10 blisters x 10 tablets
Macrolide Antibiotic
BỘ Y TẾ SlSXACIN Tab.
CỤC QUẢN LÝ
ĐÁ PHÊ DUYỆT @
OREA PRIVIE PHARM. CO., TD.
__ f“WỦWỀWẢ“ẢẺL
COMPOSITION: Each tablet contains:
10 blisters x 10 tablets
Macrolide A1111b1011C
SISXACIN Tab.
Lăn đâu:.Oô.J.dp…J…ẵ "
Roxithromycin ...................... . ........ 150mg
INDICATION/ DOSAGE & ADMINISTRATIONI CONTRA- 25 4] 3 4
INDICATIONI PRECAUTIONI SlDE-EFFECTS:
Please read the instruction inside.
STORAGE: Store in dry place. avoid sunlight. attemperature <30°C. 65 4
SHELF-LIFE: 36 months from the manufacturing date.
PACKING: 10 tabletslblister, 10 blisterslcarton box.
SPECIFICATION: ln-house Sô LôlBatch No ,
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN NSXIMfg. Date : ddlmmlyy
CAREFULLY READ THE INSTRUCTION HDIEXp. Date ịddlmmlyy
BEFORE USE Sô ĐKNisa No. 1 VN…
Hộp 10 v1x10 viên nén
Macrolide Antibiotic
SISXACIN …ènnén
Sản xuất bởi:
@ KOREA PRIVIE PHARM. CO., TD.
1N.WS-ro,BmgdoưgemffliugnboldưdoKơea
THẢNH PHAN: Mỗi viên nén chừa: Roxithromycin ........... 150mg
CHÍ ĐỊNH! uEu LƯỢNG & CACH DÙNG! CHONG CHI ĐỊNH!
T1-ỊẠN TRỌNGI TẢC DỤNG PHỤ: đoc hưởng dẫn sử dụng bèn trong
BAO QỤÁN: Bảo quản nơi khô mát. tránh anh sáng. ở nhiệt độ <30°C.
HAN DUNG: 36 lháng kê từ ngáy sản xuất.
oộuc GOI: Hộp … vỉ x10 viên nén.
neu CHỤẨN: Nha sán xuất.
DẠNG BgAO CHE: Vlẻn nén bao phim
XUẤT Xư: 1-Ịản Ouóc.
mm sản xuât: KOREA PRIME PHARM. co.. LTD.
1oo. Wanjusandan 9-ro. Bongdong-eup. Wanju—gun. Jeollabuk-do, Korea.
Nhã nhập khau:
oẸ THUOC XA TẬM … TrẺ eu-oọc KỸ ụườnc oAụ TRƯỚC … Dù ?M
CAC THÔNG KHAC ot NGHỊ xem Tơ nươuc DÁN sư oụuc sea TR -
ouoụquuv apuomew
'qu NIOVXSIS
Slalqel 01 X SJalSllq 01
m
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng qulg 1 25
Nếu cần thêm Ihõng tin chi tiếtxin hỏi ý kìên băc sỹ. * g_
Rx. Thuốc kê đơn
SISXACIN — Víên nén bao phim
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoat chẩt chính :
Roxỉthromycin 150.0 mg
Tả dươct Microcrystallíne cellulose. Hydroxypropyl cellulose Low substituled, Sodium carboer meIhyl s!arch, Magnesium slearare,
Hydroxypropyl cellulose 2910, Polyethylene glycol 400, Polyelhylene glycol 6000. Tilam'um dioxide
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim uống
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
Nhiễm trùng do chủng được xác định lá có nhạy cảm với khảng sinh, chủ yếu trong:
— Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm họng, viêm amidan, viêm xoang.
… Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản, bệnh phế quản mãn tính bội nhiễm, viêm
phổi không điển hình.
— Nhiễm trùng da và mô mềm.
— Nhiễm trùng cơ quan sinh dục không do lậu cầu: viêm niệu đạo, viêm cổ từ cung—âm đạo.
— Nhiễm trùng răng mỉệng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG: '
Người lớn: Liều thường dung: 150mg, uống 2 lần/ngảy trưởc bữa ản. 1ỏ nên dùng kéo dải quá 10 ngảy.
Trẻ em: Liều thường dùng: S-8mg/kglngảy, chia Iảm 2 lần. a , _,
Theo cân nặng: - Từ 12-23kg: 50mg, uống 2 Iầnlngảy
- Từ 24-40kg: 100mg, uống 2 lần/ngảy
Không nên dùng dạng viên cho tre em dưới 4 tuốt“.
Suy gan nặng: Phải giảm Iiều bằng 72 Iiều bình thường. _
Suy thận: Không cần phải thay đối Iiều thường dùng "", "
CHỐNG cni ĐỊNH: ~“
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với khảng sinh nhóm macrolid. Khỏng dùng đồng thời roxithromycin
vởi cảc hợp chắt gây co mạch kiều ergotamin.
— Không dùng roxithromycin với cảc macrolid khảc cho người bệnh đang dùng terfenadine hay
astemisol do nguy cơ loạn nhịp tim, đe dọa tính mạng.
- Cùng chống chỉ định phối hợp macrolid với cisaprid do nguy cơ loạn nhịp tim nặng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Thwờng gặp. ADR> 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, ia chảy.
Ít gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng