VV LPJỂMỮ
Ầu NHÂN DỰ KIẾN
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ DƯỌC
.________
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân aâu:..Ofi.l.Qì...l...,nlĩ _Ậ/ $ 111 d
1. NHÂN HỘP (Chai 30ml :
CÓNS * V
có PHẨM
ẨK … m…… mmúc:
Domomttmhm.HBr ......... m … ~_ . . .
SIRỎ HO cum …...J.m Couợ1 Sylup cuwmm …..J.m
ANĨlĨIISS ỉ…“Tịịịi1ịịlịii1ịiitfỄẫẨỈỀ
PLUS
ANTITIISS
PLUS
« ì.^ỉmĩĩ.ỉĩli 0
301… …
“l '1 'Dau _' A!J1174'Ỉ’eÌITyJỈJT’UI'
“""" …u.
@ MEKOPHAR m……hnxm mun…muu
muyvmmmu-w mam… amuvmmumnmuc-vnnn
1734574ll 40447l
u. NHÂN CHA! (Chai 30ml):
… …: “
mu… " '
c"… mem CỎNG ĨV ~ -
……ẨỂZ lelANTITIISS "Ẻ'Ế' cỏ PHẢN '?
ĨÍĨZ... … PLUS “ỦY… nuợcmiZỉ
f"…“ã? …
uc…numm
xunmuhúhw
m. NHÂN HỘP (Chai 60ml):
Ýsm0no
\ ANTITIISS
PLUS
…
OOnu
ưựưuu
|
… T…ỉlc:
D…vpmn.rlBr ............... 00m
cnwmmr…m m…...…1s.mm
Mum … Myơru……1m
a… . ….000mo
n me … un ........................ mu
Muchon núm.
cnóue mclnpva
cAc Mu nu mAc:
Xom tò hương dln lữ dung.
E.Ệhị n . quwĩ› DM. S
'PỤOC R'U D
LE ẦÃ TAM 'Av TPE E'J
Snmlu
… nón… mlu lum
87h LÝ MW mũ ll-TV HCK-W M
ANTITIISS
PLUS
…
60Hư
5 trau rbeny flazfur
`CÓNGT'J’“
cỏpnản` _
— ouợc PHẢM
DomomeMmannù .......... 60mg
ChIanmmn mm …15.m
4lllllll
IV. NHÂN CHAI (Chai som):
… m»:
cuova mun. .15.m
…unmm…
Ru
sm0uo
…ANTITIISS
Gu…
Tnmmd… PLUS
eulmemm Oũ'll
Woodva
…TOOIGYIIHM: AE
xmnumdnu'zm úu
V W)*.. F~"ƯU' Y.'[ K` :F'M
AF
v. NHÂN HỘP (Hộp zo gói x 5ml):
A) Mặt 1:
_gxmơcunmcmlmocmuonom W
SIRÓ HO/Cough Syrup
ANTITIISS
PLUS .…
%ỆũhùựShuuứửnyjũnmr
HỘP 20 GOI x 5ml SIRỎ
Ìỳ._Ý,v
@ MEKOPHAR
Jll[ IIH
345741
B)Mffl2:
OỎNG THỨC:
Doxtmmethorphan.HBr ............. 5mg
Chlorphentmnõne maioate...1.33rng
Sodium oửtmto dihydrnto ........ 133mg
Gudfonosin ............................. 50mg
Tí duoc vừa dù .......................... 5ml
onl um. cAcu oùne,
cuónc cnl ma VA
các THÔNG TIN KHẤC:
Xem tỏ hướng dln sử dụng.
noc u … oh eử nuue
… … oủue.
ot n thu tu mè u.
su xuít m chs.
Bioquủndkhỏrùo.hảnh anhunu.
mu ao …ng qu" so°c.
SO1d
… Wolon om PHAR
eoưosrnou: °`Ể`
DoxtromethorphanhBr ............. 5mg
Chlorphonưtmino maleate…1.33mg
Sodium cởtrale dlhydrsto ........ 133mg
Guaữfonuin ............................. 50mg
Excipients q.s ............................. 5ml
SĐKIRog. No.:
Số lô SXle No.: … : …J
mv Ẹneuuczu
Ngùy SXMg. Date:
HDIExp. om
VI. NHÂN HỘP (Hộp so gói x 5ml):
A) Mặt1:
_Rx Mc bón … ddn/Prucllptbn only w
SIRÓ HO/Cough Syrup
ANTITIISS
PLUS
’Vị Dâzg/Stmzubenyfíavơr ...
HỘP ao GO! x 5ml SIRỎ
_.ỉ Ilval
L'›._Jl __ …. ~ .._ F'“ ' "VA -\/ĩw_Ị CTCP HOA DUOC PHAHHEKOPHAR
/
@) MEKOPHAR
140478l|
B) Mặt 2:
còue mức:
Dextromethorphan.HBr ............. 5mg
Chlorphenirarnino maleate.…1.33mg
Sodium citrate dihydrate ........ 133mg
Guaifenosỉn ............................. 50mg
Tủ dược vừa dù .......................... 5ml
cai amu. cAcu oùuG,
cnóue cai mun vA
cÁc THÔNG TIN KHẤC:
Xem tờ hudng dãn sử dụng.
aọc KỸ auơm oẨu sủ wma
muóc KHI oùuo.
ĐỂ XA TẨư uv mè zu.
Sấn xuất thoo TCCS.
Báo quân nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
mm oo mong quá so°c.
Sfì1d
SSIÌIIINV
ỦNẨS `Ủ"°OÍOM ỌHIS
COMPỔITION:
Dextromethorphan.HBr ............. 5mg
Chlorpheniramine maleate...1.33mg
Sodium citrate dihydrate ....... 133mg
Guaifenesin ............................. 50mg
Excipients q.s ............................. 5ml
SĐKIReg. No.:
Số #0 SX/Babh No.:
Ngây SXMg. Dam:
HD/Exp. om
Mun"…ư n *
Mnhopnm Chen…ĩM
D…rzvuacmưmM Jo…ĩ Emu C:
…,`
… Cu M…r
u…zY …
WLNHẢNGÓk
& 0
SIRỒ HO
ANTITIISS 5m'
PLUS
;;› “²333155
cồ_uc w Ể`,
ml cỏ PHẢN 'ợ
E - x 0 1
g xllOẨ1WỢC PHAM _
CỐNG THỦC! CHỈONH. cẤcu DÙNG. %" MEKOPHAR ể
Doxtromothorphan.HBr ............. 5mg CMÓNG CHỈ DINH VÀ '4rll . ạ`ệ
Chlorpheninmlne maleate...1.33mg cAc Mua 1… quc: "tp nỏ °
Sodium citraìo dihydme ........ 133mg Xom tù hương dăn sử dung. '
Gunifenoaũn ......................... 50mg )
TI dược víu dủ .......................... 5… 4
56 lb SX'
HD
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỰNG THUỐC: … . ,JĨf ' ,
R, Sirô ho ANTITUSS PLUS
CÔNG THỨC:
THÀNH PHẨN Gói 5 ml Chai 30 ml Chai 60 ml
- Dextromethorphan hydrobromide 5 mg 30 mg 60 mg
— Chlorpheniramine maleate 1,33 mg 7,98 mg 15,96 mg
- Sodium citrate dihydrate 133 mg 798 mg 1596 mg
- Guaifenesin (Glyceryl guaiacolate) 50 mg 300 mg 600 mg
- Tá dược Vđ 5 ml Vđ 30 ml Vđ 60 ml
(Arnmonium chloride, Đường trắng, Potassium sorbate, Tinh dầu dâu, Mảu đỏ Amaranth, Nước tinh
khiet).
TÍNH CHẤT.
— Sirô ho Antituss Plus là một thuốc trị ho, lảm long đảm nhưng không gây nghiện. Sirô ho
Antituss Plus lảm gia tãng đáng kể dịch tiểt đường hô hấp, từ đó lảm loãng đảm và các chất tiết
khác của phế quản khiến chúng dễ bị tống xuất.
- Sirô ho Antituss Plus cũng chứa chất kháng histamin, có hiệu quả cao trong điều trị ho do dị
ứng.
CHỈ ĐỊNH:
Giảm ho do:
- Cảm lạnh, củm, ho gâ, sởi, kích thich nhẹ ở phế quản, họng hay hít phải chất kích thích.
- Các viêm nhiễm đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, viêm phổi—phế quản, viêm họng,
viêm thanh quản, viêm khí quản, viêm khí phế quản.
CÁCH DÙNG:
—Liều dùng: theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Liều đề nghị:
Mỗi ngảy uống 2 —3 lần, mỗi lần uống:
- Trẻ em:
+ Dưới 2 tuổi: theo chỉ định cùa thầy thuốc.
+ Từ 2 — dưới 6 tuổi: 1 muỗng cả phê (5 ml)
+ Từ 6 — 12 tuổi: 2 muỗng cà phê (10 ml)
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 3 muỗng cả phê (15 ml).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
— Bệnh nhân đã hay đang dùng cảc thuốc ức chế monoaminoxydase (IMAO) trong vòng 2 tu
trước đó.
— Người bệnh đang cơn hen cấp.
— Người bệnh có triệu chứng phì đạị tuyến tiền liệt, glaucom góc hẹp, tắc cổ bảng quang, loét dạ
dảy chít, tắc môn vị- tả trảng.
- Suy thận nặng.
- Người bệnh bị tăng Natri huyết, bi ứ dịch.
- Phụ nữ cho con bủ, trẻ sơ sinh và trẻ sinh non.
THẶN TRỌNG:
- Chlorpheniramin có thể lảm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tảc dụng phụ chống tiết acetylcholin
của thuốc, đặc biệt ở người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tả trảng, vả lảm
trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
— Tảc dụng an thần của Chlorpheniramin tãng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với cảc
thuốc an thần khảc.
- Phải thận trọng khi sử dụng cho người có bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở, người
bệnh bị ho có quá nhiều đảm vả ho mạn tính ở người hủt thuốc, hen hoặc trản khí, người bệnh có
nguy cơ hoặc đag bị sulgiảm hô hấp, trẻ dưới 2 tuối.
— Dùng thuốc thận trọng với người cao tuổi (> 60 tuổi) vì những người nảy thường tăng nhạy cảm
với tác dụng chống tiết acetylcholin.
- Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn ảp như bị glaucôm.
- Thuốc có thể gây ngủ gả, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thần vận động trong
một số người bệnh và có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lải xe hoặc vận hảnh mảy. Cần
trảnh dùng cho người đang lải xe hoặc đìếu khiến mảy móc.
— Dùng Dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em bị dị
ứng.
- Lạm dụng và phụ thuộc Dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiểm), đặc bỉệt do dùng liều cao
kéo dâi.
THỜI KỸ MANG THAI-CHO CON BỦ:
— Phụ nữ mang thai: thận trọng khi dùng Sirô ho Antituss Plus, hỏi ý kiến bác sỹ trước khi dùng.
- Phụ nữ cho con bủ: không nên dùng Sirô ho Antituss Plus.
TÁC DỤNG PHỤ:
- Thường gặp: ngủ gả, an thần, mệt mòi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, đỏ bừng da, khô miệng, buồn
nôn, nôn, đau bụng.
- Ít gặpÃ: nổi mảy đay, nổng độ acid uric trong mảu gỉảm, có thể gây kiếm chuyến hóa 0 người suy
thận, nêu dùng đường uông có thể gây tác dụng tấy ruột nhẹ.
Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC.
Tăn tác dụng cùa cảc thuốc ức chế thấu kinh trung ương, cồn, thuốc ức chế muscarin, thuốc
chống tram cảm loại 3 vòng.
Để tránh tương tác giữa cảc thuốc, thông bảo cho bảo sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử
dụng
QUÁ LIÊU & CÁCH XỬ TRÍ.
- Triệu chứng quả liếu cùa Dextromethorphan bao gồm buồn nôn, nôn, nhìn mờ, rung giật nhãn
câu, ảo giác, bí tiếu, suy hô hấp, co giật. Điều tn': hỗ trợ, dùng naloxone 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho
dùng nhắc lại tới tống liếu 10 mg nếu cần
- Triệu chứng quá liều cùa Chlorpheniramine bao gồm an thần, kích thích nghịch thường hệ thần
kinh trung ương, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thớ, co iật, tảc dụng chống tiểơ
acetylcholin, phản ứng loạn trương lực và trụy tim mạch, loạn nhịp. Đieu trị triệu chứng và hỗ trợ
chức năng sống, cân chú ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim và cân bằng nước, đ'
giải. Rửa dạ dảy hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó, cho dùng than hoạt và thuốc tẩ '
hạn chế hấp thu. Khi gặp hạ huyết ảp vả loạn nhịp, cần được điếu trị tích cực. Có thế điếu trị co
giật bằng tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. Có thế phải truyền máu trong những ca nặng.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên
phương pháp xử lý.
HAN DÙNG:
24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, trảnh ánh sảng, nhiệt độ không quá 3 00
TRÌNH BÀY: ~ __ -
- Chai 30 ml. Hộp 1 chai. ' ~
- Chai 60 ml. Hộp 1 chai.
- Gói 5 ml. Hộp 20 gói.
- Gói 5 ml. Hộp 30 gói.
TUQ CỤC TRUỚNG
Un TRưJNG PHÒNG
Đế xa tầm tay
. . ftfflf ›: Ểắị Ếắu %Zẩy
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụnLheo sự kế đơn của bác sỹ
CÔNG TY cò PHẦN HÓAD
297/5 Lý Thường Kiệt- Q.ll -
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng