;ạtmms'iàmmo gIJ
mú pullììlm M
6tuuug "`WUỊOEXOUOẮĐ`I
—… f : v
' V
Bmo uoudụauu XH
RìlPrest:riptlon Dfug
` __ _`..t
Ccưnponitlonz Elch tablet contlins:
Lovofioxcdn ............. ., ., 500mg
lndlmlon. dougo lnd ldmlnlntrntlon.
contnlndlcutlon. note. :ldo oloct.
othcn lntormnlon~
Soo 1111… the paper i
Dougo !orm: Film oontod Ilblet
Routo o! ndminttntlon: Oml
Storage cundlllonl: Store … oomnm banw 30'C \
Plcklng: 10 labletslbluster : 10 blistorslbox 1
Smcưicnlon: ln house
KEEP om OF REACN OF CNILDIEN
mo TNE INSEIĨ CAIEFULLV UEFORE IIS!
nm… pMu: % vnh mún
chdiouc'n M
cm qnh. ltỒu eủng. chóng c… m. luu ỷ.
Mc dung phụ. của mm 011 tMc:
XQmm lơhưbng ohmm
Dợng Mo cM: v›n … … phim
Đường dùng: Đường uông
ih quln: TMQ blo N kinớMủMủ'C
Ouy clch:10 vúanx 10 Wh®
Nu chuh: NM un mM
~Thuóc Mn thoo đơn.
Levofloxacỉn.. .500mg
V1u No ISDK.
Lot No ISỒ 16 SX
mg dWNSX
Em dnwwD
mon l1Mu »…
mAnmv ma
oocưfuuùuooAuotlmtmùcmnùn ,
… - _ |
Ế Ụ_Ô
ã. >1%
“=Ĩ” ~ơgm
2`\
Ễ›>.O
. z.<
ỞÙF-q
ệ__ CI'°mx .›
\ ẫ`ẫễ Ế
ỈC\ . 0
1“
RX Prescription Drug
Levofloxacin ._._._500h1g
Composltlon: Each lublet cnntuins
Levolloxucm ., … . ,. _. 500mg
Indicntlon. dougc lnd ndmlnlltrltlon.
contrllndlcltlon. notl. lldo om
other: Information
Soo man the paper.
Doagc form: Film coated tablct
Rome ot ldmlnltrnllon: Orll
Storage condltlono Stcưe … contlm below aơc
Packlng: 10 tnblotslblister : 5 blisters/box
Spoclllcntlon: In house
IEEF OUT OF IEACN OF CNILDRIN
READ YM! WOERT CAREFULLV UEFOIE uu
Rnĩhuóc Mn … MI
TMnh uhln: M61 len ehủc
Lmtloudn . M
CN ini. Mu dùm. chóng em M. luu ỷ.
Mc dụng phụ, cư mm Un ko:
XovnMogbIcuởnoúanlhno
Dong Mo chỒ: … … … m
Dvùng dùng: Đuơnn uúnq
BOo quOn: Trung No u tin. 0 M aomaơc
Ouy m: 10 …1 x s vimop
Nu chuln: NM m xuất
VIII No tSĐK
Lm No rsó … Sx-
Mfo MX
E'P 6 D
uMn "M,, w,
ưuvuu' mu
oocưvumuuo mm
Đọc kỹ hướn dẫn sử dụng lrước khi dùng
Đ xa tầm tay trẻ em
SKASEN
[Thânh phần] Mỗi viên chứa:
Levotìoxacin 500mg
Tá dược: Lactose, Com starch, Carboxymethylceilulose calcium,
Hydroxypropỵlceilulose, Magnesi stearat, Hypromellose 2910, Propylen glycol 6000,
Titan oxid, chât mảu
[Dược lực học]
Levotioxacin là một kháng sinh tổng hợp có phố rộng thuộc nhóm t1uoroquìnoion.
Levofloxacin có tảc dụng diệt khuấn do ức chế enzym topoisomerase II (AND- gyrase)
vả/hoặc topoisomerase IV iả những enzym thiết yếu cùa vi khuẩn tham gia xủc tác
trong quá trinh sao chép, phiên mã và tu sửa AND cùa vi khuẩn. Levotìoxacin có tảc
dụng trên nhiều chùng vi khuẩn Gram âm vả Gram dương. Levofloxacin (cũng như
sparfioxacin) có tác dụng trên vi khuẩn gram dương và vi khuẩn kỵ khí tốt hơn so với
cảc fluoroquinolon khảc (như ciprotioxacin, enoxacin, iomefioxacin, nortìoxacin,
otioxacin ., ` ÍÍQ
Phổ tác dụng: /
Vi khuấn nhạy cảm invitro và nhiễm khuẩn trong lâm sảng:
Vi khuấn ưa khí Gram âm: Enterobacter cloacae, E.coli. H. influenza.
Hparainjluenza, Klebsiella pneumonie, Legionalla pneumophila, Moraxella
catarralis. Proteus mirabilis, Pseudomonas aeruginosa.
Vi khuẩn khảc: Chlamydia pneumom'ae, Mycopasma pneumoniae
Vi khuẳn ưa khí Gram dương: Bacillus anthracis. Staphylococcus aureus nhạy cảm
methicilin (meti-S). Slaphylococcus coagulase ăm linh nhạy cảm melhicilin.
Srreptococcus pneumoniae.
Vi khuắn kị khi: F usobaclerium, peptoslreptococcus. propionibaclerium.
Các loại vi khuẩn nhạy cảm trung gian in vitro
Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Enterococcus faecalis.
Vi khuẩn kỵ khi : Bacteroídfragilis, prevotella.
[Dược động học]
Sau khi uống, levofioxacin được hẳp thu nhanh vả gần như hoản toản; nồng độ đinh
trong huyết tương thường đạt được sau 1-2 giờ; sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 99%.
Levofioxacin được phân bố rộng rãi trong cơ thế, tuy nhiên thuốc khó thấm vảo dịch
não tùy. Tỷ lệ gắn protein huyết tương là 30— 40%. Levofioxacin rất ít bị chuyển hóa
trong cơ thể vả thải trừ qua đường nước tiểu ở dạng còn nguyên hoạt tính, chi dưới 5%
liều điều trị được tìm thấy trong nước tiều dưới dạng chất chuyền hóa desmethyl vả N—
oxid, cảc chất chuyền hóa nây có rất ít hoạt tinh sinh học. Thời gian bản thải cùa
ievofioxacin từ 6-8 giờ, kéo dải ở người bệnh suy thận.
THERAGEN ETEX CO., LTD.
PRESIDENT
A
[Chỉ định]
Nhiễm khuẳn do các vi khuẩn nhạy cảm với levotioxacin như:
Viêm xoang cấp.
Đợt cấp viêm phế quản mạn
Viêm phổi cộng đổng
Viêm tuyển tiền liệt.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không.
Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều 111 triệt để bệnh than
|Liều lượng và cách dùng]
Nh iêm khuân đường hô Itãp.
Đợt cấp cùa viêm phế quản mạn tinh: 500mg, 1 iần/ngảy trong 7 ngảy
Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1- 2 iẳn/ngảy trong 7-14 ngảy _ _ ,
Viêm xoang hảm trên cấp tính: 500mg, [ Iần/ngảy trong 10- 14 ngảy (lế(Ặ
Nhiễm trùng da vả zỗ chức dưới da ế/
Có biến chứng: 750mg, 1 lần/ngảy trong 7-14 ngảy
Không có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngảy trong 7-10 ngảy.
Nhiễm khuẩn đường Iiểt nỉệu
Có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngảy trong 10 ngảy
Không có biến chứng: 250mg, ] lần/ngảy trong 3 ngảy
Viêm thận- bề thận cấp: 250mg, 1 lần/ngảy trong 10 ngảy
Bệnh llum
Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuấn than: ngảy uống 1 lần, 500mg
dùng trong 8 tuân.
Điếu trị bệnh than: Truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tinh trạng người bệnh
cho phép, liêu 500mg, 1 lânlngây, trong 8 tuân
Viêm Iuyến tiền Iỉệt: 500mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vải ngảy có thể chuyển
sang dạng uông
Liều dùng cho người bệnh suy thận:
THERAGEN ETEX co.. LTD—
PRESIDENT
Độ thanh thải creatinin Liều ban đầu Liều duy ni
(ml/phút)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận-bề thận cẩp
2 20 250mg 250mg mỗi 24 giờ
10 - 19 250mg 250mg mỗi 48 giờ
Cảc chỉ định khảo
so-so Không cấn hiệu chỉnh liều
20- 49 500mg 250mg mỗi 24 giờ
10- 19 500mg 125mg mỗi 24 giờ
Thầm tách mảu 500mg 125mg mỗi 24 giờ
Thẩm phân phúc mạc liên tục 500mg 125mg mỗi 24 giờ
Liều dùng cho người bệnh suy gan: Vì phẳn lớn ievotìoxacin được đảo thải ra nước
tiều dưới dạng không đổi, không cân thiêt phải hiệu chinh iiêu trong cảc trường hợp Ỉ(Q ,
suy gan. /, ,.
Câch dùng: /
Dùng đường uống levofioxacin không phụ thuộc vảo bữa ăn (có thể uống trong
hoặc xa bữa ản)
Không được dùng cảc antacid có chứa nhôm vả magnesi, chế phấm có chứa kim
loại nặng như săt và kẽm, sucralfat, didanosin (các dạng bảo chế có chứa antacid)
trong vòng 2 giờ trước và sau khi uông levofioxacin
[Lưu ý]
Viên gân đặc biệt lả gân gót chân (Achille), có thể dẫn tởi đứt gân. Biển chứng nảy
có thể xuất hiện ở 48 giờ đẳu tiên, sau khi bắt đầu dùng thuốc và có thế bị cả hai bên.
Viêm gân xảy ra chủ yếu ở các đối tượng có nguy cơ: người trên 65 tuối, đang dùng
corticoid (kể cả đường phun hít). Hai yếu tố nảy lảm tăng nguy cơ viêm gân. Đề
phòng, cần điều chinh liều lượng thuốc hảng ngảy ở người bệnh lớn tuổi theo mức lọc
cầu thận.
Ảnh hưởng trên hệ cơ xương: Levofioxacin, cũng như phần lớn cảc quinolon khác,
có thể gây thoái hóa sụn ở khớp chịu trọng lực trên nhiều loải động vật còn non, do đó
không nên dùng levofioxacin cho trẻ em duới 18 tuổi.
Nhược cơ: Cần thận trọng ở người bệnh bị bệnh nhược cơ vì cảc biểu hiện có thể
nặng lên.
Tảc dụng trên thằn kinh trung ương: Đã có các thông bảo về phản ứng bất lợi như
rối loạn tâm thần, tăng áp lực nội sọ, kich thich thần kinh trung ương dẫn đến co giật,
run rấy, bồn chổn, đau dầu, mất ngủ, trầm cảm, lù lẫn, ảo giảc, ác mộng, có ý định
hoặc hảnh động tự sảt (hiếm gặp) khi sử dụng cảc khảng sinh nhóm quinolon, thậm chi
" 8 khi sử dụn ở liều đầu tiên.
g y g I'HERAGEN ETEX CO., LTD.
PRESIDENT
Nếu xảy ra những phản ứng bất lợi nảy trong khi sử dụng levofioxacin, cằn dừng
thuốc và có cảc biện pháp xử lý triệu chứng thích hợp. Cần thận trọng khi sử dụng cho
người bệnh có cảc bệnh lý trên thần kinh trung ương như động kinh, xơ cứng mạch
não.. . vi có thể tăng nguy co co giật.
Phản ứng mẫn cảm: Phản ứng mẫn cảm với nhiều biều hiện lâm sảng khảc nhau,
thậm chí sốc phản vệ khi sử dụng các quinolon, bao gồm cả levofioxacin đã được
thông bảo. Cần ngừng thuốc ngay khi có các dấu hiệu đằu tiên của phản ứng mẫn cảm
và ảp dụng cảc biện phảp xử trí thích hợp.
Viêm đại trảng mảng giá do Clostrídium dijìcile: Phản ứng bất iợi nảy đã dược
thông bảo với nhiều loại kháng sinh trong đó có levofioxacin, có thể xảy ra ở tất cả cảc
mức độ từ nhẹ đến đe dọa tính mạng. Cần lưu ý chần đoản chinh xảc cảc trường hơp ia _ _
chảy xảy ra trong thời gian người bệnh dang sư dụng khảng sinh để có biện phảp xử tri @
thích hợp.
Mẫn cảm với ánh sáng mức độ từ trung binh đến nặng đã được thông bảo với nhiều
khảng sinh nhóm fiuoroquinolon, trong đó có ievotìoxacin (mặc dù đến nay, tỷ lệ gặp
phản ứng bất iợi nảy khi sư sử dụng levoiìoxacin rất thẳp <0,1%). Người bệnh cần
trảnh tiếp xúc trực tiếp với ảnh sảng trong thời gian điều trị và 48 giờ sau khi diếu trị.
Tác dụng trên chuyển hóa: Cũng như cảc quinolon khảc, levoiìoxacin có thể gây
rối loạn chuyền hoả đường, bao gồm tăng và hạ dường huyết thường xảy ra ở các
người bệnh đải thảo đường đang sử dụng levofioxacin đổng thời với một thuốc uống
hạ dường huyết hoặc với insulin; do đó cần giảm sải đường huyết trên người bệnh nảy.
Nếu xảy ra hạ đường huyết, cần ngừng levotioxacin vả tiến hảnh cảc biện phảp xử trí
thích hợp.
Kéo dải khoảng QT trên điện tâm đổ: Sử dụng cảc quinolon có thể gây kéo dải
khoảng QT trên điện tâm đồ ở một số người bệnh và một số hiếm ca loạn nhịp, do đó
cần tránh sử dụng trên cảc người bệnh sẵn có khoảng QT kéo dải, người bệnh hạ kali
mảu, nguời bệnh đang sử dụng cảc thuốc chống loạn nhịp nhóm IA (quinidin,
procainamid..) hoặc nhóm III (amiodaron, sotalol...); thận trọng khi sử dụng
ievotìoxacin cho các người bệnh đang trong các tình trạng tiền loạn nhịp như nhịp
chậm và thiếu máu cơ tim cẳp.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Không dùng levofioxacin cho phụ nữ có thai
Thời kỳ cho con bú
Chưa đo được nồng độ levotìoxacin trong sữa mẹ, nhưng căn cứ vảo khả nãng
phân bố vảo sữa cùa ofioxacin, có thể dự đoán rằng Ievofioxacin cũng được phân bố
vảo sữa mẹ. Vì thuốc có nhiều nguy cơ tồn thương sụn khớp trên trẻ nhò, không cho
con bú khi dùng levotioxacin.
I`HERAGEN ETEX co.. LTD-
PRESIDENT
Tác động cúa Ihuổc đến khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc: Thận trọng khi dùng
cho người lải xe vả vận hảnh mảy móc vỉ thuốc có thể gây đau đầu, hoa mắt.
[Chống chỉ định]
Người có tiển sử quá mẫn với levoíìoxacin, với cảc quinolon khảc, hoặc với bẳt kỳ
thảnh phần nảo của thuốc. Động kinh, thiếu hụt GóPD, tiển sử bệnh ở gân cơ do một
fiuoroquinoion. Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi
lTãc dụng phI.JI
Thường gặp: ADR> moo
Tiêu hỏa: Buồn nôn, ỉa chảy.
Gan: Tăng enzym gan.
Thần kinh: Mất ngù, đau đầu. /
Da: Kich ứng nơi tiêm.
Ỉl gặp: 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng