©)L Z~Lỡâĩ Gr
L~zt_› v ~L~L°ỉ _ _ , ổ |
f 9 L ' L\L\L ti'ÌiC MẨU NHAN VĨ XIN ĐANG KY 3ỉ Hlm
ì .J_ \ L ị E~Ễt. . `Ĩ iiĨfl"
Ĩ 19 r_Ọ9- l²Ịịịị_… ` «
i," 3 ĩ.L » »
i, i… . sỘO°`Ịỡ W sỔ0 °ÌẸ«~M
»* &
® ,,p x$' ,,,«a
.0* .o*
o® …… & w~
L sww s®~°~*““
.0* . *
oÝ'Ệ“ ỄẺ’Ệ ịw/
Ghi chú: Số lô SX vả HD sẽ dập nổi trẽn vi thuốc.
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
P. TỔNG GIÁM ĐỐC
PGS. TS. TRƯƠNG VĂN TUẤN
MẨU NHÂN CHAI XIN ĐÃNG KỸ
murmnmm Rc _…_,, omaommpMnln uuẫ'ỉỂ m
W… …… uwauum
Wu. Jul… Unủdq.diũựdadỤi
…nJuụ.hnưnu… ***ỦWWW WW'
sụnuuu u.;h'Ềufúẵẫuaưc.
nnqun.nụư.pnluu - um ưa…gmẳnm _
munuununu _ ' "
m..….ú VIOnninphlnũnCddinIr3fflmg … """ Lẫ'ẵ
UYsI
: concwưuncẵummsm
_ wmụz m…mnm A
onsưrmwceưrmm onmm-wmmuwvmẫ
`›IM w…
_…
Mi T… … RC …… __. om on … … pMn un w……… eủỉum
m…… ….. .m 11 m víu & ..... 1 win
qus…… url… unủlnuhnu. dnd
….cnụ.…n…
nủmcs. '
uuum ' m 'Ề .… .
anhuquunuưc.mtuự SMỌDln-D dtưổomnqgam
lun…ụuqnụ- nnmdulmnumm
lqnnmunln- Vlủn ntn pMn LAn CddnlrsoOmg sư lílllẵrằisxị
.llllll.lllllll
mzm m… …
Fing-
mwcvun: %…
UY mz-mrumwmuu
OMTÙrWUONWNIIW
… tnưt mm
..n 1 um
m .,
…n.ơup.nmu…
Su'nlllnh
nau:tuln.ưuưt.muu -
H…nn—n
muumd… VHnnỒnphlnllnCddnìrSOOmg
.lllllffllll
CREƯT mm… …
Rã Munnnúu ơnlbũvtonncnmum
CTY cp DƯỢC PHẨM
PHƯỜNG ĐÔNG
p. TỔNG GIÁM ĐỐC
pcs. m. TRƯỚNG VĂN TUẤN
_ O
lý`ị '
Z
E W
'«C Ù`
@ ~<
'O Ó … O
T3 0 ả
Q LỄ o
83 bẻ Ê
t E 5— .
o °~` ỉ
ẵ
`>~
M
Ó
Z
’ẵ RJc …… Box of1 blietor x 10 diaperoible tablets
°- SMODIB DT
0 G 5 o
0
D 0 'Ễ
Ẹẫ © ~:
0 Ềễ Ẹ
cu I- .
n: EG
Vi
EE
RJC PruerỤíímmơ Box of2blistersx 10 disperslble tablets
SMcma-or
Cefdinir dispersible tablet 300mg
300mg
WHO - GMP
ủfnm u: u … dn nm … … …
Tùmvúnủ ..... ! MOn Ilnúnmúcn \
ummmwumaơquiqnn \\ 4
eam—mxunumanam couarkuuocmxnmmJ _
'rlluơuímĩccs Le tmz-Kchmv» nm loA.
HodnzNGkhổ.nhlblủùủưủilnhllùltau OBMTUI«TPNGCNM—M
RJc MMnưnodan Hộp 2 ví x 10 Vlèn nén phán tán
SMomn-m
Viên nén phán tán Cefdinir 300mg
300mg
amunn… __mu—
Ề_mỉ… .LLLLLLLLLIL "ĩ—__……
ln m.
mmoayụuụ.wưc.ỵmmm m……m
.LÌI
IỄ' ÍMQ\LLz…
LỄ
….ẵ 0 E
: ỄỀ z
n… <
0 “8 2 ›
Ồ `S o
Ểễ ° g
o
% =>.g Ê
›— E L— _
8 n…' Ể
E
`>—
M
0
Z
Ế RC …m Box of 3 blisters x 10 disperslble tablets
ị ỉ ỉ
°~ SMODIR DT
khảc như (Cefpodoxim prỉxctil. cciìibuten)
cefdinír có phố kháng khuấn rộng đối với các vi khuắn Gram ám hiểu khí. so với cephalosporin thế hệ 1 vả thể hệ- 7 nhưng không hoạt tính
trên hầu hết cảc chủng E nterobacter vả Pseudomonas aeruginosa
Trên in vitro, cefdinir có hoạt tinh mạnh trên Staphylococci vả Streptococci hơn các cephalosporin thế hệ 3 đường uống khác như
LCcfpodoxim proxetil. ceftibuten). Tuy nhíên. cet`dinir khỏng hoạt tính trên enterrococci (entcrrococci faccalis) vả Strcptococci kháng
methicillin.
Thử nghiệm độ nhạy cảm ưên in vítro : cảc chủng Staphylococci đề kháng penicillinase (Staphylococci kháng mcthícillin) cũng có khả
nãng đẻ khảng vởi cefdinir.
Dược động học. '
Dược động học cùa cefdinir được nghiên cửu trén người lớn vả những bệnh nhãn trẻ em từ 6 tháng đến 12 tháng tuối. Không có bảng
chứng về giới tính hoặc chùng tộc liên quan tới dược động học cùa thuốc Ở người lớn vởi bệnh suy gíảm chửc náng thận cho thấy dược
động học của thuốc Iiên quan đểu những thay đối trong chức nảng thận.
Dược động học của cefdinir không được nghíên cứu ở những người bị suy gan.
Hấp thu:
Sau khi uống cet`dinir nổng độ đinh trong huyết tuong đạt được từ 2-4 giờ sau khi uống Sinh khả dụng của cct`dinir dùng cho người lởn 1“
120%. Khi uống cefdinir sinh khả đụng ước tỉnh khoáng 21% cùa lỉếu đơn 300 mg và 16% của liều 600 mg Ước t' h dộ hẩp thu về nh
khả dụng là 25% sau khi uống.
Ở người lớn những người nảy được cho uống 300 mg hoặc 600 mg. nồng độ đính trong huyết Lương đạt được kho` g " g ứng với
liều 1 6 hoac 2 87 ụglml
Kết quả nghiên cứu ở người lờn từ 19 - 91 tuối liều 300 mg được chi ra rằng nổng độ đinh trong huyết tương có tư 1ẻn đến 44% và diện
tỉch dưới đường cong (AUC ) cao hơn 86%.
Với bệnh nhân lả trẻ em từ 6 thảng— 12 tuối nhận được 1iều đờh 7 mg/kg thề trợng Sau khi uống cet'dinir nống đ đinh cùa huyết tương
đạt được sau 2 2 giờ và trung binh lẻ 2 › ưg/ml. Liều đơn 14 mglkg thể trọng nông độ đính của huyết tượng trung bình là a 86 ụg/m1 sau
| 8 giờ.
Trong 1ủc đói. ở những bữa ăn có nhiều chẩt béo. ta… giảm nổng độ dinh trong huyết tường và diện tích dưới dường cong AUC cùa
ccfdinir tương ứng với 10% - 16%.
Không có bảng chứng cefdinir tích lũy trong huyết tương khi dùng đa líều. Vởi những người có chức náng thận bình thường có thể dùng
cefdinír 1~2 lân/ngây.
Phán bố:
Sự phân bố trung binh cùa_cefdịnir vảo khoảng 0.35 L/kg đối với người lớn và 0.67 leg đối vởi trẻ em từ 6 thảng — 12 tuốí. Ccfdinir đi
vảo dich vi hạch bạch huyêt. biên mỏ phê quản niêm mac vỏi tỷ lệ tử 15%- 48%
Ở người lớn. khi cắt amidan sau khi uống 300 mg hoặc 600 mg cefdinir nồng độ trung binh cùa thuốc lá 0 25 hoặc 0 36 ụg/g sau khi uống
4 giờ Khi phẫu thuật xoang sảng. xoang hảm dùng đờn liếu 300 mg hoặc 600 mg thì ít hơn 0.12 hoặc 0 21 ụglg liều tương ứng. Ở người
lớn khi trải qua nội soi phê quản uống Iiểu 300 mg hoặc 600 mg thì nồng dộ trung blnh trong niêm mạc phế quản sau 4 giờ lả 0 78 hoặc
1 14 ụglml và trung blnh ở biền mô1ả 0 29 hoãc 0 49 ụg/ml
Ó bệnh nhi bị viêm tai giữa cắp đo vi khuẩn khi uống đơn líều 7 hoặc 14 mglkg thể trọng thì nống độ ưung binh của thuốc sau 3 giờ lả
0.21 hoặc 0.72 ụg/ml.
Nồng độ trung b1nhtối đa của ccfdinir trong dung dich uống sau 4 — 5 giờ với liều 300 mg — 600 mg lả 0.65 hoặc 1.1 ụg/ml.
Cefdinir không có bằng chứng về phân bố vảo dich não tủy sau khi uống
Ccfdinir không đảo thâi vảo sữa mẹ vời Iiều 600 mg
Cefdinir có khoảng 60—70%11ều uổng gắn kềt vói protein huyết tương ở cả người lớn và trẻ em sự gắn kết nảy khỏng phụ thuộc vâo
nồng độ cùa thuốc.
Thái !rư.
Cefdinir chuyền hóa khỏng đáng kể và thuốc được thái trừ qua đường tiều chủ yểu qua thận vởi thời gian bán thải từ 1 7 — 1 8 giờ Sự
phân bố theo đường uống khoảng 300 mg hoặc 600 mg vảo khoảng 116 hoặc 15 5 mllphủt vả 18 4 hoặc 11 6 % của liều nảy.
Ở những người suy thận thi độ thanh thải cùa cefdinir suy giám. Ở những bệnh nhán có độ thanh thải 30 60 mllphủt thì nổng độ đinh
trong huyết tương và thời gian bán thải cùa thuốc tăng lên xắp xỉ 2 lần vả diện. tích dưới dường cong (AUC) tãng lên xâp xỉ 3 lần Ở
những bệnh nhân có độ thanh thải ít hơn 30 mllphủt thì nồng độ đinh trong huyểt tương tâng lên gân 2 lần nhưng thời gian bán thải và
diện tích dưới dường cong AUC tăng lên gần 5 lần hoặc 6 lần.
Cefdinir được thẩm thấu trong thời gian 4 giờ xấp xỉ là 63% và thời gian bản thải vởi bệnh nhân suy thận từ 3.2 - 16 giờ
J—x
Quy cích đỏng gói :
Vi 10 viên. Hộp 1 ví . hộp 2 vi. hộp 3 vi. hộp 6 vi và hộp 10 Vi
Chai 30 vỉên, Chai 60 viên vả Chai 100 viên
Chỉ đinh :
Thuốc được chi đinh điều tri các nhíễm khuẩn nhẹ vả trung bình gây nên bời các vi khuẩn nhạy cám trong các trường hợp sau :
Viêm phối oộng đổng mắc phải
Những đợt cẩp trong víêm phế quản mạn
Viêm xoang hảm trên cấp
Viêm họng. viêm amidan
Nhiễm khuẩn da và mỏ mềm không bỉến chửng
Liều lượng vi cảch dùng :
C ách dùng :
Dùng đường uống
Hòa tan viên thuốc với 1 ly nước.
Không dùng với bữa ãn
Liều dùng:
Người 1ớn và trẻ em trén 13 mỏi : Uống 300 mg cách 12 gỉờflần dùng trong 5 - 10 nghy hoặc 600 mg x 1 lần/ngây dùng trong 10 ngèy
Trong trường hợp viêm phổi hoặc nhỉễm khuẩn da dùng liều 300 mg x 2 lần/ngảy dùng trong 10 ngảy
Bệnh nhân suy thận cỏ creatinin < so ml/phủt. dùng hèn 300 mg x 1 lầnlngảy
Chống chỉ định :
Không dùng cho bệnh nhân dị ứng vởi bất cứ thânh phần nảo của thuốc hay dị ứng với khảng sinh nhóm cephnlosporin
Thận trọng khi dùng :
Cảnh báo nguy cơ kháng thuốc. trên bệnh nhân tiêu chảy Iiên quan clostridium difficile. bệnh nhân suy thận
Thán trọng sử dụng thuốc ở các bệnh nhân dị ứng với kháng sinh ccphalosporin. penicilin
Có mẻ cẳn phải giậm liều đối vởi bệnh nhân suy thận. Phải theo dõi chức năng thận và máu trong khi điều tri. nhất lả khi dùng thuốc trong
thời gian đái với liéu cao
Trong thuốc có chửa tả dược: Natri launl sulfat: Dùng thận trong vởi người có lản da nhay cảm vì có thể gãy ra các phán ứng tại chỗ
như chám chich hoặc cám gỉác đốt.
Tương tâc thuốc :
Probenecid lảm giảm sự bải nét của ccfdinir qua ống thặn. do đó lảm tảng nổng độ cefdinir.
Dùng phối hợp với thuốc kháng acid Iảm gỉảm tỉ lệ hắp thu cefdinir
T_rong_quá trình đỉều tri vời ccfdinir. nểu cần dùng thuốc bổ sung chắt sắt. nên sử dụng ccfdinir trước hoặc sau khi dùng thuốc bổ sung sắt
tôi thiêu 2 gíờ.
Ảnh hướng đến cảc cận lám sâng: Có thể xảy ra phản ưng dương tinh giả khi xét nghiệm xcton trong nước tiếu bắng 1
không xảy ra hiện tượng nảy khi thử bẩng nitroferrícyanỉd Sử dụng cefdinir có thẻ gây kết quả dương tính giả khi é glucose
trong nước tiểu bằng Clinitest dung dich Benedict hoặc đung dich Fchling. Khi dùng ccfdinir nên xét nghỉệm glu ose bảng phán ứng
cnzymc (như Clinistix hoặc Tcs-Tapc). Các kháng sinh cephalosporin dược biết đôi khi gây nên kết quả dương tinh test Coombs trực
tiêp
Tic dụng không mong muốn:
Tác dụng không mong muốn cùa ccfdinir tương tự như cảc ccphalosporin đường uống khảo. Nói chung ccfdinir được dung nạp tốt. Tiêu
chảy lả tác dụng không mong muốn hay gặp nhẩt đã dược bảo cảo ở người lớn vả thanh thiếu niên là 16% và 8% ở trẻ em sư dụng liễu
thông thường. Trường hợp nghiêm trọng bệnh nhãn phải ngưng dùng thuốc.
Qui Iỉều vi xử 1…
Khi quả lỉều_ccfdinir. có thế cờ triệu chửng co gíật. Do khòng có thuốc điều trị đặc hiệu nên chủ yếu Iđiều tn' triệu chửng. Khi có triệu
chứng quả Iiẻu. phải ngừng thuôc ngay vả xử trí như sau: Rủa dạ dảy. có thẻ dùng thuôc chỏng co giật nẻu có chi định lâm sảng. Do thuôc
không loại được bảng thâm phân nẻn không chạy thận nhân tạo hay lọc mảng bụng.
Tic dụng khi vận hânll mủy mỏc vì lâi tèu xe :
Thuốc khỏng ảnh hưởng đến khả năng lái xe vả vận hảnh mảy móc.
Phụ nữ có thai vì cho con bú:
Phụ nữ có thai. Tính an toản cùa thuốc ở phụ nữ có thai chưa được xác đinh Do đó phải thật cấn thận khi dùng thuốc ở phụ nữ có thai
hay nghi ngờ có thai một khi cân nhắc lợi ích của việc điếu trí cao hơn nguy cơ có thể xáy ra
Phụ nữ cho con bú . Thuốc không đảo thâi qua sữa mẹ với liểu uống 600 mg. Tuy nhiên. phải thật thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ
nữ cho con bủ.
Bin quin : Nơi khô. nhiệt «; đười 30°C. trảnh ánh sảng
Thuốc sân xuất theo TCCS
nnn đùng : 36 tháng kể từ ngảy sân xuất
Ngây xem xét sín đổi. cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc
CTY C _LỄỢQ PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG
C'…w…'
cône TY có PHẮN DƯỢC PHẨM PHƯONG ĐÓNG
Q Lô 7. Đường 2, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, 0. Bình Tán, TP.HCM fl ' DUỢC
—'-íịỂf` ĐT:(08137540724, Los) 37540725; FAX: 1081 37505807. \“g PBƯUNGDÔN *
. NVĂN MÔ
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC CHO BỆNH NHÂN
1. Tên sân phẩm : SMODIR-DT
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng "ỒJ'J "\
Đế xa tấm tay trẻ em -o
,
- Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong ọucôrf’Ữểp pẹhaì k "
z. Thảnh phẩn, hảm lượng của thuốc.
- - Cefdinir ......... 300 mg ' ỉ
— Tá dược. Ludipress Avicel (Microcn stalline cellulose) 102 ,Natri lauryl ễùÌỀat T'ẳib'ỀrỄỂp _
3. Mô tả sản phẩm: Viên nén dải phân tán trong nước mảu trắng đển trắng ngả mộtỉmặthủg
4. Quy cách đóng gói:
— Vi 10 viên, Hộp 1 vi, hộp 2 vi. hộp 3 vi. hộp 6 vi và hộp 10 vi
— Chai 30 viên. Chai 60 viên và Chai 100 viên
5. Thuốc dùng cho bệnh gì ?
- Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuấn nhẹ và trung bình gây nên bởi các vi khuấn nhạy cảm trong các trường hợp
sau :
Viêm phối cộng đổng mắc phải
Những đợt cấp trong viêm phế quản mạn
Viêm xoang hâm trên cấp
Vìêm hỌng, viêm amidan
Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng
6. Nên đùng thuốc nây như thể nâo vù liều lượng ?
— Cảch dùng :
Dùng đường uống
Hòa tan viên thuốc với 1 ly nước.
Không dùng với bữa ăn
— Liều dùng :
Người lớn và trẻ em trên 13 tuối : Uống 300 mg cách 12 giờ/lần dùng trong 5 - 10 ngảy hoặc 600 mg x | lấn/ngảy dùng
trong 10 ngảy
Trong trường hợp viêm phồi hoặc nhiễm khuấn đa dùng 1iều 300 mg x 2 lần/ngảy dùng trong 10 ngảy
Bệnh nhân suy thận có creatinin < 30 ml/phút, dùng 1iếu 300 mg x 1 Iầnlngảy
7. Khi nâo không nên dùng thuốc nây ?
— Không dùng cho bệnh nhân dị ứng với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc hay dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin
8. Tâc dụng không mong muốn:
— Tác dlụng không mong muốn cùa cefđinir tương tự như các ccphalosporin đường uống khác. Nói chung cct
nạp tỏt. Tiêu cháy lả tác dụng không mong muôn hay gặp nhât đã được bảo cáo ở người lớn vả thanh thiẽ
8% ở trẻ em sử dụng lìêu thông thường. Trường hợp nghiêm trọng bệnh nhân phải ngưng dùng thuôc.
— Thỏng báo cho bác sĩ nhũng lác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng lhuốc.
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nhy ':
— Probenecid lảm giảm sự bải tiết của cefdinỉr qua ống thận, do đó lảm tãng nồng độ cefdinir.
— Dùng phối hợp vởi thuốc khảng acid Iảm giảm ti lệ hấp thu cefdinir
— Trong quá trình đỉệu trị_ với cefdinir. nếu cẳn dùng thuốc bổ sung chất sắt, nên sử dụng cefdinir trước hoặc sau khi đùng
thuôc bô sung sảt tôi thiêu 2 giờ.
- Ánh hưởng đển các cận lâm sảng: Có thể xảy ra phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm xeton trong nước tiếu bằng
nitroprussid. nhưng khỏng xảy ra hìện tượng nảy khi thử bằng nitroferricyanid. Sử dụng cefdinir có thể gây kết quả dương
tính giả khi xét nghỉệm glucose trong nước tiêu bằng Clinitest dung dịch Benedict hoặc dung dịch Fehling Khi dùng
cefdinir nên xét nghiệm glucose bằng phản ứng enzyme (như Clinìstix hoặc Tes-Tape) Các khảng sinh cephalosporin được
biểt đôi khi gây nên kết quả dương tính với test Coombs trực tiếp.
10. Cẩn 1âm gì khi một lần quên dùng thuốc '?
— Không `nện đùng liều gấp đôi để bù cho một liểu 1ãng quên. Nếu bạn quên uống một liều hãy uống ngay khi nhớ ra và sau đó
uông liêu tiêp theo vảo đủng thời điẽm.
- Tham khảoý kiểu bác sĩ
11. Cần bâo quân thuốc nây như thế nâo '.’
- Nợi khô. nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
12. Những đấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá Iỉều :
— Khi quả Iiều cefdinir, có thể có triệu chứng co giật. Do không có thuốc đìều trị đặc hiện nên chủ yếu điểu tri triệu chứng.
~_ju'rj’ PHẢM
. Magnesi stearat.
ký hiệu PD
ên a 16% vẵ
\Ó. ._
13. Cần phâi lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
- Khi có triệu chứng quá liều phải ngừng thuốc ngay và xử trí như sau: Rừa dạ dảy, có thể dùng thuốc chống co gỉật nếu có
chỉ định lâm sâng. Do thuốc khỏng loại được bằng thấm phân nên không chạy thận nhân tạo hav lọc mảng bụng.
14. Những điều cần thận trọng khi đùng thuốc nèy:
Thận rrọng :
+ Cảnh báo nguy cơ kháng thuốc, trên bệnh nhân tiêu chảy liên quan clostridium đỉft'tcỉle, bệnh nhân suy thận
+ Thận trọng sử dụng thuốc ở các bệnh nhân dị ứng vởi khảng sinh cephalosporin, penicilin
+ Có thế cần phải giảm liếu đối với bệnh nhân suy thận. Phải theo dõi chức nảng thận và máu trong khi điều trị, nhất là
khi dùng thuôc trong thời gian dải với liêu cao
+ Trong thuốc có chứ_a lá dược : Natri lauryl sulfat : Dịtng thận trong với ngưới có lản da nhạy cảm vì có thể gây ra
cảc phản ứng tại chõ như châm chích hoặc câm giảc đôt.
Phụ nữ có Ihai vả cho con bủ.
+ Phụ nữ có thai: Tính an toản của thuốc ở phụ nữ có thai chưa được xác định. Do đó, phải thật cẩn thận khi dùng
thuốc ở phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai một khi cân nhắc lợi ích của việc điếu trị cao hơn '
+ Phụ nữ cho con bú . Thuốc không đảo thải qua sữa mẹ với liều uống 600 mg. Tuy nhiên. phải t
dụng thuôc cho phụ nữ cho con bú,
Tác động của lhuổc khi vận hảnh máy móc vả lái … xe .- Thuốc không ảnh hướng đến khả nang 1 1 xe và vặn hảnh máy
móc.
15. Khi nâo cần tham vấn bác sĩ :
— Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Nếu cấn thẻm thóng Iin xin ho'i ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ
16. Hạn dùng : 36 thâng kể từ nghy sản xuất
17. Tẽnlbiễu tượng của nhả sản xuẩt/nhả nhặp khẩu lchủ sở hữu giấy phép đăng ký sân phẩm :
\ỂỄ/x CỐNG TY cổ PHẨM
D Dược ……
PHƯÔNG ĐỐNG
18. Ngây xem xẻt sửa đồi, cập nhật lại nội dung từ hướng dẫn sử dụng thuốc:
CÔNG T_YJJẸỊ _C PHẨM PHƯỜNG ĐÔNG
ẤW “° `Giám Đốc
// * CỎNG TY
“ cỏ PHÂN
' DUỌC PHẨM
TUQ cục TRUỎNG
P TRUỎNG PHÒNG
Ểếẫ JlmẢ JlỂìxnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng