy cơ với phù mạch.
Việc sử dụng đổng thời racecadotril với các chất ức chế
ACE có thẻ iảm tăng nguy cơ phù mạch. Do dộ, cần phải
dảnh giả nguy cơ - lợi ich cân thận trước khi băt đầu điểu
trị racecadotrii ở những bệnh nhân đang đùng các chất ức
chế ACE.
10.
11.
Sửd n thuốc cho hu nữcớ thai
Không oó dữ liệu đẫy đủ về sử dụng racecadotri1 cho phụ
nữ có thai. Cảc nghiên cửu trên động vật không cho thắy có
ảnh hướng trực tiếp hoặc gián tiếp dến thai kỳ, sự sinh sản,
sựphát triền cùa phôi ihai, quá trình sinh con hay sự phát
triên sau sinh. Tuy nhiên, do không có các nghiên cứu lâm
sảng cụ thế nên không nên dùng thuộc nảy cho phụ nữ có
thai.
Sửd n thuốc cho h nữ cho con bú
Không có đầy đủ thông tin về sự bải tiết racecadotril trong
sữa mẹ; không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang cho
con bú.
Ẩnh hưởn tởi khả năn lải xe vả v'n hânh má mỏc
Rạcecadotrii không ảnh hướng hoặc ảnh hướng không đảng
kê tới khả năng 1ải xe và vận hảnh mảy móc.
Iwnztásthús
Các chẩt ức chế ACE: Dùng đổng thời racecadotril và các
chất ức chế ACE (như. captopril, enalapril, Iisinopril,
perindopril, ramipril) có thẻ lảm tăng nguy cơ phù mạch.
Ở người, khi dùng chung racecadotril vả ioperamid hoặc
nifuroxazid không thay đôi động học của racecadotril
Tảc dgng không mong muốn (ADRỊ:
Thường gặp, ADR 2 l/100
Hệ Ihấn kinh: nhức đầu
Ílgặp, m.ooo s ADR < moo
Da vả mô dưới da: phát ban, hồng
Chưa rõ: ~
Da vả mõ dưới da: hồng ban da ổ
phù môi, phù mi mắt phù mạch,
phảt ban dạng sẩn, ngứa sần, ngủ
À g ban nút,
độc da. {
Quá liều và xử trí /
Không có ca quá Iiều nảo được b ` ảo. Ở người lớn, liểu
đơn trên 2 g, tương dương với 2 1“ liều điêu trị, đã được
dùng và không có tác động có hại nảo được mô tả.
Sản xuất và phân phối bời:
CÔNG TY CỔ PHẤN DƯỢC PHẨM AMPHARCO U. S. A
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, Xả Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tinh Đồng Nai
Điện thoại: 02513- 566202 Fax: 02513- 566203
k' L' AMPHARCO U.S.A
me. c_ỤC TRUỒNG
P. muònc PHÒNG
3/3
%” ,MM MW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng