…
O ILưlt
. Ull GUV
. PAIINNE IID 032 C
BỘYTỂ
CỤC QUÁN LÝ DLÉ'ỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lăn dauÍJẵ/ẬỘẬỔ
Zov/jéÍ
nẨ
Ổ
\\
55 0 km!
493 ml
SmofKabiven
Emulsion for 1nfuslon
lmnvonou: uu. 1nímlnn Into ; :cntnl tnln. ]
A thm úilrnbu bu (ui ml) umt'nn
m mtents m the m: senqu dumbnn Mu le bo mu… Mon uu
1. Aman ma ưIulhn whh clnlroìylu~ Ah… ! 5g upmm MM: lmuư u. nude guguưiy
thfq 2! g, man 0! ; mloucmn 1 3 g. n
1 lẵ. ly: ne lua lcetlte)i 7 g mehnnlne1 “1 Ảphnnyllìntune
g. tlurine0 25g. 1
lrypmohcn 05ẵ .vanlim 010g um: 1. Gu uchum đ1lM e
(n đihyđtllơì 0 14 q. mđmm g 1yum mmotmn tu hyeuu)
1 tq magnulum 5an… t:: hcmhwam 0.10 g. puluniun
chtenect 1 g nw1um 1qu ta Irhvđmclt) .9g. zincsulphatc
(u hnmnhydruu] u oong
:, Glucnn u Vo: nxmo … monohyd…ei 63 n
M… nnim \M mu mnulu hn n… immdilldy.
Do ncl slon Ian :o'c. Do not frnu,
Stan In …mnuch.
Any ununđ fflluùm mmuimug uttnr ian lhomd ta duanipd
`Frelelun Klb Austin GmbH. Grnz. Austm
;. Ltpld omlslon: R… suyabun on 5 6 g. mcmum-cnaln
lnzylẵetẵdl el56g lefmeddtveollqu, IlhniHchmumcgn-
CouunoMlgtơ
Amtnoncncs ;. nltro cnl ;. cubohydulnstglmu anhy—
dmui)BJq. hmm 19g. lnqu mum²Ommơ ontamm
15 mmnl. mugmslum ²5 mot, cdmum
1 3 mmđL Wiphdl (aoan M IIM
la: ĩhudnblnlhocdơnĐợc
mumn nnđ nmtnn lcd sde1 6 mmd.
kỷhưởnẵdh IỦ oụnn Mc th
uùm vơi va lâm nhln ou: Il ’
sn FKẦBNEN CEN - Mũ hm 011 mm ma Túi
n M
zlnc o 0² mm…. 1 1 hun 25 mmd. chlnmu
ta mmu mla'tnuẳmm 3 noin 493… Tth phÀn L almin : 5n; L- -lm’mn 3.0g; Glycln
² ,!g L hbi`lđlnũAg. Lmlouon1.;ag L-Iyml. 7g~ L Ieucint
Euuptents~ ơycemt. punlled m ụhmnơt-
pđl ll-uc—n-lncophũmh scan mmriđe
(pH nejuucr). mlmn nhm nclhc ncid
ơiciil LnHm aeim]. hydrochloric uu tu-t '
Mr
. _ 111
(I Lg; L vlln 1.;6q can clnnn n ,;Mq Naln yclmnhmphat
I.1m mgnesionulphn 0. agể… Kmis caloltu 1 1ợ … oculu D. 9g
fflPP Ễzảslemus
nhu: '1 Kem ưqu hntđ SJfflDI dOu Ian Ivnh chn
' 5. elg; Tri lyuuẻm mch tmng blnh 5 DlẨu e lu lmn chó I 7g.
ễgz'W ẫẵẵ'Ễ ẸỂỄỀễẸẸE 55° 50kkũi n0u ac›d hoc omlqn 3 ². On hỉ dlnh. dcn uímg ch ng
PW“ ca cMo !… khúc xin dọc trong lờh dln iu
Olmo oaly: nmmu.
. 1800 mmmntlkẵ wa…
oẫmnianly lam:
ounq Bảo quán 6 nhu de lihũnn qui 30’C Kan d6nq Ianh
Bin quln lmu bao boc ngođi nguyen « cu ngln lũi nhiii
dược hen 1In Intởc km sử uụngN Nbu um dc
dn uủn honn uong mo hiợn vd … … hu nm non dn nu`l
` dungm r_ugay Sin phbn chỉ sxdủtự mot1ln Flún Ithbng eímg nủt
aI-sô ủ sx. xom'Entdnno. m…… nu
Cả Un Mcre' Mn beo 61
sx uo: Framiu: Kat Ausma Gth Nllncrslasso
(5HJmnlllhiẫủ AT›llJSS. Gơnz, MIDI! le)
lpprox 56
For lmgio mlumn onlẳ
Rao mo padcnn la 61 hdore ml
Knp mi ơ … mdx mc ulợu uiommn
Ẹ
Ễ
\ ,
Fresenỉus Kabì Deutschland GmbH
Else-Krõner-StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germany
THUỐC BÁN TH EQ ĐơN.
oọc KỸ HƯỞNG DẢN sứ DỤNG TRước KHI DÙNG.
SMOFKABIVEN CENTRAL
Nhũ tương truyền tĩnh mạch
MÔ TẢ
SMOFKABIVEN CENTBAL cấu iạo gòm một túi a ngãn vá một
bao ngoải. Một chải háp thu oxy được đặt giữa tủi 3 ngã… và
bao ngoải. Túi ba ngản lả túi đươc chia thảnh 3 ngản bởi các
vảch ngăn oò thể tách ra được. Trong cản ngản riêng biệt có
chứa tương ứng dung dich acid amin có điện giải, dung dich
glucose 42% Vẻ nhũ iương mỡ 20%. Dung dich giucose vả
dung dịch acid amin trong suót` không mảu hoặc vảng nhạt;
nhũ tương mỡ mảu trắng vả đồng nhát.
ma SMOFKABIVEN CENTRAL 493 ml có thể tich mõi ngản
như sau;
Dụng dich_acid amin
co điện giai 250 m|
Glucose 42% 149 ml
Nhũ tương mỡ 20% 94 ml
Tỏng nặng lượng
cung cảp 550 kca]
THÀNH Pt-LÀN
Thảnh phản cùa các ngăn phải được trộn lãn trườc khi sử dụng
bắng cách Iảm tảch rời cảc vách ng ản,
' 493 ml hỗn hơp có chứa:
’ L—alanin 3,5 g
L—arginin 3,0 g
Glycin 2.8 g
L—histidin 0.8 g
L-isoleucin 1.3 g
L—leucin 1.9 g
L—Iysin (dạng acetat) 1,7 g
L-meihionin 1,1 g
L-phenylalanin 1,3 g
L~prolin 2.8 g
L-serin 1.6 g
Taurín 0.25 g
L—threonin 1.1 g
L-tryptophan 0.5 g
L-tyrosin 0,1 g
L-vaiin 1.6 g
Calci clorid (dạng dihydrat) 0,14 g
Natri glycerophosphat(dạng 1,1 g
hydrat)
Magnesì sulphat (dạng 0,3 g
heptahydrat)
Kali clorid 1.1 g
Nairi acetat (dạng trihydrat) 0,9 g
Zinc sulphat Ldạng heptahydrat) 0,0033 g
Glucose (dạng monohydrat) 63 g
Dảu đặu tương tinh chế 5,6 g
Trig1ycerid mạch trung bình 5,6 g
Dầu ô Iiu tinh chế 4,7 g
Dầu cá gìáu acid béo omega-3 2.8 g
Tương ứng với
~ Acid amin 25 g
~ Ni-tơ 4 9
~ Các điện giải
- natri 20 mmol
- kali 15 mmol
- magnesi 2.5 mmol
- calci 1,3 mmol
— phosphat' 6 mmol
- zinc 0,02 mmol
- sulphat 2.5 mmoi
… clorid 18 mmoi
- acetat 52 mmol
' Carbohydrat
- Glucose (khan) 63 g
— Lipid 19 g
~ Nảng lượng cung cấp
-1Ồng nảng lượng (khoảng) 550 kcal
2,3 MJ
- năng lượng không-pmtein 450 kcal
(Khoảng) 19 MJ
. Nòng độ thẳm thấu khoảng 1800 mosmol/kg H20
~ Nòng độ thẩm thẩu khoảng 1500 mosmol/l
' pH (sau khi trôn lẩn) khoảng 5.6
“Tĩnh chung từ cả nhủ tương mở và dung địch acid amin
Tá dươc: giycerol. phospholipid tinh chế từ lrứng. tocopheroi.
natri hydroxid, natri oleat, acid acetic, acid hydrochloric. nước
pha iiẻm.
GHỈ ĐỊNH
Nuôi dưỡng qua đường tĩnh mach cho bệnh nhân lả người lởn
khi nuôi dưỡng qua đường ăn không đủ hoặc không thẻ thực
hiện được hoặc bị chóng chỉ dinh.
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Sản phảm sau khi được trộn lẫn 1ả nhũ tương mảu trắng.
Khả nảng thanh thải mỡ vả chuyến hòa ni-tơ vả glucose cùng
với nhu cầu dinh dưỡng cùa bệnh nhảm sẽ quyét đinh lièu dùng
vả tóc độ truyền.
Liều dùng nên tùy thuộc_vảo từng cả thế bènh nhân với những
điêu kiện lảm sảng vả the trong khác nhau.
Nhu cảu dinh dưởng đè duy trì iương protein cùa cơ thể tùy
thuộc vảo cải: điêu kiện của bệnh nhản (vi dụ như tinh trạng
dinh dưỡng, mức độ đòng hóa hoặc di hóa),
Nhu cấu lả khoảng 0.10-0.15 g ni-lơikg thẻ trọnglngảy 10,6-0,9
g acid aminlkg thẻ trọnglngảy) 1mng tình 1rạng dinh dưỡng binh
thường hoảc trong những điêu kiện có dị hớa nhẹ. Với những
bệnh nhản có mức rói loạn chuyên hẻa từ vừa đến c_ao có kèm
theo hoặc không kèm_theo suy dinh dưỡng. như câu khoảng
0.15-0,25 g ni—tơ/kg thẻ tronglngảy (0.9—1.6 g acid amin/kg thẻ
trọnglngảy). Trong một sỏ dìèu kiện rát đặc biệt (như bị bỏng
hoảc đong hỏa đảng kê). như cảu ni-tơ có thẻ cao hơn.
Liều dùng
Liêu dùng tron khoảng 13 ml — 31 ml SMOFKABIVEN
CENTRALIkg th trọng/ngảy ứng vởi 0,10-0.25 g ni-ịơikg the
trọnglngảy (0.6-1,6 g acid amìnlkg thẻ tronglngảy) vả tõng nảng
lượng cung cảp 1ả 14-35 kcallkg the tronglngảy (trong đó 12-27
kcal/kg thé_trọngfngảy là năng tương có nguồn góc không phải
protein). Liêu nảy đáp ứng nhu cáu_ của phản lớn bệnh nhản.
Đối với những bệnh nhản béo phi, Iieu dùng cần đươc tỉnh toán
dựa trên trợng lượng lý tưởng ưởc tinh.
Tốc độ truyền
Tóc độ truyền tỏi đa dỏi với glụcose lả 0.25 glkg thẻ trọnglgiờ.
đói vờlvacid amin lả 0.1 ngg the trỌnglgiờ. vả đói với mỡ la o,15
g/kg the tronglgiờ.
Tốc độ truyền không nèn vượt quá 2.0 mllkg thẻ trọnglgiờ (ứng
với 0.25 g glucose. 0,10 g acid amin, vả 0.08 g chất bẻolkg thẻ
irong/giờ). Thời gian truyẽn gợiý lả khoả ng 14-24 giờ.
Liều dùng hèng ngảy tỏi đa
Líèu dùng hảng ngảy 1151 đa _thay đồi tùy_ theo tinh trang lãm
sảng của bệnh nhân và cỏ 1h_ẻ thay đỏi mòi ngảy. Liều dùng tối
đa khuyến các lá 35 mƯkg thẻ trọnglngảy.
Liều dùng tối đa k_huyén cáo 35 mllkg thẻ trọnglngáy cung cág
0.28 g nì-1ơlkg thê trọnglngảy (ứng vởi 1,8 g acid aminlkg the
ttọnglngảỵ); 4.5 g glucosel_kg thê trọng/ngảy; 1,33. g chât
béofkg thệ trợngfngảy vả tông nảng lượng cung cảp 1ả 39
kcallkg thẻ trọnglngảy (ứng với 31 kcai/kg thê trợnglngáy năng
iượng có nguồn gõc không phải protein).
Cách dủng vả khoẻng thời gian dùng
Dùng truyền qua đường tĩnh mạch trung tâm.
Fresenius Kabi Deutschland GmbH …
Else—Krõner-StraBe 1
61352 Bad Homburg
Germany
lò.
Túi SMOFKABIVEN CENTRAL cũ 5 kích cỡ khảo nhau để
bẻnh nhân có nhu cảu _dinh dưỡng cơ bản vá néu có tăng nhẹ
đêu có thẻ sử dụng. Đệ đèm bảo được nuôi dưỡng toản phần
qua đường tĩnh mạch. tùy theo như câu cùa bệnh nhán cân bổ
sung vảo sản phẩm SMOFKABIVEN CENTRAL các chải
khoáng, vitamin vả có thể cả cảc chát điện giải (1ưu ý cảc chất
điện giải đã có trong sản phảm SMOFKABIVEN CENTRAL).
961 với bénh nhi
Khõng dùng SMOFKABIVEN CENTRAL cho itè em,
CHÓNG cui ĐỊNH
« Quả mẫn cảm vởi protein cùa cá. trứng. đặu tương hoặc Lac
hoặc vởi bắt kỷ thảnh phần nảo cùa sản phảm
« Tăng mỡ máu nghiêm trong
o Suy gan nghiêm trợng
o Rói loạn đông mảu nghiêm trọng
» Các rối loạn về chuyên hỏa acid amin
. Suy thận nghiêm trợng nhưng khõng điều tnj bâng lọc mảu
hoảc thảm phân máu
. Sốc cắp tinh
. Tăng đường huyết không có kiêm soát
. Tăng có tinh bẻnh lý nòng độ trong máu cùa bát ký chảt điên
giải nảo có trong sản phảm
' Các chóng chỉ định chung trong truyền dich: phù phỏi cáp,
thứa dịch vả suy tim mât bù
o Hội chứng huyết thực bảo ác tinh (hemophagocytotic
synđrorn)
. Tinh trang khỏng ốn định (vi dụ như sau chản thương. bẻnh
tiêu đường mât bù, bệnh nhòi mảu cơ tim. đột quỵ. viêm tắc
mạch mảu, toan chuyền hóa. nhỉễm trùng nghiêm trong, rnât
nước nhược trương vả hôn rnê tăng trương lực).
CÀNH BÁO vix THẬN TRỌNG
Khả năng tnanh thải mỡ khác nhau ở mỗi cả thể nẻn cần theo
dõi mức mỡ mảu cùa bệnh nhân theo thường quy trong lảm
sảng_ Thông thường được tiêm hảnh bằng cách kiêm tra mức
triglycerìd mảu. Nông độ triglycen’đ trong mảu khỏng_nẽ_n vươt
quá 4 mmolfl trong khi 1ruyèn dich. Việc quá liều có thẻ dan đén
cảc triệu chứng quá tải mơ.
Nếu t_ruyèn SMỌFKABIVEN CENTRAL cần 1ưu ý đén tinh trạng
chuyên hóa chat bèo bị suy giảm có thể xảy ra ở những bệnh
nhảm suy thặn, tiều đường, viêm tụy, suy chức năng gan. thiêu
nảng tuyên giảp vả nhiẽm trùng mảu.
Sản phầm nảy có chứa đảu đậu tương. dảu cả vả phospholipid
từ trừng nèn trong một sô ít ttưởng hợp có gây ra di ứng, Phản
ứng di ứng chéo đă đươc quan sải thấy giữa lạc vả đặu tương.
Đế trảnh các nguy cơ liên qụan đến tốc độ truyền guả nhanh.
nên truyền liên tục vả cỏ kiêm soát vả nếu có thẻ nên dùng
bơm tiêm điện.
Các rói [oan điện giải vả cản bằng dich thể (ví dụ như nổng độ
cao hay thảp bât thường cùa cảc điện giải trong máu) nên
đươc điêu chinh trước khi bắt đầu truyẽn.
Cần thặn trọng khi truyền SMOFKABIVEN CENTRAL cho
nhửng bệnh nhản có xu hướng giữ điện giải. yiệo theo dõi lâm
sảng đặc biệt cần dược tiến hanh ngay khi hải đầu truyền tĩnh
mạch. Néu cỏ hảt thường xảy ra, phải ngừng truyền dich ngay.
Do nguy cơ nhiễm khuản cò iiẽn quan đến truyền tĩnh mạch
trung tảm tăng 1ẽn, cần chú ý đảm bâo vô trùng nghiêm ngặt đẻ
tránh iãy nhiem trong khi đệt kim truyền và cảc thao tác tiêm
ttuyèn.
Cần theo dõi mức đường _mảu. diện gỉải vả nồng độ thẩm thấu
cùa mảu cũng như cân băng dịch the. tinh trạng acid-base vả
céc men gan.
Nên xét nghiệm đềm mảu vả đông máu néu truyền mỡ trong
một khoảng thời gian dải.
Với nhửng bệnh nhận Suy ihặn, việc đưa vảo cơ thể phosphat
và kali cân được kiêm soát chặt chẽ để tránh tinh trang tảng
phosphat rnáu vả táng kali máu.
Lượng điện giải cản bổ sung cho mõi cá mè được kiềm soát
tùy theo tinh trạng iảm sảng cùa bệnh nhãn vả theo dõi thường
xuyên mức điện giải irong máu.
Việt: nuôi đướng qua đường tĩnh mach cân chú ý đèn toan hóa
mảư do lactic, tinh trạn tế bảo không đươc cung cảp đầy đủ
oxy vả nòng độ thẳm th u cùa mảu bi tảng lên,
Néu thảy _bét ký dấu hìệu nản của phản ứng phản vẻ (ví dụ như
sót, run rây. mản đỏ hoảc khó ihờ). cần ngừng truyền ngay lặp
tức.
Hảm iượng mở có trong sản phấm SMOFKABLVEN CENTRAL
có thẻ 1ảm sai lẻch két quả cùa một số xét nghìệm (ví dụ như
bilirubin, lactat dehydrogenase. bão hòa oxygen. hemoglobin)
néu mẫu mảu xét nghiệm đựợc lấy trưởc khi mở được thanh
thải hoản toản khỏi máu. 0 phần lớn bệnh nhân mở được
thanh thải khỏi mảu trong khoảng 5-6 giờ sau khi ngừng truyền
mơ.
Truyền tĩnh mạch dung dịch chứa acid amin thường kèm theo
việc tảng bải tiểt cảc chất khoáng qua nước iiẻn, nhất là kẽm
vả đòng. Do đó, cần xem xét vìệc dùng các chát khoáng. đặc
biệt là khi nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch trong thời gian đải.
Lgợng kẽm trong SMOFKABIVEN CENTRAL cần được tỉnh
d n.
Với những hệnh nhân suy đinh dưỡng, ở giai đoạn đảu_cùa
quá trình nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch dịch thẻ.. có thẻ kêt
tủa lảm dẳn đén phù phỏi vả suy tim tắc nghẽn cũng như Iảm
giảm nồng độ trong máu cùa kali, phqsphorus. mạgnesi vả các
vitamin tan trong nước. Những thay đôi nảy có thẻ xảy ra trong
vòng 24 đén 48 giờ, do đó cân truyền tĩnh mạch chặm vả thận
trọng ở nhóm bẻnh nhăn nây vả theo dõi chặt chẽ vả điêu chĩnh
thich hợp dói với dich thẻ, cảc chét điện giải, cảc chất khoảng
vả vìtamỉn.
Không truyền SMOFKABNEN CENTRAL đồng thời vởi truyền
máu trẻn cùng bộ dảy ttuyèn dich do có nguy cơ giá kết tu mảu.
Ở những bệnh nhăn có tình trạng tăng đường máu, việc sử
đụng insulin ngoai sinh có thẻ lả cản thiẻt.
Do sản phảm SMOFKABIVEN CENTRAL có chứa cảc acid
amin, không thích hợp sử dụng sản phẩm nảy cho trẻ sơ sinh
và trẻ nhỏ dưới 2 tuôi. Hiện nay chưa có dữ liêu lâm sảng về
việc s_ừ dụng SMOFKABIVEN CENTRAL cho trẻ em (từ 2 đén
11 tuoi),
TươNG TÁC rnuóc
Một sỏ thuôo như insulin._ có thề Iảm ảnh hưởng đén hệ men
chuyền hỏa mỡ của cơ thè. Tuy nhiên, dạng tương tác nảy cỏ y'
nghĩa [ảm sảng hạn ché.
Liều Heparin sử dụng irong lâm sảng gảy nẽn sự giải phóng
tạm thời vảo hệ tuần hoản men phân hủy lipid cùa Lipoprotein.
Như vậy ban đảu Iảm cho sự phân hủy mỡ trong máu tãng lẻn,
vả sau đó Iảrn giảm tạm thời thanh thải triglycerid.
Dầu đậu tương có chứa vitamin KL tự nhiên. Tuy nhiên, nổng
độ cùa nó trong SMOFKABIVEN CENTRAL Khá thảp nẻn được
coi lá không có ảnh hưởng đảng kè đẻn quá trinh đõng mảu
trẽn nhửng bệnh nhản được đìẻu tri bảng các dân chát cùa
coumarin
SỬ DỤNG ờ PHỤ NỬCÓ THAI VÀ CHO CON 80
Không có tải iiệu về việc sử dụng SMOFKABIVEN CENTRAL
cho phụ nữ có thai và cho con bú. Không có nghiên cứu về độc
tinh sinh sản trên dộng vật. Việc nuôi dưỡng qua đường tĩnh
mạch có thể cần thiết trong khi mang thai vá cho con bú, tuy
nhiên SMỌFKABIVEN CENTRAL chị nẻn dùng cho phụ nữ có
thai vả cho con bú sau khi đã cân nhảc kỹ.
'ÀNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NẢNG LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MÁY
MOS
Không có.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Thường 1! xảy ra Hiểm xảy ra
xay fa zmooo. zmoooo,
zmoo,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng