Is fẵlio
*Hth
uane 'mzn-Umu 'mdzlw 'wms
“m IIƯW'WI nIou …nns mmc … won mz
O3.LIWI1 MSầOV'IĐNVG :|3AVXS3
Ra www…
i +)! S
| ưauơuwa ao Hơvau so mo tam [
mama Navo om vm ’N'IW
wBu um ner … … mois đuo›s
pu… oũmgndees uomuuquị Juan '
uongnu man ’uoưllaou 'lunụpmpmluuog
:uomamulww 1 ủmn 'lemuuu
350 380333 SNDUSI'IMIBNI 3Hị dV3M n1nsauva
IÊ
cự QI'ẢN LY DUỢC
B<_J Y
'sqỮì OI K 'SỊIq 0l›
I Simen Hoinh ’ Nuedot
Q
iuwnumuủ'unupỉhwhửy uwM…m~ m
:I+)IS
6… ; auq_zueunu ot wamgnba
de MHleWP aU!ÌUÊƯÌI:I
WIIÌUOO l®lqll llal3
6… 9 19102! euqzuaumg
lalqei U6JOJSỊS
9080 NOI].le OSEIHd ầ
~yuu dnu NN … …: …: .…u úIJ
'Jm &… ' … uunl. Im uu xw *xs vu vs: um
›… Du lmọu -ư Hum … h… …… Mu ư Itu vn lwưl WJ
wwưm 'nn un… 'de *: mua -u. p…w-u
vn: um vun nu um» M M…l wa-n phu …
Nu … «… 'ưư «› urỏ … Ma p -w lun … w … …
hon 1…» wa vìumnan 'mm 1… ;cumnu imlm
F'h ”m *"ỞỦ'H W llf^ '… luìl^ũllil 0Il uvmm “N
…;owx w» u… www: v…; ~»
. '°N 85…
wwwoo I am 'dxa
wwmoo : eueo ôm
* '0N LIOÌGE
A
A
ĐA PHE DL'YẸT
~
/…ỉ…fdfflỉ
Lãn đảu
:I+)IS
6… g augzneunu ox ịuơmnụnbe
ae apuomompảum euựueuma
iumuc: MIGII ung
B… 9 ì°lũ²l SU!ZỤEUnH
19… ua;o.:sgs
SFÌHO NOIldNOSEIHd ầ
`sffl'l 01 Y`S'HOL
Sisrofen Tablet
Flunarizine tablet 5 mg
100 Tabs.
SK+F
…
r
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hoi ý kiến bác sĩ”
Chỉ dùng thuốc nảy theo sự kê đơn của thầy thuốc.
SISROFEN
(Flunarizin 5 mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa:
Flunarizỉn.2HCl .............................. 5,9 mg
(tương đương F Iunarizìn ............................. 5,0 mg)
Tá dươc: I’regelatinised Starch, Microcryslalline Cellulose. Maize Starch, Lactose, Povidone K30.
Sodium Starch Gcholate, Purified Tale. Colloidal Anhydrous Sỉlica, Magnesium Stearate. .
MÔ TẢ:
Viên nén hình lục gỉảc có vạch bè.
DƯỢC LÝ:
Dươc lưc hoc:
Tảc dụng cùa Flunarizin dựa trên tác dụng đối kháng chọn lọc trẻn kênh calci ở mảng của tế bảo cơ
trơn mạch mảu, tế bảo hồng cầu và tế bảo não. Thuốc ngãn chặn sự quá tải canxi vảo tế bảo, do vậy
thuốc lảm giãn mạch máu, đặc biệt là mạch mảu não. Flunarizin không có tảo động trên sự co bóp và
dẫn truyền cơ tim.
Dươc đông hoc:
F Iunanzm được hấp thu tốt ở ruột, đạt nồng độ đinh trong huyết tương trong vòng 2-4 giờ và đạt trạng
thải ỏn định ở tuần thứ 5 -6. Sau khi được chuyển hóa rộng rãi, flunarizin và chất chuyển hỏa được bâi
tiết ra phân qua mật Thời gian bản thâi trung bình khoảng 18 ngây. Gắn kết protein huyết tương
khoảng 99%
CHỈ ĐỊNH:
Buồn nôn, chóng mặt, say tảu xe và rối loạn tuần hoân mạch mảu goạì biên
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG. _ ,:
Liều thộng thường lả 2 viên uống vảo mỗi buổi tối. Tống liều điếu trị có thề tãng đế iếh trong 4
tuần điều trị đẳu tíên (2 víên vảo buối sảng và 2 viên vảo buối tối) uống vảo sau bữa iều chỉnh
Iiều tùy theo mức độ trầm trợng của triệu chứng
Đối với trường hợp say tảu xe: liều 2 viên uông trước khi bắt đầu cnộc hảnh trình
CHỐNG cnỉ ĐỊNH:
Bệnh nhân mẫn cảm vởi Flunarizìn
Bệnh nhân không có khả năng cầm mảu hoản toản sau khi bị xuất huyết nội sọ.
Bệnh nhân bị nhôi mảu cơtim cấp.
Bệnh nhân bị bệnh Parkinson
Bệnh nhân có triệu chửng trầm cảm hoặc có tíền sử bị bệnh trầm cám.
Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai.
LƯU Ý VÀ CẨNH BÁO:
' Triệu chứng ngoại thảp (ví dụ: vận động chậm, liệt mặt ngoại tháp, đứng ngồi không yên) hoặc
triệu chứng trâm cảm có thể xảy ra khi dùng thuốc (đã có báo cảo răng những triệu chứng nảy xảy
ra thưòng xuyên hơn ở phụ nữ)
' Vì những triệu chứng nảy có thể xảy ra vải thảng sau khi ngưng dùng thuốc nên cần chủ ý những
vấn đề sau:
' Bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ trong thời gian đíếu trị để phảt hỉện sóm những triệu chứng
ngoại thảp vả triệu chứng trầm cảm. Ngưng đíều trị nểu cần thiết vì những bệnh nhân có tiền sử
triệu chứng ngoại thảp có thể gặp một sô khó khăn trong sinh- hoạt hảng ngảy như lên xuống cầu
thang, thay quân ảo, do đó những bệnh nhân nảy cân được theo dõi sảt Liều đảp ứng nên dược
kiếm tra sau 2 thảng kế từ khi bắt đầu dùng thuốc.
~ Đảp ứng: Đáp ứng thuốc cẩn được kiểm tra định kỳ đếu đặn (vi dụ như 1 thảng) sau đó quyết dịnh
nên tiếp tục dùng thuốc hay không. Không đảp ứng: nên ngưng dùng thuốc.
' Không xác định: tạm ngưng dùng thuốc, tùy theo mức độ trầm trọng cùa triệu chứng quyết định
có tỉểp tục dùng thuốc hay không.
~ Thận trọng khi dùng thu "… cho bệnh nhân bị bệnh gan, người cao tuối.
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] xn_ VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: ,
Vì tảc dụng an thân vảlhoặc ngủ gà có thế xảy ra ở một vải bệnh nhân trong thời gian dùng thuôo
Flunarizin, do đó không nên vận hảnh máy móc hay tảu xe khi đang dùng thuốc.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Flunarizin chống chỉ định ở phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai.
Những bất thường về bảo thai như rối loạn xương đã được báo cáo trong những nghiên cứu trên động
vật (chuột).
Không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú. Nếu cần thiết phải dùng thuốc nảy thì nên ngưng
cho con bú.
PHẢN ỨNG KHÔNG MOva MUÔN:
' Hệ thần kinh: Vì triệu cht'mg trầm cảm có thể xảy ra. bệnh nhân nên dược theo dõi chặt chẽ. Nếu
thấy những triệu chứng năy xảy ra cần phải ngưng điều trị.
l Những triệu chứng ngoại thảp: những triệu chứng như co giật, vận động chậm, lìệt mặt. vận động
khó khăn, run từng cơn, uửng người có thể xảy ra, ngưng dùng thuốc trong những trường hợp nảy.
Nếu trường hợp nặng nêr dùng líệu pháp hỗ trợ thích hợp như dùng thuốc điếu trị Parkinson.
' Gan: những bất thường ve chức năng gan như gia tăng nồng độ AST, ALT, ALP, LDH có thế xay
ra_nhưng hiếm, nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, nếu thắy những bất thường nảy xảy ra nên ngưng
đìêu tri.
' Quá mẫn: vì phản ứng quả mẫn như phát ban có thể xảy ra, nên theo dõi sảt bệnh nhân. Nếu thấy
xuất hiện những dấu hỉệu quá mẫn, nên ngưng dùng thuốc.
' Tỉêu hóa: khô miệng, k'1ó chịu dạ dảy, táo bón, buồn nôn, chán ăn và tiêu chảy có thế xay ra
nhưng hiếm.
' Tảc dụng phụ khảo: thỉnh thoảng xảy ra buồn ngủ, mệt mói, suy nhược, khó chịu, đau đầu, chóng
mặt: hoa mắt, mất ngủ, nóng bừng, tăng cân, phù, bi tiều, tiết sữa có thề xay ra nhưng hiếm gặp.
(Hiệồtượng tiết sữa có thể thường xuyên xảy ra ở phụ nữ dùng thuốc ngừa thai).
Thông báoềho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯơNG THUỐC:
Liều dùng nên được điều chỉnh ở những bệnh nhân dùng đồng thời thuốc nảy với thuốc diều trị cao
huyết áp.
Thận trọng khi dùng đồng thời Flunarizin với rượu, thuốc ngủ, hoặc thuốc giảm đau, an thẩn vi tảc
động an thần quá mức có thể xảy ra.
Sử dụng cho trẻ em: Độ an toan của thuốc đối vởi trẻ em chưa được xảc định.
Sử dụng cho người cao tuổ; người cao tuổi nên dùng thận trọng vỉ thuốc có khả năng gây ra hội
chứng ngoại thảp vả/hoặc trầm cảm.
QUÁ LIÊU:
Quá 1iếu có thể gây ra an thẩn, kích động và nhịp tim nhanh.
Quả liều có thể gây ra an thần, kích động và nhịp tim nhanh. Trong trường hợp nảy ` ác liệu pháp
hỗ trợ như tiến hảnh rửa dạ dây và nếu cần thiết thì có thể dùng than hoạt tinh.
TRÌNH BÀY: Hộp 100 viên (10 vi x 10 viên)
BẢO QUÁN: Bảo quản dưới 30°C, tránh ảnh sảng. Đế xa tầm tay trẻ em.
HẠAN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
TIEU CHUẨN CHẤT LƯỜNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất. Simcen Hmsaỏ mm '
~ C Of
Sản xuất bởi:
ESKAYEF BANGLADESH LIMITED
2/C North East Darus Salam Road, Industrial Plot,
Section-l, Mirpur, Dhaka—l 2 16, Bangladesh
Tel: (88—02) 8011445
Fax: (88-02) 9000833
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng