02…m3 …ưOụmm
›… …Dụ…E<Ụ…OZỄẸFZOU WZOỆ .:L› :.…L
.moI ›ẵ .ẳ: ễẳaz EIỄ
Oumv. OOO
.ảm mưh >>510< , …o.… … xm 0… om
xx . xxxx . xx ,, xOm
`\\\\\
.ẵ 83: m… …… 6… o… %…ỉ
mm .…OtmmOm
AOH…@MOffl
mẵ.ầẻ ..ẵ ẵ
E.…Ẻn mã ẵ
OO.DQ >A Z @
Nhãngói
Mối gói Sg chứa
Each sache! of 5g conlains
Sorbitol 5g
1. Cho thuốc vảo |y
Pour rhe powder in a glass
2. Cho thẻm một ít mJởc
Add a IiH/e warer into the glass
3. Khuây đẽu
Stir for a few seconds
4. Uống theo lỉẽu chỉ dịnh
Follow the prescribed dosage
Bao quán noi khò.
mat (dudí 30°C).
Đê xa tảm tay trẻ em
Síorage in a dry,
cool place (below 30°C).
Keep out of reach of children
56 lò san xuất: ABMMYY
HD: Ngảy | Tháng | Nảm
còno TY có PHẢN PYMEPHARCO
166 ~170 Nguyên Huệ. Tuy Hòa.
PhuYen.VửtNam
SORBITOL
SORBWOLSg
Gói 5g thuốc bột
Sachet of 5g powder
/7///l
`
ac:~wxnn~
`….\ỵ.ỵJ…
luL..i. ỉ
A,
Ĩ!ả ỉví ỉ~ĩjă_ịuì
TỔNG GỉÁM ĐỐC
HƯỚNG oÃu sử nuus mu0'c
Đọc kỹ hướng dẫn sử dung trưđc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
SORBITOL
(Sorbitol 5 g)
THÀNH PHẨM Mỗi gói thuốc bột chứa
Sorbitol ....................................... 5 g
DƯỢC LƯU HỌC
Sorbitol (D - glucitol) lả một rượu có nhiêu nhóm hydroxyd, có vị ngọt bằng Vz dường mia (saccarose).
Thuốc thủc đẩy sự hydrat - hóa cảc chất chứa trong ruột. Sorbitol kích thích tiết cholecystokinin -
pancreazymin vả tăng nhu dộng ruột nhờ tác dung nhuận trảng thẩm thấu.
Sorbitol chuyể n hóa chủ yếu ở gan thânh fructose, một phản ứng dược xúc tảc bởi sorbitol
dehydrogenase. Một số sorbitol có thể chuyển dối thầng thảnh glucose nhờ aldose reductase.
Dươc ĐỘNG Hoc
Sorbitol dược hấp thu kém qua dường tiêu hóa. sau khi uống.
Một phẩn nhỏ sorbitol khỏng chuyển hóa dược dảo thải qua thận. Phản còn lại dảothải dưới dạng 002 khi
thở ra trong quá trình hô hấp. _`
cuỉ ĐỊNH
Điểu trị chứng táo bón vả khó tiêu.
LIEU oùue VÀ cÁcu sử DUNG
Chỉ dược dùng các thuốc nhuận trảng thẩm thấu với liêu dơn vả khỏng thường xuyên.
Dùng uống. Pha1 gói trong % cốc nước, uống trước bữa ăn 10 phút.
— Điêu trị triệu chứng khó tiêu:
+ Người lớn:Uống 1 - 3 gói/ngảy. uống trước bữa ăn hoác khi có khó tiêu.
- Điêutrị tảo bón:
+ Người lớn: Uống 1 gói, buổi sảng lúc dói.
- Trẻ em: Uống % liêu người lớn. __ỹ;_
THẬN TRONG , couc rvc
— Khỏng dùng trong trường hợp tắc dường dãn mật.
— Ở người bệnh dại trảng kích thích: trảnh dùng sorbitol khi dói vả nẻn giảm liêu.
- Khộng nên dùng lâu dải. trị táo bón bằng sorbitol chỉ dể hỗ trợ cho cách diẽu trị bằng chế dộ ăn uống.
cuòue cnỉ ĐỊNH
- Bệnh thực thể viêm ruột non, viêm Ioét dại trảng - trực trảng, bệnh Crohn và hội chứng tác hay bán tắc.
- Hội chứng dau bụng chưa rõ nguyên nhân.
- Người bệnh không dung nạp fructose do di truyẽn (bệnh chuyển hóa hiếm gặp).
TƯUNG 1Ác THUOC
Do lảm tăng nhu dộng ruột, mọi thuốc nhuận trảng có thể rút ngán thời gian di chuyển của cảc thuốc
uống cùng, do dó ảm giảm sự hấp thu của nhũng thuốc nảy.
PHỤ NỮ có THAI vÀ cno con BÚ
Chưa tìm thấy chống chidịnh cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
ÀNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NÃNG LÁ! xe vÀ VẬ HÀNH miw Móc
Không ảnh hưởng lên khá nảng Ịái xe vả vận hảnh máy móc.
TÁC DUNG KHONG MONG MUÔN
Có thể bị tiêu chảy vả đau bung. dặc biệt ở người bệnh cỏ dại trảng kích thích h0ặc trướng bung.
Thòng bảo cho thấy thuốc tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
nuA LIỄU
Rối Ioạn nước và diện giải do dùng nhiêu Iiẻu lặp lai. Nước vả diện giải phải dược bù nếu cãn.
HẬN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẦO QUẢN Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
nêu cnuẤu chs.
TRÌNH BÀY HỌp zo gói x 5 g.
côue TY có PHẨM PYMEPHARCO
166 -170 Nguyễn Huệ. Tuy Hòa, Phú Yên
WHO - GMP
TUQ CỤC TRUỞNG
P.TRUỎNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng