:uwr:
. KACK
. NG CUỈ
. PAIIMK III … G
Bộ Y 1Ế
cth QUÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản đauflỔ/ÙiÁấ
…Zo1
i’Ẩ
t
1
I ỂỄỄ NAWfflW
SmofKơbiven Electrolyte Free
550 kcal
Emulsion fof infuston 493 ml
lntrmnwn uu, tnfullon Into : llllừll vlln. |
A Iluu chlmbof mg (491 ml) oonlim:
I Aminoneid WIution’ Nlninc 35 g. uu'mme 3,0 n. ợycine
Z.! g. hittnim O.! g. isdcucmn 1.3 g. Ioucim t ! g. iymc tu
1…) t 1 g, m:ttnoniie 1 1 g, phnnylnimlne 1 3 ;. nrcinn
².0 g. unne 1.6 0. mm 025 g ttmmo 1 1 g. ưwlonhan
u.! ; tyơuinc Mơ g. VIIItI 1 LG q
1. Gluoou 42 %: Glumu tu monohydrtte) 63 g
& Lipld Imulsion: Rctmuwyn-bun oi 5 6; múumcham
ưtgyonnđu 5 6 g. ưtnod nhu ml 47 g, fth al rẻdi "n unegư
3-Ialty m: 2A g
Conapunđlnu w
Amlne ncia ²5 g. mlrogcn 4 ;, manynnm twooa …
hyđmut) 63 g. llpldi 19 Q. l…ia lmiủlinn hum :mmo
acid 1muljm) 37 mmcl. ubowhlle (oontubqun tun Iptd
emulstcnt 1 4 mmul
)
Ở’ò
PP
\\ nc…
ặỆ
quy cemont total eopron 5511 Ra
Ennmy mtlnl nnn-pmlun lpprux. 450 …
Osnwlntty. approx mon nuva utev
Omtmỵ mm mo mosmoM
pH: nua 60
Exctplontn: thclml. puriihn ogg
^ :odutlll
AM miwng Ihe pmitcl should be uuđ immeủnlety
Do mu mu lbovơ :iơ'c. Do not tran.
Any muon mluhon mmninmu nhor intumn shouiđ M đllcnded
Freumus mu Aunm GmbH. Gru. Mn:
For striglo mtuslon unIy
Read … mkioe Iqu hnlme use,
Kup out nt lhu ruch lnd ltợit o! cth'n
mind hien un
Mcitions ihnu1đ bn mlde aancmy.
hyđmidc (pH ld;udln. todnm dIIO, u:oùc tctd gucul DH
odwnm). Mứochtmc lclđ (pH lúuster). w… tu uhctmns
1'hn comcms ot IM muc upmalo cnambcrt hun Iu iu
&» Thuóc un ihno đơn, Đoc kỹ hương dân sử oung Imùc …
núng ĐénlẤm vở» vi thnmlnq'ntrùun
SMOFWNEN ELEC'I’IOIXTG FREE— Nhũ iượng lrưyẬn
mh modn To: a nqin … ml. im… ohln tan… 3.5g;
L-atqmin 3,0q; thcm 2.3g; L-hmiủn 0.0n; L-udmcín ' .3g;
l.-iynin t.7gz L-tnuũn 1 9g; L—mlnnnn 1.1g. t~pnmyiuanin
1.3g. L-plnln 2.5g; Lrnm 1.6g. Tumn 0,25g; L—threcinn 1.1g:
L-tryunptnn 0.5g. L~ m n,1g. L~vun 1,6g GIuonn 6ng
Dù» au twng inh ưi 5.6g: Tviniyouid muh irung bhh ug;
nòu e uu hnh chđ 1.7g. nhu « gu nud uc cw—J z.u.cna
qnh. nm dían. onđng ohi ơnn vl dc thong … mc- nin doc
Imrề 16 hướng nin sứ wng sa Mn ớ nmu co Ihũnq wá
10' Khđng đđrq lmh. Bto nuin trong hao M mom nguyđn
vgn. cn ngin ml phi: m: Im liu I…ờc khi sử đung Nấu
uc nung … mù mẹ. cho Mn hum tmng úèu kiOn vo ttủ
Sun khu ph! trỏn dn lù uung ngay` Sh pulm :d đùng L
ián Phân hmng đủng Man M n. -sá … sx NSX. Hơ xo…
'Bllđ’t no . MI…th Dntn vi uu hdtn' irln m hi
SX bơr Fmoniut ủbi Auurlo GmbH. Halnmlruu
tsttĐjmmupet 36. ANoss anz. Austria tAot
DNNK
Ễ
Fresenius Kabi Deutschtand GmbH
Else-Krõner—StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germany
1
7 .
THUỐC BÁN THEO oơn.
oọc KỸ HƯỚNG DÁN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE
Nhũ tượng truyền tĩnh mạch
MÔ TẢ
SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE cảu tạo gồm một túi 3
ngản vả một bao ngoải. Túi bạ ngản lả tùi được chia thảnh 3
ngãn bời các vách ngăn có thẻ tách ra được. Trong cảc ngản
tiẻng biệt có chưa tương ứng dung dich acid amin. dung dịch
glucose 42% vả nhũ tươnggmỡ 20%. Dung dịch glucose vả
dung dich acid amin trong suot, khỏrig mảu hoặc vảng nhẹ; nhủ
tương mở có mảu trắng vả đOng nhất.
Tủi SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE 493 ml có thẻ tich
rnõi ngăn như sau:
Dung dịch ecid amin 250 ml
Glucose 42% 149 ml
Nhũ tương mỡ 20% 94 ml
Tồng nặng lượng
cung cap 550 kcal
THẢNH PHẢN
Thảnh phần của các ngăn phải được trộn lẫn trưởc khi sử dung
bang cảch Iảm tách rời ca'c va'ch ngãn.
493 ml hỗn hợp có chứa:
L—aianin 3.5 g
.L-arginin 3,0 g
Giycin 2.8 g
L-histidin 0.8 g
L-isoleucin 1,3 g
L-Ieucin 1,9 g
L-lysín (dẹng acetat) 1,7 g
L-methionin 1,1 g
L-phenyialenin 1,3 g
L—protin 2.8 g
L-serin 1.6 g
Taurin 0.25 g
L-threonìn 1.1 g
L-tryptophan 0.5 g
L-tyrcsin 0,1 g
L—valin 1.6 g
Gtucose (dạng monohydrat) 63 g
Dèu đặu iương tinh chế 5,6 g
Triglycerid mạch trung bình 5,6 g
Dảu ó [iu tinh chế 4,7 g
Dảu cả gíảu acid béo crnega-3 2.8 g
Tương ứng với
~ Acid amin 25 g
~ Ni-tơ 4 g
~ Carbohydrat
— Giucose khan 63 g
~ Lipid 19 g
~ Acetat 87 mmol
~ Phosphat 1.4 mmol
~ Nãng lượng cung cảp
- tổng nãng lượng (khoảng) 550 kcal
2.3 M]
— nãng lượng không—protein 450 kcat
(khoảng) 1.9 MJ
~ Nỏng oẹ thằm thảu
~ Nõng ơộ thẳm thảu
~ pH tsau khi trộn lẫn)
khoảng 1600 mosmol/kg HzO
khoảng 1300 mosmolil
khoảng 5,6
Tả dươc: gtycerot, phospholipid tinh chế từ trứng. tocopherol,
natri hydroxid, natri oleat, acid acetic, acid hydrochioric, nước
pha tiêm.
CHỈ ĐỊNH
Dùng trong chế độ nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch cho bệnh
nhân là người lớn khi nuôi dưỡng qua đường ản khỏng đủ
hoặc không thả thực hiện được hoặc bị chống chỉ định.
LIẺU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Sán phảm sau khi đượctrộn lẫn là nhủ tương mảu trắng.
Khả nảng thanh thải mỡ vả ohuyên hòa nHơ vả glucose cùng
vời như cầu dinh dưỡng cùa bệnh nhân sẽ quyét đinh Iièu dùng
vả tóc độ truyẽn.
Liều dùng nẻn tùy thuộc_vảo từng cá thể bệnh nhân vởí những
điều kiện lâm sảng vả thẻ trọng khảo nhau.
Như cảu dinh đướng để duy trì tượng protein cùa cơ thể tùy
thuộc vảo cảc điêu kiện của bệnh nhản (ví dụ như tinh trạng
dinh dưỡng, mức độ đông hóa hoặc dị hóa).
Nhu cầu iả khoảng 0.10-o.15 g ni-tơlkg thê trọngingảy to.e-o.e
g acid aminikg thẻ trợngingảy) trong tinh trạng dinh dưỡng binh
thường hoặc trong những điêu kiện có dị hóa nhẹ. Vởi những
bẽnh nhân có mức rót Ioạn chuyên hỏa từ vừa đên cau có kèm
theo hoặc khõng kèm theo suy dinh dưỡng. nhu cau là khoảng
0.15-0.25 g ni—tơikg thê tronglngảy (0,9-1.6 g acid aminikg thê
tronglngảy). Trong một sủ điều kiện rất đặc biệt (như bị bòng
hoặc đòng hóa đáng kè). như câu nỉ-tơ có the cao hơn.
Liêu dũng
Liều dùng trong khoảng 13 ml - 131 mi SMOFKABNEN
ELECTROLYTE FREEikg thẻ trọnglngảy ứng vởị 0,10~0,25 g
ni~tơlkg thẻ trọng/ngảy (0,6-1,6 g acid aminikg the_trọng/ngảy)
vả tồng nảng lượng cung_cấp tả 14-35 kcallkg thẻ trợnglngảy
(trong đó 12-27 kcailkg thẻ _tronglngảy tả nảng lượng có nguồn
gôc không phải protein). Lieu náy đáp ứng nhu cau của phản
Iởn bènh nhân. Đói vời những bệnh nhản béo phi, lièu dùng
cản được tinh toản dưa trèn trong lượng iy' tưởng ước tính.
Tốc độ truyền
Tộc độ truyẻn tói đa đối với giụcose lả 0,25 glkg thẻ trọng/giờ.
đôi với_acid amin lả 0,1 glkg thẻ trọngigiớ. vả đôi vởi mỡ lả 0,15
gikg thê trỌnglgiờ
Tóc độ truyền không nên vượt quá 2.0 mllkg thẻ trọngigiờ (ứng
với 0.25 g glucose. 0,10 acid amin. vả 0.08 g chất béoikg thẻ
tronglgiờ). Thời gian truy n gợi ý lả khoảng 14—24 giòn
t.:“ẽu dùng hảng ngảy tói đa
Liều dùng hảng ngảy tói đa _thay đỏi tủy theo tinh trạng lảm
sâng của bẻnh nhăn vá cớ me thay đỏi mỏi ngảy. Lièu dùng tỏi
đa khuyên cảo lả 35 mllkg thẻ trong/ngảy.
Liêu dùng 161 đa khuyên cáo 35 mlikg thẻ tronglngảy sẽ cung
cảp o,zs g ni-tơikg thẻ trongíngảy (ứng vởi 1,8 9 acid amin/k
thẻ trongiljgảyì; 4,5 g gtucoselkg thẻ trongingảy; 1.33 g ch 1
béolkg thẻ trong/ngảy vả tòng nãng lượng cung cáp lả 39
kcallkg thề trọngingảy (ứng với 31 kcaI/kg thẻ tronglngảy nãng
lượng có nguồn góc không phải protein).
Cách dtJng
Dùng truyền qua đường tĩnh mạch trung tâm.
Túi SMỌFKABIVEN ELECTROLYTE FREE có 5 kích cỡ khảo
nhau oe bệnh nhân_có nhu câu đinh dưỡng cơ bản vá néu có
tăng nhẹ oèu có thẻ sử dụng Đè_đảrn_ bảo được nuôi dưỡng
toán phân qua đường tĩnh mạch, cán bo sung các chất khoáng,
vitamin và òó the cá oảo chát điện giải vảo sản pham
SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE tùy theo nhu cầu cùa
bệnh nhãn.
Đối với bệnh nhi
Không dùng SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE cho trẻ
em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
~ Quả mẫn cảm vởi protein cùa cá, trứng, đậu tương hcặc tạo
hoặc với bảtkỳ thảnh phán nảo cùa sản phảm
o Tăng mờ rnáu nghiêm trọng
o Suy gan nghiêm trong
o Rói Ioạn đông mảu nghiêm trong
o Cảo rói loan về chuyên hòa acid amin
o Suy thập nghiêm trong nhưng không điếu tri bằng toc máu
hoặcthâm phân mảu
1/4
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Eise-Krõner-StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germany
o Sóc cảp tinh
. Tăng đường huyết khỏng cò kiẻm soát
o Các chống chỉ định chung trong truyền dịch: phù phòí cẩp,
thừa dịch vả suy tim mảt bù
o Hòì chứng huyêt thực bảo ác tỉnh (hemophagocytotic
syndrom)
~ Tinh trạng khỏng òn định (ví dụ như sau chắn thương. bệnh
tiều đường mât bủ, bệnh nhòì mảu cơ tim, đột quỵ, viêm tắc
mach máu. toan chuyền hỏa, nhiễm trùng nghiêm trọng. mất
nước nhược trương và hôn mẻ tảng trương lực),
CÀNl-t sAo vÀ THẬN TRỌNG
Khả nảng thanh thải mỡ khảo nhau ở mỗi cá tnẻ tùy theo bệnh
nhản nên cân theo dõi mức mỡ máu của bệnh nhân theo
thường quy trong lảm sảng. Thông thường được tíén hảnh
bằng cách kiểm tra mức triglycerid máu Nổng độ triglycerid
trong máu khỏng nên vượt quá 4 mmol/I trong khi truyền dịch
Việc quả iiều có thẻ dãn đẻn cảc triệu chứng quá tải rnỡ
Nẻu truyền SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE _cản iưu ý
đén tình trạng chuyên hóa chát bèo bị suy giảm có thể xảy ra ở
nhửng bẻnh nhản suy thận, tìẻu đường. viêm tụy, suy chức
năng gan lhiéu năng tuyên giáp vả nhiễm trùng mảu
Sản phảm nảy cô chưa dầu đáu tương, dèu cả và phospholipid
từ trứng nên trong mòt só it trường hơp có gây ra dị ứng. Phản
ứng dị ứng chéo dã đươc quan sảt tháy gỉữa lạcvả đậu tương
Để trảnh cảc nguy cơ Iiẽn quan đén tóc đỏ truyẽn quá nhanh
.nên tr'uyèn iiẻn tục vả có kiềm soát vả néu có thẻ nẻn dùng
hơm tiêm diên
Do nguy cơ nhiễm khuân có liên quan đẻn truyền tĩnh mạch
trung tâm tăng iên, cân chú ý đảm bảo vô trùng nghiêm ngặt đề
trảng nhiễm khuấn trong khi đặt kim truyền và các thao tác tiêm
truy n.
Cần theo dõi mức dường mảu, điện giải vả nòng độ thấm thấu
của mảu cũng như cân bằng dich thè, tinh trạng acid- base vả
cảc men gan
Nên xẻt nghíệm đém mảu và đông méu néu truyền mỡ trong
một khoảng thời gian dải.
SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE chủ yêu dảnh cho cảc
bẻnh nhân có nhu c_âu điện gìải giới han hoặc có nhu cảu điện
gìải đặc biệt. Nên bổ sung natri, kali, caici magnesi vá bò sung
thêm phosphat dưa trẻn tinh trạng iảm sáng của bệnh nhân vả
nồng độ huyêt thanh
Với những bệnh nhặn suy thận, việc đưa vảo cơ thể phosphat
và kali cản được kìém scát chặt chẽ đè trảnh tình trạng tăng
phosphat mảu vả tăng kaii mảu.
Lượng điện giải cần bổ sung cho mỗi cả thể được kiểm soát
tùy theo tinh trạng iâm sảng cùa bệnh nhân vả theo dỏi thường
xuyên mức điện giải trong máu.
Víèc nuõi dưỡng qua dường tĩnh mạch cân chủ ý đèn toan hỏa
mảu do lactic, tinh trạng iế bảo khỏng được cung cấp đằy đủ
oxy và nồng độ thảm tháu của máu bi tảng lên.
Nêu tháy bất kỳ dấu hiệu nảo cùa phản ứng phản vẻ (vi dụ như
sốt run rẩy. mấn đó hoặc khó ihở) cần ngừng truyền ngay iặp
tức
Hảm iượng mở có trong sản phằm SMOFKABIVEN
ELECTROLYTE FREE có thẻ lảm sai lệch kết quả của một số
xét nghiệm (ví dụ như bilirubin lactat dehydrogenase. băo hòa
oxygen hemoglobin) néu mẫu máu xét nghiệm được lấy trước
khi rnỡ được thanh thải hoản toản khỏi mảu. Ở phần lởn bệnh
nhân rnỡ đươc thanh thải khỏi mảu trong khoảng 5- 6 giờ sau
khi ngừng truyẽn mỡ
Truyền tĩnh mạch dung dịch chứa acid amin thựờng kèm theo
việc tảng bải tiét cảc chải khoáng qua nước tiếu nhất iả kẽm
vả đồng Do đó cân xem xét bổ sung cảc nguyên tó vi lượng,
đặc biệt là khi nuói dưỡng qua đường tĩnh mach trong thời gian
dải.
Vởi những bệnh nhân suy đinh dường. ở giai đcan đầu cùa
quả trinh nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch dịch thẻ có thẻ két
tủa lảm đẫn đến phù phỏi vả suy tìm tắc nghẽn cũng như lảm
giảm nòng đô trong máu cùa kali, phosphorus mạgnesi vả cảc
vitamin tan trong nước. Những thay đồi nảy có thể xảy ra trong
vỏng 24 đên 48 giở, do đó cân truyền tĩnh mach chặm vá thặn
trọng ở nhóm bệnh nhân nảy đòng thời theo dõi chặt chẽ vả
điều chinh thich hơp đói với dich thẻ, ca'c chét điện giải. các
chát khoáng vả vitamin
Không truyẽn SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE đòng
thởi với truyẽn mảu trèn củng bộ dây truyền dich do có nguy cơ
giả kêt tụ máu
Ở những bệnh nhán có tình trạng tảng đường máu, việc sử
dụng insulin ngoại sinh có thẻ lả cân thiết
Do sản phẩm SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE có chứa
cảc acid amin, khõng thich hợp sử dụng sản phẩm nảy cho trẻ
sơ sinh vả trẻ nhỏ dưới 2 mồi Hiện nay chưa có dữ iiệu Iám
sảng về việc sử dụng SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE
trên trẻ em (từ 2 đến 11 tuối).
TươNG TẢC THUỐC
Một số thuốc như insulin có thẻ Iảm ảnh hưởng đến hệ men
chuyền hỏa mỡ của cơ thế Tuy nhiên, dạng tương tảc nảy có ý
nghĩa lâm sảng hạn chế.
Liều Heparin sử dụng trong lảm sảng gây nẻn sự giải phòng
tạm thời vảo hệ tuần hoản men phân hùy iipid của lipoprotein.
Như vậy ban đằu lảm sự phân hùy rnỡ trong mảu tảng iên, vả
sau đó Iảm gíảm tam thời thanh thải triglycerid.
Dảu dặu tương có chứa vitamin K, tự nhiên Tuy nhiên, nỏng
độ vitamin K, trong SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE khá
thép nên đươc coi là khỏng có ảnh hưởng đáng kể đên quả
trinh đõng rnảu trẽn những bệnh nhán đươc đièu trị bằng cảc
dản chảt cùa coumarin
sứ DỤNG ờ PHỤ Nữ có TRA! VÀ cuo con BÚ
Khỏng có tải Iiệu về việc sử dụng SMOFKABIVEN
ELECTROLYTE FREE cho phụ nữ có thai và cho con bú
Khỏng có nghìên cứu về độc tinh sinh sản trên động vật Việc
nuôi dưỡng qua đườngi tĩnh mach có thể cản thìét trong khi
mang thai vả cho con bú, tuy nhiên SMOFKABIVEN
ELECTROLYTE FREE chi nẻn dùng cho phụ nữ có thai vả cho
con bú sau khi đã cân nhắc kỹ.
ÀN_H HƯỚNG ĐEN KHẢ NĂNG LÁI xe vA VẬN HÁNH MÁY
MOC
Không có.
rÁc DỤNG KHỐNG MONG MUÔN
Thường it xảy ra Hiêm xảy ra
xảy ra 2111000, ì1/10000,
z1/100, <1/100 <1/1000
<1/10
Cặc rủi ioạn Loạn nhịp tim
về tim
Các rỏi ioạn Khó thờ
tren hệ hô
háp iòng
ngực vè khu
trung thất
Các rỔi ioạn Mảt cảm giác
hê tíêu hóa ngọn miệng.
buôn nôn, nôn
Cậc rối iọạn Các men gan
vẻ chuyên ' táng cao
hóa vả về _ trong máu
dinh dưỡno
Cặc rối ioạn Giám huyêt áp,
ve“ mạch máu lăng huyêt ảp
Các IỒỈ ioạn Thân Ớn iạnh, Cảo phản ứng
khảo vả tinh nhiệt tăng choáng quá măn (vi dụ
trang tại v1tn' nhẹ vảng, đau như dị ứng
tr'ém iruyền đảu hoặc cảc phản
ứng phản vệ.
mản đỏ da nòi
mảy đay, dò
bừng măt dau
đâu), cảm giác
nóng hoặc
lanh, xanh xao,
nhơt nhat, đau
vùng cỏ lưng.
xương ngực
vả lươn
zu
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Eise-Krõner-StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germany
Néu thẳy cỏ cảc tác dụng phụ nảy trong khi truyền
SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE, cần ngừng truyền vả
néu cần thiét, tiép tục truyền vởi iiều giảm đí.
Tn'éu chứng quả lẳỈ mở
Khả náng thanh thải mỡ bị suy giảm có thể dẫn đén "Triệu
chứng quá tải mỡ" mả nguyên nhân do quá iiều. Cảc dấu hiệu
cùa quá tải chuyền hóa phải được theo dỏi, Nguyên nhân có
thế do di tguyèn (sự khảo bịệt vè chuyền hóa cùa mỗi cá mẻ)
hoặc chuyên hóa mở có thẻ bị ảnh hưởng do các bênh đang
mẳc hoặc rnắc từ irưởc. Triệu chứng nảy có thể xuất hìện khi
đang có tình trạng tăng triglyceríd mảu. ngay cả khi tóc độ
truyền khuyến cảo, vả Iiên quan đến những thay dồi đột ngột
tình trạng lám sảng cùa bệnh nhân, ví dụ như suy chức năng
thận hoặc nhiễm t_rùng. Triệu chứng quá tải mỡ bao gồm tăng
mỡ máu, sót, nhìem mỡ, phi đại gan có hoặc không có vản
da. phi đẹi lả lách, thiêu máu. tảng bạch cầu, tảng tiêu cầu, r i
loạn đông máu. tan mảu vả hòng cẳu lười, cảc xét nghiệm gan
bảt thường vá hôn mê. Cảc triệu chứng nảy thường có thẻ
thuyên giảm khi ngừng truyền nhũ tương mỡ.
Truyền acid amin quá mức
Cũng như dói với cậc dung dịch acid amin khảc, dung dịch acid
amin _trong sản phâm SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE
có thẻ gáy ra các tảo dụng không mcng muôn khi truyền quả
tóc độ đã hướng dẫn. Các tảo dụng khõng rnong muôn gòm có
buồn nôn, nôn. iùng rninh ớn i_ạnh vè toát rnò hôi. Việc truyền
dung dịch acid amin cũng cò_thé Iảm tảng thân nhiệt. Vởi người
bị suy chửc náng thặn. có thẻ théy tăng cảc chất chuyền hóa có
chứami-tơ (như creatinin, urea).
Truyền giucoss quá mửc
Tôc độ truyền vượt quá khả. năng thanh thải đường giucose
cùa bệnh nhân sẽ dãn đến tinh trang tăng đường huyêt.
Thông bão cho bảo sĩ về những rảc dụng không mong
muốn iiẽn quan đến việc dùng thuốc.
Dược Lực HỌC
Nhòm đièu tri: dung dich nuôi dưỡng qua dường tĩnh mạch.
Mã ATC.’ BOSBA1O
Nhũ tương mỡ
Nhũ tương mở có trong sản phẩm SMOFKABIVẸN
ELECTROLYTE FREE iả thảnh phần cùa sản pham
SMOFLiPID vả có kich thước tiều phân vả đặc điềm sinh học
tương tư như nhủ tráp nội sinh. Các thảnh phản của
SMOFLIPID; dầu đã… tương, triglyceriđ mạch trung binh. dảu ô
liu vả dảu _cá ngoải viêc có hảm lượng nảng lượng cao còn cô
cảc đặc điẻm dược lưc riêng.
Dầu dậu tương có hảm lượng cao cảc acid béo thiêt yếu. Acid
iinoleic acid béo omega—B có nhiều nhảt (khoảng 55-60%). Acid
alpha—linolenìc, môt acid bèo omega-3 có khoảng 8%. Thảnh
phân nảy của sán phảm SMOFKABIVEN ELECTROLYTE
FREE cung cấp lượng cần thiêt cảc acid béo thiết yếu`
Cảc acid bẻo mach trung binh nhanh chóng bị oxy hóa và cung
câp cho cơ thể dang năng lượng dùng ngay.
Dầu ô liu chú yêu cung câp năng lượng ở dẹ_ng các acid béo
khõng bão hòa một nối đôi, có it nguy cơ chuyên thánh peroxid
hơn so với các acid béo không bão hỏa nhiều nói đôi vởi lượng
tương ửng.
Dảu cá được đặc trưng bời hảm iượng cao eicosapentaenoic
acid (EPA) vả docosahexaenoic acid (DHA), DHA lả thảnh
phần câu trúc cúa mảng té bảo, trong khi đó EPA lả tièn chát
cùa cảc eicosanoid như các prostaglandin, thfomboxan vả
]eucotrien.
Các acid amin vả cũện giải
Cảc acid amin iả thảnh phản cùa protein trong thực phảm thông
dụng được sư dụng đè tông hợp thảnh cảc_protein cùa cải: mỏ
và một phần được dùng trong nhiều chuyện hóa khảc. Nhiều
nghiên cứu đã chỉ ra tảo dụng sinh nhiệt khi truyền dung dich
acid amin.
Giucose
Giụcose không có t_ác dụng về dược lưc học ngoải việc gòp
phân duy tri hoặc hò trợ đạt được tinh trạng dinh dưỡng binh
ihường.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Nhũ tương mỡ
Cảo triglycerid riêng iè có trong sản phẩm SMOFLiPID có mức
độ thanh thải khác nhau nhưng hôn hợp trong SMOFLIPID
được thanh thải nhanh hơn so vởi các triglycerid mạch dải
(LCT). Dáu ô iiu`cò mức thanh thải chặm nhát trong số các
triglycerid (có me còn chặm hơn cả LCT) vá cảc triglycerid
mach tr_ung binh (MCT) có mức thanh thải nhanh nhảt. Dầu cá
trong hòn hợp với LCT có mức thanh thải gióng như LCT đơn
lẻ.
Các acid amin và diện giải
Đặc điếm dược đõng học cùa cảc acid amin vả CảC chất điện
giải khi được truyền vảo cơ thê về cơ bản giỏng vởi cảc acid
amin vả cảc điện giải được đưa vảo qua dường ăn thông
thường. Tuy nhìẻn, cảc acid amin qua đường ản trườc hét phải
qua tĩnh mạch cừa ròi mởi vảo hệ tuần hoản. trong khi đó cảc
acid amin truyền qua đường tinh mach đi trưc tièp vảo hệ tuần
hoản.
Giưcose
Cảo đảc điềm dược động học của glucose truyền qua đường
tĩnh mạch về cơ bản iả gióng như khi glucose được đưa vảo
qua đường ăn thông thương.
QUÁ LIỀU
"Triệu chứng quả téi mỡ". “Truyền acid amin quá mức” vả
'"l'ruyèn glucose quá mức".
Néu triệu chứng quả Iièu mỡ hoặc acid amin xảy ra. cần truyền
châm lại hoác ngừng truyền Không có thuôo chống độc đặc trị
dùng cho quá liêu. Tiến hảnh cấp cứu lả biện phảp hò trợ
chung vả đặc biệt lưu ý đén tìm mạch vả hô hấp. N_hêt thiét phải
theo dõi chặt chẽ vè sỉnh hóa vả các bảt thường cán được điêu
trị một cảch thich hợp.
Néu thảy có tình trạng tảng đường huyêt, cần điêu trị phù hợp
với tình trạng lâm sảng bầng insulin válhoặc điều chinh tóc dò
truyền.
Hơn nữa, quá Iìèu có thẻ`gảy quá tải dịch thè, mảt cân bằng
điện giải vả tãng áp iưc thâm thấu của máu.
Trong mót sóỷtrường hơp nghiêm trọng hiếm gặp. có thể xem
xét việc lọc tham tách máu, Ioc máu hoặc ioc máu mảng bụng.
LỰU Ý KH] SỬ DỤNG
Đê trảnh xa tầm với cùa trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Néu cần thêm
thùng iin, xin hòi ý kiến bác sĩ.
Không sử dụng néu bao bì bị hư hại. Chi sử dụng néu dung
dịch acid amin còn trong vả không mảu hoặc có mảu vảng
nhạt, nhũ tương mỡ mảưtrẳng vả đồng nhát. Ca'c ngãn của tủ_i
3 ngãn phải được trộn lân trưởc khi sử dụng vả trước khi bo
sung bét kỳ chất nảo khảc qua cũng nạp chất bô sung,
S_au khi cảc vảch ngăn bị tảch ra, cằn iôn ngược nhiêu lần túi
đẻ bảo_đảm trộn đều vẻ không có dâu hiệu cúa sự phân tớp
trong hỏn hợp đã trộn.
Chĩ'irôn lẫn Với SMOFKABIVEN ELECTROLYTE FREE những
thu0c hoặc những dung dịch nuôi đường đã được biét rõ tính
tương thích.
Viên bổ sung các chất Khác nên được tiên hảnh trong điêu kiện
vô trùng.
Sản phấm chi dùng môt lần. Phân hỗn hợp còn Iai sau khi
truyền phải bỏ đi.
HẶN DÙNG
Han dúng của sản phẩm trong bao bi thucng mai
18 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Sau khi pha trộn
Độ ồn định lỷ_hóa khi sử dụn của hỗn hợp sau khi trộn 3 ngán
lẻ 36 giờ ở nhiệt độ 25°C. V mặt vi sinh, sản phâm cân được
sử dụng ngay. Néu khõng sử dụng ngay, cẳn ảp dụng cảc biện
phảp bảo quản theo yêu cầu trước vả trong khi sử dụng, thông
thường bảo quản không quá 24 giờ ở nhiệt độ 2-8°C.
Sau khi“ pha trỏn vởi các chất bổ sung
vè mặt vi sinh, sản phầm cần được sử dụng ngay sau khi bổ
sung cảc chất khảo. Nêu không sử dụng ngay, cần ảp dụng các
Fresenius Kabi Deutschland GmbH …
Eise-Krỏner-Straiỉe 1
61352 Bad Homburg
Germany
biên pháp bảo quản theo yêu cảu trước vả trong khi sử dụng,
thõng thường bảo quản không quá 24 giờ ở nhiệt dò 2-8'C.
aÀo OUẢN
Bảo quản ở nhiệt dó khõng quá 30°C. Không đông lạnh. Bảo
quản trong bao boc ngoải nguyên vẹn.
ouv CÁCH ĐÓNG GÓI
Tủi 3 ngản thẻ tich 493 ml: ²50 ml dung dich acid amin, 149 ml
dung dich glucose và 94 ml nhũ tương mỡ.
Sản xuất bởi: Fresenius Kabi Austria GmbH.
Hafnerstrasse (Hafnerstraile) 36, AT—8055, Graz, ẢO
HƯỞNG DÁN SỬ DỤNG
Mô tả tủi dịch truyền:
1 = vết cât dẻ xẻ bao bợc ngoâỉ
2 = 16 dẻ ireo túi lẽn giá
3 = cảc vách ngản có thẻ bẻ gẫy dược
4 = cộng đỏng kin (chỉ dùng khi sản xuái)
s = còng dẻ iron me… cảc lhuóc khác
6 = cỏng dẻ truyền
7 = chát háp thu oxy
1. Tháo bò bao ngoâi:
- Dế thảo bỏ bao bợc ngoải, giữ tủi nâm
nẵang tòi xé theo vét cât hỉnh chữ V bắn
6 u từ phia gần các óng cồng nói cho hẻt
chiều dái cùa tủi (hinh A).
- Xẻ doc theo mép bao boc ngoải, thảo bao
boc ngoải ra vá vứt bỏ cn cùng vởi miếng
hảp thu oxy.
2. Trộn lẫn các ngăn:
— Đặt iủi lên mõt bè mặt phẳng.
- Cuộn túi chặt Iai tử hia t_ay xảch tủi đén
phia mẻp tủi có các ng còng nói. sau đó
ép đèu cho đén khi cảc vách ngản bi bóc
iảch ra hết,
Lưu ý: Cũng có mẻ tảch céc vách ngăn ra
tntởc khi tháo bỏ bao boc ngoảl.
- Trộn lấn cảc chất lòng irong 3 ngăn bâng
cách đảo tủi vải lần cho dẻn khi cảc ihảnh
phản trón lăn hoản toản.
3. Hoản tẩt việc pha trộn:
— Ngay truởc khỉ trôn thêm các chảt vảc tủi,
bè gảy đâu bit có dảu mũi tèn ở ông còng
nỏì mảu trấng hinh A).
- Giữ chặt ph n cuóng của ỏnịlcỏng nói,
cắm kim tiêm ván vá bơm ch cân trỏn
ihêm (mè tinh tương thich dã duợc biẻt rò)
qua dùng tem của óng cỏng nói (hinh 8).
- Trộn dèu phèn dich giữa &c ngản bẻng
cách đâo túi vèi lần.
Luu y': phân bên trong cùa óng cồng nói tả
vò ttùng.
- Ngay truớc khi câm kim cùa bõ dảy truyền
dịch, bè gảy đầu bit có dấu mũi tên ở óng
cỏng nói mảu xanh lơ (hinh A)
— Sử dụng bộ òng truyền dich khõng 00 lỗ
thông hoặc dóng Iõ thòng lrén bộ dây
truyền dich.
— Giữ chặt phản cuóng của óng cỏng nòi vời
bộ dây truyẽn dich.
— Cấm kim iruyèn vảo dủng giữa cỏng nói,
Luu y': phấn bèn uong cùa ông c0ng nói
với bộ dây truyền dich lè vô trùng
4. Treo tủi dung dịch lẽn giá:
Treo tủi dung dich lên glá qua mỏt lẽ trỏ
ttèn chõ tay xách tủi.
Fresenius Kabi Deutschland GmbH
Eise-Krõner—StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germany
III
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng