SORBITOL la7W
' (Hộp 25 gói x 5g)
1/ Nhãn gói:
n……u.
› . … ….…-.…-……….x
^ A’ M " ' IIỈIIIn:
BỌ Y TE _ ' W' . —ĩh’n:ưbndhịuịliuhobõìữùtn 'z ..
… , ' .. … ~ _ J . . Inhnđtllqtịnhbgnmis
CỤC QUAN LY DƯƠC . SORBITOL NuMụú-u'mimu
Đ… › A A“ J — ' , . › ị I mủmium:
, ĩ ' J , ìiudoủóciíd'P'ndnùku'ntìiù «
A I HE DUYỆT Gỏi 5Ệ mmửfflbummJũC-hns
mũukỉfủủủủqóưnụu .. ~.
L" đt 44_/ ai Wfflihllìủltìẽzmtuõuyit
an auzmmu … . tWJINÌLB Hi ' `
J..ẮÀỌÁẤỈ _ J bủwmrmukmmmú
= bimia’mlúùựlịi: #
_ MiMm -Dub n'úu ui.pr ỉlủẹl ;: h1cAi dau;
TủumưuụAl:
Wlhlùuj'ủíơtzúgubzũialủyủ.
cmumãndu nmnunh _ . .
s'nìýmu `tnvrlươni'úffùưuu: .
ưng: ỦẮ: hndt’ự
21 Nhãn hộp:
?
i 6; x pô gz dọH
JM °.PMIJ.
..-,-.-.-.-.-.-.-.-…- -.- ..-.,.- . - -.-,-.. muunu’m .' 14
WỔCMỈ WM Somiml . . . , 5g MM' \CHNWl MM,
CHỈĐINB. ~DiểnuiưiẻumùglừI—iiùr
. má m nm né ui uu at: m Dủịủốcinkktùìnủặckhiuiủtiẻl.
uỏlú'htủb'ẽnqundểcưù'ubu ...:
L~ILlc 131; liên mt: Ịll. níl Ệủ.ủbảrìgmmmy
` .mtumcm;uom:vimm -cthhu`.ũ J..
’ cnónccnlnpcm Ngũ mm 1 gù via »…me sing.
Mỉ: dn rơichúphhcù M. TiénủgMủngủiủ
ĩ; Ệưfm'hể \ỆỆ'ẢẢ'Ề ’Ghi mam gỏlimgểớLửưứ,ủgffl
MIPHARMCO … … ;; …_ … ___ .__ MIPHARMCO ….JW
Inng @ u'› tguyh nHu. nhị ngùi WWOIẵIẶOMII
Ni khủngđuglgplnmdndiuuyêl _ MMIAT. . WM
SảĩÌXUỄỈ cnmuumnmaủmm SỞlXÚẮUỊ ứ…hmmmten
nh
cmewcỏpaìu woouuuan ……x…… cùnncỗmúuoư®mffl “"““ "“““““
&. LỷVIMm Pi fPCbII nu: m UWILh Fl lìCúhi
56 lb u:
m …
Mụn m:
_ MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dân sử dụng thuốc
` SORBITOL
THÀNH PHÂN: Cho một gói.
Sorbitol 5 g
DƯỢC LỰC HỌC:
- Sorbitol là một rượu có nhiễu nhóm Hydroxyl, có vị ngọt bằng 1/2 đường mía. Thuốc
thúc đẩy sự Hydrat— hóa các chất chứa trong ruột.
- Sorbitol kích thích tuyến cholecystokinin— pancreazymin vã tãng nhu động ruột nhờ tác
dụng nhuận trăng thẩm thẩn.
- Sorbitol chuyển hóa chủ yếu ở gan thănh fructose, một phân ứng được xúc tác bỡi
Sorbitol dehydrogenase. Một số Sorbitol có thể chuyển đổi thắng thănh glucose nhờ aldose
reductase.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
— Sorbitol được hấp thu kém qua đường tiêu hóa, sau khi uống hoặc đặt trực trăng.
- Một phẩn rất nhỏ Sorbitol không chuyển hóa được đăo thâi qua thận. Phẩn còn lại đâo
thãi dưới dạng C02 khi thở ra trong quá trình hô hấp.
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc được dùng để hỗ trợ điều trị một số bệnh liên quan đến rối loạn chức năng tiêu
hóa gan, mật. Điểu trị chứng táo bón và khó tiêu.
cÁcn DÙNG - LIÊU DÙNG:
- Điều trị triệu chứng khó tiêu: Dùng thuốc lrưó'c bữa ăn hoặc khi có khó tiêu, người lớn
l—3 gói mỗi ngây.
— Điểu trị táo bón. Người lớn dùng 1 gói văo lúc đói, buổi sáng. Trẻ cm dùng l/z liếu
người lớn
* Ghi chú: Pha 1 gói trong % cốc nước. uống trước bữa ãn 10 phút. BỘ `r "
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : .Iạẹgf-g.
- Mẫn cẳm với các thănh phẫn cũa thuốc. Ề
- Cãc bệnh thực thể viêm ruột non, viêm loét dại- trực trăng. g` _ __. 'ă
- Bệnh Crohn vả hội chứng tắc hay bán tắc. ;~—~ JJ
— Hội chứng dau bụng chưa rõ nguyên nhân. Ắ." Ĩắ/o'
- Những người bệnh không dung nạp fructose do di truyền. ""
THẬN TRỌNG:
— Trong trường hợp tấc đường dẫn mật.
- Người bệnh đại trăng kích thích tránh dùng Sorbitol khi đói vã nên giảm liễu.
- Không nên dùng lâu dăi thuốc nhuận trăng. Trị táo bón Sorbitol chỉ để hỗ trợ cho cách
điểu trị bầng chếđộ ăn uống.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chưa tìm thấy tâi liệu trong dược thư.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Do lăm tăng như động ruột, mọi thuốc nhuận trâng có thể rút ngấn thời gian di chuyển cũa
các thuốc uống cùng, do đó lảm giâm sự hấp thu của những thuốc nây.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa tìm thấy tăi liệu trong dược thư.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: ,
Có thể gây tiêu chảy và đau bụng, đặc biệt ở những người bệnh có đại _“
hoặc tnrđng bụng. (
“Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải k . '_
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
- Triệu chứng: Rối loạn nước và điện giâi do dùng nhiễu lẩn vả lặp lại.
- Xử trí: Nước vã điện giãi phải được bù nếu cẩn.
BẢO QUÁN:
Nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HAN DÙNG:
36 tháng kể từ ngây săn xuất.
- Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - cÁcn TRÌNH BÀY:
Ép trong gói, mỗi gói 5 g, hộp 25 gói. Có toa hướng dẫn kèm theo, đóng trong thùng
carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tỉn xin hỏi ý kiến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HÃI
322 — Lý Văn Lâm - PI — TP. Cả Mau — Tĩnh Cả Mau
.— 0780 3831133 * FAX .- 0780 3832676
. ` .G
TU cuc TRUỎN
PTẵUỐNG PHÒNG
/ỘHễỊỄH gốị ĨáU ỄỜqu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng