Bộ Y TẾ
( t,'(ĩ ( ịl'ẢN LÝ Diit_itĩ
i … PHE DL'YẸ'I' Mảu nhản SOSALLERGY
Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phỉm
Lí… úãu: ..... Jẳiỉlffl… 100% real size
'GH
-XSN
XS OI .VS
°N WA |)iGS
`NNW ›… ut°ttum mun t…v im wy .lW u dgtt w… bun wv t……
g,,oc nqeq umuedum in oms :olums ~gooc tonp w IỞWU zu unb on
vauụeơumoos :uoyưuuommnopuu anniuypũupm mtuex :omtm np u
…mumm '…mmm 0 … Wotmt0ut win N² Wo N00 uuọ 1 5000 nm …00 tu
M ......................... mmuuqtoo .. usptmottoo
tutưnm mm pm…wu ucea mu… w …… … uau uw tọn zuwđ w…
. mú ' .l mủ'intwh I 4
mmrúihopu ~mm…w ’nllữ'nmt J
:Aeọ ỳw ỊgU ẹn sup tp tr_t… tuỡi^ oọ 6ư.tqa nan Je> …ẹtũ um in uai &… !9N zi m … en E^ W)! wnôu mtJ ũvnợ =…ìo ịưJ
souumr
ư » AMPHARCO U.S.A
808AI.I.EIIGY®
Desloratadin 5mg
ưurAunvmten
nocxỹMwuluuìnum mmcmpúm
.…..t
Hộp1 1vỉx1ll "Ẻ ›: '
AZỂ /ô,fỹ
Mấu nhãn SOSALLERGY
Hộp 3 ví x 10 viên bao phim
1 00% real Size
mu…mmnttw'ẵnủẫ nhuutt'mnuuthta'rỀu-u'otg
mm… ưn…mu
=hmnm …ưwmntws
mma…mnvmumơau mmomumụuynmợwụm
WIDmĐJ/IOGJI UIMIVAHyÁ VIìO
'WW 0… Nủimt MI.» DI°W 1m my ion u dsn am Mu w! uu…
'ggoc meq emmeúuu ư cms :Jhms '… Ịmp oọ totuu ọ :uợnb on
:uq lim mơ us h Ounp l_il uppằumu amex
…MWM …… Un 0000… Du
……va …… m'lluutpttẵ'ềv uoc M
1qqq … 0 b nuqdma u… I 00 WA DMP N
. .................................. . --------------------------- MU…
Ễuusmm … M…… uma … '… “""“ “"I “W "” 'W '“M °“WJ
0th l .gI tnủ'uunnlw I 4
inntutdsihnnl *nunlm . '!OIÍỦI'DUIII J n
Mepạupguẹnũuụịpmumnnpủmaưu ›ẹ›tuaỏtuetìouaiwuọmztniumợtưawgmõuoq›buợozoubm
SOSAI.IEBEY°
k' k' AMPHARCO U.S.A
SOSAI.I.EIIIìT
Desloratadin 5mg
Mău nhản SOSALLERGY
Hộp 10 vĩ x 10 viên bao phim
85% real size
W
mW-uuu'ẵ
n…
…nmnm- IFIAIAỰJIIF
manm wqwummhuwwm
~o.uumwnúnumM M…bMoMm
mnWM.e …nlwul'uuum
Ìanwulnoem MmTổ 'm
SÔSAI.I.EIIEY°
Doslonhtiln 5mg
Mâu nhãn SOSALLERGY
Ví 10 viên nén bao phim
100% real size
IỄBEY° SÔSAI.IÌ
Desloratadine 5mu
Mumduttmd and Dhtrlbunđ
us A AMPNAICO U.S.A PJSC
: ư … u.u
SÔSIIIEIIGY°
Deslotatatlin 5mg
SM mít vù PMn phỏl W:
cm 111 cm Aumuco U.S.A
ư » … u.u
Desloratadino 5mo
Mnnuhnurod lnd Dimbutnd by:
AMPHAKO U.S.A PISC
SOSALLERGY®
Desloratadin 5 mg
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng rrướe khi dùng
Để xa tầm !ay trẻ em
Thông báo ngay cho bảc sỹ hoặc dược sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng rhuổe
A. HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO BỆNH NHÂN
. Thãnh ghần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Desioratadin ............................................................. 5 mg
Tá duợc: Lactose, Mícrocrystaliine cellulose, Pregelatinised
starch, Natri lauryl sulfat, Colloidal ạnhydrous silica, Talc,
Magnesi stearat, Opadry Il white, Brilliant blue lake.
. Mô tả sản nhẩm:
Viên nén hinh tròn, bao phim mảu xanh, hai mặt khum, một
mặt có logo “ ư dập trên viên.
. Quỵ cách đóng gói: Vi 10 viên. Hộp ! vi, 3 ví hoặc 10 vi.
. Thuốc dùng cho l_›ệnh gì?
SOSALLERGY có chứa des]oratadin- mộtthuốc khảng
histamin H ba vòng được sử dựng để điều trị dị ứng không
gây buốn ngủ. Thuốc giủp kiểm soát các phản ứng dị ứng
và triệu chứng của nó
Viên nẻn bao phim SOSALLERGY® được dùng cho người
lớn vá trẻ em từ I2 tuổi trở lên lảm giảm các triệu chửng
liên quan đến viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa,
viêm mũi dị ứng kinh niên). Các triệu chứng nảy bao gồm:
hắt hơi, nghẹt mũi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vả chảy
nước mắt
SOSALLERGYÍ` cũng được dùng Iảm giảm cảc triệu
chứng như ngứa, nối mẩn đỏ trong bệnh nổi mảy đay.
5. Nên dùng thuốc nâỵ như thế nâo và liều ifflg?
Luôn luôn dùng SOSALLERGY theo đúng chỉ dẫn
của bác sỹ. Kiểm tra với bác sỹ hoặc dược sỹ nếu bạn
không chắc chắn.
Người lớn vả Ilmnlt rlu'ếu niên từ I 2 tuổi trơ lên:
Liều dùng: Liều khuyến cáo 5 mg desloratadin (] viên) một
lần mỗi ngảy. Nuốt nguyên viên với nước cùng hoặc không
cùng với thức ăn.
Thời gian điều lri:
Viêm mũi dị ứng, bác sĩ sẽ xảc định loại viêm mũi dị ửng mà
bạn mắc phải, vả sẽ xác định bạn nên dùng
SOSALLERGY® trong bao lâu.
- Nếu bạn bị viêm mũi dị ứng không liên tục (triệu chứng
it hơn 4 ngảy mỗi tuần hoặc ít hơn 4 tuần), thì bác sĩ sẽ
khuyên bạn một liệu trinh điều trị mà phụ thuộc vảo việc
đánh gìá bệnh sử cùa bạn.
- Nếu bạn bị vỉêm mũi dị ứng dai dắng (triệu chứng tù4
ngảy trở lên mỗi tuần và trong hơn 4 tuần). bác sĩ có thẻ
khuyên bạn điều trị lâu hơn.
Đối với mảy đay thời gian điểu trị có thể thay đối theo mỗi
bệnh nhân và do đó bạn nên lảm theo hướng dẫn cùa bác sĩ.
Trẻ em dưới 12 !uốỉ: Nên chuyền sang dùng desioratadỉn
dạng siro như SOSALLERGY® syrup thích hợp hơn cho
liều dùng cùa nhóm tuối nảy.
. Khi nâo không nên dùng thuốc nâỵ?
Không dùng SOSALLERGY nểu:
— Quá mẫn với desloratadin hoặc loratadin hoặc bắt kỳ
thảnh phẩn tả dược nảo
. Tác dgng không mong muốn (ADR): _
Giong như tât cả cảc thuôc khảc, thuôc nây cũng có thế gây
ra các tảc dụng phụ, mặc dù không phải ai cũng gặp phải.
Trong quá trình lưu hânh của desloratadin, các trường hợp
dị ứng nghiêm trọng (khó thở, thở khờ khe ngứa phát ban
và sưng) đã được báo cáo với tần suất rất hiếm gập Nếu
8.
10.
Il.
bạn nhận thấy bất kỳ phản ứng phụ nghiêm trọng nảo, hăy
ngửng dùng thuốc và tìm ngay sự trợ giúp vê y khoa.
Trong cảc nghiên cứu lãm sảng ở người lớn tảc dụng phụ
cũng tương tự như với người dùng thuốc giả dược. Tuy
nhiên, mệt mòi, khô miệng vả nhức đẩu được báo cáo
thường gặp hơn so với giả dược. Ở thanh thiếu niên, nhức
đâu là phản ứng phụ thường gặp nhất.
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng với desloratadin. cảc phản
ứng phụ sau đây được báo cáo:
Thường găQ: (Tỉ lệ gặp lẻn đến I trong lo người)
o mệt mòi o đau đẩu
» khô miệng
Người lớn
Trong thời gian lưu hảnh, cảc phản ứng phụ sau đây được
bảo cảo lả:
Rốt hiếm: (Tỉ lệ gặp lẻn đến ] Irong 10.000 người)
o phản ứng dị ứng nghiêm o chòng mật
trọng
o phát ban o buồn ngủ
o tim đập mạnh hoặc nhịp tim … khỏng ngủ được
không đều
o nhịp tim nhanh o đau cơ
o đau bụng o áo giảc
o buổn nôn . động kinh
. nôn o tăng sự bồn chồn
o khó chịu dạ dảy o viêm gan
o tiêu chảy u bắt thường kết quả xé
nghiệm chức năng gan
Không bíếl: (tấn số khỏng !hẻl lính được từ dữ liệu có sẵn)
o tinh trạng yếu bất thường c vảng da vả/ hoặc mắt
o tăng độ nhạy cùa da với ảnh . thay đối nhịp tim
nắng mặt trời, thậm chí trong
trường hợp mở sương, vả tia
UV, ví dụ như tia UV của
phòng tắm nắng
Trẻ em
Khóng biết: (lần số khỏng !hế lỉnh được 112 dữ liệu có sẵn)
o nhịp tim chậm o thay đôi nhịp tim
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phấm gì khi đang
sử dụng thuoc nâỵ?
Chưa biêt sự tương tác cùa desloratadin với các thuốc khảc.
Hãy báo cho bác sy hoặc dược sỹ nếu bẹn đang dùng hoặc
gần đây có dùng bât kỳ một vải thuốc nảo khác.
Desloratadin có thể uỏng cùng hoặc không cùng với thức
ản. Cần thận trọng khi uống desloratadin cùng với rượu.
Cần lâm ì khi m tlần uên khôn dùn thuốc?
Neu quên không dùng thuôc đủng giờ thì uỏng liêu đó ngay
khi nhớ ra. Bỏ qua liều đã quên nêu như thời gian nhớ ra
gần với Iiều tiếp theo. Không uỏng dồn thêm thuốc vảo liếu
kế tiếp để bù liêu đã quên.
Cần bâo guản thuốc nâỵ như thế nảo? .
Bảo quản ớ nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sáng trực tiêp vả
nơi ầm ướt.
MWL'iLỦIAL'IẺỆỦ’LIỸ
Không có vân đe nghiêm trọng nảo được dự đoán khi quá
liều desloratadin.
12. Cần nhãi lâm gì khi dùng thuốc guá liều khuỵến cáo?
Nếu bạn uống quá nhiều thuốc hoặc ai đó vô tinh uống phải
thuốc của bạn, hãy liên hệ ngay với bác sỹ, dược sỹ hoặc
bệnh viện gần nhất.
13. Những điều cần thgn tmng khi dùng thuốc nâỵ?
Hãy bảo với bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn trước khi uống
desloratadin nếu bạn bị suy giảm chức năng thận.
Viên nẻn bao phim SOSALLERGY® có chứa lactose: Nếu
bạn đã được bác sỹ nói rằng bạn không dung nạp được một
sô loại đường, hãy Iiên hệ với bảc sỹ của bạn trước khi
dùng thuốc nảy.
Sửd n thuốc cho h nữ có thai:
Neu bạn đang có thai hoặc nghi ngờ có thai hoặc dự định có
thai, hãy hòi bác sỹ hoặc dược sỹ để được tư vẩn trước khi
dùng thuốc nảy.
Không nên dùng desioratadin nểu bạn có thai.
Sử dựng thuốc cho ghịị nữ cho con bủ:
2
Desloratadin qua được sữa mẹ. Không sử dụng thuốc nảy
khi bạn đang cho con bú.
Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hảnh máỵ móc:
Với liêu khuyên cáo, des]oratadin không được dự đoản có
ảnh hưởng đến khả nảng lái xe và vặn hảnh mảy móc. Mặc
dù, hẩu hết bệnh nhân không cảm thấy buổn ngủ nhưng
khuyến cáo không nên tham gia vảo các hoạt động đòi hòi
sự tinh táo như Iảỉ xe hạy vận hảnh máy móc, cho đến khi
bạn xác định dược đáp ứng cùa riêng minh dối với thuốc.
14. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dfflE sỵ'?
— Thông báo cho bảc sỹ, dược sỹ những tác dựng bất lợi gặp
phải khi sử dụng thuốc.
- Nếu cần thêm thông tin xin hòì ý kiến bác sỹ hoặc dược
sỹ.
IS. Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
16.ngâỵ xem xét sủa đổi, cân nhât Iai nội dung hưởng đẫn sử
n thuoc:
B. HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
!. Tính chất
Dược lực học
Mã ATC: ROóAXZ?
Desloratadin lả chất đối vận histamin tác dụng kéo dải,
không gây buổn ngủ với tác dụng đối kháng có chọn lọc thụ
thể Hi ngoại vi Sau khi uổng, desioratadin ửc chế chọn lọc
thụ thể histamin H. ngoại vi vi desioratadin không thế đi vảo
hệ thần kinh trung ương.
Trong các nghiên cứu in vitro. desloratadin đã cho thẩy các
tinh chắt chống dị ứng, bao gồm ửc chế phóng thích các
cytokin tiền vỉêm như lL—4, iL-6, lL-8 vả lL-l3 từ các dưỡng
bảolbạch cầu hạt ưa kiếm ở người, cũng như ức chế biếu
hiện của kết dinh các phân tử P-selectin trên các tế bảo nội
mô. Liên quan trên lâm sảng của những ghi nhận nảy vẫn cần
được xác nhận.
Dược động học
Hấp Ihu
Nồng độ desloratadin trong huyết tương có thể được phát
hiện trong vờng 30 phủt sau khi uống thuốc. Desloratadin
được hấp thu tốt với nồng độ tối đa đạt được sau khoảng 3
giờ; thời gian bán thái cuối cùng là 27 giờ. Mức độ tích lũy
của desioratadin là phù hợpyới thời gian bán_thải cùa nó
(khoảng 27 giờ) và tân suât liêu dùng một lân môi ngảy. Sinh
khả dụng của desloratadin tỷ lệ thuận với liều dùng trong
phạm vi liếu 5 - 20 mg.
Trong cảc nghiên cứu đơn lỉều riêng bỉệt, ở Iiếu khuyến cáo,
các giá trị AUC và C,… ở trẻ em tương đương với giá trị ở
người lớn được cho uống một Iiếu 5 mg sirô desloratadin.
Phản bố
Desloratadin gắn kết ở mức vừa phải với protein huyết tương
(83% - 87%). Không có bằng chứng về sự tích lũy hoạt chất
liến quan về mặt lâm sảng sau khi người lớn và thanh thiếu
niên uông desloratadin (5 mg- 20 mg) mỗi ngảy một lần
trong 14 ngảy.
Chuyến hóa
Enzym có vai trò trong sự chuyền hóa của desioratadin chưa
được xác định, do đó không thể loại trừ hoản toản một số
tương tác với các thuốc khác. Desloratadin không ức chế
CYP3A4 trong các nghiên cứu in vivo và in virro cho thẩy
rằng desioratạdin không ức chế CYP2D6 và cũng không phải
là một chất nền hay chât ửc chế P— —glycoprotein.
Những người chuyến hóa kém. là những người có nồng độ
C.… cao hơn khoảng 3 lần ở thời điềm khoảng 7 giờ với thời
gian bản thải trong giai đoạn cuối khoảng 89 giờ. Các thông
số dược động học tương tự cũng được quan sảt thấy trong
một nghiên cứu dược động học đa Iiều tiến hảnh với những
trẻ em từ 2 đến Il tuôi chuyền hóa kém được chẩn đoán
viêm mũi dị ứng uống sirô desloratadin Mức độ tiếp xúc với
desioratadin (AUC) cao hơn khoảng 6 lẩn và C,… cao hơn
khoảng 3- 4 iần ở thời điểm 3- 6 giờ với thời gian bán thải
cuôi cùng khoáng 120 giờ. Mức đó tiếp xúc là như nhau ở
những người lớn vả trẻ em chuyển hóa kém khi điều trị vơỄ
liều theo lứa tuối Độ an toản nói chung của cảc đối tượng' ”4
nảy không khác so với dân số chung. Những ánh hướng cùaỘNgt
desloratadin ớ trẻ em dưới 2 tuôi chuyền hóa kém chưa đượcồ PH,
nghiên cứu
Tháitrừ
Trong một thử nghiệm đơn liều sử dụng liếu 7,5
JC PH
desioratadin, thức ăn (bữa ăn sáng nhiều chắt béo, giảu n ng“ 1.0
lượng) không có ảnh hướng đến sự hấp thu cùa deslorata in
Trong một nghiên cứu khảc nước ép bưởi không có nh
hưởng đối với dược động học của desioratadin.
Những bệnh nhân xuy lhận: dược động học cùa desloratadin
ở những bệnh nhãn suy thận mạn tính (CRI) đã được so sánh
với các đối tượng khỏe mạnh trong một nghiên cứu đơn liều
và một nghiên cứu đa Iiếu. Trong nghỉên cứu đơn Iiếu, tiểp
xúc cùa desloratadin cao hơn lần lượt là khoảng 2 và 2,5 iần
ớ những bệnh nhân có CRI nhẹ đến trung binh và nặng, so
với người khoẻ mạnh. Trong nghiên cửu đa liếu, trạng thải
ổn định đạt được sạu ngảy ] ] vả so với các đối tượng khóe
mạnh thì tiếp xúc cùa desioratadin cao hơn 1,5 lẩn ở những
bệnh nhân có mức CRI nhẹ đến trung binh vả gắp 2,5 lần ở
những bệnh nhân có CRI nặng. Trong cả hai nghiên cứu, sự
thay đối tiếp xúc (AUC và C……) cúa desloratadin và 3-
hydroxydesloratadin không có Iiên quan trên lâm sảng.
2. Chỉ đ'nh
SOSALLERGY® được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ
12 tuổi trở lên để lảm giảm các triệu chứng liên quan đến:
- Viêm mũi dị ứng
- Mảy đay.
3. Liều lgỊng và cách dùng
Lieu dùng:
Người lớn vả lhunh Ihiếu niên n`r 12 mỏi Irớ lẻn~
Liều khuyến cảo: ! viến 5 mg desloratadin một lần mỗi ngảy.
Viêm mũi dị ứng khỏng liên tực (triệu chứng it hơn 4 ngảy
mỗi tuần hoặc ít hơn 4 tuần): cần được dánh giá tiền sử bệnh
của bệnh nhân. Việc điếu trị có thề ngưng sau khi hết cảc triệu
chứng bệnh và điếu trị lại khi các triệu chứng xuất hiện lại.
-… ~<.ầ.'ũz~” l
Ả .
Ó viêm mũi dị ứng dai dằng (triệu chứng từ 4 ngảy trở lên mỗi
tuần và trong hon 4 tuần), việc điều trị lỉên tục có thế được đề
xuất cho bệnh nhân trong suốt giai đoạn tiếp xúc với chất gây
dị ủng.
Trẻ em dưới 12 mối:
SOSALLERGY® dạng viên nén bao phim có chứa 5 mg
desioratadín/ viên không nến dùng cùa trẻ em dưới 12 tuối do
không phù họp với liểu dùng. Do đó, nến chuyền sang dùng
desloratadin ở dạng siro (như hả SOSALLERGY® syrup)
Cách dùng: Dùng đường uống. Thuốc có thể dùng cùng
hoặc không cùng với thức ăn.
4 M
Mẫn cảm với desioratadin, loratadin, hoặc bẩt cứ thảnh phần
nảo của thuốc.
5. Cânh báo và thận trgng
Trong trường hợp suy thận nặng, nến sử dụng thận trọng
desioratadin
Desioratadin thải trừ qua thận dưới dạng chất chuyển hóa còn
hoạt tinh, do đó cần lưu ý giảm liếu trên bệnh nhân suy thận.
Tương tự, cũng cần giảm liếu desloratadin trên bệnh nhân suy
gan
Đôi khi có những bảo cảo vế co giật xuất hỉện ớ những bệnh
nhân dùng thuốc khảng histamin, do đó cũng cần thận trọng
khi dùng desioratadin cho những bệnh nhân có tiền sử động
kinh.
Phản ủng quá mẫn: Các phản ứng quá mẫn bao gồm phát
ban, ngứa, nối mề đạy, phù, khó thớ, choáng phản vệ đã
được ghi nhặn sạu khi uống desioratadin. Nếu phản ứng như
vậy xảy ra, nên ngưng điếu trị với desioratadin và xem xét
điều trị thay thế.
Tá dược:
Viên nẻn bao phim SOSALLERGY® có chứa lactose. Những
bệnh nhân có bệnh di truyền híểm gặp không dung nạp
galactose, thiếu hụt Iactase hoặc kém hấp thu glucose-
galactose không nên dùng thuốc náy.
6. Sử dgng thuốc cho phụ nữ có thai
Một lượng lớn dữ Iiệu trên phụ nữ có thai (hơn 1000 kết quả
ở phụ nữ có thai) cho thấy khõng gây dị tật thai nhi cũng như
trẻ sơ sinh.
Mặc dù các nghiên cứu trên động vật không cho thấy các ảnh
hướng bất lợi trực tiếp về độc tính trên khả năng sinh sản. Đế
để phòng nên tránh dùng desioratadin cho phụ nữ mang thai.
. Sử dgng thuốc cho ghự nữ cho con bú
Đã xác định có desloratadin ở trẻ sơ sinh/ nhũ nhi được cho
bú sữa của những bà mẹ dùng desioratadin. Ảnh hướng cùa
desioratadin trên trẻ sơ sinh/ nhũ nhi hiện chưa rõ. Cần cân
nhắc ngứng cho con bú hoặc ngừng/trảnh đỉều trị với
desioratadin tùy theo lợi ich của việc cho con bú và lợi ich
cùa điều trị cho người mẹ.
8. M_Whãnửzịfflme
Desloratadin không ảnh hướng hoặc ảnh hướng không đảng
kể đến khả năng lải xe vả vận hảnh máy mớc dựa trên các
thử nghiệm lâm sảng. Bệnh nhân nên được thông báo rằng
hầu hết mọi người không bị buồn ngủ Tuy nhiên, vì có sự
thay đổi theo từng cá thể trong đáp ứng với thuốc, do đó
bệnh nhân được khuyến cáo không nến tham gia vảo các
3
hoạt động đòi hới sự tinh táo như lái xe hay vận hảnh máy
móc, cho đến khi họ xác định được đảp ứng cùa riêng mình
đối với thuốc.
9. Tương tác thuốc
Erythromycin hoặc keloconazol: không thấy có tương tác
trên lâm sảng trong các thử nghiệm lâm sảng với
desloratadin trong đó erythromycin hoặc ketoconazoi được
sử dụng cùng lúc.
Rượu. trong một thứ nghiệm dược lý lâm sảng, uống
desloratadin đổng thời với rượu không lảm tăng tác dụng
nguy hại của rượu. Tuy nhiên. các trường hợp không dung
nạp vả ngộ độc rượu đã được ghi nhận trong sử dựng sau khi
thuốc được lưu hảnh. Vì vậy, cân thận trọng khi uỏng cùng
với rượu
Trẻ em: các nghiên cứu tương tác chỉ mới được thực hiện
trên người lớn.
10. Tác dgng không mong muốn {ADR}
Thường gặp, I/100 < ADR < l/10
Rối Ioạn thần kinh: nhức đầu.
Rối loạn liêu hóa: khô miệng
Toản Ihản. mệt mòi.
Rất hiểm gặp, ADR < moooo
Rối loạn lâm thần: ảo giác
Rối loạn Ihần kinh: chòng mặt, buồn ngủ mất ngủ, tăng hoạt
tâm thần vặn động, co giật
Rối Ioạn lim mạch: nhịp tim nhanh đánh trống ngực
Rối Ioạn liêu hóa đau b buổn nôn. nôn khó tiêu. tiêu
chảy. '°
Roi loạn gun mải tăng menềắn
Toản lhán: phản ứng quá ',wạn t ' choáng phản vệ, phù
mạch, khóthớ, ngứa, ph bạJp, đay). _
Chưa biết: (Khóng lhết o . . ;; ược từ dữ liệusăn có)
Rối loạn lim mạc:h kéo d ảng QT.
Rối Ioạn gan mặt: vảng d
Rối loạn da vờ mỏ dưới da. nhạy cảm với ánh sáng.
Toản thân: suy nhược
Túc dụng phụ sau lưu hảnh ở trẻ em (lần số gặp khóng rõ):
kéo dải đoạn QT, loạn nhịp tím và nhịp tim chậm.
Il.Quá liều và cách xử trí
Hô sơ vê tảc dụng phụ liên quan đến quá liều, đã ghi nhận
được sau khi thuôc được lưu hảnh, tương tự như với liều
điếu trị, nhưng mức độ ảnh hướng có thế cao hơn
Triệu chửng: dựa trên một thử nghiệm lâm sảng đa li`
người lớn vả thanh thiếu niên với liếu desloratadin lên đ
45 mg (gắp chín lần Iiếu lâm sảng), không ghi nhận tảc độg
nảo trên lâm sảng.
Điều tri. trong trường hợp quá liếu, cân nhắc các diều
thông thường để loại bỏ hoạt chắt chưa hấp thu. DeslorỊ din
không thải trừ được bằng lọc máu, khỏng rõ nó _có thải ưư
được bằng thẩm phân phủc mạc hay không. Khuyên cáo điêu
trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
Trẻ em: hồ sơ về tác dựng phụ Iiên quan đến quá liều, đã ghi
nhận được sau khi thuốc được lưu hảnh, tương tự như với
Iiều điều trị, nhưng mức độ ảnh hướng có thế cao hơn.
Sản xuất & Phân phối bới:
CÔNG TY CỔ PHẨN Dược PHẨM AMPHARCO u. s. A
Điện thoại 06I3 566202 Fax 0613 566203
K k' AMPHARCO U.S.A
.cục TRUỎNG
P.TRUÒNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng