939 M1GIHILIS
BỘ Y TẾ ỹỊ/ỹ}
CrỤt QLẢN LÝ DLỢc
Đ…t` l HÊẺ EUYỆT
Lán đau0Ấ/iZ/Ấắ \
SMBIBIAU 625
R: Thuốc Mn … don
… nhin:
Elưn lim mind tdinl emlains: uẸ vièn ngn ban phim dịửu;
Nnndđn TrIơydmh BP Amoddlin Terde BP
Equivdmt n Amoxiciln 5m…g Tucmg duơng vùi Amuiclln 500mg
mm Pm…n ũmlnnulc BP ollmcụum ảmnmnw cm BP
vớtChwnalicAdd 125mg
cmqm.: uaqm. Iủdímg
vìddldùng: )Gnmlùiuứngdinnìdung.
Eqmviul tn ClnvunnicAúd 125 mg
Dnnụ: Al diodad by M Phylìdln.
CdunrAwơved mb… und~ au quin: Nơlthdrùo onmooduoi sưc.
MhlỬYWWỈIWSO'C— SỐMU.UỐlỐILIIWIKỪIQVIỦÌIIẸ
Kmundmduddúdmn Xem'VluNn. "Blưh Dels.’Elp Dnm'
. _ , Dùnggủl H0olvhmvún
1… ml… unntnins penldl1m Nhi sln xultzlldoưumuPrlvdnLhùnd
50. Klyummnu Vlhgn.Gmtwmdwy 60320²
u…me Tlniỳbdu. MM
modophann ptivato Ilmltod Céc…umzủclemlờmơlnứmmm
sn.Kayuambedu vsliagg. “" "MP ""
Muvlndnry-GOS2M. Tưlil Nođu. lndll N n dn Wu nm
un uh…v mm
W, Dvc …» m …
mtse cần… mngm. :moooozmc
. KI~ “S“, ~(E) Via… :
Mumbd-IODM mom WN® _²
SMBIGUW 625
R: PH \t.ilịtiltĩtli titug
SMBIGUW 625
60—AMOXIGLAV TABLETS BP
1 x 6 Tablets
SMBIGIAU 625
SMBIGLAU 625
mun
ID
- 1 vútũuvmchodlZã
Equ…bơmnchadưãmg cm di lùm N
“*…fw“ m…““ỉả““ ửỄổẳềm ®
su…nìaỵmumsơc. sunmè.úasx.ảmum =
muamam. x.…wmzmmzm
n.,wmumlln _ . mouzmọzvtxwut 4
Ở Ủ'x'ấẫ'ẳwm Gudwmchcry mm ỉl=
W Ủmùthmgtcạ rếmdhùmmm
M um _
[l '] gedophennprlvatellmlted un…» l_
Mwmduy-eoazouunaueơuman. Nndmnwm ẫ
by_ mumdhammmm
' ƯD
tggmw …,.….… ……
~ m…m VMNỀo.
, ~. …u-moee INDIA WW_M'
SM BIBUW 625
f— Rx P…u…i…n …ug
SMBIGLAU 625
60—MOXIGLAV TABLETS BP
939 M1OIEIWS
2 x 6 Tablets
SMBIGLAU 625
JỈỬỒ/
( Ru PH'xl'Uị'ziii'ìl)tillltj
, / C:,
i`Ệ/ VÁN PHỦix'U\JX
U._tl ' ỂẸN
" ~_ è, I -' IxỊHI/ 4,' lư
/// Ử
. _ /’ )
BD-AHURIBLAV TABLETS BP
ù Thuấn Mn … don
~nmm pMn:
Elch !lm mlth tahId mmn'ns: Mõl MM nui bno phim du'ư
Arnoxiđh Ttỉhydrah BP Ammddũn TW BF
Equtvalmt tnAmu:idlin 50an Tuong mm vot Amoth 500mg
ot… P… Clmhnntn ap … m … *? m
Eqưvnlml u: Clmudlc Acid 115 mg ủ ”ủ… m “° N g
Donge:AndiraúedbylhePhyddnm VÌMÚIIQZXÌ'tMỦIÍIME Ủm~ @ "
Odwn= MW… ui… …d- … wim Not tmo m, o nuoc oo mu anhc. Ễ
StorelnndrypbcnbdowỉlR. Sôdlngld.dlủãX,núySkhgndùngz =
Kaep cm d … d dnìtvn Xun 'Vlsn Nu.'. 'Batm No.'. 'Wg. Dlla'. 'Exp. Dele'.
_ om;annoọsmsm G
11… pmnmlcn cmu'm pemollW m un mh: lum… P… undbgoa H
50. Kayumbndu VIuga. Godưmohe - 20².
Mlnuhdlued by Tnnll Nadu. An 00. '! u
modopharm prlvato ỈllhỈtOd ca m thũơifc xom Dù huúng dn sưủ;ng hùm M. _
so. xaan nge. ""“ ""°° " "~ &
Guiuvmdnry—SOJ 20². Tam'd Nadu. mu. ĐI :… dn: hy M uu
Đoc H W dn sử dung mú: W dùng E
W by : m
lsgl CLSUT.RM Mlg.LkzNo. :1'NM02183
~ uủosusz' (E) ““ "“ ²
v. … aoo ou mom W “°“ f
SMBIGUW 625
SMBIGIJW 625
GU-AMOXICLAV TABLETS BP
9Z9 M1UIHWS
5 x 6 Tablets
SIYIBIGUW 625
ss…
SMBICLAV 625
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Amoxicillin 500 mg dưới dạng amoxìcillin trihydrate
Diluted potassium clavulanate tương đương với clavulanic acid 125 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, magnesi stearat, keo silicon dioxid, natri starch glycolat,
opaspray K] 7000, ethyl cellulose, propylen glycol, HPMC E-lS, dimethicone hoạt tính.
DƯỢC LỰC HỌC:
Amoxicillin vả ciavulanat là một phối hợp có tảo dụng diệt khuẩn. Sự phối hợp nảy không Iảm
thay đổi cơ chế tảc dụng của amoxicỉllin (ức chế tổng hợp peptidoglycan mảng tế bảo vi khuẩn)
mà còn có tảc dụng hiệp dồng diệt khuấn, mở rộng phố tác dụng của amoxiciilin chống lại nhiếu
vi khuẳn tạo ra beta- lactamase trước đây khảng lại amoxicillin đơn độc, do clavulanic acid có ái
lực cao và gắn vảo beta- lactamase cùa vi khuẩn đế ức chế.
Clavulanic acid thu được từ sự lên men của Slreptomyces clavuligerus, có cấu trức beta- lactam
gần giống nhân penicilin, bản thân có tảc dụng khảng khuẩn rất yếu đồng thời có khả nãng ức
chế beta - lactamase do phần lớn cảc vi khuấn Gram âm và Staphylococcus sinh ra, nhưng
Slaphylococcus khảng methicilin/oxacillin phải coi là đã khảng amoxicillin vả clavulanic acid.
Invitro, clavulanic acid thường ức chế penicilìnase tụ cấu, beta- lactamase tạo ra do Bacleroídes
fragilis, Moraxella catarrhalis (tên trước đây là Branhamella catarrhalis), vả cảc beta-
lactamase phân Ioại theo Richmond và Sykes typ II, III, IV và V. Clavulanic acid có thế ức chế
một vải loại cephalosporinase truyền qua nhiễm sắc thể Richmond- -Sykes typ 1, do dó nhiều
chủng Citrobacter, Enterobacler, Morgạnella, Serratia spp., vả Pseudomonas aerugìnosa vẫn
khảng thuốc. Một số beta-lactamase phố rộng truyền qua plasmid của KIebsiella pneumoniae,
mọt số Enterobacteriaeae khảo và Pseudomonas aeruginosa cũng không bị ciavulanic acid ức
chê.
Clavulanic acid có thế thấm qua thảnh tế bảo vi khuẩn, do đó có thế ức chế enzyme ở ngoải tế
bảo và enzyme gắn vảo tế bảo. Cảch tảo dụng thay đổi tùy theo enzyme bị ức chế, nhưng
clavulanic acid thường tác dụng như một chất ức chế có tinh tranh chấp và không thuận nghịch.
Phố diệt khuẩn bao gồm:
Vi khuẩn Gram dương:
Loại ưa khí : Slreptococcus faecalis, Streptococcus pneumom'ae, Streptococcus pyogenes,
Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus anthracỉs, Lisleria
monocytogenes.
Loại kị khí: Cảo loâi Clostridium, I’eptococcus, Peptoslreptococcus.
Vi khuẩn Gram âm:
Loại ưa khí : Haemophilus injluenzae, Moraerla catarrhalis, Escherichia coli, Proleus
mirabilis, Proleus vulgaris, các loảỉ Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neỉsseria
gonorrhoeae, Neisseria meningilidis Vibrio cholerae, Pasteurella mullocida.
Loại kị khí: Cảc loảỉ Bacteroides kể cả B fragilis. Như vậy amoxicillin vả clavulanat có tảc
dụng với cả 2 Ioại vi khuẩn tạo vả không tạo beta-lactamase nhạy cảm với thuốc, nhưng nhỉều
nhả lâm sảng cho rằng để điếu trị vi khuấn không tạo ra beta-lactamase thì nên ưu tiên dùng
amoxicillỉn đơn độc, dảnh thuốc phối hợp cho cảc loại tạo ra beta-Iactamase nhạy cảm. Do
thuốc có nguy cơ gây vản da ứ mật, nên không được dùng thuốc quả 14 ngây. Trước khi bắt
đầu điều trị bằng thuốc phoi hợp, phải xảo định vi khuấn gây bệnh vả Iảm khảng sinh đồ. Trong
khi chờ kết uả, cho điếu trị bằng thuốc phối hợp nếu nghi ngờ doỵr _ao ra bcta—
lactamase. Neu kết quả xét nghiệm cho thây khảng thuốc, phải ngừưỆ ' ` '
/V VANPHÒNG q
,aị’ nmmỆn ồ*
ỉ" w `THÀNH PHỔ m
\L1Ể cui nu…
khuẩn không tạo beta- Iactamase nhạy cảm với aminopeniciiiin, một số thầy thuốc khuyên nên
chuyến sang dùng aminopenicillỉn nhưng thực tế khó thực hiện.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Amoxicillìn vả clavulanat đều hắp thu dễ dảng qua đường uống và cùng bến vững với dịch acid
cùa dạ dảy. Nồng độ cùa 2 chất nảy trong huyết thanh đạt tối đa sau 1 — 2, 5 giờ uống liếu đơn
dạng thuốc viên thông thường
Clavulanat khỏng Iảm ảnh hưởng tới dược động học của amoxicillin, tuy nhiên amoxicillin có
thế lảm tăng hấp thu qua đường tiêu hóa và thải trừ qua đường niệu đối với clavulanat so với khi
dùng clavulanat đơn độc. Sau khi uống thuốc viên liều 250 mg amoxicillin vả I25 mg
clavulanic acid, nổng dộ trong huyết thanh đạt 3, 7- 4, 8 microgam/ml đối với amoxicillin và 2, 2
- 3,5 microgam/ml dối với ciavulanic acid Sau khi uống thuốc viên liếu 500 mg amoxicillin và
125 mg clavulanic acid, nồng độ trong huyết thanh dạt 6, 5- 9, 7 microgamlml với amoxicillin và
2,1 - 3, 9 microgamlml đối với clavulanic acid.
Sau khi uông, cả amoxicillin vả ciavulanic acid đều phân bố vảo phồi, dịch mảng phổi và dịch
mảng bụng, đi qua nhau thai. Một Iuợng thuốc nhỏ được tìm thắy trong đờm, nước bọt cung như
trong sữa mẹ. Khi mảng não không bị viêm, nồng độ thuốc trong dịch não tùy rất thẩp, tuy
nhiên lượng thuốc lớn hơn đạt được khi mảng não bị viêm. Amoxicillìn liên kết với protein
huyết thanh khoảng I7— 20 % vả clavulanic acid được thông bảo liên kết với protein khoảng 22
- 30%.
Sinh khả dụng đường uống cùa amoxicillin lả 90% và của clavulanic acid là 75%. Nửa đời sinh
học cùa amoxicillin là I - 2 giờ và của clavulanic acid là khoảng ! giờ.
Sau khi uống Iiếu đơn amoxicillin vả clavulanat ở người lớn có chức năng thận bình thường, 50
- 73% amoxicillin và 25- 45% clavulanic acid được thải qua nước tiểu dưới dạng không đổi
trong vòng từ 6- 8 giờ. Ở người suy thận, nồng độ huyết thanh của cả amoxicillin vả clavulanic
acid dều cao hơn cũng như nửa đời thải trừ củng kéo dải hơn. Ở bệnh nhân với thanh thải
creatinin 9 mllphút, nửa đời của amoxicillin vả clavulanic acid iần lượt iả 7,5 và 4, 3 giờ. Cả
amoxicillin vả ciavulanic acid đếu bị Ioại bỏ khi thẩm hân mảu. Khi thẩm phân mảng bụng,
clavulanic acid cũng bị loại bỏ trong khi chỉ một lượng rât nhỏ amoxicillin bị Ioại bỏ.
Probenecid kéo dải thời gian đảo thải cùa amoxicillin nhưng không ảnh hướng dến sự đảo thải
của clavulanic acid.
cưi ĐỊNH.
Thuốc được dùng để điều trị trong thời gian ngắn cảc trường hợp nhiễm khuắn do vi khuẩn nhạy
cảm gây ra, bao gồm:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản gây ra bởi các chùng
Haemophilus injluenzae vả M. calarrhalis sinh ị3- lactamase.
Nhiễm khuẩn dường hô hấp trên như viêm xoang cấp, vỉêm tai giữa cấp gây ra bởi cảc chùng
Haemophilus injluenzae vả M catarrhalis sinh [3— lactamase.
Nhìễm khuẩn da và câu trúc da gây ra bới các chủng S. aureus, E. coli vả KIebsiella spp sinh B—
lactamase.
Nhiễm khuấn đường tiểt niệu gây ra bởi các chủng E.colí, KIebsiella spp vả Enterobacter sình [3
- lactamase.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định đối với những bệnh nhân quả mẫn với cảc beta— iactam, ví dụ khảng sinh nhóm
penicillin vả cephalosporin, bệnh nhân quả mân với bất cứ thảnh phần nảo cùa thưốc, bệnh nhân
có tiền sử vảng da hoặc rối loạn chức năng gan liên quan đến amoxicillin/clavụ .
vP9Đ
í .
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều lượng:
Liều dùng cùa thuốc được tinh theo khối lượng của amoxicillin/clavulanic acid, trừ một số
trường hợp cụ thể Iiều dùng được tính theo từng thảnh phần riêng bỉệt.
Liều dùng cần được cân nhắc dựa vảo cảc yếu tố sau:
- Cảc tảc nhân gây bệnh dự kiến và độ nhạy cảm của vi khuấn.
- Mức độ nghiêm trọng và vị tri cua nhiễm khuẩn.
- Tuổi tác, cân nặng vả chức nãng thận của bệnh nhân.
Người !ởn và trẻ em 2 40 kg: `
Uông | viên 500 mg/125 mg x 3 lânlngảy.
Trẻ em < 40 kg:
20 mg/5 mglkg/ngảy đến 60 mg/IS mg/kg/ngảy chia Iảm 3 lần.
Trẻ em có thể dùng dạng hỗn dịch uông cho phù hợp với liều dùng.
Không có dữ lỉệu lâm sảng cho Iiếu lởn hơn 40 mg Amoxicillìn và 10 mg Ciavulanic
acid/kg/ngảy cho trẻ dưới 2 tuối.
Người cao tuổi:
Không cần điếu chinh liều ở người cao tuổi.
Suy thận:
Không cân điểu chỉnh Iiếu ở nhng bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCl) > 30 mi/phủt.
Điều chỉnh lỉếu dựa trên liếu khuyến cảo tối đa cùa amoxicillin như sau:
Người lớn và trẻ em 2 40 kg:
CrCI: 10 — 30 ml/phứt 500 mg/IZS mg x 2 iần/ngảy
CrCI: < 10 ml/phứt 500 mg/125 mg X | lầnlngảy
` 500 mg/l25 mg mỗi 24 giờ, bổ sung thêm 500 mg/IZS mg trong và sau
Thâm phân máu khi thâm phân (nông độ trong huyêt thanh cùa amoxicillin vả
clavulanic acid đếu giảm).
Trẻ em < 40 kg:
CrCI: 10 — 30 mI/phứt IS mg/3, 75 mg/_kg x 2 iần/ngảy(tối đa 500 mg/125 mg x 21ần/ngảy)
CrCI: < 10 ml/phút IS mg/3, 75 mgl kg x ] iầnlngảy (tối đa 500 mg/I2S mg x 2 iẫnlngảy)
' IS mgl3, 75 mg] kg x ! iần/ngảy.
Thâm phân máu Trước_khi thấm phân mảu 15 mgl3,75 mg/itg.
Nên bô sung 15 mg/3,75 mg/kg sau khi thâm phân máu.
Suy gan:
Thận trọng khi dùng, nên kiếm tra ehức năng gan định kỳ.
Cách dùng:
Nên nuôt cả viên và không được nhai. Nếu cần, có thể bè đôi viên thuốc rồi nuốt và không dược
nhai.
Uống thuốc vâo đầu bữa ãn để hạn chế tối đa khả nảng không dung nạp dường tiêu hóa và tối
ưu hóa sự hấp thu của thuốc.
Thời gian điếu trị tùy thuộc vảo mức đảp ứng cùa bệnh nhân. Không dùng thuốc quá 14 ngảy
mã không đảnh giá lại.
THẶN TRỌNG:
Nên hỏi kỹ tiến sứ phản ứng quá mẫn với penicillỉn, cephalosmrin hoặc các beta- lactam khảo
trước khi bắt đầu điếu trị với amoxicillin/clavuianic acid. ,
Đã có báo cáo về cảc phản ứng quá mẫn nặng và đôi khi gây tử vong (phản ĩ hảfflưệỹ
nhũng bệnh nhân điều trị bằng penicillin. Cảc phản ứng nảy xảy ra thườn ' 4
,*u'
bệnh nhân có tiến sử quá mẫn với penicillin. Nếu xảy ra phản ứng quả mẫn, phải ngưng điều trị
với amoxicillin/clavulanic acid và tiến hảnh biện phảp điếu trị thay thể thích hợp.
Nên cân nhắc chuyến tử sử dụng amoxicillin/clavulanic acid sang sử dụng amoxicillin trong
trường hợp có nhiễm khuẩn được xảc định do cảc sinh vật nhạy cảm với amoxicillin.
Nên trảnh sử dụng amoxicillinlclavuianic acid khi có nguy cơ cảc vi khuẩn gây bệnh giảm tinh
nhạy cảm với thuốc hoặc kháng thuốc beta-lactam mã không phải do sỉnh ra beta-lactamase.
Không nên sử dụng amoxicillin/ciavulanìc acid để điếu trị vìêm phối do S pneumoníae kháng
penicillin.
Có thể xảy ra co giật ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc những bệnh nhân dùng
liếu cao.
Nên tránh sử dụng amoxicillin/clavulanic acid nếu nghi ngờ tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm
khuẩn do sự xuất hiện của ban dạng sới Iìên quan đến tình trạng nảy sau khi dùng amoxicillin.
Dùng đồng thời aIIOpurinol trong khi điếu trị với amoxicillin có thế lảm tăng phản ửng dị ứng
da.
Sử dụng kéo dải có thể gây tăng sinh cảc vỉ khuấn không nhạy cảm.
Khi bắt đằu điếu trị, nếu có sự xuất hiện hồng ban lan rộng kết hợp với mụn mủ có thế lả triệu
chứng của hội chứng ngoại ban mụn mù toản thân cấp tính (AGEP). Khi đớ, nên ngung sử dụng
thuốc và chống chỉ định với bất kỳ iiều dùng nảo có amoxicillin.
Nên sử dụng thận trọng amoxicillin/clavưianic acid ở những bệnh nhân suy gan.
Đã có những bảo cáo ảnh hưởng dến gan khi điếu trị kéo dải bằng amoxicillin/clavulanic acid,
chủ yếu ở nam gỉới và bệnh nhân cao tuôi, hỉếm khi được báo cảo ở trẻ em.
Ở hầu hết những người dùng thuốc, cảc dấu hiệu và triệu chứng thường xảy ra trong hoặc ngay
sau khi điếu trị, nhưng trong một số trường hợp có thể xảy ra vải tuần sau khi ngùng điều trị
Cảc triệu chứng nảy thường là hồi phục. Những ảnh hướng ở gan có thế nghiêm trọng vả trong
một số trường hợp rắt hiếm đã có bảo cáo về tư vong. Nhũng trường hợp nảy thường xảy ra ở
những bệnh nhân mắc bệnh nghiêm trọng hoặc dùng đồng thời với các thuốc có khả năng suy
giảm chức năng gan.
Viêm đại trảng giả mạc đã được báo cáo khi dùng kháng sinh và với mức độ từ nhẹ dến đe dọa
tinh mạng. Do đó, cân nhắc chẩn doán nảy rất quan trọng ở những bệnh nhân xuất hiện tiêu
chảy trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Phải ngưng điếu trị với amoxicillinlclavulanỉc acid
khi xảy ra viêm đại trảng giả mạc Iiên quan đến kháng sinh, bảo sĩ nên tư vấn một liệu phảp phù
hợp. Trong trường hợp nảy, chống chỉ định với thuốc khảng như động.
Khi điếu trị kéo dải, nên kiếm tra định kỳ chức năng các cơ quan, bao gồm gan, thận và chức
năng tạo máu.
Đã có báo cảo về sự kéo dải bắt thường thời gian prothrombin nhưng hìếm ở những bệnh nhân
dùng amoxicillin/clavulanic acid. Nên theo dõi bệnh nhân khi cảc thuốc chống đông mảu dược
kê toa đồng thời. Có thế cần điếu chinh liếu các thuốc chống đông mảu dùng dường uống tiế
duy trì mức độ chống đông mảu mong muốn.
Nên đỉều chinh Iiều ở bệnh nhân suy thận theo khuyến cáo trong phần liếụ dùng và cách dùng.
Dã quan sát thấy tinh thể nìệu 6 nhưng bệnh nhân giảm bải tiết nuớc tiếu nhưng rất hiếm, chủ
yếu gặp khi bệnh nhân dùng đường tiêm truyền. Bệnh nhân cần duy tri đủ lượng nuớc đưa vảo
cơthể trong thời gian dùng amoxicillin liếu cao để Iảm giảm khả năng xuất hiện tinh thể niệu.
Trong khi điều trị với amoxicillin, nên sử dụng phương pháp enzyme glucose oxỉdase khi xét
nghiệm glucose trong nước tiếu vì phản ứng dương tính giả có thể xảy ra với cảc phương phảp
khảc.
Sự có mặt của clavulanỉc acid có thể gây ra sự gắn kết không đặc hiệu giữa igG vả albumin gây 4
4 ””
ra test Ccombs dương tính giả ~W
Đã có kêt quả dương tính giả khi sử dụng test Bio—Rad Laboratories Platelia ,
bệnh nhân dùng amoxicillin/clavulanic acid. Phản ứng chéo giữa cảc po ’
@ DLIBIỆi:
iĩ² TNT…
"an'
Aspergillus vả polyfuranoses với test Bìo- Rad Laboratories Platelia Aspergillus EIA đã được
bảo oảo. Do đó, nên thận trọng khi có kết quả xét nghỉệm dương tính ở những bệnh nhân dùng
amoxicillin/olavulanic acid và cần phải sử dụng phương phảp khảo để xảo nhận.
sử DỤNG THUỐC TRONG THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng trong thời kỳ mang thai
Nghìên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản cùa chuột đã chứng minh khi dùng amoxicillin
vả potassium clavulanate thoo đường uống và tiêm không gây dị dạng. Trong một nghiến oứu
trên đối tượng phụ nữ sinh non và phụ nữ vỡ mảng ối sớm (pPROM), nghiên cứu đã cho thấy có
thế có môi Iiên quan gìữa việc điều trị bằng amoxicillin vả potassium clavulanate với nguy cơ
tảng viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh. Cũng giống như tất cả cảo loại thuốc khảo, nên trảnh sử
dụng cho người mang thai, nhất là 3 tháng đầu, trư trường hợp cẩn thiết do thầy thuốc chỉ định.
Sử dụng thuốc trong thời ký cho con bú
Thuốc oó thế dược dùng trong thời kỳ cho con bú. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ
ngoại trừ nguy cơ bị mẫn cảm do oó một iượng rẩt nhỏ thuốc bải tiểt vảo sữa mẹ. Ành hướng
bất lợi trên đối tượng trẻ sơ sinh bú mẹ chưa được biết đến.
TÁC_ ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MẶY MỎC: `
Thuôc CÓ thế gây ra các tảo dụng không mong muôn như nhức đâu, mệt mỏi, do đó cân thận
trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Cảo tảo dụng mong muốn thường được báo cảo lả tỉêu chảy, buồn nôn, nôn.
Các tác dụng không mong muốn được lấy dữ Iiệu từ oảc thứ nghỉệm lâm sảng và sau khi lưu
hảnh amoxicillin/clavulanio acid, phân loại bới MedDRA được Iiệt kê dưới đây.
Qụy ước dưới đây được sử dụng để phân loại tần suất gặp phải tảo dụng không mong muốn.
Rất hay gặp (>IIIO), thường gặp (>1/100 vả 1/1, 000 và <1/100), hiếm gặp
(>1/10, 000 và Ẹziẩ
điếu trị với khảng sinh.
`:Vc
QUÁ LIỀU:
Sau khi sử dụng quá Iỉều, quan sảt thấy ở một số ít bệnh nhân có oác triệu chứng chủ yếu trên
dường tiêu hoá bao gồm đau dạ dảy, đau bụng, nôn và tiêu chảy, phảt ban, tăng kích động hoặc
ngủ lơ mơ.
Trong trường hợp quá liếu, cằn ngưng dùng thuốc ngay, điều trị triệu chứng và hỗ trợ nếu cần.
Nếu quả liếu xảy ra sớm và không oó chống chỉ định, có thể gây nôn hoặc rứa dạ dảy.
Viêm thận kẽ dẫn đến suy thận thiếu niệu đã xảy ra ở một số ít người bệnh dùng quá liếu
amoxicillin.
Tiếu tiện ra tinh thể trong một số trường hợp dẫn đến suy thận đã được bảo các sau quá liếu
amoxicillin ở người lớn vả trẻ em. Trong một số trường hợp quá Iiều, nên duy trì lượng nước
thích hợp thu nhận vảo vả lượng nước tiều thải ra để giảm thiếu khả năng tạo thânh tinh thể niệu
amoxicillin.
Tổn thương thận thường phục hồi sau khi ngừng thuốc. Nồng độ thuốc trong máu oao hay xảy ra
hơn ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận vì độ thanh thải oùa cả amoxicillin vả
clavulanate qua thận dếu giảm. Có thể dùng phương phảp thấm phân mảu để loại amoxicillin vả
clavulanate khói hệ tuần hoản.
ĐÓNG GÓI:
Hộp | vi x 6 viến, Hộp 2 vi x 6 viên, Hộp 5 vi x 6 viên
HẠN DÙNG:
24 tháng kế từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô mảt ở nhiệt độ dưới 30°C.
Khỏng dùng thuốc đã hết hạn sử dụng.
Thuốc nảy chi dùng lheo đơn cua thầy lhuốc.
Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dung trước khi dùng
Nếu cân thẻm thóng tin xin hỏi y kiến của thầy thuốc.
Đế thuốc !ránh xa tầm Lay cúa trẻ em.
NHÀ SẢN XUẤT:
MEDOPHARM PRIVATE LIMITED
Địa chi: 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery — 603 202, Tamil Nadu, Ân Độ
TUQ cục TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
,/iỷuyen quy JÍỄÌMý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng