Ắ qÃ/17
BỘYTỂ
cục QL'ẢN LÝ DL"ỌC
1117
ĐẮÍPHE DUYỆT
8111010111111000
CO AMDXICLAV TABLETS BP
Em IIn … Iath min:
Nmmdh1 T1hydmn ư
EunIcnl co Amnáclln 675mg
DIM Potlsium Chvulmm BP
Equivdur! b Clawa Add 125mg
Doaage' As duaod by 111u Physidm.
Colnưs: Aupmvcd ndm uud.
Sun in n my pha bdow 30'C.
Km out dream of an.
’Thin pmumbm oontninu pmlulin'
* 1 mm… tay
1 uu. 111.
150. C S T Rmđ.
Kim. Smlnưuz (E)
Numbli- 400 ON IND1A
Mmuíacturod w
modophmn privnh Ilmhod
& Kaynnmbodu Wagn
Gudwmm— 603202 1'unilNadu. Ind-
SMBIOLIW 1000
CO-AMOXICLAV TABLETS BP
000111111010W8
1 x 6 Tablets
SMBIDUW 1000
M
Lản đauz.Ul……W…
SMBIGLAU 1000
»
|.IJ..…
R: mủ bún Im don
Tth phim
061 111011 nén ban phim điúz`
Amoiúdtn Tnnyơm ap
Tm đmmụ uhth Q75ng
Wed …… WBP
Tương vớlũwnic Add 125mg
CN QIù. Út
vi deh dũng: Xi1 m & luởnu lữ uung.
Bù qulll: Nơl Mũ riu ở nhiet 60 dưới 30'C.
sá…ụld. sỏldSX.oiniyâX. hundũng:
Xun'V1uNo'NuBúùMlgũũn.ỉm.ũab
Đdnn .1106 1 111 : 6 1116…
NN IIII xvh: Hdoliuml PINIh LlIilbd
50. Kỡymbedu Vllage. Buduvlndmy- 603 202
Tlmi Nldu Ần 00
Cácmomữnmuomtonumgdhiu'fmmmno
ma 11110; 1010…
Mxlfhubyừicm
DọcklùmdlnniMltvùữhldùnu.
MfụLic.No WlBJ
VbuNo.
Bđd'tNo.
Uig 011:
Em. D…
FFCAHM
SMBIGUW 1000
0001111110101118
SMBIGUW 1000
CO AMOX1CLAV TABLETS BP
!: Thuóc hhi lhnn dưn
Eldi fim cmbd tnhh: cnans Nnh phim
Amoxidiin Tum… ap Mờ viừiinonT minag'tl'll
Eqứvdom lo Nnoxiclim 675mq Wii n " Ìl
Dllutnd Pounmm ơuưsnnte BP Tuong dương vtn' andltn a75mg
Dim F…1um WnB
Eqdvalemmơnnmchmtiìm Yuungdmm vmũ chdẩtỉ5mq
D…se- ^s ơmaed 111 Ma PhMIH- cm am. 1: chỉ qm iilu uữug
CỜOWIÌ Wmcd mloun um. vi dcl1 dũng: xin um ù hường dan … dung.
Swuinuđryplnubdow3ưC. Bsocu1nNmMrủờnhiudomtúian’c
Kdemdm1mldmn. sounnn.nẻieszncăysxhcnmw
Xem'VuNo'. WNu 'MLg Dats' “Em Dnte'
mui: HOp2vht6vún
llhủ SM xuh: lle Pm… LinM
'th: mumbon nunlalns midtn'
WWW W so Kaymambuđu Vlhge. e…ry - am 2112.
medophnrm prlvnte limited Tmi Nm An 00
ịt 50.Klylmnblanìlaqt Cảcthdngh'nkhácxunìờhmảngdlnsửdụngùủmho
. om…m-mzuz. 1…1 Nndu. u…. Nha như tMu:
al n Mn hy m au
W…de Đọcuhuaugduùaụngmuum
ẩ4 Lull …
te », … CST 11… Mlgbc.Ne. mm
1 Kdnn S…ư (E ) Vill Na
Mb: Im 096 INDIA W No.
mộ n…
Em. Dnm
SMBIGLAU 1000
SMBIGUW 1000
CO-AMOXICLAV T TS BP
2 x 6 Tablets
SMBIGUW 1000
8111010111111000
ĐPcluiol
\\
ẢN PHJ
OA AIDHỀ'h
SMBIGUW 1000
COAMDXICLAV TABLETS BP
R: Thuốc Mn lhoe dơn
Endiilmmoủdeoonums Mnh : _
Amnxidlin Tmydrute EP ư…ầỄltnei'igtĩrẫ'ehagm
Equ'nch in Nth Bĩãmq "
m… ' °mum c…. ""“ BP Ịmm P…Ệt muẵếp5m =
Equlvdunl … dnvuml'uc Add 125mg mm 1²800 = 3
Dougc’AlduededbydìePhystunn. muonan Q :
Cdoưư Appvovod dum mod, dehđímg~ sv Mg_ Ễ
Slunllldvydiubdow3ữC. Ịquùn: NẵkhỞ ùicnẫmuơiao'c F
K… … S dlng 111, 16 no
. mm , Man , x…xmm -fsuutuu Wg Dqu '.ExpDau' =
'Ths ml… contains pnnlclln W! IM“ Hư `5 V! I 6 … c
Nhì lùi Iuh: % dento Lìnibd
…hme sn. Klylnamẵnzdu Vian G…mdmy eo: zoz —I
mdophatm private Ilm1tod Tưnll mou
ỆUI MW CócM1glhkfilcmmMnglna'ldwụhđmơno u
Guowmcmry enaaoz, TunllNadu lndu. … như 11110… _
N n tim by M nm
_ , lwẩnĩtùby Dọcuhuùtgdlusúqmgmmuum. E
11 I .
Ềẩi m, c.sr n…, Mlq L1c. m. Win m
Kdinl, Suuơuz (E) V1u No
n…um «x: om mun am …
mg. nm
Em. Dlte
SMBIGUW 1000
SMBIGLAU 1000
CO-AMOXICLAV TABLETS BP
5 x 6 Tablets
0001 11111010108
/
SMBIGLIW 1000
.41
-'J
SMBICLAV 1000
THÀNH PHẨN: 14 11— 1111,
Mỗi viên nén bao phim chứa:
' 'C13h iN `11 …: ,
Hoạt chất: Amoxỉcillin 875 mg duới dạng amoxicillin trỉhydrate Hĩ ' L 1 XỦIẨ
Diluted potassium c]avulanate tương đuơng với clavulanic acid 125 ểt' J đở
T 11 duợc: Cellulose vi tinh thế, magnesi stearat, keo silicon dioxid, natri staicỉ"g ycolan VPW
opaspray K! 7000, ethyl cellulose, piopylen giycol, HPMC E-15, dimethỉcon hoạt tính. ỈMỈỐ'ỹ
DUỢC LỰC HỌC:
Amoxicillin vè clavulanat là một phối hợp có tác dụng diệt khuẩn. Sự phối hợp nảy không lảm
thay đổi cơ chế tảc dụng cùa amoxicillin (ửc chế tống hợp peptidoglycan mảng tế bảo vi khuẩn)
mà còn có tảo dụng hỉệp đổng diệt khuấn, mở rộng phố tác dụng của amoxỉcillin chống lại nhỉếu
vi khuẩn tạo ra beta-lactamase trước đây khảng 1ại amoxicìilin dơn độc, do clavulanic acid có ái
lực cao và gắn vảo beta-lactamase cùa vi khuẩn đế ức chế.
Clavulanic acid thu được từ sự lên men của Streptomyces clavuligerus, có cấu trúc beta - lactam
gần gỉống nhân penicilin, bản thân có tác dụng khảng khuẩn rất yếu đồng thời có khả năng ức
chế beta - lactamase do phần lớn cảc vi khuẩn Gram âm vả Staphylococcus sinh ra, nhưng '
Slaphylococcus kháng methicilin/oxacillin phải coi là đã kháng amoxicillỉn vả clavulanic acid.
Invitro, clavuianỉc acid thường ức chế penicilìnase tụ cầu, beta—lactamase tạo ra do Bacleroides
ftagilis, Moraerla catarrhalz's (tên trước dây là anhamella catarrhalis), vả cảc beta—
1actamase phân loại theo Richmond và Sykes typ 11,111,1V và V. CIavulanic acid có thế ức chế
một vải loại cephalosporinase truyền qua nhiễm sắc thể Richmond- Sykes typ I, do đó nhiếu
chùng Citrobacter, Enterobacler, Morganella Serr_atía spp., vả Pseudomonas aerugỉnosa vẫn
kháng thuốc. Một số beta-lactamase phố rộng truyền qua pìasmid cùa Klebsiella pneumonia_e, «
một sô Enterobaclert'aeae khác vả Pseudomonas aeruginosa củng không bị clavuìanìc ttcid t'ic
chẽ.
Clavulanic acid có thề thắm qua thảnh tế bảo vi khuẩn, do đó có thế ức chế enzyme ờ ngoải tế
bảo và enzyme gắn vảo tế bảo Cảch tảo dụng th_ay đổi tùy theo enzyme bị ức chế, nhưng
clavulanic acid thuờng tác dụng như một chất' uc chế có tính tranh chấp và không thuận nghịch.
Phổ dỉệt khuẩn bao gồm:
Vi khuẩn Gram dưong.
Loại ưa khí: Slreptococcus jảecaIis, Slreptococcus pneumonỉae, Sireptococcus pyogenes,
Strepfococcus viridans, Staphylococcm aureus, Corynebacterium, Bacilỉus anlhracis, Lfsleria
monocyfogenes.
Loại kị khí: Cảo loảỉ CIoslridium, Peptococcus. Peploslreplococcus.
Vi khuẩn Gram ám:
Loại ua khí: Haemophz'lus ìnjluenzae, Moraerch calarrhalis, Escherfchía coli, Proteus
mìrabilis, Proleus vulgaris, các loảì Klebsiella, Salmonella, Shígella, Bordelella, Neisseria
gonor1hoeae, Neisseria meningilidís, Vibrz'o cholerae, Pasteurella multocida
Loại kị khí: Cảo [oải Bacteroides kể cả B. fragilz's. Như vậy ạmoxicỉllin vả clavulanat có tác
dụng với cả 2 loại vi khuấn tạo và không tạo beta- 1actamase nhạy cảm với thuốc, nhưng nhiều
nhà lâm sảng cho rằng dế dỉếu trị vi khuấn không tạo ra beta- lactamase thì nến ưu tiên dùng
amoxicillin dơn độc, dảnh thuốc phối hợp cho cảc loại tạo ra beta—lactamase nhạy cảm. Do
thuốc có nguy cơ gây vảng da ứ mật, nên không đuợc dùng thuốc quá 14 ngảy.T1uớc khi bắt
đầu diếu trị băng thuốc phối hợp, phải xảc định vi khuẳn gây bệnh và 1ảm khảng sinh đồ. 'lrong
khi chờ kết quả, cho điếu trị bằng thuốc _phối hợp nếu nghi ngờ do vi khuẩn tạo 18 beta-
lactamasc. Nếu kết quả xét nghiệm cho thấy khảng thuốc, phải ngừng ngay. Nếu thẳy đo vi
4
_ijPẮỀT
khuẩn không tạo beta-lactamase nhạy cảm với _aminopenìcillin, một số thầy thuốc khuyên nên
chuyến sang dùng aminopenicillin nhung 1thực tế khó thực hiện
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Amoxicillin vả clavulanat đều _hắp thu dễ dảng qua đường uố_ng và cùng bến vững với dịch acid
cùa dạ dảy. Nỗng độ cùa 2 chất nảy trong huyết thanh đạt tối đa sau 1 - 2, 5 giờ uống liều dơn
dạng thuốc viên thông thuờng.
CIavulanat không lảm ảnh huởng tới duợc động học cùa amoxicillin, tuy nhiên amoxiciilin có
thế lảm tăng hẫp thu qua đường tiêu hóa_ và thải trừ qua đường niệu đối với clavulanat so với khi
dùng clavulanat đơn độc. Sau khi uống thuốc viên liếu 250 mg amoxicillin vả 125 mg
clavulanic acid, nồng độ trong huyết thanh đạt 3, 7- 4, 8 microgam/ml đối với amoxiciilin và 2 2
- 3, 5 microgam/ml đối với clavulanic ạcid. Sau khi uống thuốc viên 1iếu 500 mg amoxicillin vả
125 mg clavulanic acid, nồng độ trong huyết thanh dạt 6, 5- 9, 7 microgam/ml vởi amoxicillin vả
2,1 - 3, 9 mìcrogam/ml đối với clavulanic acid
Sau khi uông, cả ạmoxiciliin vả clavulanic acid đều phân bố vảo phồi, dịch mảng phổi và dịch
mảng bụng, đi qua nhau thai. Một luợng thuốc nhỏ được tìm _thẳy trong đờm nuớc bợt cũng như
trong sữa mẹ Khi mảng não không bị viêm, nồng độ thuốc trong dịch não tùy rắt t_hấp, tuy
nhiên 1uợng thuốc lởn hơn đạt dược khi mảng não bị viêm. Amoxicillin liên kết với protein
huyết thanh khoảng 17- 20 % vả clavulanic acid đuợc thông bảo liên kết vởi protein khoảng 22 «-
- 30%.
Sinh khả đụng đường uống của amoxicìllin lả 90% và của clavulanìc ạcid là 75%. Nửa đòi sinh
học cùa amoxicillin là 1 - 2 giờ và của clavulanỉc acid là khoảng 1 giờ.
Sau khi uống 1iều đơn amoxicillin vả c]avulanat ở người lớn có chức năng thận bình thường, 50
- 73% ạmoxicillin và 25 - 45% clavulanic acid được thải qua nước tiếu dưới dạng không dối
trong vòng từ 6 - 8 giớ. Ở người suy thận, nồng độ huyết thanh của cả ạmoxicillỉn vả clavulanic
acid đểu cao hơn cũng như nửa đời thải trừ cũng kẻo dải hơn. Ở bệnh nhân với thanh thải .
creatinin 9 ml/phút, nứa đời của amoxicillin vả clavuianic acid lần lượt là 7,5 vả 4,3 giờ. Cả
amoxicillin vả clavulanic ạcid đều bị loại bỏ khi thẳm phân máu. Khi thắm phân mảng bựng,
clavuianic acid củng bị loại bỏ trong khi chỉ một lượng rắt nhớ amoxicillìn bị 1oại bò.
Probenccid kéo dải thời gian đảo thải của amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đảo thải
của clavulanic acid.
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn
nhạy cảm gậy ra, bao gồm:
Nhiễm khuấn đường hô hấp duới như vìêm phổi, viêm phế quản gây ra bới các chùng
Haemophilus iníluenzae vả M catarrhalis sinh [3— 1a_ctamasc
Nhiễm khuẩn đuờng hô hấp trên như vỉẽm xoang cẳp, viêm tai giữa cấp gây ra bới cảc chùng
Haemophilựs injluenzae vả M catarrhalís sinh |3—1actamase
Nhiễm khuân da và cấu trúc da gây ra bởi cảc chùng Saureus, E.coli vả Klebsiella spp sĩnh [3 ——
lactamase. _ _
Nhiễm khuân đường tiêt niệu gây ra bởi cảc chùng E.colỉ, Klebsiella spp vả Enferobacter sinh li
— lactamase.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định đối vởi nhũng bệnh nhãn quả mẫn với các beta- lactam, ví dụ kháng sinh nhórn
pcniciliin vả cephalosporỉn, bệnh nhân quả mân vởi bắt cứ thảnh phần nâo cua thuốc, bcniỉnhặn VỈ Ỉfip
có tiên sử vảng da hoặc rôi loạn chức nãng gan liên quan đến amoxicillinlclavu_l _ơý
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều lượng:
Liều dùng của thuốc được tính theo khối lượng cùa amoxicillin/clavulanic acid, trừ một số
trường hợp cụ thể lỉều dùng được tỉnh theo tùng thảnh phần riêng biệt.
Liều dùng cần được cân nhắc dựa vảo cảc yêu tô sau:
- Cảo tác nhân gây bệnh dự kiến và độ nhạy cảm của vi khuấn.
- Mức độ nghiêm trọng và vị trí của nhiễm khuẩn.
- Tuổi tác, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.
Nguòi lớn và trẻ em.. > 40 kg:
Uống ! viên 875 mg/IZS mg x 2 lần/ngảy.
Trẻ em < 40 kg:
25 mgl3, 6 mg/kg/ngảy đến 45 mg/6, 4 mglkg/ngảy chia lảm 2 lần.
Có thể xem xét liều lên đến 70 mg/IO mg/kg/ngảy chia lảm 2 lần ở một số bệnh nhiễm khuẩn
như viêm tai giữa, viêm xoang và nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
Không có dữ liệu lâm sảng cho liều lớn hơn 45 mg Amoxiciliin và 6,4 mg Ciavulanic
acid/kg/ngảy cho trẻ dưới 2 tuối.
Không có dữ Iiệu lâm sảng cho trẻ em dưới 2 thảng tuổi. Khuyến cáo không dùng cho trẻ em
dưới 2 tháng tuổi.
Trẻ em có thể dùng dạng viên hoặc hỗn dịch uống cho phù hợp với Iỉều dùng.
Nguờí cao tuổi:
Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
Suv thận:
Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCi) > 30 ml/phút
Ở nhũng bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút, không nên sử dụng thuốc có tỉ lệ
amoxicillin/clavulanic acid là 7: I.
Suy gan:
Thận trọng khi dùng, nên kiểm tra chức nãng gan định kỳ.
Cảch dùng:
Nên nuốt cả viên và không được nhai. Nếu cần, có thế bè dôi viên thuốc rồi nuốt và không được
nhai.
Uống thuốc vảo dầu bữa an để hạn chế tối đa khả năng không dung nạp đường tiêu hóa và tối
ưu hóa sự hấp thu của thuốc.
Thời gian diều trị tùy thuộc vảo mức đáp ứng cùa bệnh nhân. Không dùng thuốc quả |4 ngảy
mà không đảnh giả lại.
THẶN TRỌNG:
Nên hỏi kỳ tiền sử phản ứng quá mẫn với peniciliin, cephalosporin hoặc cảc beta-lactam khảo
trước khi bắt đầu điều trị với amoxiciliin/clavulanic acid.
Đã có bảo cảo về cảc phản ứng quá mẫn nặng và đôi khi gây tử vong (phản ứng phản vệ) ở
những bệnh nhân diều trị bằng penicillỉn. Cảc phản úng nảy xảy ra thường xuyên hơn ở những
bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với peniciilin. Nếu xảy ra phản ứng quả mân, phải ngưng điều trị
với amoxiciljin/ciavulanic acid và tiến hảnh biện pháp điều trị thay thể thích hợp.
Nên cân nhắc chuyển từ sủ dụng amoxicillìn/clavulanic acid sang sử dụng amoxicillin trong
trường hợp có nhiễm khuẩn được xảo định do cảc sinh vật nhạy cảm với amoxiciilin.
Nên trảnh sử dụng. amoxicillỉnlclavuianỉc acid khi có nguy cơ các vi khuấn gây bệnh gỉảm tính
nhạy cảm với thuốc hoặc kháng thuốc beta-iactam mà không phải do sinh ra beta-Iactamase,
Không nên sử dụng amoxicỉllin/ciavulanic acid dễ điều trị viêm phổi do S. pneumom'ae kffl'ựị
penicillin. ' '
Có thể xảy ra co gỉật ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc những bệnh nhân dùng
Iiếu cao.
Nên tránh sử dụng amoxicillin/clavulanic acid nếu nghi ngờ tăng bạch cầu đon nhân nhiễm
khuẩn do sự xuất hiện của ban dạng sởi Iiên quan đến tình trạng nảy sau khi dùng amoxicillin.
Dùng đồng thời allopurìnoi trong khi điều trị với amoxicillin có thể lảm tăng phản ứng dị ứng
da.
Sử dụng kéo đải có thể gây tăng sinh các vi khuẩn không nhạy cảm.
Khi bắt đầu điếu trị, nếu có sự xuất hiện hồng ban lan rộng kết hợp với mụn mũ có thể là triệu
chứng cùa hội chứng ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính (AGEP). Khi đó, nên ngưng sử dụng
thuốc và chống chỉ định với bất kỳ thuốc nảo có amoxicillin.
Nên sử dụng thận trọng amoxiciilin/clavulanic acid ở những bệnh nhân suy gan.
Đã có những bảo cảo ảnh hướng đến gan khi điều trị kéo dải bằng amoxicillin/clavulanic acid,
chủ yếu ở nam gỉới và bệnh nhân cao tuổi, hiếm khi được bảo cảo ở trẻ em.
Ở hầu hết những người dùng thuốc, cảc dấu hiệu và triệu chứng thường xảy ra trong hoặc ngay
sau khi điếu trị, nhưng trong một số trường hợp có thể xảy ra vải tuần sau khi ngừng điếu trị.
Cảo triệu chứng nảy thường là hồi phục. Nhũng ảnh hướng ở gan có thế nghiêm trọng và trong
một số trường hợp rẫt hiếm đã có báo cáo về tử vong. Nhũng trường hợp nảy thường xảy ra ở
những bệnh nhân mắc bệnh nghiêm trọng hoặc dùng đồng thời với cảc thuốc có khả năng suy
giảm chức năng gan.
Viêm đại trảng giả mạc đã được bảo cảo khi dùng khảng sinh và với mức độ từ nhẹ đến đe dọa
tính mạng. Do đó, cân nhắc chẩn đoản nảy rắt quan trọng ở những bệnh nhân xuất hỉện tiêu
chảy trong hoặc sau khi dùng khảng sỉnh. Phải ngưng diều trị với amoxicillin/clavulanỉc acid
khi xảy ra viêm đại trảng giả mạo liên quan đến khảng sinh, bác sĩ nên tư vấn một liệu phảp phù
hợp. Trong trường hợp nảy, chống chỉ định với thuốc khảng như động
Khi điều trị kéo dải, nên kiếm tra định kỳ chức năng cảc cơ quan, bao gồm gan, thận và chức
năng tạo máu.
Đã có báo cáo về sự kéo dải bất thường thời gian prothrombin nhưng hiếm ở những bệnh nhân
dùng amoxỉciliin/clavulanic acid. Nên theo dõi bệnh nhân khi cảc thuốc chống đông máu được
kê toa đồng thời. Có thế cần diều chinh liều cảc thuốc chống đông mảu dùng đường uống để
duy trì mức độ chống đông mảu mong muốn.
Nên điếu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận theo khuyến cảo trong phần liều dùng và cách dùng.
Đã quan sảt thấy tinh thể niệu ở những bệnh nhân giảm bải tiết nước tiểu nhưng rẩt hiếm, chủ
yếu gặp khi bệnh nhân dùng đường tiêm truyền. Bệnh nhân cần duy trì dù lượng nước đưa vảo
cơ thể trong thời gian dùng amoxiciilin liếu cao để lảm giảm khả năng xuất hiện tinh thể niệu.
TrOng khi điều trị với amoxicillin, nên sử dụng phương pháp, enzyme glucose oxỉdase khi xét
nghiệm glucose trong nước tiếu vì phản ứng dương tinh giả có thể xảy ra với các phương phảp
khảc.
Sự có mặt của clavulanic acid có thể gây ra sự gắn kết không đặc hiệu giữa lgG vả albumin gây
ra test Coombs dương tính gỉả.
Đã có kết quả dương tính giả khi sử dụng test Bio-Rad Laboratories Platelia Aspergillus EIA ở
bệnh nhân dùng amoxicillin/clavulanic acid. Phản ứng chéo giữa cảc polysaccharidcs non-
Aspergillus vả polyfuranoses với test Bio- Rad Laboratories Platelia Aspergillus EIA dã được
báo cảo. Do đó, nên thận trọng khi có kết quả xét nghiệm duơng tính ở những bệnh nhân dùng
amoxicillin/clavulanic acid và cần phải sử dụng phương phảp khảo để xảc nhận.
sử DỤNG THUỐC TRONG THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng trong thời kỳ mang thai
Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi
trên đối tụợng phụ nữ sinh non và phụ nữ võ mảng ối sớm (pPROM), nghiên cứu đã cho thấy có
thể có môi Iiên quan giữa việc diều trị bằng amoxicillin vả potassium clavulanate với nguy cơ
tăng viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sỉnh Cũng giống như tất cả cảc loại thuốc khác, nên trảnh sư
dụng cho người mang thai, nhất là 3 thảng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định.
Sử dụng thuốc trong thò1 kỷ cho con bú
Thuốc có thế được dùng trong thời kỳ cho con bú. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ
ngoại trừ nguy cơ bị mân cảm do có một lượng rẩt nhỏ thuốc bải tiết vảo sữa mẹ Ánh hưởng
bất lợi trên đối tượng trẻ sơ sinh bú mẹ chưa được bìết đến.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có thể gây ra cảc tảc dụng không mong muốn như nhúc đầu, mệt mỏi, do đó cần thận
trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Cảo tảc dụng mong muốn thường được báo cáo là tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
Cảo tảo dụng không mong muôn được lấy dữ liệu từ các thử nghiệm lâm sảng và sau khi lưu
hảnh amoxicillinlclavulanic acid, phân loại bởi MedDRA dược liệt kê dưới đây.
Qụy ước dưới đây được sử dụng để phân Ioại tằn suất gặp phải tác dụng không mong muốn
Rất hay gặp (>l/IO), thường gặp (>1/100 vả 1/1,000 vả i/IO, 000 và <1/1,000), rất hiếm gặp (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng