Thtnh phóm
Dexùomefhoơohon Pù ..... 1m mg
Chloơohenlromln moieot...2óJ mg
Guoiphenssin .................. 200 mg
Tủ đuợc. vứo dù. . . . l(Dml
Tu: dựng, chõng chi đinh:
Xem toc hướng dỏn sủ dụng
IioỤòmNdkhóróO.nhiệtdộ
kh0ng quả 30 "C. Yvónh únh sóng.
l… 01H
M:
SỔIOSX:
usx:
lb:
Dếmìbmbvbéem
neckvmdnủmmmm
OỎNGTV oõmẤumuono
sdn Ava Vo. Ngo Is.mdng Ngoc Mu…
-todngt ạf Hoòng Mch ne Nòt
uvuaumuuw - .-
SII'O IQ
METIIUIIP
f “\
›Cẩteơnho
›Longdùm
>ũlốngdiúng
Thùnh phỏn: Í
Dex’rromethorphon HBr.….lffl mg -
Chloưphenircmln molecú...2óJ mg
Guciphenesìn2ffl mg
Tỏ duc: ......... vùo dù ......... 100 m| J
Chỉ định:
- Ho khon. ho do dị úng. ho do
co'm cúm.
— Ho có dòm trong viêm phối.
vlèm phé' quỏn.
Liỏu dùng ~ Củch dùng:
716 lữỏ Mng dốn 24 Mng:
ì.25 - 2.5 mlll lỏn (Tuơng duơng
l/4~Ì /2Thìo cò phé).
nỏ lũ2dé'n 6 luổi:5rnlll lón
Ữuơng duong ] fhỉc cò phè).
M nn dốn rz fuổi: xo ml/Ì Ión \
ơuơng duơng 2 fhỉc cò phèJ.
. Nơi.le lớn:
› Căt cơn hơ 15 mm Iỏn (Tuơng duong a mio
> Long đờm cò phê hoy ] Thìo conh). 4
› Chô'ng dị ủng ' cua - u liõ'nguỏ’ng Hớn.
Mợơodỏulrls~ IDngủy.
Trqphc
KT: 130 mm x 48,5 mm x 48,5 mm ;
› Cổ! con ho
~ Long đờm
› Chổng dị ứng
Trcphc
oỡỉ›
THUỐC SIRO HO METHORPHAN -1oo ml ởĩỹp
— Ho khon. ho do dị Ủng.
ho do cỏrn cúm.
~ Ho có ơòm Nong vlèm
phổi. vie'm phế quđn.
Llóu dùng - Củch dùng:
Trở tữ6 Mng dốn24 Mng:
1.25 - 2.5 mlll lón (I'uơng duong
l/4-l/2thìocò phê).
W ù`l2 đổn 6 luổl:5mllì lỏn
(Tucng duong ] fhìo cò phé).
rrỏ Iừ 7dốn rz mả.- m mI/1 lỏn
(T uơng duơng 2 thỉu cò phè).
Ngdỉllđn:
15 mm lỏn (ĩương duơng & thỉu
cò phê hoy ì fhìo ccnh).
' Cũỏ — ! !Ưng uống Hỏn.
mơlglmđỏulrlã - IDngđy.
'I'ic dụng, obõng chỉ định:
Xem roo huơng ơỏn sử dụng.
Iio ụún: Nơi khó róo. nhiệt do
khỏng quở 30 “C. hónh ónh sóng.
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM.
eoc KỸ HUÓNG DẤN sư DỤNG
mu0c KHI DÙNG.
SĐK:
sỡ lô sx:
NSX:
HD:
.
còue TV có mm …Aco
ÌẸYenữm-BGÍÌHhJ'ONOÌ
Te (8474) 3ó6l0724 ch1 (54% 368* 1542
Ỉllvứìlhóchm lmn
sdn mói fơi.-Ngò 15 an Ngợc Hól-
Hođng Lìél Hoòng Moi Hủ Nó-
\
uvudumluaw '
\
› Cắt oơn ho
› Long đờm
› Chổng dị ứng
Trcphu
l_ __ _ _
KT:115mmx4ãmmx45mm
; - … m:
' Dexùm^hnrơưon Lbr. . . óDmg
Cwlnnhmrơrw meoL. MJQn-g
Gcmmn…… . . `i'r-mg
vo Mc... … vuc dù... . . ... úOmI
\ ne m.:mmcnu
xemyoohmagdđnslmụ.
Inoựnnzuommn.rNémò
qumao't.mm+m.
SOK;
56l0 SX:
\ NSX:
HD:
J coue w cờ PHÂN m…co
Sởvmđ! lọ| Ngo lả.Mmghgoc Hủ-
›melm-«oarglmhaùNo
Ser ho
›dtconho
›ngđủm
›Chổngdiủng
em an \
- -lo xhcm. ho do dị urq ho da
có… cúm
Ho co uc… nong vlórn pnól
viẻmpùèqudn. ›
Lũuhl. -CIchilnự
hẻnámdíauMơợ
l2571’.5 mJ/Hd—Cuơnq duơng
l/I lf2hoccơú)
niuznru:ửsmm&
mmamnguvncc phe>.
Muran rzw'uomnm
(YuơơmdưdmNhìncoohẻ).
Avauusmu ỏnuumgmmg
thbccmdshơv`mbconhl
~cus-aưaụưmrun.
Mmdíuưs- mngay.
ưnơómbỵhủun
118 mm … %
Thanh phản:
Dexừomefhorphon HBr ........ 60 mg
Chlorphenlromin molth lóD2 mg
Guoiphenesin... ........ 120 mg
Tó dược ............ vùo dủ ......... 60 ml
Chi định:
- Ho khon. ho do dị ứng. ho do
cỏrn cúm.
- Ho có dòm trong vièm phổi.
wẻm phế quỏn.
Llớu dung - thh dùng:
ữé Iừ6 fhóng dốn 24 lhóng:
1.25 - 2.5 ml/ì lòn (Tuơng duơng
l/4—l/2 fhìo cò Dhè).
nỏ un dé'n a luổl:5mlll lỏn
(Tuơng duơng ] fhỉc cò phẻ).
nả lữ 7 ơđn 12 tuổl: m mI/l lỏn
Ưuơng duơng 2 thìa cò phè).
Ngưởilđn:
lô ml/l lởn (lương duơng 3 thìa
cỏ phê hoy ] thlo conh).
'Cửó-Gíllnguống Hỏn.
Thởlglcn dlỏu M 5 - m ngđy.
› Cẳl cơn ho
› Long đờm
› Chổng dị ứng
Trqpho
Túc m. chdng chi Ginh:
Xem foo hubng ơỏn sử dung.
No mòn: Na khó róo. nhìèt dó
khóng quó 30 °C, trónh cm sóng.
ĐỂ XA TẤM TAY_ TRẺ_EM.
ĐỌC KỸ HUỚNG DAN su DUNG
TRUỚC KHI DÙNG.
SĐK:
sỡ lô sx:
NSX:
HD:
còn: w cố mm TRAPHACO
75 Yên Nlnh - Đo E)`nh ~ Hò NỘI
Yel (84~4) 3ó610724 Fox. (64-4) 368115đ2
… v6n mm hủng: mu…
Sỏn xudl ĩợi: Ngõ 15. Duòng Ngoc Hỏi -
hoónquẹ: ~HoongMơ—ddNól
Truphcco'
Hồ sơ đăng ký Siro ho METHORPHAN
Siro ho METHORPHAN
“ … Y: Hộp 1 chai x 60m1, Hộp 1 chai x lOOml
v ai 100m1 có chứa:
Dextromethorphan hydrobromid 100mg
Chlorpheniramin maleat 26,7mg
Guaiphenesin 200mg
Tá dược (Đường trắng, Natri benzoat, Natri edetat. Vđ lOOml
Glycerin, Tinh dầu dâu tăy, Nước tinh khiết)
Một chai 60 ml có chứa:
Dextromethorphan hydrobromid 60mg
Chlorpheniramin maleat 16,02mg Ễ
Guaiphenesin 120mg ầ
Tá dược (Đường trắng, Natri benzoat, Natri edetat, Vđ 60m1 -
Glycerin, Tinh dầu dâu tây, Nước tinh khiết) _—Ễ
m'
…
TÁC DỤNG:
METHORPHAN lá thuốc trị ho với ba tảc động: Cắt cơn ho - long đờm - chống dị
ứng do sự phối hợp giữa các chất trị ho không gây nghiện với long đờm và kháng
Histamin dùng để điều trị triệu chứng cùa đường hô hấp trên.
—METHORPHAN trị ho do có tác dụng lên trung tâm ho ở hảnh não, có tác dụng
tương đương với Codein nhưng không gây nghiện, ít gây tác dụng phụ ở đường tiêu
hóa hơn, hiệu quả tảc dụng kéo dải hơn (6— 8 giờ/ 1 liều uống một lần)
—METHORPHAN lâm loãng sự nhảy dính của đờm và các dịch tiết khác của phế quản
khiến việc tống xuất chúng được dễ dảng hơn, thuận lợi cho việc rút ngắn điều trị ho.
Đồng thời lảm dịu đường hô hấp đang bị kích ứng.
-METHORPHAN có tác dụng kháng histamin do tảc động lên thụ thể Hl ngoại biên,
chống lại sự co thắt của phế quản và có tác dụng lảm em dịu nên rất có ích với ho dị
ứng.
-METHORPHAN chứa chất phụ Natri benzoat cũng có tác dụng kích thích sự bâỉ tiết
ở phế quản, nên hỗ trợ tốt cho điều trị ho
CHỈ ĐỊNH:
- Ho khan, ho do dị ứng, ho do cảm củm.
- Ho có dờm trong viêm phổi, viêm phế quản.
LIÊU DÙNG - CẢCH DÙNG:
11
Truphuco'
Hồ sơ đăng ký Siro ho METHORPHAN
Trẻ từ 6 tháng đến 24 tháng: 1,25 - 2,5m1/1 lần (tương dương … - 1/2 thia cả phê)
ì \; từ 2 đến 6 tuổi: 5ml/l lần (tương đương 1 thìa cả phê) /ƯZ/
~. ừ 1 đến 12 tuổi: lOml/l lần (tương đương 2 thìa cả phê)
« ' lớn: lSml/l lần (tương đương 3 thìa cả phê hay 1 thia canh)
ợ'" 8 giờ uống 1 lẩn. Thời gian điều trị 5 - 10 ngây
_ NG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm vởi bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Người bệnh đang cơn hen cấp.
- Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.
- Glaucom góc hẹp.
- Tắc cổ bảng quang.
- Loét dạ dảy chít, tắc môn vị tá trảng.
- Người bệnh đang điềutrị cảc thuốc ức chế MAO.
- Người cho con bú, trẻ sơ sinh dưới 6 tháng và ưẻ đè thiếu tháng.
THẬN TRỌNG:
- Thuốc có thể gây buổn ngù, mất nhanh nhẹn. Các bệnh nhân đang dùng thuốc Siro ho
Methorphan không nên lải xe, vận hảnh máy móc.
- Chlorpheniramin có thế lảm tăng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết
Acetylcholin cùa thuốc, đặc biệt ở người bị phì đại tuyển tiền liệt, tắc đường niệu, tắc
môn vị - tá trảng vả lảm trầm trọng thêm ở người bị nhược cơ.
— Người bệnh có nguy cơ biến chứng đường hô hấp hoặc đang bị suy gíảm hô hấp và
ngừng thở.
- Có nguy cơ sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gỉan dải, do tảo dụng chống tiết
Acetylcholin, gây khô miệng.
- Tránh dùng cho những người bị bệnh tăng nhãn áp như bị Glaucom.
- Người bệnh bị ho có quả nhiều đờm vả ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc trản
khí.
- Dùng Dextromethorphan có liên quan đến giải phóng Histamin và nên thận trọng với
trẻ em bị dị ứng.
— Lạm dụng và phụ thuộc Dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng
liều cao kéo dải.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Các tác dụng phụ bao gổm một số rối loạn tiêu hóa và thần kinh trung ương có thể xảy ra
như:
- Buồn nôn, khô miệng.
- Mệt mòi, chóng mặt.
- Nhịp tim nhanh, đỏ bừng.
- Tảc dụng lảm dịu, thay đổi từ lơ mơ dến ngủ li bì có thể xảy ra nhưng sẽ giảm
bớt sau vâi ngảy khi ngừng sử dụng thuốc.
Ngoài ra hiếm gặp các tác dụng phụ như: nổi mảy đay, ngoại ban.
12
ndola ` g cho người mang thai khi thật cần thiết. Dùng thuốc trong 3 tháng cuối cùa
có thể dẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) ở trẻ sơ sinh.
… thận trọng khi dùng thuốc với các chế phẩm chứa Ethanol.
- Không dùng cho phụ nữ đang cho con bú.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Tác dụng an thần của Chlorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời
vởi các thuốc an thần khác.
- Các thuốc ức chế Monoamin oxydase lảm kéo dâi và tăng tác dụng chống tiết
acetylcholỉn cùa thuốc kháng histamin.
- Dextromethorphan dùng đồng thời với các thuốc ức chế thẩn kinh trung ương có thể
tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương cùa những thuốc nảy hoặc của
Dextromethorphan.
QUÁ LIÊU:
- Triệu chứng quá liều Dextromethorphan: Buổn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật
nhãn cầu, bí tiểu tiện, trạng thái tê mê, ảo giác, mất điều hòa, suy hô hấp, co giật.
- Triệu chứng và dấu hiệu quá liều Chlorpheniramỉn bao gổm an thần, kích thích nghịch
thường hệ TKTW, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng chống tiết
acetylcholin, phản ứng loạn trương lực và trụy tim mạch, loạn nhịp.
- Khi quá liều Dextromethorphan: điều trị hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho
dùng nhắc lại nểu cần tới tống liều 10 mg.
— Khi dùng quá liều Chlorpheniramin: điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống, cần
chú ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim và cân bằng nước, điện giải. Rừa dạ
dảy hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó, cho dùng than hoạt và thuốc tẩy để hạn
chế hấp thu. Khi gặp hạ huyết áp và loạn nhịp, cẩn được điều trị tích cực. Có thể điều trị
co giật bằng tỉêm tĩnh mạch Diazepam hoặc Phenytoin. Có thế phải truyền máu trong
những ca nặng.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HÒl Ý KIÊN THẨY THUỐC
_ ,, CÔNG TY cò PHẦN TRAPHACO
° _ _ ’ . 75 Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
_ l , se… xuất tại: Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoâng Llệt, Q. Hoảng Mai, TP. Hà Nội
* ' nảì *
.`.
_ _. |
"TềJ JỈ ' »" '
` ___ , .…_4
t - . _
7
`_`°~4— ~'
13
/ịè/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng