` * ặộ’yĩẾ
rục QL'ẨN LÝ thọc
` _ ĐÃ PHÊ DUYỆT
% ,féb
Mấu nhản SOSMECTlN-3
Hộp 4 viên nén bao phim (1 Vi x 4 viên)
Ặố/ỦÁSỆ/ M4
100% real size
, * - ~ì-
Lân đau:IOIOOÙỢIgIOOIũỤlO-DIOÌQỊZOOOIIOOI
. | \
ve~n os…v x x ven oauwanv 8 a
…nnmwmuummmmmmw nnMvumqu’uufflrrsmwu
:mvrn… ven…mum
=«…Mu… anWvaWS
m…Aưasmmuuomuovau
WĐfflĐJ/DOJĐ
~unmow … …… mm mv
~gooe m ummodum ư ums :…
~unui om… oos …
'…W ! M …
~m euo 't~b IWOldpx3
6ch ....................................... W,
:wmuoo … N…m m =…
m…… mmmmoxoou
nạuuunn nao
w …; mu … don sM mu … wvu.
-oooe wan ou muu ọ =upb on
~6um nt un buom m wox =wub M …
“Min »» v … Mn '… …
“Um L W'M DW !ị
B…c ....................................... ……
ĩltW° WM … uw uw ọọw :md uuụuu
Mầu nhãn SOSMECTlN—3
Vi 4 viên nén bao phim
100% real size
Sôsuectinĩa
lvermectin 3mg
Sin xuốt vì Phia ph6I bờ]:
CỎNG TY CPDP AMPNARCO U.S.A
ưư Aunnmco u 5 A
SOSIIectinĩa
lvermectin 3mg
Munuhctund …: o… by: /-\
mmnnco us.n mc / , /.,…
Ưì' ẢNPHARCO U S.Á ] ỷ '
l/J _,
8©8Mectinìẩ
lvermectin 3mg
Sân xult vì Phia phốl bỏl:
CỒNGTY CPDP AMPHARCO U.S.A
ưư AMPMARCO U.S.A
lí '²"'
___-_ _- m—
SõIOSX: HD:
u v vlllvvunnn v
Mấu nhãn SOSMEC11N—3
Hộp 10 viên nén bao phỉm (1 vi x 10 viên)
100% real size
vs~n oouvmuv & : vs~n oomanv a 8
am…ủmuuuwmu'wmwủumw1w mừmm~mùthmWủhuưtffl:wm
›su vsnommuuv vs~noatmuuvaoououoa
@… M…… MWWQAWWS
m…annaơvouasưaomuovau ounouxammeuhonsnyoamsxoơo
mmnmmsomaax naạuuvum vxao
~enmsiow ›… tuônuns mm mv ton ui; ou va da om bun wo WBU.
~m nqoq mmmođuaq ư ems :… 'OoOC gom ỎP ỊỒỊuU ọ :ugnb on
v… obuxaed oos =…tnummo 'ũuno m uw BMW… 9: wox zuuw un Bupuc
'an…va ! oõmo ~luomtwl 'Buụọ uuc 0 Mb nm ~wto mo
tem: euo ~t~b uuetdioxa 'uw 1 tin Em abno u
bwc ....................................... umeMI 6um ....................................... UỊỊSOILIJOAI
rwmuoa mon paeos-unu uơUa zuoumdma =Enua …… oơn uw …… mt =qu uuụu
K K AMPHARCO U.S.A
' õPHAF
ifsạ-AĨEUT 58
’c…o T_Y “\Ểc-ẮỊ:
PH ""A `1'i
Mấu nhản SOSMECTlN—3
Hộp 30 viên nén bao phỉm (3 vi x 10 viên)
100% real size
vsn ocuvuanv aa
mm…umw1wmwhmuomm
JSII Mãi ATIMUVO JHJW 3!)de GV!!!
…nưomvausomaax
~emteiom WD tuũuune mm MOAV
-oooc nqeq o:mmođutq te ems :…
'er1 ebuad as =tumaoipumtwo
'uomuth ! m 'OWWlIWI
1qqeị wo 'I'b uuqđpxa
Buc ....................................... mwu'
zeumuoa »… Mơo=vunu vua =…m
ven outta… : &
mủmMmMmủuutmwnm
vsnoawmmoum>
MWW!^WWS
ouoomxoam ounomuyomwạxooo
m ;… an ny: vx ao
wn ui; mu tư du am: bun wv u…m.
“oooe wm «› m… 0 =uụnb on
tbunp J.… uw Bqu 91 unx =uulo llP Buouo
'Buw imo ' Buon nm ~uuto mo
~qu I 00 im oonp n.
om ....................................... WW'
mm uuud om uw umA im WM uuw.t
Mâu nhãn SOSMECTlN-3
Vi 10 viên nén bao phim
100% real size
) _ ® \
808Mectm-a
lvermectin 3mg
SănxuítvùPhlnphốibờl:
CÔNGTYCPDPAMPHARCO U.S.A
ưư AMPHARCO u 5 A
sosuectinỉa .
Ivermectin 3mg
Manufactured nnd Dlstrlbuhd by:
AMPHARCO U.S.A PJSC
cc AMPNARCO u 5 A
rii©8Mectinìaf
,J
lvermectin 3mg ²
n xuít vi Phbn phõl bời:
CỐNG TY CPOP AMPHARCO U.S.A
; ư AuPuAnco u 5 A ,-1_.
SOSMectinĩa
lvermectin 3mg
Monuhctund Illd Dmribumd by:
AMPHARCO U.S.A PJSC
n … llunuAhfn … ư— ›
Số 16 SX: HD:
_
sos MECTIN®-3
lvermectỉn 3 mg
Thuốc kê đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng
Đê xa Iẳm Iay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sInhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
A. HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC cuo BỆNH NHÂN
Thânh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
lvermectin ............................................................. 3,0 mg
Tá dược: Microcrystallỉne cellulose, Pregelatìnised starch.
Acid citríc, Magnesi stearat, Talc, Opadry II white,
Tartrazine yellow.
. Mô tả sân phẫm:
Viên nén dải, bao phim mảu vảng, một mặt có logo lư.
dặp trên viên.
. Quỵ oách dóng gói:
Vĩ 10 viên. Hộp ] vỉ hoặc 3 vỉ.
Vỉ4 viên: hộp 1 vỉ.
. Thuốc dùng cho gệnh gì?
sos MECTIN -3 có chứa ỉvermectin, một chẩt kháng ký
sinh trùng được dùng cho người lớn và trẻ em cân nặng 2
15 kg để điều từ bệnh nhiễm:
- Điều trị giun chỉ Onchocerca do ấu trùng giun chỉ
Onceocerca volvulus.
- Đỉếu trị giun lươn ở ruột.
. Nên dùng thuốc nâẵ như thế nâo vè Iiều lgmẫ?
Dùng SOS MECT —3 theo đủng như hướng của bác sĩ.
sos MECTtN®-3 có liều dùng dựa theo cân nặng của bệnh
nhân. Liều dùng có thể khác nhau giữa các bệnh nhân và
tình trạng bệnh.
Cách dùng:
lvermectin uống với nước vảo lúc dói, tránh ăn trong vòng
2 giờ trước và sau khi dùng thuốc.
Liều dùng:
Người lởn, trẻ em 2 15 kg vả › 5 tuổi:
… Bệnh giun chỉ Onchocerca: Dùng một liều duy nhất
0,15 mglkg. Liều cao hơn sẽ lảm tãng phản ứng có hại,
mà không tăng hiệu quả điều tri. Cấn phải tái điều trị
với lỉều như trên cách 3-12 tháng đến khi không còn
trìệu chứng.
- Bệnh giun lươn ở ruột do Strongyloides stercoralis:
khuyến cáo dùng một liểu duy nhất 0,2 mg/kg, tiển
hảnh theo dõi xét nghiệm phân. Liều dùng khác 0,2
mglkg/ngảy, trong 2 ngảy.
- Nhiễm gỉun đũa do Ascaris Iumbricoides: Dùng một
liều duy nhất 0,15 — 0,2 mg/kg.
-— Ảu trùng di chuyến trên da do Ancylostoma braziliense:
0,2 mg/kg/ngây, trong 1-2 ngảy.
— Nhỉễm gíun chỉ do Mansonella ozzardỉ: Dùng liều duy
nhất 0,2 mg/kg.
- Nhiễm giun chỉ do Mansonella streptocerca: Dùng lỉều
duy nhất 0,15 mgfkg.
- Nhiễm gỉun chỉ do Wucheria bancrofii: Dùng liều duy
nhất O,l5 mg/kg kết hợp với albendazol.
Dưới đây là khuyến cáo liều dùng ivermectin dựa theo
trọng lượng cơ thề:
Liều quy định: 0,15 mg/kg
Thể trọngổ) Liều uổduy nhất (viên 3 mg)
15 — 25 1 viên
26 — 44 2 Viên
45 — 64 3 viên
65 — 84 4 viên
ì 85 0.15 mủ
6.
7.
Líều ~oz
Thể
15-24
zs-ss
36—50
Liều nhất vỉên 3
1 viên
2 viên
3 viên
4 viên
5 viên
51—65
66—79
280
Không nên uống . SOS MECTlN®—3 nếu bạn dị ứng với
ỉvermectin hoặc bât kỳ thảnh phần nâo cùa thuốc.
Không nên uống`SOS MECTIN®-3 `nếu bạn mắc bệnh giun
chỉ Loa Ioa do tiêm năng gây độc thân kính (bệnh năo).
Tác dgng không mong muốn {ADRẸz
Hãy báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ n u bạn cảm thấy không
khỏe khi dang dùng ỉvermectín. '
Ivetrmectin có thẻ gây ra một sô tác dụng không mong
muôn ở một số người.
Tăc dụng phụ thường gặp (T 1“ lệ gặp trên ] trong 100
ngưòi):
X ương khớp: dau khớp/viêm mảng hoạt dịch.
Hỹạch bạch huyết: sưng to vả đau hạch bạch huyết ở nách, ở
cô, ở bẹn.
Da: ngừa; các phản ứng da như phù, có nốt sần, mụn mù, ban
da, mảy đay.
Toản thân: sốt.
Tiêu hóa: tiêu chảy, nôn.
Gan: tăng ALT, tăng AST.
Phù: mặt, ngoại vi.
Tim mạch: hạ huyết áp thể dtmg, nhịp tìm nhanh.
Tác dụng phụ ít gặp (Tỉ lệ gặp từ l/1000 đến dưới 1/100):
Thấn kinh Irung ưong: nhức đầu
Thán kinh ngoại vi: dau cơ.
Nên tránh dùn nhữn thuốc h c th hẫm khi đan
sử dgng thuốc nâỵ?
Hãy thông báo cho bác sĩ của bạn về tất cả các thuốc bạn đang
sử dụng, bao gổm thuốc mua khôn theo dơn của bác sĩ.
Một số thuốc và ivermectin có the ảnh hưởng lẫn nhau. Các
thuốc nảy bao gồm:
— Cảo thuốc nhóm benzodiazepin (thuốc chống lo âu) vả
natri valproat (thuốc chống động kinh).
- Thuốc kháng vitamin K như Warfarin (thuốc chống
đông máu).
— Azỉthromycỉn (kháng sinh)
— Vacxỉn BCG, vacxin thương hản.
Tránh uống rượu, vì có thể Iảm tăng một số tảc dụng phụ
của thuốc ìvermcctin.
Cần lảm `im tlần uên khôn dùn thuốc?
Vì ívermec n thường được dùng một li u duy nhất, nên
có th' không phải dùng thuốc theo một lịch trình. Nếu
' dùng ivermectin theo một lịch trình vả bạn quên
một lỉểu, hãy uổng ngay khi nhớ ra. Nếu lúc dó gần
tới lúc dưng liều kể tiếp, thì bó quạ liều đã quên và uống
Iiẽu kê tiêp. Không uỏng gâp đôi liêu dùng đê bù vảo liêu
đã quên.
. Cần bảo guản thuốc nùỵ như thế nâo?
Thuôc cân được bảo _quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh
sảng trực tiêp vả nơi âm ướt.
.Nhữn dấu hi uvâtri uchứn khidùn thuốc uáliều?
Quá Iiêu ivermectin có thẻ gây ban da, phù nhức đ u, hoa
mắt, chóng mặt, suy nhược, buồn nộn, nôn, tiêu chảy Các
tác dụng không mong muốn khác gồm các cơn dộng kinh,
' mắt điều hòa, khó thờ, đau bụng, dị cảm vả mảy đay
12.
13.
I.
Cần hâi lâm ìkhidùn thuốc uá liều khu ến cáo?
Khi uong quả nhieu ivennectin, hãy gọi n ay cho bác sĩ
hoặc phòng cấp cửu của bệnh viện gần nhẫt, ngay cả khi
không có dắu hiệu khó chịu hay ngộ độc nảo.
Những điều cẩn thịn tmng khi dùng thuốc nãỵ?
Trước khi dùng thuốc ivermectin:
Hãy bảo với bác sĩ nếu:
- Bạn có hoặc từng có bắt kỳ bệnh nảo khác, đặc biệt là
bệnh giun chỉ do giun chi Loa Ioa,
- Bạn có các bệnh mả hảng rảo máu não bị tổn thương
như trong bệnh viêm mảng não. bệnh do Trypanosoma
(một bệnh do nhiễm ký sinh trùng).
- Bạn bị suy giảm miễn dịch (giảm khả năng chống lại bệnh
nhiễm khuẩn)
An toân trong thai kỳ:
Không dùng ivermectìn nếu bạn dang mang thai. Nếu bạn
đang nghi ngờ có thai. hãy bảo ngay cho bác sĩ.
An toản khi cho con bú
lvennectin có thể đi vảo sữa mẹ và có thể gây hại cho em
bé bú sữa mẹ. Không sử dụng thuốc nảy mã không nói với
bảc sĩ cùa bạn nếu bạn đang cho con bủ.
Ảnh hưởng tởi hhả năng lái xe vè vặn hănh máy móc:
lvermectin có thẻ gây ra các tác dụng phụ hoa măt, choáng
váng. Bạn không nên lái xe, vận hảnh máy móc hoặc thực
hiện bắt cứ hoạt động nảo cẩn sự tinh tảo cho đến khi bạn
chăc răng bạn có thể thực hiện các hoạt động đó một cách
an toản.
14. Khi nảo cấn tham vấn bác sỵ, dffl g?
~ Thông báo cho bác sỹ, dược sỹ những tác dụng bắt lợi gặp
phải khi sử dụng thuốc.
- Nếu cằn thêm thông tin xin hòi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
15. Han dùng của thuốc: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
16. Ngâỵ xem xét sửa ơỏg câg nhịt ạt nội dung hướng dẫn sử
d n thuốc cho nh nhân:
B. HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC cno CÁN BỘ Y TẾ
Tính chất
Dược lực học:
Mã ATC: PO2CF 01
lvermectin lả dẫn chẩt bán tống hợp của một trong số các
avermectin, nhóm chất có cẩu trúc lacton vòng lớn. phân lập
từ sự lên men Streptomyces avermitilis. lvermectin có phổ
hoạt tỉnh rộng trên các giun tròn vả tiểt tủc cùa gia sủc, do đó
được dùng nhiếu trong thú y. Thuốc lần đẩu tiên được dùng
cho người vảo năm l981.1vennectin có hiệu quả trên nhiều
loại giun tròn như giun lươn, gỉun tóc, giun kim, giun đũa,
giun móc và giun chỉ Wuchereria bancrofti. Tuy nhiên
thuốc không có tác dụng trên sán lá gan và sán dây. Thuốc
có tác dụng chống ấu trùng giun chi Onchocerca volvulus vả
lảm giảm sô lượng ắu trùng giun chí mã không gây độc như
khi dùng diethylcạrbamazin. Ivermectin cũng có tảc dụng
chống ấu trùng giun chi trong mạch bạch huyết và được
dùng để điều tn' cộng đồng ở các vùng bệnh lưu hảnh Sạu
khi điều trị thường hải điều trị lại sau một khoảng thời gian
ít nhẳt 3 tháng Đi iVớỉ điều trị cộng đồng, liều cho hảng
năm hoặc cách 6 tháng.
Hiện nay, ívermectin lá thuốc được chọn điều trị bệnh giun
chỉ Onchocerca volvulus vả lá thuốc diệt ấu trùng giun chỉ
rất mạnh nhưng ít tâc dụng trên ký sinh trùng trưởng thảnh
Sau khi uống được 2— 3 ngảy, ắu trùng giun chỉ ở da mất đi
nhanh; còn âu trùng ở giác mạc vả tiền phòng mắt thì chậm
hơn. Tác dụng tối đa điều trị bệnh giun` chi Onchocerca lá
trong khoảng từ 3-6 tháng vả trong điều trị Strongvloídes
(giun lươn) là 3 tháng.
Tảc dụng cùa thuốc có thể kéo dải đến 12 tháng. Một tháng
sau khi dùng, ấu trùng tại tử cung giun chi trường thảnh
không thoát ra được, rồi bị thoái hóa và tiêu đi. Tác dụng kéo
dải trên ắu trùng rất có ích trong việc ngăn chặn con đường
lây Ian của bệnh.
Cơ chế tác dụng: Thuốc liên kết chọn lọc và có ái lực mạnh
với các kênh ion clorid glutamat có trên các tế bảo thần kinh
vả cơ của các động vật không xương sống, dẫn đến tăng tinh
thấm cùa mảng tế bầo đối với ion clorid và sau đó lảm âm
tính điện thế mảng của các tế bảo nảy dẫn đển liệt và chết ký
sinh trùng.
Dược động học:
Hấp thu: lvermectin được hắp thu sau khi uống, hiện còn
chưa bỉết rõ sinh khả dụng tuyệt đối sau khi uống. Nói
chung, không thấy có sự khác nhau về nồng độ đinh trong
huyết tương giữa dạng viên nén vả viên nang (46 so với 50
microgam/ lít). Tuy nhiên, khi dùng ivermectin với đồ uống
có cồn như bia, rượu, nồng độ đinh tăng gấp đôi và sinh khả
dụng tương đối cùa viên nén chi bằng 60% sinh khả dụng
cùa dạng dung dịch. Thời giam đạt tới nổng độ đinh trong
huyết tương khoáng 4 giờ và không khác nhau giữa các dạng
bảo chế.
Phán bố: ivermectin có thề ttch phấn bố 3 - 3,5 lítlkg, không
qua hảng rảo máu não. Khoảng 93% thuốc liên kểt với
protein huyết tương.
Chuyển hóa. thuốc chuyển hóa ở gan, chủ yếu thông qu%
cytochrom P450 tsoenzym CYP 3A4. …_ jF`-Ỹ-Ể
Thải rrừ: nứa đời thải trừ vảo khoảng 18 giờ. Thuốc được FỐN
đảo thải phần lớn dưới dạng chuyển hóa trong khoảng 2 tuần, cố P
chủ yếu qua phân, dưới 1% liều dùng được thải qua nước ,Jợc
tiếu vả dưới 2% trong sữa. ,
2. Chỉ đ' nh fflm
sos MECTIN®—3 được dùng cho người lớn vả trẻ cm cânẳ’ tỀ,
nặng từ 15 kg trở lên đế:
- Điếu trị bệnh giun chi Onchocerca do ấu trùng giun chí
Onchocerca volvulus.
- Điều trị giun lươn ở ruột.
s. Liều lmg vâ cách dùng
Cách dùng. Nên uống SOS MECTIN®-3 với nước vảo lủc
đói, tránh ăn trong vòng 2 giờ trước và sau khi dùng thuốc.
Liều dùng.
Người Iởn, trẻ em > 15 kgvè › 5 tuổi.
— Bệnh giun chỉ Onchocerca: Dùng một Iiểu duy nhất 0,15
mg/kg. Liễu cao hơn sẽ lảm tăng phản ứng có hại, mà
không tăng hiệu quả điều trị. Cần phải tái điêu trị với liếu
như trên cách 3- 12 tháng đến khi không còn triệu chửng.
~ Bệnh giun lươn ớ ruột do Strongyloides stercoralt's:
' iều duy nhất 0,2 mglkg, tiển hânh
5.
7.
- Áu trùng di chuyến trên da do Ancylostoma braziliense:
0,2 mg/kg/ngảy, trong 1-2 ngảy.
' Nhiễm giun chỉ do Mansonella ozzardi: Dùng liều duy
nhất 02 mg/kg.
~ Nhiễm giun chỉ do Mansonella streptocerca: Dùng Iiều
duy nhất 0,15 mg/kg.
- Nhiễm giun chỉ do Wucheria bancrofii: Dùng liều duy
nhất 0,15 mgfkg kết hợp với albendazol
Dưới đây lả khuyến cáo liều dùng ivermectin dựa theo trọng
lượng cơ thế:
Liều quy định: 0,15 mg/kg
Thể trọn k ) Liều uỀg duy nhất (viên 3 mL
15 - 25 1 viên
26 — 44 2 viên
45 — 64 3 vỉên
65 — 84 4 Viên
_ Z 85 0,15 mglkg
Liêu quy đinh: 0.2 mg/kg
Thể trọngịỀg) Liều uống duy nhất (viên 3 mg)
15 — 24 1 viên
25 — 35 2 viên
36 — 50 3 viên
51 — 65 4 viên
66 — 79 5 viên
ì 80 0,2 mg/kg
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với bất cứ thânh phần năo cùa thuốc.
Điều trị bệnh giun chỉ Loa Ioa do tiềm năng gây độc thần
kinh (bệnh não).
Cảnh báo vè thịn trgng
Bệnh não nặng hoặc tử vong đã xảy ra ở người bệnh sau khi
dùng ivermectin điều trị nhiễm Onchocerca trong vùng có giun
chỉ Loa Ioa lưu hânh (do có ấu trùng trong máu)
An toản vả hiệu quả chưa được xấc đinh đối với trẻ có cân nặng
< 15 kg, không nên dùng ivermectin cho trẻ có cân nặng < 15 kg
và trẻ < 2 tuổi, do hảng rảo máu não có thể còn kém phát triển
so với trẻ lớn hơn.
Điểu tri cộng đồng cần loại trừ phụ nữ có thai, trẻ em dưới 15 kg
vả người ốm nặng.
Ivermectin có thể gây các phản ứng da và phản ứng toản thân
với mức độ khác nhau (phản ứng Mamti) và các phản ứng trên
măt ở cảc người bị bệnh giun chỉ Onchocerca.
Cần điều trị nhắc lại cho những người bệnh bị suy giảm miễn
dịch.
Do thuốc lảm tảng GABA nên có quan niệm cho rằng thuốc
có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương (1 người mã hâng
rảo mạch máu não bị tổn thương (như trong bệnh viêm mảng
não, bệnh do Trypanosoma).
Khi điểu trị bằng ivermectin cho người bibệnh viêm da do giun
chỉ Onchocerca thể tăng phản ửng, oớ thê xảy ra các phản ửng
có hại nặng hơn, đặc biệt là phủ và lảm cho tình trạng bệnh nặng
ỏlên.
Thời kỳ mang thai
ỏTác dụng gây quái thai đã được theo dõi trên động vật
nghiên cứu. Do chưa có nghiên cứu được kiềm soát trên
người mang thai, vì vậy ivermectin không khuyến cáo dùng
cho phụ nữ có thai.
Thời kỵ` cho con bú
lverrnectin được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp (dưới 2%
lượng thuôo đã dùng). An toản với trẻ sơ sinh chưa được xác
định, do đó chi dùng thuôc nảy cho người mẹ khi thây có lợi
cho mẹ hơn.
8. Anh hưởn tởi khả năn lái xe vả V :| hènh má móc
Thuốc nảy có thề lâm cho bệnh nhân hoa mắt, choáng váng.
Bệnh nhân không nên iái xe, vận hảnh máy móc hoặc thực
hiện bât cư hoạt động nâo cân sự tinh táo cho đên khi biêt họ
biểt chăc răng họ có thể thực hiện các hoạt động đó một cách
an toản. Hạn chế các thức uống có côn.
9. Tuơn tác thuốc
Về mặt lý thuyết, thuộc có thể iảm tăng tác dụng của các
thuôc kích thích thụ thê GABA (như nhớm benzodiazepin và
natri valproat).
Trảnh dùng đồng thời ivermectin với BCG.
lvermectin có thề lảm tăng tác dụng của thuốc khảng vitamin K.
Tác dụng cùa ivermectin có thể tăng lên khi dùng đồng thời
với azithromycin. Các thuốc ức chê P-glycoprotein/ ABCB !.
lvermectin Iảm giảm tác dụng của BCG, vacxin thương hản.
10. Tác dung khớng tnong muốn (ADR)
lvennectin lá thuốc an toản, rất thích hợp cho cảc chương trinh
điềư trị trên phạm vi rộng Hân hêt các tác dụng không mong
muôn cùa thuôc là do ơủc phản ứng miễn dich đối với các ấu
trùng bị chêt. Vì vậy, mức độ nặng nhẹ cùa tác dụng nảy có Iiên
quan đên mật độ âutrùng ớ da… Các tảc dụng không mong muốn
đã được báo cáo gôm sôt, ngứa, chóng mặt hoa măt, phù, ban
da, nhạy cảm đau ở hạch bạch huyêt, ra mô hôi, rùng mjnh, đau
cơ, sưng khớp, sưng mặt (phản ứng Mazzọtti). Hạ huyêt áp thế
đứng nặng đã được thông cản có kèm ra mô hôi, nhịp tim nhanh
và lũ lẫn.
lvermectin có thể gây kích ứng mắt ở mửc độ trung bình. Tăng
bạch câu ái toan vả tăng enzyme gan đã được báo cáo.
Tác dụng không mong muốn thường xảy ra trong 3 ngảy đầu
sau khi điều trị và phụ thuộc vảo liều dùng.
Dưới đây lả ADR trong điều trị bệnh giun chi Onchocerca liều
O,l — 0,2 mg/ kg:
Thường gặp, ADR > 1/100
Xương khởp: đau khớplviêm mảng hoạt dịch.
Hạch bạch huyết: sưng to và đau hạch bạch huyết ở nách, ở
cổ, ở bẹn.
Da: ngứa; các phản ứng da như phù, có nốt sần, mụn mủ, ban
da, mây đay.
Toản thân: sốt.
Tiêu hóa: tiêu chảy, nôn.
Gan: tăng ALT, fflng AST.
Phù: mặt, ngoại vi.
Tim mạch: hạ huyết áp thế đứng, nhip tim nhanh.
Ít gặp, mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng