Aueuuag
uJOH PES 25819
6an
1 ageJJs-JaugJỵ-asia
HqLUE) puemasznaq iqeỵ smuasan
250 m|
Do not store above wc.
Do not: freeze.
1000 ml contains: Sova- -bean oil refined 60 g. The oontems °f this botUe are f°f ²
Trigiyoerides. mediurn- chain so Olive oil refìned sỉane infusion only. Anv remaining
50 g. Fish oil rich In omeg a- 3- -acds 50 .all mc- u- emulsion must bedisarded
Tompheroi 163- 225 mg Giycerol ianh rousi 25 Electrolvte soiutions should not be
Esggiecimin1zg.Sodiumhydmxịdeme addedtoth misbottle.
moleateOSg. Waterforiniectiornto'ini Keepoutofthereach and sightof
"' SMOF/ipid 0%
Energy oontent- B 4 MJli izooo kcal/l) °hl'dfen
approx Batch no..
Osịnoiality 380 mosm/kg H,O Manufact. date~
Use before.
Manufaưured m
F'ĨỆỄUĨ FresemusKab1AustmũmbH Graz Austria
SMOFLIFID mc ~Nhũ umg lnuin … uzđi cn… 25H ml
Thuùohán hảmlvvng’đlfflẫỗũll'lfflửBiẵg dậunanhmhchủ;15gửzglycmdnuạơnungtmh.125gmbhaưmctil.ĩsgdồu
cálưítchí cnmm chômdiỉđình ũdmùng iùiúùrigvảcáclủnglhwuc mmmdănsímunọủnhlèm BảnmánờnhiMdô
khùngut! so~c Kqu dỏnglạnh 'NSX. HD séussx nem Mamfad Dals Ucehelom Ealcth' uénbauhì Thuécđiú'ng I iân
. gúnkadùnuhấtnẽnbòũ l0iù:glbnnhũhmngvùurácúmgdủũũngái chl:ỷhrỏngdhbừduffllhlờckhiđùng Dẻlhuócta
mvứuìalrèem
SDK
Sản mấi bời F1ennlus Knbi Aunuh CmbH. - Hainanimssa (Hatmmraủ) 36 8055 (3… Austria tẤo)
MNK
j
g. c: g
g- >i n
El ”Ở 0 m
ảo E Ẹ.-o›
Ểỉ @ 2 ›<
Ềo Ở r' ~i
ả~O c: *<~ma
? ›< Ễ_
'O .tĩj› _
Ề~ v-è Ễ
WM
Auezmag
LuOH PEG 29519
6an
1 agEJJs-JauọJỵ-asig
HqLug puegqas;naq ỊC|E)Ị sn1uasau
" S_MOF/ipiq' 26
100 ml
. Do not store above 30'c.
' Do not freeze.
1ọoo ml contains Sova- -bean oil refmed gThe oontents ef mis Dome are for a
rides. medium iive oil. refineđ single infusion only Anv remaining
60
50 Fish oil nch in 3— 30 ảli mc— emulslon must be disca r.ded
Tocẵ'ohuơ13-zồzsnẹgnẫỉceroltmhwgowẳỉ Eiectroivte soluticns should not be
__ềẺễẩSodiimhvdrqxidepoaoprox pH addedtothisboníe
39 WWfơimectiorsm1anrơ Keepoutofthe reachandsightof
E_r_i_ergv Gontẳnt. 8 4 MJ/I t2tn] kcaI/i) Children
D ®DI'O'K
Osrnolaiitv 380 mosmlkg H.O ầaatẵhfmt date.
Use before:
;: Manufactured by:
'Ễgi'uẳ Fresenius KabiAu'sma GmbH. Graz Austria
R: fhuấc bin Ihle don
SMOFLIHD 2l'h- Nhũ t…; l…yẻu mh muh Chu 100 ml
Thughln_ him iwng chơ too ml chín 6 g dáu dau nnnh mm ché. « g \nglyoenđ mgcii uung binh 5 g du e … Imh dai. : g nảu ca
inh d\ ừií dìm chdng dti dinh. cách díng. Iiẻv dung vá … ùỏng un Ithác xem huớng dlh sử dung dmh kem Bán uản ở nhildd
km qui :nrc Kheng m iụm. & HD sú lb sx nem 'Mumllcl nan uu belue Batch No … beo m. n….k chidung 1 lân
phần kheng dùng Mì Mn bé ú Khủng Irùw nhũ mm với … dung dlch diou gải Doc kỷ huóng dln sử dung buớc imi dùng 00 lhuòc
1: thi … cùa Irủ Im
SĐK
Sùi mll bỏ.. Fnunius K:bn Aushh GmbH. ~ Haineislram maincuuaũn 361055 GIIZ. Austria tẢo]
—QD
'i7ổ / ZCZ
THUỐC_BẢN_THEO ĐơNỊ _ _
eọc KY HƯỚNG DẤN sư DỤNG TRươc KHI DUNG.
SMOFLIPID 20%
Nhũ tương truyền tĩnh mạch
Thảnh phần
. ẾfỗaỈếrẵái ỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳỳ ' 1ooỏ mi cn_ai zso m_iỂ ' Chai 1uo rnli
` ý“ so. 0 g _.o_ -ỂB
so. 0 g 6 0 9
binh _ __ __
5.0-0 9 ẽi° 9
39.913.41 g
' 84NĨJ 2.1MJ² 0.84 …
_(= _2000 kc_al]_ __(_=_ __5_Q_0_ __igp_a_lJ_ <= zoo Kcal)
_ _ __ thảng8_ _ _ __ _
_khoảng 380_ mo_s_ml_kg HzO_
Tá dược: ơ-Tocopherol. lecithin tù_i trứng. glycefoi, nairi oleai, natri
hydroxid (đẻ điêu chĩnh pH), nước cảt pha tiêm
Chỉ định
Cung cảp nảng lượng vá các acid béo thiét yêu vả cảc acid béo omega
3 cho bẻnh nhảh. như mỏt phản của chế dò nuôi duởng qua đương tĩnh
mach khi nuôi duờng qua đường an hoác qua đường tiêu hóa khỏng
ơù noác do chòng chỉ dịnh.
Chống chỉ định
- Quả mần_ cảm với đạm cùa cá. trứng. dậu nảnh iạc hoãc với bảt kỷ _
thánh p_hần nâo của sản phảm nảy
~ Mức mờ rnáu táng cao quá mưc
' Suy gan nghiem trong
- Rỏi ioạn đông máu nghiêm trong
- Sụy thận nghíêm trọng không oó Ioc máu hoặc thảm tách máu
' Sóc cảp tinh _ _
- Các chóng chỉ định chung đời vởi Việt: truyẽn tĩnh mach: như phù phỏi
cản thừa dịch suy tim mảt bù
~ Tinh trạng khòng ồn định (vn dụ như sau chản thương ơai thao
đường mat bù nhòi máu cơ tim cảp dột quỵ viêm tảo tinh mach
toan hóa chuyên hóa vả nhiễm trùng nảng va mảt nươc nhược
trương)
Liều dùng vả cảch dùng
Tùy theo kh_ả nảng chuyến hỏa dươc lương mỡ truyền vảo của bệnh
nhản nên điều chỉnh liẻu dùng vả tóc độ truyền xem muc Thận trong vả
Cảnh bảo
Lfều dùng
Đói với nguời iởn
Liêu chuẩn iả 1 0- 2 0 g mỡlkg thẻ trọnglngảy. tương ứng với 5 - 10
mleg thế tronglngảy
Tỏc dô truyẽn gơi ý là 0 125 g mờíkg thẻ tronglgịờ tương ứng với 0 63
ml SMOFLIPIDIkg thẻ trong/giờ vá không nèn vươt uả 0 15 g mởlkg
thẻ tronglgiờ. tương ửng vơi 0 75 ml SMOFLIPIDIkg lh trongígiờ.
Đói với trẻ sơ sinh vả lrẻ nhỏ
Liẻu ban đảu nèn lả o 5- 1 0 g mởikg thẻ trọng/ngảy, sau đó tăng thêm
0 5 - 1. 0 g mỡfkg thẻ tronglngạy. iiều tói đa la 3 0 g mờ/Kg thẻ
tronglngảy KhOng vươt quá liẻu khuyẻn cáo 3 0 g mỡlkg_ thẻ
tronglngảy tương ứng với 15 ml SMOFLIPID|ng thẻ trcng/ngảy TỐC dó
tru_yèn khòng đươc vươt quá 0,125 g mỡịkg thê trọnglgiờ
Đòi với trẻ sinh non vả nhe cản. nẽntruyẻn SMOFLIPID Iiên tuctrong
24 giờ.
Đỏi vơi trẻ em
Không vươt quả liẻu khuyến cáo 3 0 g mỡikg thẻ trọnglngảy. tương ứng
vởi 15 ml SMOFLIPIDIkg thẻ tronglngáỵ Nẻn tảng dan lièu hảng ngảy
trong tuần đầu dùng thuốc Tóc dò truyẽn khòng đuơc vươt quá 0 15 g
mởiKg thẻ trọnglgiờ.
Cảch dùng
Truyen rinh mach ngoai vi hoảc tĩnh mach trung tâm.
Thận trọng và Cảnh bảo
Khả năng chuyền hòa mở có tính cá thể vả do đó cằn đươc cảc nhản
viên y tè iheo dôi như thòng lệ Thòng thường nên kiềm tra mức
triglycerid tr_ong máu. Cần lưu ý đặc biệt cảc bệnh nhản có nguy cơ bị
tang mỡ máu (ví dụ bènh nhân dược chỉ đinh truyẽn mỡ liều cao nhiễm
trùng nảng. irè sinh quá nhẹ cặn). Nồng dộ triglycen'd trong máu khòng
nẻn vươt quả 3 mmoill khi truyẽn dịch. Cản nhắc giảm liẻu hoảc ngừng
tmyẻn nhũ tương mỡ nẻu nổng đỏ triglycerid trong máu khi truyền hoặc
sau khi truyền vượt quá 3 rani/L Việc quá iiều có thể dẫn đẻn các triệu
chứng quá tải rnở.
Thuốc nay có chứa dầu đậu nảnh. dảu cá vè phospholipid từ trứng có
thẻ gặy ra các phán ứng dị ứng. Phản ưng ơi ứng chèo dã dược quan
sát tháy giữa đáu nânh vả lạc
Cần thận trong khi sử dụng SMOFLIPID trẻn bệnh nhản có suy giảm
chuyến hóa iipid thường thảy ở những bẻnh nhân suy thán dái tháo
dường, viêm tuy. suy chức nảng gan suy tuyến giảp vả nhiễm irùng
Các tèl Iièu_vẻ sử dụng trên bệnh nhản đái tháo đường hoặc suy thận
còn hạn chè.
Viêt: sử dung đơn thuần các acid bèo mach trung binh có thể dẫn dén
toan hôa chuyễn hùa. Nguy cơ nảy phần lớn được han chè bảng việc
truyẽn _dòng thời cảc acid bèo mach dầi oó trong sản phảm SMOFLIPID
Viẻc sử dung cùng lủc carbohydrat sẻ han chẻ thèm nguy cơ náy.
W vậy. nên truyền đòng thời với dung dich carbohydrai hoảc dung dịch
acid amin cỏ caibohydrat. Oác xét nghiệm chung dẻ theo dỏi việc nuòi
dường qua đường tĩnh mạch cần được tiến hảnh thường xuyên. Các
xét nghiệm nảy bao gòrn xét nghiệm mức đường máu, các xét nghiệm
chức náng gan, chuyền hóa acid-base, cân bằng dich thẻ. xét nghiệm
cóng thủc máu vả điện giải.
Nẻu cỏ bẳt kỳ phản ứng phản vẻ (như sỏi rùng minh mản đỏ da hoặc
khó thờ) nèn quyét định ngứng truyền ngay lảp tùc.
Thận trọng khi truyện SMOFLIPID cho trẻ sơ sinh vả trẻ sinh non bị
bilirubin niệu tảng vả các irường hơp bệnh nhi bị tảng áp phồi Ở trẻ sơ
sinh. nhảt la trệ sinh non cán cung cảp dinh dưỡng qua dường tĩnh
mạch lảu dải cần theo dõi Kết quả dẻm tiều cảu. xét nghiệm chức năng
gan vả nỏng dò triglycerid trong máu
' Mức mở máu cao có thẻ gảy nhiễu đỏi với các xét nghiệm máu. ví dụ
như xét nghiệm hỏng cầu
Nén tránh bỏ sung thèm cảc thuôo: khảo hoặc các chất khac vảo nhú
tương SMOFLIPID trừ khi đá biét rõ tính tương tnich.
Tương tảc thuốc
Heparin dùng ở iiều iâm sang dẫn đẻn sự táng thoảng qua cùa men
lipoprotein lipase trpng tuần hoản: lúc dâu có thẻ lám tặng sự phản giải
rnở irong rnáu, tièp theo là sự giảm ihoảng qua về độ thanh thải
triglycerid trong méu
Dảu đảu nảnh có vitamin K1 trong thảnh phần tự nhiên Hảm iượng nhỏ
trọng sản phảm SMOFLiPID khòng đươc coi lá có ảnh hưởng đáng kể
đên quả_ trinh đòng máu cùa những bệnh nhân dang đươc điều tri bằng
các thuốc có coumarin.
Sử dụng đối vởi phụ nữ có thai và cho con bú
Không có tái liệu về nguy cơ của SMOFLIPID đỏi với phụ nữ có 1hai
hoặc cho non bú. Chưa có nghiên cứu nảo vẻ đỏc tinh sinh sản trẻn
động vật. Việc nuôi dưỡng qua ơan tĩnh mach có thể cản thiết khi có
thai và cho con bú. SMOFLIPID chỉ nèn dùng cho phụ nữ có ihai về cho
con bú sau Khi dã cản nhắc.
Ảnh hưởng dến khá nãng Iải xe vả vận hánh máy
Hiện chưa có báo cảo về ảnh hưởng của thuốc dẻn khả nảng lẳl xe
hoặc ván h_ảnh mảy. Tuy nhiên cỹn cảnh bảo cho bẻnh nhản khi dùng
thuốc có thẻ gảy phản ứng quá mản dản đén đau đau
Tác dụng khòng mong muốn
Các iảc du'ng khủng mong muốn đã quan sát được khi sử dung céc nhủ
tương rnỡ:
J Thuờng il tn ảy \ Hiêm thảy Rất hiem thềv
thấy Ì1J1OHO. ²_-1/10.000. <1/10.000
Ẹ1|100, <1/100 <1!1000
<1/10 i
Các rúi ioạn Khó thớ
vé nc hấp. \
iống nguc vè i
vùng tmng
mát \ \
Các !Ól ioạn Mát cám giảc
vẻ ơuòng tiêu ngọn miệng.
nóa . buon nđn.
_ nỏn
Các IỔi Joan Giảm huyêt áp \
uẻ mach máu J tãng huyêt ảp _
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Eise-Krõner—StraBe 1
61352 Bad Hornburg
Germany
Các rót loan Tăng nhẹ Ớn lanh Các phản ủng
chung vả bá! thán nhiệt quá măn (phán
thuòng ta: vi ứng phản ve
m' h'êm truyền hoặc phán ứng dị
ứng.
% mản dò da. nỏư
* măy đay. dò mải.
dau dảu). nm
’ giác nỏng bừng
hoặc ớn iạnh.
xanh xao dau
vùng có lưng.
xuong. ngực vá
thăt iung
Các Jỏi Ioan Cương cứng
về dương vật
ne thóng smh
sán vả vú
Nêu xảy ra oác tác dụng khòng mong muốn nảy hoặc néu mưc
triglycerid trong khi truyện táng cao hơn 3 mmolll nẻn ngừng truyẽn
SMOFLIPID hoặc néu én thiét phải truyền tiếp nẻn giảm lieu.
Nhũ tương SMOFLIPID Iuôn lả môt phấn cùa chẻ dộ nuôi duỡng qua
dường tĩnh mach co acid amin vả glucose. Buôn nôn. nôn vả tăng
dường mảu lè những tnèu ohứng liên quan dén tình trang dươc chỉ dịnh
nuôi dưỡng qua dường tĩnh mach vả đôi khi có liên quan dén chẻ dộ
nuôi dưỡng qua dường tĩnh mạch.
Cản theo dõi mức dường máu và tn'glycen'd máu để trảnh trường hợp
các mức nảy tảng cao lẻn vá oó mè gáy bảt lơi.
Tn`ệu chửng quá tái mở _
Khả náng chuyền hóa triglycerid bị suy giảm lảm dản den 'trièu chứng
quá tải mờ". có thể do qua' liêu. Những dảu hiệu quá_tải chuyền hóa cản
phải ợươc theo dỏi. Nguyên nhân ọo thẻ do di truyẽn (sư khác bìèt ca“
me ve chuyền hóa) hoác do oơ chè chuyẻ_n hóa mờ bi ảnh hướng cùa
tiên sử bènh hoặc những bẻnh dang bi mảc. Triệu chứng nảy oũng ọó
mè gặp khi táng triglycerid máu nghiêm trong, ngay cả khi tòc dò truyện
tuân thủ theo dùng hưởng dãn vả oó liên quan dèn những thay dỏi dòt
ngơi tinh trang iâm sảng của bènh nhản. ví dụ như suy chức nảng thặn
hoảc bị nhiễm trùng Quá tải mở có triệu chủng nhu tảng mờ mảui sột.
nhiễm mở. gan to kèm hoặc khôn kèm vảng da. phì dại lá lách. thieu
mảu. giảm pach cầu. giảm tiếu u. rói loan dòng máu. tán huyêt vả
tảng hòng oảu iuói xét nghiệm chức nảng gan có bát thuờng vả hòn
mè. Các triệu chứng thuờng oó_thè thuyên giảm khi ngừng truyền nhũ
tương mỡ Néu phát hiện các dâu hiệu oùa triệu chứng quá tải mỡ. nẻn
ngùng truyền nhũ tương SMOFLIPID.
Thỏn bảo cho gảc sĩ những tảc dụng khỏng mong muốn gặp phải
khí 5 dụng thuoc.
Dược lực học
Nhóm dươc diêu tri: các dung dịch dinh dưỡng truyền qua tĩnh rnach,
nhũ tương mở
Mã số ATC: BOSBAO2 _ _
Nhũ tươn mở có kich thước tiều phán vả ơac mem slnh hoc giọng với
các vi th nhũ trảp nòi sinh. Thảnh phần oùạ SMOFLIPID (dâu dậu
nânh. triglycerid maoh thng blnh. dau ô~liu. dáu cả) ngoải hám lương
nảng lương cung cảp, có những dặc đièm _duơ_c ơòng hoc riêng,
Dầu đảu nảnh có hậrn luơng acid béo thièt yêu cao. Acid béo omega-ô
iinoleic oó nhieu nhat (khoảng ss—ẹcmy Acid beo omega-3 alpha-
iinolemẹ có khoảng 8°/ẹ. Phán dau nảy _trong nhũ tương SMOFLIPID
cung cáp lương cán thiet cảc acid béo thiệt yeu. _
Acid béo mach trung blnh nhanh chóng bi oxy hóa vả oung cáp cho cơ
thể dang nảng lương chuyên hóa nhanh.
Dảu ỏ-liu chủ yêu cung cảp năng lương ờ dang các acid béo không bảo
hòa mòt n0i dòi ỉt có khả nảng bi oxy hóa so vởi lương tương dương
các acid bèo khòng bảo hoa nhiều nói dòi.
Dầu cá dược dác trưng bời hảm lương cao acid eicosapentaenoíc
(EPA) vả acid docosahexaenoic (DHA). DHA lả th_ảnh_ phần oò tính cáu
trúc quan trong của mảng tê bảo, oòn EPA lả chât nèn của eicosanoid
như prostaglandin. tromboxan vá leuootrien
Vitamin E bảo vệ các acid béo chỏng lai sự oxy hóa mờ.
Hai dự án nghiên cừu về dinh dưỡng tĩnh mạch tai nhá cho bẻnh nhân
oó nhu cầu nỏ trợ dinh duởng trong một thời gian dải ơa đươc tiến
hảnh. Muc dich chinh của cả 2 nghiên cúu lả chứng minh chẻ dó dinh
dưỡng tĩnh mach trong một thời gian dải an toản cho bènh nhân. Muc
dích của một trong 2 nghiên cứu lả khắng dinh Vièc sử dụng hiêu quả
trèn các bẻnh nhán nhi. Nghiên cữu ná dươc Phản loai theo nhóm tuỏi
(nhóm từ 1 tháng đèn dưới 2 thảng tu i. vả nhóm 2 đèn 11 tuổi) Cả 2
nghiên c_ứu đèu dưa đẻn kẻt luận SMOFLIPID sử dung an toan như sán
phảm đôi chừng (INTRALIPID 20%). Hiệu quả trong nghiên cứu trèn
bệnh nhản nhi đươc dánh giả qua các chi sò cán nặng, chiêu cao. chỉ
sò BMI. tiên albumin. protein Iièn két retinol vả cơ cáu acid béo. Khong
oó sự khác biệt vẽ các chỉ số ở 2 nhóm, ngoai trừ cơ cảu acid bèo sau 4
tuần diều trị. Ở các bènh nhản truyền SMOFLIPID có thậy hèm lương
acid béo omega ạ tảng lẻn trong lipoprotein huyêt tương vả
phospholipid hòng cáu vả như vặy phản ánh sự khác biệt tmng thảnh
phần cùa nhũ tương béo dã truyền.
Dược dộng học _
Ca'c triglycerid i_ièng bìệt oó t0c dò thanh thải khác nhau nhưng
SMOFLIPID lá h0n hơp đươc chuyên hóa nhanh hơn so với triglycerid
mạch dải (LCT) với mức triglycerid máu thảp hơn khi truyẽn nhũ tương.
Dau ô-liu oò tóc dò chuyên hóa cham nhát tmng sỏ cảc thảnh phần cùa
nhũ tuong (thậm chí chậm hơn cả so vớI LỌT) v_â tnglycen'd mach trung
bình (MCT) có tỏc dò chuyền hóa nhanh nhảt. Dâu cả trong hẻm hơp vời
LCT cóátóc do chuyền hóa giỏng như tóc ơộ chuyền hóa của LCT dang
dơn ch t.
Quá Iieu
Quá liêu dẫn dén triẻu chứng quá tải mở có thể xảy ra do tỏc dò truyẽn
quá nhanh. hoảc imyèn vời tóc ơo như hướng dãn trong thời gian dái
ngáy vả có liên quan dén những thay đói tinh tra Iám sáng của bènh
nhân, ví dụ như suy giảm chức nảng thán hoặc nhi m trùng.
Quá lièu có thề dản dén ca'c tác dụng phụ (xem Tác dung khòng mong
muôn. Triệu chứng quá tải mỡ), Trong nhữn trường hơp náy. nèn
ngừng truyền nhủ tương mở. hoac néu cản truyẵn tiép nên giảm liều.
Bảo quản
Bảo quản ở nhỉẻt đò khòng quá 30°C Khỏng dông lanh.
Bảo quản sau khi pha tron
Néu có bổ sung các u…òc khác vảo SMOFLIPID hỏn hơp nen dược sử
dung_ngay theo quan điềm vi sinh. Nèu khòng sữ dụng ngay, thời gian
và dieu kiện bảo quản hỗn hơp khòng nên quá 24 giờ ở nhiet dó 2-s°c.
trừ khi việc pha tròn dươc xảo nhận tiền hảnh trong diều Kiẻn vô trùng
oó kiềm soát.
Tuõi thọ _ f . f
18 tháng kê từ ngảy sản xuất. V
Lưu ý
Khòng sứ dung_nẻu quả han sử dung ghi trèn bao bì. _
Chỉ sử dung nèu nhủ tươn còn đòng nhảt. Kiém tra nhũ tuơng bảng
mát thường dẻ phát hiện n u oó sự phân chia pha trưởc khi sử dung,
Cản dảm bảo sau khi lảc kỹ, nhũ tương không có bảt kỹ sự phản chia
pha nao.
Sản phả… chỉ dùng mỏt iần. Phần không dùng hét nèn bò di.
Để tránh xa tầm với vả tầm nhin của trẻ em. Néu cản thẻm thòng tin. xin
hòiý kién bác sĩ
Các chất bổ sung
SMOFLIPID oò thẻ dươc trỏn trong diều kiện vô trùng với dung dich
acid amin. dung dich glucose. dung dịch diện giải dê có dươc hỗn hơp
nuòi duởng toản phần qua dường tĩnh mach (TPN "All-ln-One"
Viêc bổ sung các chải cản dươc tiến hầnh trong di u Kièn vô trùng
Phèn hỏn hơp còn thừa sau khi truyền nèn bò di
Quy cách dóng gói
Chai thùy tinh 250 ml
Chai thủy tinh 100 mi
Sản xuất bời
Fresenius Kabi Austria GmbH
Hafnerstrasse (HafnerstraBe) 36. 8055. Graz, Austria (Áo)
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Eise—Krõner—StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germany
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng