Wilil Illĩl'W3li ílỉll
OHIS
SIRO
niuvưm.cmm x …
cui DỊNH:
O Ho nhiệt.
o Ho có dờm.
o Ho do cam
phong h'an
cơ sở SẢN XUẤT ĐÔNG DƯỢC VIỆT LINH
MẮU NHÂN DỰ KIẾN
“Siro Tiêu viêm - Chỉ khái 240ml”
.........
NHMQW ÍM
YyIN Im mi
MnM ”…
tuự
mlmm:mũnmnn
WWI
MM…
e…mmmsm
mmm«s
Mùnmmm…
MM
Um
i.Ipu
Mini
0.5pn
MEM
²²²…
1,5n
Mu
Tỷ iẹ : 15%
SIRO
' niu v1Em-cui KHAI
…
`!
\
i
\
Hả Nội. ngảy ....... tháng ....... năm 201
coaòquÃĩoòuenwcvuệĩu
SóEGWI-hwĩưỏng—ThaM XuènTrung
QuặriThanthlì~fflNọi
NH
Á
./Vỵẩ ỸọỈza'ìl CỸÝẾẮfT
. cui DỊNH:
o Ho nhiệt.
o Ho có dờm.
o Ho do cam
phong han
uũnuím—mln
nuaomu—ucutựm
úmụnủùu1mgm
mmam
wmmwhvmmnwm *
mmmm
«mmammuu
ơTdnlvbillủnủủuủqlhl
m uủq : ln uu. m. m u … ln
m 1 ơn mu … m dh uh My
m
quouht
NGIN.MWC
otxnhnvtdu
oọcưý…nhnửm
mm…ním
SDKL
Tièu chuẩn TCCS
cơ sở SẢN XUẤT ĐÔNG DƯỢC VIỆT LINH
MẤU NHÂN DỰ KIẾN
“Nhãn Siro Tiêu viêm - Chỉ khái 240ml”
Tỷ lẹ : 121%
mủ’ủm " ' ' " SIRO
& - 1 . ' | II Iu .`l ' ' '
"“"°""°'“°"°“°² TIEII VIEN CHI KHAI ' ' '='……
ợWmnửmmml I ............... . .
+Trẻuntửõ-ihúnủlánuủiglủd. ỸJ'ỂẸỦ' ỊỂẸ
Ngảyuứtgồlởì(Shg m.mnbơam mm…isnmwmmi um
Mig1g'ủhoặclimhưửlgdửiuủủiy @ Lo zamm numưuam» um
… ~ …uommmwi le
BẤOOUẤN:NGRM.MSƯC mu… t … lự
eéxnhnvnén
oocxỷ…dulửM
m…… 1
Hè Nội. ngáy ....... tháng ....... năm 201
cơsởsAuxulroóucmncvưrm
cơ sở SẢN XUẤT ĐÔNG Dược VIỆT LINH
— MẮU NHÂN DỰ KIẾN
“Siro Tiêu viêm - Chỉ khái 100ml”
Tỷ lệ : 100%
SIRO
.. nEuvưm-cni … -…— …
...... \f-,iq … …….J
Wu Nu an ! il.
uww ...... un uumlhllmụd | "
Imn_… ......... Wu nqmm…úùffl
ou…msmthnn Wmuụlllfimnựmn
vmmm… . WM ' ` qmmwmmu
MmMWmm G75pn LẾUMG— Í WHO
…* ~mmúhmm.
TuùủnthíũnW…l oTvủunlứb-l2lúnủiủúnlùvi.
on… NWÚ'O3Ú(ZỄMỦÌJIỀ
. - . mm1 ' …
` c… ĐỊNH: ……mm wu- ,_ _ c… ĐỊNH: u-m,MĨ ' …
… . Ho nhiệt. ……» . um:- J_.J, "; o Ho nhìệt,
_ . Ho có dờĩn, mmcsmmul . uJSon '._:f- _ _ f . Ho có dờm. oLonuẤu: Nnm.mso°c
~ J.Ud .
phong han ủmmM …… phong han eocxỷưmzẹỉzìm
_\
\_
Ha Nội. ngảy ....... tháng ....... năm 201
cosòsÀnxulroòucoưocvvtmw
Số 96 Nguồn Huy Tưỏng . Thanh Xuản Trung
* QuậnThthuử-HảNặ
cơ sở SẢN XUẤT ĐÔNG DƯỢC VIỆT LINH
MẤU NHÂN DỰ KIẾN
“Nhãn Siro Tiêu viêm - Chỉ khái 100ml”
Tỷ lệ : 170%
~_.=a-i.aă;`ff p…. ".z…_ ,. …'— .«-. ` ' `
` ' ' “ SIRO
Léuoùuo-cAcuoùue: ~ — ’ ' …
*………… TIEIJ VIEM OHI KHAI … … -'
\ +Trèemưrenmamumuởgm. ' ẫnưaỮènu-p ' ỂỄỄẸ
Ngâyuõng3lán(sáng.ưm tG).xabơa o…mnmwwwr ưsun
ản 1 “ hoácMoo dãn tmmmamm, … _o.som
ửỀngmgơ " W @ LHle …NMWWWJsM
’ um
sẤo QUẤN: mm. … ao°c
vnemmo
oéntAunvmẻeu
aocxỷ…eohmìowc
Mcmoùue
Hè NỌi. ngáy ....... tháng ....... năm 201
|cosởsÁuxulroòucouọwự. .
Só%Ngrỵẻnmyĩmaấ - Inmn Xuễz' '-
b
' OuậnThthuh—HăNộ.
HƯỚNfi DÃN sử DỤNG
smo TIEU VIÊM CHỈ KHÁI
1. Dạng bâo chế: Siro.
2. Thânh phẩn cho một đơn vị dóng gỏi nhỏ nhất: Chai 240m1.
srr Thânh phẫn (INN) Khối lượng
1 Cảt cánh (Radix Platycodi grandifiori) 3,6 gam (Ba phẫy sáu gam)
2 Bạc hả (Herba Menthae) 1,2 gam (Một phẫy hai gam)
3 Hoảng cầm (Radix Scutellariae) O,4Ậgax_n (Khôn hẩy bốn támng)
4 T bi (Pericarpium Citri reticulatae 2,4 gam (Hai ph y tư gam)
perenne)
5 Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 1,2 gam (Một phẫy hffl)
6 Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 1,24am (Một phấy haigg)
7 Qua lâu nhân (Semen Trichosanthis) 3,04am (Ba phẩy khẢggam)
8 Tỷ bả (lá) (Folium Eriobotryae) lổgm (Một phẫy hai gam)
9 Bách bộ (Radix Stemonae tubcrosac) 1,8 gam (Một phẫy tám gam)
Tả dược:
10 Tinh dẫu bạc hả (Oleum Menthae arvensis) o,os ml (Khônthầy không nãm mililit)
11 Acid Benzoic (Acidum Benzoicum) 0,5Ja_m (KhỀgỆẩy nãm gam)
12 Menthol (Metholum) 0,05 gam (Khôngphẫy khõlffl năm gam)
13 Đườngtrắng (Sacchamm) 225 Lam (Hai trăm hai nhăm gam)
u Ethanol 50% (Dilutum ethanolum 50%) 1,5 ml (Bấy phẫy năm miliiit)
15 Nước uỀg được (Aqua potabilis) Vừa đủ 240m1
"V` …
3. Công dụng … cm đinh: `v" /
Ho nhiệt, ho có dờm. ho do cảm phong hân, ho lâu ngảy do hư tổn phế khí, ho do
rượu chè, thuốc lá, viêm họng, đau họng.
4. Chống chỉ đinh - thận trọng:
* Chống clu'qnh
Trẻ em dưới 6 tuổi, người bệnh tiều dường, người mẫn cám với 1 trong những
thảnh phần của thuốc
* mạn trọng: Người khí hư huyết táo, tỳ vi hư hân, phụ nữ có thai.
5. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo.
6. Liều dùng — Cảch dùng:
+ Người lớn mỗi lần uổng 40m1.
+ Trẻ em từ 6-12 tuổi mỗi lần uống zo…u.
Ngảy uống 3 lần (sáng, trưa, tối), xa bữa ãn khoảng 1 giờ hoặc theo hướng dẫn của
thấy thuốc.
7. Kiêng cữ in uống khi dùng thuốc:
Không ăn các Ioại thức ăn cay, nóng, các chẩt kích thích rượu, cả phê, thuốc lá
trong thời gian dùng thuốc.
8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ: Được sử dụn .
9. Tảc động của thuốc khi lái xe vì vận hânh máy mỏc: Thuẵc thường không gây ánh
hưởng.
10. Tươn tác với cảc thuốc khảc vì các dạng tươn tảc khảc: Chưa có bảo cáo.
11. Quả lễu vả xử trí: Khi dùng thuốc quá liền có th gặp một số tác dụng phụ. Sử dụng
đủng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngây sân xuất.
13. Bảo quân: Nơi khô, dưới 30°C
14. Tiêu chuẫn chất lượng: Đạt TCCS.
15. Trình bây:
Hộp 1 chai x 240m! vù 0! tờ hướng dẫn sử dụng.
Hộp 1 chai x lOOml vả … tờ hướng dẫn sử dụng.
Chú ỷ:
T hỏng bậc chq bác sỹ tác dụng khỏng mong n1uốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Đê xa tăm tay trẻ em - Đọc kỹ hướng dân sủ: dụng !ruỷc khi_dùng.
Nếu cấn biết thêm thõng !ỉn xin hỏi ý kiên của thây thuôo.
cơ sở SẢN XUẤT ĐÔNG DƯỢC VIỆT LINH
96 Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung,
quận Thanh Xuân, Hè Nội
Đíện thoại: 043.5577330. Fax: \dÙf
J' /
Hò Nội. ngảy 07 !hăng 12 năm 2011
Chủ cơ sở đăng ký thuốc
(Kỷ trực tỉểp, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
cơ sở SẢN xuất eònc oưọc WỆT U…
86 96 Nguyên Huy Tưởng ~ Tnanh Xuản Trung
Guản Thanh Xuân — HèìJội n
/ỈỂẬ ỄỂJJỈJJ 7'JỄĨf
“xì-g
HU’ởigp nÃij SỬ DỊJNG
smo TIEU VIEM CHI KHÁI
l. Dạng hâu chế: Siro.
z. Thảnll phẩn chn mật đơn vị đõng gủi nhỏ nhất: Chai lùùml.
TT Thânh phần (lNN) Khổi lượng
1 Cảt cánh (Radix Platycodỉ grandifinri] 1,5 gam (Mật phẩy năm gam)
2 Bạc hả. [Herba Menthae) 05 gam {Khỏng phẩy năm gam]
3 Hnảng cầm [Radix Scutellariae} 0,2 gam (Khỏng phẳy hai gam}
4 Trần bì (Perỉcarpium cam reticulatacz 1 gam (Mật gam]
perenne)
5 Cam thảo [Radix Glycyrrhizae} Ủ,5 gam [Khõng phẳy năm gam]
6 Bản hạ. {Rhizoma Pinelliae) 0,5 gam (Không phẩy năm gan
T Qua lãu nhãn (Semen Trichnsanthis) 1,25 gam (Mật phẫjf hai nhũm gam)
8 Tỷ bả [Iá} (Folium Eriohotryae} ũ,5 gam {Khủng phẳy năm gam)
9 Bảch bộ (Radix Stemonae. tubemsae) CIJS gam (Khủng phẳy bẩy nhăm gam)
Tá dưư :
… Tinh đẩu bạc hả {Ủleum Menthae n,nz ml (Khỏng phẳjf không hai mỉlỉlit)
awensis}
11 Acid Beuzoỉc (Acỉdum Benzoicum) n,:a gam {Không phẩy hai gam)
12 Menthol {Methnlum} u,nz gam [Khủng phẳy khủng hai gam]
13 Đưủng trắng (Sacohamrn) 93,15 gam [Chín mươi ba 1::—hẫj.F hảy nhărn
gam)
14 Ethannl so% (DỉIutum ethanolurn 511%) 3,12 ml {Ba phẳy mười hai mililit)
15 Nước uổng được (Aqua potabilis} Vừa dù mnml
3. Cõng dụng - Chỉ định:
Hn nhiệt, ho có đờm, hn dn cảm phùng hản, ho lâu ngảy do hư tổn phế khi, ho dn
rượu nhè, thuốc lá, vỉẽm họng, đau hqmg.
4. Chổng chỉ định - thặn trọng:
* Cửỗng chi” íẸnù
Trẻ em duởi 6 tuổi, người bệnh tiểu đư
thảnh phẳn cùa. thuốc
* Thận Irpng: Người khí hư huyết tản, từ vị hư hản, phụ nữ cả thai.
5. Tác dụng khủng mong muốn: Chưa có báo cản-
fi. Liều dùng - Cách dùng:
9. Tác động của thuốc khi lãi xe vả vặn hãnh
+ Người lởn mỗi lẩn uổng 40m1.
+ Trẻ em từ 6—12 tuồi mỗi lẳn uổng 20m1.
ửng, ngưửi mẫn cảm vởi 1 trong nhũng
Ngảy uổng 3 Iẳn (sảng, trưa, tối), xa bữa ãn khoảng 1 giờ hoặc theo hướng dẫn cúa
thẩy thuốc-
T. Kiẽng cữ ăn uổng khi dùng thuốc:
Khõng ãn míc Inại_ thửa ăn cay, núng, các chẳt kích thích rượu, cả. phê, thuốc lá
trong thời gian dùng thuủc.
8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hnặc cho con 1111: Được sử dụng.
huỏng.
mãy mủc: Thuốc thường khõng gây ảnh
10. Tươn tác vởi các thuốc khủc vù câc dạng tươn tảc khảc: Chưa có báo cáo.
11. Quả li u vù xử m: Khi dùng thuốc quá liền có th gặp một số tác dụng phụ. Sử dụng
dùng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12. m… dùng: 24 tháng kế từ ngây sân xuất.
13. Bảo quân: Nơi khô, dưới 30°C
14. Tiêu chuân chất lượng: Đạt TCCS.
15. 'Ith bây:
Hộp ! chai x 240m1 và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
Hộp [ chai x lOOml vả 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
Chú ý:
Thỏng báo cho` bác sỹ tác dụng khóng mong ngaốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Đế xa tảm `zay trẻ em - Đọc kỹ hướng dản sử dụng truỷc khi dùng.
Nếu cản biết thêm thỏng tin xin hỏiý kỉến của thảy thuốc.
cơ sở SÁN XUẤT ĐÔNG DƯỢC VIỆT LINH
96 Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân 'IYung,
quận Tbanh Xuân, Hè Nội
Điện thoại: 043.5577330. Fax:
Hè Nội. ngảy 07 thảng 12 năm 2011
Chủ cơ sở ang kỷ thuốc
(Kỷ trực tiếp, ghi rõ họ tẻn, đóng dấu)
cơ sở sử xuẨroỏuc ouợc wẸr U…
56 96 Nguyễn Huy Tưởng - Thanh Xuân Trung
Ouận Thanh Xuân - Há Nội
WM
. "LỆẢ ỂỄ/(iểe 77Ắ_è7
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng