Batch no.:
Manut. date:
1 V 4 ,
Exp.datez CLC QLAN LY DL.JƠC
~ ——A`— '
’ Aw r
ĐA PHE DL YE Y
| |
SmofKobwen Pen hero! 800 kcai » .~ _
²… au… ../.. .J d
Emulsion for infusion. 1206 rnl - . ~~ẹ…
Ửtrwenouseuss. infusion intoa pmotmalovcemntvetn]
_.._….-,-… . … __. _….…-. . .… ___…“ … ,_______Ẻ
A Eỉree chamber Dog 11206 iExclplents: lecerol. Duriflêd egg pnomnõiĩủds. aii-rpoq-tocooheroiỉ
ml) contains: xsot:tium hydroxide tpH ad;usten. sodium oieate, acetnc acid giactai tin
1. Glgẵose 1ỉ'ossscz Giucose tas ;adjusten, water forinjecnons
iznoAn lvdmĩd sogl tto n tth Energy content total approx 800kcal
eiecrttiì'glẹtễẳ- Alan'ilne s`ấ g Energy oontent non-orotein approx 700 kcai
argmtne 4 6 “g glvcine 4'2 g' Osmolahty aoprox 950 mosmovxg water
hist'idhe 1 .'1 Q. isoleucine 1.9 gf Osmolantv approx 850 mosmoVi 8
ieucine 2 8 g. Iysine tas ace DH ²ODfOX- 5~6 ,,
catev 2.5 q. methiomne 1.6 _g. 3
phe nvlalanine 1 9 g. prolme Do not store above 25°C. Do not freeze. Store in overpoudt.l …
42 g. serine 2.5 g. taurine The contents of the three separate chambers have to be mixed
0 38 9. mreonine 1.7 _ 9, before use.
ỗrẵẵtễphaCaiicrlsễez gu gtVỄỂỄỂỄỄn Additions should be made aseotmiN
chiqridè ias dinvdẺatei' 0.21 g. Read the package ieafiet before use
Ễẹggftfể) Ẹ'ềceễ°°rflẵẵggễstẵuịìw After mmng the product should be used immediateiv. 750
' ' For single infus:on only
!ỗuịẵhate `Ềssfffrẹmễăfổệẵ Any unused solution remaining after infusion shouid be dismrded
1f7 gg' sggium acetate tas Keep out of the reach and Sight of children 06.)
trihvdratei 13 g. ỗinc sulphate !:
i113 |“ 'ZL-LO-SL JJOX e'-L 11911Ẹ519) 669 SES
(²Zi UJLU OSE XOZE ²JBUJJOd
Batch no.:
Manut. date:
Exp. date:
` ầềĩẩ
Emulslon fOi' Infusion. 1448 ml
SmofKabiiễn Peripheral 1000 km!
[lntravenouse use. lnfflslon tnto a penpneni or central veln ]
Ắ fflree ciỉmber Ê l1lll mõ
contains:
1. Glucose 13 %:
Gtucose tas momhvdratei10ã q
2. Arnan acid solution with
electroivtes: Alanine 6.4 g.
arginine 55 g. glvcine 5.1 g.
histldlne 1.3 g. isoleuone 23 g.
leucme 3.3 9. lvstne tas aoetatei
3.0 g. methionine 1 9 g.
ohenvtaianìne 23 g. prolme
51 g. senne 3.0 g. taurine
0.46 g, tnreonine 2.0 9.
trvptophan 0.91 g, tvrosine
0.17 g. valine 2.9 g. calcium
chioriđe tas dihydratei 0.26 9.
sodium gtvceroohosphate ias
hydratei 1.9 g. magnesium
sưohate tas nemahvdratet 055 g.
notassiumchlon'de2 og.sodium
acetate tas tnhvdratei 16 g, zinc
subtmeiasheotzhvdratziOfflõg.
3. upld emulslon:
Refineo sova-bean oii 12.3 9.
medưn-dian ưiợvcends 123 g.
;sodiưỉẩỉmmol. ootassium 2Ề rnmoi. magnesiưn 46 nỏ
;caiciurn 2 3 mmol. phosphate icontribution from lipid emulsion andi
…amuno acid soiuhon) 119 mmol. zmc 003 mmoi, sulphate 4.6 mrnoi.`
ạchlonde 32 mmol. acetane 96 mmol.
Exclpients: Giyoeroi. purified eoo phosphoiipids. ail~mc-«rthconhefoi,l
sodium hydroxide ipH ađJusteri. sodium oieate. acetic acid giaciai toH.
refined oiive oil 10 1 g, fish oil
rich in omega-S-acids 6 1 g.
COH'ỂSDOHÚIHQ tơ
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Else—Krõner-SưaBe 1
Carbohvdrates iglucose anhvdrous› 103 Q,.
amtno acids 46 g, nitrogen 7.4 g. Iipids 41 g
adsusteri. water for lmections
Osmoiaritv approx 850 mosmot/l
DH aporox. 5.6
before use.
Adơm'ons snoulơ be made asenticaliy.
Read the oadIỊJB í` 'ZL- LO-SL JJO>I ²²L Uffllễfflei 00L Sĩ£
Batch no.:
Manuf. datez
Exp. date:
Ô
' ầắấ
SmofKabỉven Peripheral 7000 km!
Emulslon f0f lnfuslon. 1448 mi
| incravenouse use, tnfmion lnto : peripheral or central vein |
A mm mamber cau t1448 mli
connlns:
1, Glucose 13 %:
Giucose tas monohvdmtei 103 g.
2. Amino acid solutlcn with
electrolvtes: Aianine 64 g.
arginlne 55 g, gtvcme 5.1 g,
histidme 13 g. isoleuo'ne 23 g.
ieucine 33 g, ivsine tas acetateJ
30 g, methionine 19 g.
uhenvialanine 23 g. prollne
5.1 g, serine 30 g. taurine
0.46 g. threonine 2.0 9.
trvotonhan 0.91 g, tyrosine
0.17 g. vaiine 2.9 0. mlcium
chloride ias dithratei 0.26 9.
sodium givceroohcsohate tas
nvdratet 18 g. magnesium
sưohaùe ias heocahvdrauet 055 @.
potasium chlor1de 2 09. sodium
acetate tas trihvđrate) 1 ,6 g. zinc
Ếsubhatetashepưwơưeiũũầg.
3. Upld emulsion:
Refineđ sova-bean ou 12.3 9.
medium-chah triơvoendes123 g,
rich … omega—3-acnds 6.1 g.
corresnondtng to:
Carbohvđrates tglucose anhvdrousl
refmed olive 0ll 101 g. Fish oil —-—T
amino acids 46 g. nitrogen 7 4 g. iipids 41 g ?
tỄiềổuõtỹùes % 36 nvrxỉ, ootasium fả mmoi, magnesiuní 4 ổ mmo.\
lcalclum 2 3 mmol. phosphate icontribution From lipid emulsion andn
ẻammo acid solutioni 11.9 mmol. zmc 0 03 mmot. sulonate 4,6 mmoi. .
chlonde 32 mmol. acetate 96 mmoi
Gxdpients: Gtvceroi. purif1ed egg phospholipids. aI—mc—n—tocooheroi…
isoơtum hydroxtde «… adjusteri. sodium oleate. aoetic add glacial 10H
vadiusteri, waner for injections.
RJ_1huỏ:bânlhưdơh Đọckỷhuongdnsủơungchkinđủng
squnuweu P…enAi. - … immg »… vun om gon: Tủi 1…
Dương dùng: TmyỒn mm mom ngooi ucn hoac rinh muh ưung …
Tth phAn: m 3 ngan Mng w eo …
Dung dd» Glucoa me cnửn. Glu… (Mo mnohyơm) 103g.
Dung qcn uu am… … M gtởl chín Nnnln 6.4q; Wmn 5.5g; thm 5.1g: Histidin 1.3g1
bot… ²,3qt Lnucm 3.30, Lynn tum looul) 3.0g. Memtnnn 1,9g. Wan… 2.3g;
Pchn 5.1ợ. Scnn 3.0g; Taurin 0.46a: Tnmnn 2.0g; Trypmưm 0.919; Tyrocln 0.17g: Vdin
2.9g. Cdc' don't! (dang dìhynt) 0,26g. Nun’ mooronmwhn mm hyùtt) 1.9g; Mngnom
sIIPM (dam heocanyumi 0.56g; Kai dond 2.0g, Nm lcoiat (dung mi 1,6g: KOm
sdphat (dạng rnouuynvat) 0 006g.
Am tuong mơ m cm'm: 0áu dù: Iuvng unh chỒ 12,3q; Tnợyoond modi m u…12.3n:
Nu om um chl 10.1g; Dủ ct glau uit beo omogơ3 6,1g,
No quản: o nmtt Mkh0ng quá 306. Km đông hnh. Báo quân vong … boc ngoái
nva von.
CIllelm,cmmìmchwuddlnhvimthm Enkhờczmdọctùhanrủnsữdmg
um moo. ĐO :: tám uy lrỒ um. sò tò sx, NSX. HD um 'Budm no,. … um, Exp. m'
… … bi
ssẫnKxuit w: chmuu Knbt AB - Rapsgamu 7. Unsza 75174. Thụy Điên
DNNK
`
sKeeo out of the reach and sight of children
Manufactured bv:
J Fresenius Kabi AB, 75174 Uoosaia. Sweden
103 q,ị
iReg No
i
i
917 017 V9 8L0 'UOSSẮỊ-lỉi !“ 'ZL-LO-SL JJO>i e²L (Jồ-ÌJẸSJG) OOL SS£
›oo
f_ k\
i i ! ỉ ! iH
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Eise-Krõner-StraBe 1
61352 Bad Homburg
Gennany
(²8) 111111 OSS XOZS ²JEUJJO:i
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Eise—Krõner-StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germa ny
TỜ HƯỞNG DẢN sừ DỤNG DÀNH CHO CÁN Bộ Y TẾ - tôn nảng lượng 800 kcal 1ooo kcal i
(kho no) 3,3 MJ 4.0 MJ
- náng luợng khõngprotein 700 kcal 800 kcal
SMOFKABIVEN PERIPHERAL ,khoấng, 2I9 … 3_5 …
. ~ Các fflện gị_ái _
THANH PHẢN á ò - natri 30 mmol 36 mmol
SMOFKABIVEN PERIPHERAL c u tạo g … một tủi 3 ngản vả _ . , 28 mmol
mót bao ngoái. Túi ba ngản lả túi được chia thảnh 3 ngãn bởi các ka" _ ²3 mmo 6 '
vách ngăn có thẻ tảch ra được Trong các ngãn riêng hiệt có - magnesu 3.8 mmol 4. mmo
chứa tương ứng dung dich glucose 13%, dung dich axit amin cỏ - calci 1.9 mmol 2.3 mmol
điện giải, nhũ tươgg nhỄ 20%, Dznẳ dich glàucos_e vả |Ệiịnỉhđịch _ Emsphati 9_9 mm0l ng mmol
axit amin trcng su t, K ng mau o c co … u vang n a , ong
có vấn. Nhũ tương mỡ mảu trấng vả đòng nhảt. ’ kẻm 0~30ẳ mm°z ofẳ mmol *
Túi SMOFKABIVEN PERIPHERAL có cảc cỡ vởi mè tích rnỗi 'su'Éhat - “"m° - mm°
ngân như sau: - clonđ 27 mmol 32 mmol
1206 ml 1448 ml ~ acetat 79 mmol 96 mmol
Glucose 13% 656 rnl 788 mi ~ Nònu đỏ thấm thảu khoảng 950 moanollitsủ9 .......
- - ' ~ ~ Nònu đò thảm thảu khoáng 850 mosmoili
Dun d ch axit am… có điện
giải g I 380 ml 456 ml ~ pH (sau khi 1an lẫn với khoảng 5,6
Nhũ tương mỡ 20% wo ml 204 ml nhaul ,
Thảnh phản của các ngản phải được trộn iẫn trước khi sử dụng
bâng cảch lâm tách rời các vách ngăn.
Tủi 120ề1n1 _ Tủi 1448 ml
Glucose (dạng monohydrat] 85 g 103 g
Alanin 5.3 g 6.4 ;
Arginin __ 4,6 g __ _____ 5.5 g
Glycin 4,2 g 5,1 g
Histidin 1.1 g 1.3 g
isoleucin 1.9 g _ @
Leucin 2.8 g 3,3 g
Lysin (dang acetut) 2.5 g 3,0 g
Methỉonin __ 1.6 g _ ___1_,_Ẹ_g __
Phenylalanin 1,9 g 2.3 g
Kali clorid 1,7 g 2,0 g
Prolin 4,2 g 5,1 g
Serin 2,5 g , 3.0 q
Natri acetat [dạng trihydrat) 1,3 g 1.6 g
Taurin 0,38 g 0,46 ;;
Threonin 1,7 g 2.0 1;
Twptophan 0,76 g _ 0,91 g
Tyrosin 0,15 g 0,17 g
Valin 2,4 g 2.9 g
Calci clorid idang đihyđrat) ' _ 0.21 g____ , 0,26 g
Natri glycerophosphat 1,6 g 1,9 g
(dạng hydrat]
Magnesi sulphat 0,46 g 0,55 g
(dang hentahydrat) _J,_ _
,ễKẽm sulphat (dang 0,005 g i 0,006 g
-he_D²M ....................... ._,._ __.
-,Dảu đậu tucng tinh chế 10,2 g 12.3 g
FTrigiỵcerid. mạch trung bình 10,2 g 12,3 g
J,Dầvffliv.tlnh…sné_ ___. - . , , ._ụj. … . 1_0ị9…
{Dèu cá giảu axít béo omega-3 i 5,1 g Ji 8,1 ;;
Tương ứng với _ _
ư Carbohydrat 1206 ml 1448 m|
' - Glucose [khan) __ _ 859 103 g
Axit amin _ _ __ ss g 46_q
__. Ni—tơ 6.2 g 1.4 g
`,- Lipiđ 34 s… “ 9
~ Nảng lượng cung cấp
`Tính chung từcả nhũ tương mỡ vè dung dich axit amin.
Tá duợc: glycerol. phospholipid tinh chế từ tn'mg. tocopherol.
natri hydroxid. natri oleat, axit acetic. nước pha tiêm.
DẠNG BÀo cHE
Nhũ tuơng tiêm truyền
DƯỢC LỰC HỌC
Nhúm điều tn“: dung dich nuói dưỡng qua đường tĩnh mach.
Mã ATC: BOSBA1O
Nhũ tương mỡ
Nhũ tương mở có trong sản phảm SMOFKABIVEN
PERIPHERAL lả thảnh phản của sản pham SMOFLIPID vả có
kich thưởc tiêu phản vả đặc mè… sinh hoc tương tự như nhũ trảp
nôi sinh. Các thảnh phần cùa SMOFLIPID: dầu đặu tương.
triglycerid mach trung binh, dấu 6 iiu vá dâu cá ngoảí việc có hảm
lượng năng lượng cao còn có các đác cnèm dược lực riêng.
Dảu đặu tương có hám lượng cao các axít béo thièt yêu. Axit
tinoleic (một axít béo omega-B) có nhiều nhát (khoảng ss-eom.
Axit alpha-linolemc [một axit béo omega-3) có khoảng 8%. Thánh
phản nả của sản pham SMOFKABIVEN PERIPHERAL cung cấp
lượng n thiẻt các axit bẻo thiẻt yêu.
Các axit béo mạch trung blnh nhanh chỏng bi oxy hỏa vá cung
cấp cho cơ thể dang năng iượng dùng ngay.
Dảu ô liu chủ yêu cung cáp náng lượng ở dang cac axit béo
khỏng bão hòa mõt nôi dõi, cỏ it nguy cơ chuyên thánh peroxid
hơn so với các axít béo không bão hòa nhiêu nói đủi vởi lượng
tương ứng.
Dầu cá được đặc trưng bởi hảm lượng cao axit eicosapentaenoic
[EPA) vá axít docosahexaenoic (DHA). DHA lả thánh phản cáu
trúc của mảng té báo. trong khi đó EPA lả tiền chất cùa các
eicosanoid như các prostaglandin. thromhoxan vả Ieucotrien.
Céc axít amin vá điên giái
Các axit amin tả thảnh phản cùa protein trong thưc hảm thông
dung được sử dung để tỏng hợp thảnh protein cúa ' ỏ
mót phân được dùng trong nhiều chuyên hóa khác. Nhi iên
cứu đã chỉ ra tác dụng sinh nhiệt khi truyền dung dịch axít amin.
Giucose
Glucose khđng cỏ téc dung về dược lục học ngoải việc góp phần
duy trì hoặc hỗ trợ đai được tình trạng dinh đường binh thường
DƯỢC ĐỢNG HỌC
Nhũ tuong mở
Các triglycerid riêng lẻ có trong sản phảm SMOFLIPID có mức độ
thanh thảt khác nhau nhưng hỗn hợp trong SMOFLIPID được
thanh thải nhanh hơn so với các triglycerid mach dải tLCT]. Dầu
ô liu có mửc thanh thâi chậm nhất trcng sẻ các tríglyceriđ (có thế
còn chậm hơn cả LCT) vá các trigiycerid rnach tmng binh (MCT)
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Else-Krõner—StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germany
có mức thanh thải nhanh nhất. Dảu cá ttong hõn hợp với LCT mã
mừc thanh thải gióng như LCT đơn lè.
Các axit amin vá đtén giải
Đặc điém dược động hoc cùa các axit amin vả cẻc chất điện giải
được truyền vác cơ thế về cơ bản gióng với các axít amin vả các
điện gìải được đưa vảo qua đường án thông thường. Tuy nhiên,
ca'c axit amin qua đướng án tnrớc hét phải qua tĩnh mach cừa ròi
mới vác hệ tuần hoán. trong khi đó cảc axit amin truyền qua
đướng tĩnh mach đi trưc tiẻp vèo hệ tuần hoản.
Glucose
Các đặc mè… dược đòng hợc của glucose truyẽn qua đường tĩnh
mach về cơ bản lả gióng như khi glucose được đưa vâo qua
đường án thõng thướng.
QUY cAcn ĐÓNG GÓI
Tủi 3 ngãn với hai loại thẻ tich: Tủi 1206 m| vè tủi 1448 ml
cni ĐỊNH
Dùng trong chế độ nuót dưỡng qua đướng tĩnh mach cho bẻnh
nhân lả ngưới lớn khi nuòi dướng qua đướng ản khỏng đủ hoặc
khóng thẻ thưc hiện được hoẻc bi chóng chi đinh,
LIÊU LƯỢNG VA cAcn DÙNG
Sản phấm sau khi được tròn lãn lả nhũ tương mảu trâng.
Khả nảng thanh thải mỡ, chuyền hóa ni-tơ vả glucose cùng với
nhu cảu đinh dưỡng của bènh nhân sẽ quyét ơinh Iièu dùng vá
tóc độ truyền.
Liều dùng nèn tùy thuộc vảo từng cá thế bệnh nhán với những
điều kiện Iảm sảng vè thể trọng khảc nhau.
Nhu câu dinh dướng để duy tri iượng protein cùa cơ thể tùy
thuôo vảo các đtèu kiện của bệnh nhãn (ví dụ như tinh trang dinh
dưỡng. mức độ đòng hóa hoặc di hóa).
Nhu cảu cản khoảng 0.100.15 g ni-tơlkg thẻ trong/ngây to.co.e
g axit amin/kg thẻ trọnglngảy trong tinh trang dinh dướng bình
thường hoặc trong những đi u kiện có di hóa nhe. Với những
bénh nhân có mức đó rót Ioan chuyến hóa từ vừa đén cao có
kèm theo hoặc khỏng kèm tbeo suy dinh dưỡng, nhu cấu cản
khoảng 0.15-0.25 g ni-tơlkg thẻ tronglngảy (0,9-1,6 g axit aming
thẻ trọng/ngáy). Trong một sở điều kiện rất đặc biệt (như bi bỏng
hoặc đòng hỏa đáng ké), nhu cảu ni-tơ có thế cao hơn.
Llẻu ơùng
Liêu dùng trong khoảng zo ml - 40 ml SMOFKABIVEN
PERIPHERAL/kg thẻ tronglngáy, tương ứng với 0,10-0,20 g ni—
tơlkg thẻ trong/ngáy (0.6~1,3 g axit amin/kg thẻ tronglngáy) vá
tòng náng lượng cung cấp iả 14-28 kcallkg thẻ tronglngảy (trong
đó 11-22 kcai/kg thẻ tronglngảy tả nảng lượng có nguòn góc
không phải protein). Liều nảy đáp ứng nhu cảu của phản lớn
bẻnh nhán. Đói với những bệnh nhản bẻo phỉ, liêu dùng cân
được tinh toán dựa tiên trong lượng lý tướng ước tinh.
Llểu dùng hăng ngđy tỏi dn '
Liều dùng háng ngảy tói da thay đói tùy theo tinh trang lđm sảng
của bẻnh nhăn vả có thể thay đòi môi ngảy. Liều dùng tót đa
khuyên các lá 40 milkg thẻ tronglngảy.
Liều dùng tói đa khuyên cáo 40 kag thẻ trọnglngảy sẽ cung cáp
0,2 g ni—tơlkg thẻ tronglngáy (ứng với 1,3 g axit aming thẻ
trọnglngảy): 2.8 g glucoselkg thẻ trợnglngảy: 1,1 g chất béoAt
thẻ tronglngảy vá tóng năng lượng cung cáp lá 20 kcallkg the
trọn /ngảy (ứng với 22 kcallkg thẻ trọnglngảy náng lượng có
ngu n góc khóng phải protein).
Bệnh nhản nhi
Khóng dùng SMOFKABIVEN PERIPHERAL cho trẻ em.
Cúch dùng
Dùng tntyèn tĩnh mach ngoại biên hoặc tĩnh mach trung tâm.
Túi SMOFKABIVEN PERIPHERAL có 2 kỉch cỡ khác nhau để
bènh nhán 00 nhu cảu dinh dưỡng cơ bản vá néu có tãng nhẹ
đèu có thế sử dụng. Đế đảm bảo được nuôi duỡng toản phân
qua đuờng tĩnh mach, cản bó sung các chát khoáng. vitamin vả
có thế cả các chát điện giải vảo sản phả… SMOFKABIVEN
PERIPHERAL tùy theo nhu câu cùa bènh nhản (cần lưu ý các
chất đtện giải đã có trong sản phảm SMOFKABIVEN
PERIPHERAL).
rỏ: ưọ ừuyên
Tóc đô truyẽn tói đa đói với glucose iả o,zs Ikg thẻ trọnglgiớ. 001
với axit amin lả 0.1 glkg thẻ tronglgiớ, vé 0 i với mớ iè 0.15 glkg
thẻ tronglgiờ,
Tóc độ truyẽn khđng nèn vượt quá 3,0 ml/kg thẻ tronũlgiờ (ứng
với 0,21 g glucose. 0.10 9 axít amin. vả 0,08 g chảt béolkg th
trợng/giớ). Thới gian truyền gợi ý iả khoảng 14-24 giờ.
Hướng dln sử dụng:
Mô tả tủi dỊch truyẽn:
1 = vét cẻt để xả bao bọc ngoảỉ
2 = 16 dè treo tủi lẻn giá
3 II các vách ngán có thẻ bẻ gẫy được
4 Ễ cỏng dỏng kín (chi dùng khi sản
xu t)
5 = còng đẻ trón thèm các thuóc khác
6 = cỏng dè trưyòn
7 = chất háp thu oxy
1. Tháo bò bao ngoil:
- Đế tháo bỏ bao boc ngoải, giữ tủi nâm
t ngang ròi xé theo vót cat hinh chữ V bât
đ u từ phia gân các óng còng nói cho
hết chiều dèỉ của tủi (hinh A).
- Xé doc theo mép bao boc ngoâi. tháo
bao bọc ngoái ra vá vứt bỏ đi cùng với
miéng háp thu oxy.
T
2. Tfộn lln cđc n in:
- Đát tủi ien mot b mặt phẳng.
- Cuộn tủi chặt Iai từ phía tay xách tủi
đén phia mép tủi có các óng cỏng nói.
sau đó ép đèu cho đén khi các vách
/4 ngán bi bóc tách ra hét.
Lưu ý: Củng có thẻ tách củc vách ngán
ra tmớc khi tháo bỏ bao bọc ngoải.
/
- Trộn iẫn các chát lòng trong 3 ngán
bâng cách đảo tủi vải | n cho đẻn khi
\ các thảnh phản trộn lẫn hoản toản.
3. Hoãn tất việc pha trợn:
- Ngay trước khi tron thẻm céc chất vảo
tủi. bẻ gẫy đấu bit có dấu mũi tèn ớ óng
cóng noi máu tráng (htnh A).
- Giữ chặt phấn cuóng cùa óng còng
nói, câm kim tiệm váo vá bơm chất cản
trợn thém (mả tinh tương thích đã được
biét rõ) qua đúng tâm cùa óng cóng nói
(hinh 81.
A" _ t Ể - Trộn đèu phản dich giữa các ngản
bâng uch aáo tủi vải lấn.
Lưu y’: phân ben trong Ắt\ yếng
nói tả vô trùng. v ,
- Ngay trước khi câm kim cùa Lồ dây
truyẽn dich. bè gẫ đâu bỉt có dấu mũi
tẻn ở óng còng n ' mảu xanh lơ (hinh
A
)
- Sử đụng bỏ óng truyền dich khỏng có
lỗ thông hoặc đóng lỗ thông trẽn bộ đảy
tmyèn dlch.
- Giữ chặt phấn cuóng cùa óng cỏng nói
với bộ dây truyền dich.
- óCấm kim truyẽn vảo đúng giữa còng
n t.
Lưu ỷ: phản bẻn trong của óng cỏng
\ nói với bộ dảy truyền dich lả vô trùng.
4. Troo tủi dung dịch iên giá:
Treo tủi dung dich Ièn giả qua một lô trỏ
tren chõ tay xách tủi.
Qr.
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Eise—Krõner-StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germany
cnóno CHỈ ĐỊNH
0 Quá mãn cảm vòi protein cùa cả. trứng. đặu tương hoặc lac
hoặc với bát kỷ thảnh phân náu của sản pham
- Tảng mớ mảu nghiêm trong
. Suy gan nghiêm trong
n Rói loan đông mảu nghiêm trọng
o Các rói ioạn bảm sinh về chuyên nỏa axit amin
o Su_y thặn nghiêm trọng nhưng không đièu trị bãng loc rnảu hoặc
thâm phân máu
. Sóc cáp tinh
: Tảng đường huyêt khỏng kìém soát
› Tảng nòng 00 máu có tinh bẻnh lý đói vởi bát kỷ chảt đìẻn giải
nảo có trong sản phám
o Cảo chóng chỉ định chung trong tmyèn dịch; phù phói cấp, thừa
đich vả suy tim mất bù
0 Hội chứng huyêt thưc bảo ảc tinh (hemophagocytotic syndrom)
oTinh trạng khõng ôn đinh {ví dụ như sau chản thương. bẻnh
tiéu đường mát bù, bệnh nhòi mả_u cơ tim, đột quỵ, viêm tảc
mach máu. toan chuyền hóa, nhiem trùng nghiêm trong. mát
nước nhược trương vả hỏn mẻ tăng trương lưc)
các TRƯỜNG Hợp THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUOC
Khả nảng thanh thái mỡ khác nhau ở mõi cá thế nèn cản theo dội
mức mỡ mảu của bẻnh nhán theo thường_quy trong lâm sảng
Thỏng thường được tiẻn hánh bảng cách kiêm tra mức triglyceriđ
máu. Nòng độ triglyceriđ trong mảu không nèn vgợt quả 4 mmol]!
trong khi truyền dich, Việc quá tiều có thẻ dãn đèn các triệu
chứng quá tải mỡ.
Néu truyện SMOFKABIVEN PERIPHERAL cả_n iưu ỷ đén tinh
trang chuyền hóa chảt_béo bị suy giảm có thẻ xáy ra ở nhũng
bệnh nnân su thặn, tiêu đường, viêm tuy, suy chức năng gan.
thiệu năng tuy n giảp vá nhiẽm trùng máu.
Sán phảm nảy có chứa đảu đặu tương. đầu cả vả phospholipid
tứ tn'rng nẻn trong một sở it trường hợp có gây ra dị ứng. Phản
ưng đi ưng chéo đă được quan sảt thảy giữa lac vả đâu tương.
Đê trảnh các nguy cơ liện quan đẻn tóc độ tr_uyẻn quá nhanh, nèn
truyền Iìên tục vả có kiêm soát vả néu có thẻ nẻn đùng bơm tiêm
diện,
Các rói ioạn điện giải về cản hảng dịch thế (vì dụ như nòng độ
cao hay tháp bát thướng cùa cảc điện gỉải trong máu) nên được
đtẻU chinh trước khi bát đầu tmyèn.
cản thận trọng khi truyền SMOFKABIVEN PERIPHERAI. cho
những bẻnh nhăn có xu hướng giữ điện giải. _Vièc theo dói Iám
sảng đặc biệt cản được tién hânh ngay khi bảt đảu truyẽn tĩnh
mạch. Néu cú bát thường xảy ra, phải ngừng tmyèn dịch ngay.
Do nguy cơ nhiễm khuân có liên quan đén tmyèn tĩnh mạch
ngoại oièn tảng tện, cân chủ ý đảm bảo vô trùng nghiêm ngặt đe
tráng nhiẽm khuân tro_ng khi đặt kim truyền vả các thao tác tiêm
truy n.
Cân theo dõi mức đường _mảu, mẻn giải vả nòng độ thấm thấu
cùa máu cũng như cân báng đich thè, tinh trạng acid-base vả
kìèm tra rnen gan
Nèn xét nghiệm đém mảu vả đông mảu néu truyền mỡ trong một
khoảng thới gian đải.
Với nhửng bệnh nhán suy thận, việc đưa vảo cơ thẻ phosphat vá
kali cản được kiêm soát chặt chẽ. để trảnh tinh trạng táng
phosphat máu vả tảng kali máu.
Lượng điện giải cản hò sung cho mõi cá thể cản được kiềm soát
tùy theo tỉnh trang lâm sảng cùa bẻnh nhân vả theo dõi thường
xuyên mức điện giải trong mảu.
Việc nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch cần chú ý đén toan hỏa
mau do Iactic,tinh trang té bảo không được cung cáp đảy đú oxy
vả nòng đó tham thảu cùa mâu bi tảng lén.
Néu tháy bát kỷ dảu hiêu nảo của phản ưng phản vệ (vi dụ như
sót, nin rảy, mản đỏ noác khó thời, cán ngưng tmyèn ngay lập
tức,
Hảm lượng mở có trong sản phảm SMOFKABIVEN
PERIPHERAL có thẻ iảm sai lẻch kêt quả cùa một sỏ xét nghiệm
(ví dụ như bilirubin, lactat dehydrogenase. bảo hỏa oxy,
hemoglobin) néu mẫu máu xét nghiệm được lảy trước khi mở
được thanh thải hoản toản khỏi máu. Ờ phán lởn bènh nhân. mớ
đươc thanh thái khởi máu trong khoảng 56 giờ sau khi ngưng
truyền rnỡ.
Truyền tĩnh mạd1 dung dich chứa axit amin thườn kèm theo
việc tăng bâi tiét cảc chát khoáng qua nước tiều, nh t lá kẽm vả
đòng Do đó, cản xem xét bó sung các nguyên tó vi lượng. đặc
biệt lả khi nuỏi đướng qua đường tinh mạch trong thời gian dải,
Lượng kẽm trong SMOFKABIVEN PERIPHERAL cân được tinh
đén
Với những bènh nhân suy dinh dướng. ở giai đoạn đâu_của quá
trinh nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch dich thẻ of: the két tùa
lám dãn đén phù phỏi vả suy tim tắc nghẽn cũng như Iảm giảm
nòng độ trong rnáu của kali, phosphorus. magnesi vả cảc vitamin
tan trong nước. Những thay đỏi nảy có thể xảy ra trong vỏng 24
đén 48 giờ, do đó cản thyèn tĩnh rnạch chậm vả thặn trọng ở
nhóm bệnh nhản nảy, đòng thới theo dõi chăt chẽ vả điêu chinh
thich hợp đỏi vởi địch thé, các chát điện giải, các chất khoảng vả
vitamin.
Khỏng trUYền SMOFKABIVEN PERIPHERAL đòng thời với
truyền máu trên cùng bộ dảy truyền dich do có nguy cơ giả két tụ
máu.
Ở những bệnh nhân cỏ` tinh ttạng tảng dường mảu. việc sử dụng
insulin ngoai sinh có thẻ tè cản thiét.
Viêm tĩnh mạch do huyêt khói có thể xảy ra nẻu truyền qu_a tĩnh
mach ngoai vi, Hảng ngảy cần kiêm tra vi tri đặt kim Iuòn ơe phải
hiện sớm dảu hiệu viêm tắctĩnh mach néu có.
Do sản phảm SMOFKABIVEN PERIPHERAL có chứa cảc axit
amin, khỏng thicnhợp sử dụng sản phảm nảy cho trẻ sơ sinh vá
trẻ nhỏ dưới 2 tuôi. Hiện nay chưa có kinh nghiệm lám sảng về
việc sử dung SMOFKABIVEN PERIPHERAL trên trẻ em (từ 2
đẻn 11 tuổi).
Sử dụng ở phụ nữ mang thai vi cho con bú
Khỏng có tâi liệu về việc Sử dung SMOFKABIVEN PERIPHERAL
cno phụ nữ oó thai vả cho con bủ. Khỏng có nghiên cứu về độc
tinh sinh sản trèo động vật. Viẻc nuóì dưỡng qua đường tĩnh
mach có thể cản thiẻt cho phụ nữ rnang thai và cho con bù. tuy
nhiên SMOFKABIVEN PERIPHERAL chi nẻn dùng cho phụ nữ
có thai về cho con bú sau khi đã cán nhảc kỹ.
Ành hưởng đẻn khả náng lái xe hoặc vận hanh rnáy móc
Khõng có.
TươNG TẨC cụA Tiiụ0c vớt cAc THUOC KHÁC vÀ cÁc
t.om TươNG TAC KHAC
Mõt ẹò thuóc như insulin,_ có thẻ Iảm ảnh hưởng đẻn hê men
chuyên hóa mỡ cùa cơ thê, Tuy nhiên. dạng tương tảo nảy có ý
nghĩa lâm sảng han ché.
Liều Heparin sử dụng trong lãm sáng gảy nẻn sự giải phỏng tam
thới vảo hệ tuần hoản men phản hùy Iipid Iipoprotein. Như vặy
ban đảu lảm sự phân húy mỡ trong máu tảng lẻn, vả sau đó lảm
giảm tam thời thanh thải triglycerid.
Dảu đâu tương oó chứa vitamin Ki tự nhiên Tuy nhiên. nỏng độ
vitamin K1 trong SMOFKABIVEN PERiPHERAL khá thả nèn
được coi lá không có ảnh hưởng đáng kể đén iătrin đòn
mảu trên những bẻnh nhân được đièu tri bảng n ch t
cournarin
nic DỤNG KHÓNG MONG MUON
Thưtớng it xảy ra, Hiém xảy ra,
ỂỂiyo'Ễ`s moon 5 1110000 s ADR
ADR<1I10 ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng