MM
' CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẦM MEBIPHAR — AUSTRAPHARM
Sô Lô’ III-1 8 cụm 4, Nhóm CN III, Đường sô 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM
MẮU vỉ
Tỷ lệ: mo: mo
iu “› Y `iị`f
f~i'ffịị…f … m,:c
… ifịịh Lẽ’L'ỉ `
Lãn đ……“ẮỔ'ỔỔẤJ'
o]
v
’ CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR - AUSTRAPHARM
Sô Lô III-18 cụm 4, Nhóm CN 111, Đường sô 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM
MẨU HỘP
Tỷlệ: 80: 100
Rx Prescription only
3 Bilsters x 10 softgels
Sintason 200
«,°n\
› ' Thuốc bản theo đơn
ẳ_ ẫ' Hộp13vix 10 Viên nang mèm
ả g Si.thason 200
ẫ Vì
ẵ Q \, '
n M . .
ẽị Amusulpnde 200 mg _ j
@ ,.:_….—:Jf—ỷĩẩvịi “ .,
, CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHÀM MEBIPHAR - AUSTRAPHARM
so Lô III-18 cụm 4, Nhóm CN …, Đường sô 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM
MÃU HỘP
Tỷ lệ: 65 : 100
R: Prescnption only
' is. f ị ]
Siì1ÍLISOII
Rx Thuỏc bán theo dơn
Sintason
« ơnudlmlwv
HƯỚNG DẤN sử DỤNG ]]]uóc cno CÁN BỘ \' ]]Ệ
1. 'l`ẻn thuôc: SINTASON 200
2. 'l`hảnh phân cẩu tạo của thuôo:
Mỗi viên nang môn] chứa: Amisulpride ..... 200 mg
Tá] dược: Butyl hyđroxy] toluen (BHT), Butyl hydroxyl anỉsole (BHA), Acid oieic. Gclalin,
Cì]_\~ccrin. Sorbito] 70 %, Methylparubcn, Propylparuben, Ethyl vanỉllin. Titan ciioxyd mica,
]ẫầriiiinnt bluc.
3. Dạng bẩm chế: Viên nang niêm.
4. (.`.zic đặc tính dược lực học, dược động học:
Dược lực học:
'I`huôc chông loạn thân.
:\IiìiSulpfidC lả thuôo chông loụn thân, thuộc nhóm bcnzamidcs.
\]]]iS]]lpiitiế có ]]] lực chọn iỌC \]z’] chỉếm uu thể ]]ên cuc thụ thể dopamincrgic I)] \ệ] D; của hệ
\ iC]]. \misuipúđc không có ái lục trên các thụ thê serotoninmgic vả các thụ thể thẩn kính khác
như thư thế histamine, thụ thể cho]inmgic \ả thụ thể :]dịene]gic.
O liếu cao cảc nghiên cúu dược thực hiện trên động vật cho thấy tảc dộng phong bế các nomn
dopaminergic ở hệ liếm của amisulp1ide chiếm ưu thế hơn tảc động phong bê trên các nơron
dopmninmgic ở thế vân. Nhờ có ái iực chuyên bỉột ]]ảy, amisulpride có hiệu lực chống rối ]oụn
tâm thần chiếm ưu thế hơn so với tảc động ngoại tháp.
O` liều thẩp mnisulpride phong bế chọn lọc các thư thể tỉến sinap dopaminergic D,” vả Dg. Điều
]] ]] `]iz]i tl]í]h ]zic động cuu thuoc ]]ên cảc bệnh nhnn co cnc ]] iệu chúng ]]… tỉnh nôi ]]òi.
']rợng ]]]ộ] nghiến cứu mù dôi có kiến] soát trẽn 19] bệnh nhân bị tâm thần] phân liệt cắp tính,
… súnh với halopcridol. Nhóm dùng amisulpriclc được cải thiện cảc triệu chứng âm tính thứ
phú] cuc hơn đáng kế so với nhớm chứng.
l)ược động học:
Hấp ]]m:
]] ]]yưười, Amisulpride có hai dinh hấp thu: mọt ]]]1] được sớm, khoảng ] f]iờ snu khi dùng
]]…oc vả ]]]ôt dạt duợc sau khi dùng thuốc từ? dến 4 giờ. Cảo nồng ]lộ t…ng huyết tương
]]]…ig ứng ]]] 39 I 3 \]ã] 54 t 4 ngfml sau khi dùng liều 50 mg.
C |]ế do ãn giản chu] đường (chua 68% chắt lòng) sẽ lảm giảm đảng kề AUC T …… và C…, cua
]]]i]isulpride nong khi chế độ ăn giải] chất béo không lùm thay đổi các thông so nả_\ ]` uy nhiên
'dlìh huỏng của chế độ ăn lên hiệu quả điều từ cún amisulpúde có hay k] ]ông, hỉện chưa được
kế] luạn.
Phân phái:
Thẻ` lich phí ]]] phoi là 5 8 lÍkg. lí lệ gũn kê] \ởi plotcin thâp( (16 %) do do khong cm] ]]]]an tâm
]]Cn ]]liũnfịt tưonq tuc thuoc có thể xai) 121d0 cụnh []]]iil1gủn kế] vở] p]oIcìn
( '/JJ]]]²]J hớa sinh lmc
.“s'ình khả ]i]_mg tuyệt dối là 48 % Amisulp1idc đ]…C chuyền hóa kém: có2 chất chuyển hóa
khung có hợz_ư tính dược lìm thấy vả chiếm 4 Vo luợng dảo thái toản phẩn.
].]iii ]]é]
'l`hời gian bán thải khoảng 12 giờ sau khi dùng dạng ]]ông.
HDSD cho cán bộ y tế - HSDK SINTASON 200 BS] H 7
i…ỵỤ'-
IQ]
A]]]ìsulprid] được đảo thải qua ]]ưởc tiểu chu yếu ]]ưởi dạng khôn0 dồi. Khoảng 50 % liều
dùng Ibằng đường IV đuợc đảo thải qua nước tiêu, chu yếu trong 24 gìờ đằu (chỉếm 90 % tồng
bả] liếl qua nước tiều) Thanh thải ở thận vảo khoảng3 30 ml/phút.
Dược động học n~ong các rính huống lâm sảng đặc~ bíệl
— Suy g…]:
A]]]isulprỉdc dược chuyên hóa kém, do đó không cân ]]]iêt phải giảm lỉêu ]] hệnh nhân suy
um].
— Suy thỉu]:
Thời giun bún ]l]ải không thay đồ] ở bệnh ]]hân suy thận, trong khi thanh thái toản phần
gỉz’m] từ 2,5 đên 3 lân.
AU C (]]ỉện ]ích dưới đường con g,) t,]ng gấp đôi ở bệnh nhân bị 8… thận nhẹ \]ả g,… nhu] gâp
10 lần ở bệnh nhân bị suy thạn vừa.
Tuy nhiên, kinh nghiệm đên nay còn hạn chê vả không có sô liệu khi dùng các liên trèn 50
nm.
—..
Amisulpride được thâm tách yêu.
— Người cao ]]]ôi:
Các dữ liệu dược động] học ở người lớn tuôỉ (> 65 ]uôi) có hạn, chỉ ra sự gia tăng 10 - 300/]]
C..…, Tlx’2 vả AUC 5]… khi ]]ông một liêu duy ]]hâ] 50 mg. Không có sở liệu ]l]ô]]g kẻ sau
khi ]ặp lụi ]iêu.
›. Ọuy cách dỏng gói: V] 10 viên nang mêm hộp 3 v], hộp 6 ví.
(›. Chỉ định, liên ]Iùng, 'ách dùng, chông chỉ dịnh:
Ch] ]lịnh:
Dìêu ]]~ị các rô] loạn câp tính và mạn tính của bệnh tâm thân phân ]ỉệt, trong đó có các l]~ỉệu
chứng dương tính (như hoang tưởng, ảo giảc, rô] loạn suy nghĩ) vả/ hoặc các tríệu chứng ân]
lính (như cảm xúc cùn ]]]òn, cách ly xã hội), và cả [rong các trường hợp trìộu chứng âm tỉnh
chỉêm ưu thê.
l.ìêu dùng và cách dùng:
Mộ] ca'mh tồng quát, nếu ]ìều 5 400 mg thì dùng một lằn duy nhất, nếu trên 400 mg thì chia lùm
“ ] ]]]
(jiui ]loạn có các n~iệu chửng ớm lính chiêm ]… lhẻ: M(
Lỉồu khuyên cảo từ 50 dên 300 ]]]gfngảy. Chỉnh ]ỉêu theo từng bệnh nhân. Liêu ]òỉ ưu ]]ĩm]
trong kl]ozìng ]00 ]]]g/ngê]y.
(`iim' doan hôn hợp có cá Iriệu ]'Ì'IỨHU dương lính ]]ù á… linh:
Khu] dầu ]]]ều ]]~ị. nên dùng ]]] ]] dề kiêm soát cảc ]]~ỉệu chứng dương tính thuờng l]`] 400 dến
800 ]]]g/l]gủ_V. S: ]]] đó chỉnh liều theo đáp ứng cua tùng bênh nhân để đạt được liều toi th]ề]] có
l]ì]_.]] quả.
ÚỈ(IÍ đoạn có các cơn rối loạn lâm thần cẩp lỉnh:
Khởi đầu diển trị:
- Su dụnơ ]iếu ]]ìềU trị có hiệu quả ]] gay khi bắt đầu đỉều trị mả khônơ c,]n phải dò lỉều
— ].]ều khuyến cáo dối \]ớì dạng uống từ 400 dến 800 ]]]g/ngảy, liều tố] da khỏng dược Vượt
quá 1200 mgfngảy.
HDSD cho cán bộ y tế — HSDK SINTASON 200 BS] 2/ 7
/ả : ỒỉìQ.\`bẦ
l/iễb
l`>q Tủ Ắ\ư
Tỉếp Lheo:
- l.ìẽu dược duy trì hoặc được đỉêu chỉnh tùy theo đáp ửng của bệnh nhân.
'l`mng mọi trường hợp, cân phủi tìm liêu tôi thiêu CÓ hỉệu QUả cho lừng bệnh nhân.
8… llJận Do [huôc được đảo thảì qua thận lỉỏu dùng cho bệnh nhân SU\ thận phúỉ CỈU'ỢC gỉảm
phỉ… nửa ở bệnh nhân có thanh thải creatinin lỪ 30 dến 60 ml/phúl vả giảm còn Is”? ›ở hệnh
nhím có thanh thải creatinin từ 10 dến 30 mVphút.
Do thiêu dữ liệu ở bệnh nhân suy thận nặng có thanh thải crcatỉnỉn dưởi 10 ml/phủl, chống chỉ
định LLLLLíSLLÌpLÌdẹ cho những bệnh nhân nảy.
Suy gan: AHIỈSLIỈPFỈCÌC chuyên hóa 1`Ểll ít, do đó không cân thỉêt phải gìảm lỉêu ở bệnh nhân suy
gun.
”l`rư' em:
Trẻ em dưới 15 tuôi chông chỉ dịnh.
! LồLL dùnLL cho thanh thiếu niên từ 15 đến 18 tuổi chua dược kê toa do thiếu dữ liệu lâm sảng
Chu đôi Lượng nảv. Vì vậy tảo dụng và mức độ an Loan khi sự dụng thuốc nảy dối với thanh
thiếu niên từ 15 đến 18 tuổi lả không xảo nhận.
Chống chỉ định:
- ỌLLL'L mẫn cảm vởí bắt cứ thảnh phần nản của thỔC.
— 'l`rc em LiLLL'Li 15 tuổi, do thiếu số líệLL lâm sảng \Jề \fiệL' dùng thuốc cho trẻ CỈU'ỚỈ dộ LLLỒi nủ_V.
- BU'Ớ'U lệ thuộc prolucline đã dược xác nhận hoặc nghi ngờ. chẳng hạn adcnoma tuyến yên \L`L
ung thư vú.
— Bệnh nhân LL Lùy thượng thận.
- Phụ nữ có thai, dự định mang thai và phụ nữ cho con bủ.
- Kết hợp \Jởi những thuốc sau dây có thể gây xoắn đỉnh:
- Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA ví dụ: quỉnidinc disop_vramide, procaỉnamide.
~L— Thuốc chống loạn nhịp nhóm 11! ví dụ: amỉodarone, sotalol.
+ Cảc thuốc khảo như bepridil, cisaprid, sultoprìde, thioridazine. erythrmnycin IV,
vỉncamine IV, halofantrỉne, pentamidine, sparfìoxucin.
- Dùng kết hợp với Levodopa.
7. Cảc trường hợp thận trọng khi dùng thuốc: oá
- ( `Lí'L' Jinh Jrạng LfLỂn llưĩn !rọm: khi dùng !lmốc:
| mg LILLòLLLL huyêt LlượC báo CL'LO ơ nhung hệnh LLILỉLLL dang dìều trị thuốc chông loạn thần (bun
gôL n Amisulpúdc). Do đó những bệnh nhân băt dằn dìều trị hằng Amisulm ide mù có chẩn đoán
hệL Lh Liêu LlLLờLLg hoặc nguy cơ LLLL'LL bệnh tiểu dường nên theo dõi đL.LÒLLLLy huy ẻt thích hợp.
Do Lhuốc dược bải tiết qua thận. nên giảm ]ìều ở bệnh nhân bị suy thận. Không có số liệu ở
bệnh nhân bị suy thận nặng.
(` ác thuốc un thần kmh được biết lá có thể lùm OLảm ngưỡng gây dộng kinh do đó oần thận
tLL_LLLLL \êL Lăng cuòng theo dõi khi điều Lrị bằnL Amisulpúdc cho nhũng bệnh nhân có tìền su bị
L!ộLLg kinh.
Thận Lrọng khi dùng cho người cao tuôi do thường nhạy cám cao vở] Lhuôc (an thân và hạ
huyêt áp).
Chí kê toa thuốc un thần kinh cho bệnh nhân bị liệt rung (parkinson) khi lhật sự cân Lhiêt.
HDSD cho cán hộ y lế — HSDK SINTASON 200 1381 3/ 7
'/ ắãQưm
llJ`
" LIẤLịỊ'bẩiaắJL-Ắf'j |
Thí… trọng ở nhũng bệnh nhân có nguy cơ dột quỵ.
Tảng Lý lệ LL'r vong ở những người cao tuôỉ mắc chửng mât trí nhở.
Bệnh nhân đuch đỉều trị bằng thuôo chống loạn Lhần Lhường xuất hỉện cảc nuuy cơ thuyên tắc
hLL_L- ếL khối Lĩnh mach (V l` E) LâL cả các nguy cơ co thê xáy m VTE cần được xác định trưó~c vả
ll'Ulìg suốt qua trình điều trị bằng Amisulpx ide. và phải có bỉện pháp để phòngĩ ngừa
ALLLiSLLIpLLdC có thề lảm tăng nồng độ prolacline. Vì vậy, cần thận trọng và bộnh nhân có tiền sử
hoặc gia dình có Liên sử ung thư vú nên được Lheo Llõi chặt chẽ trong khí diêu trị Amisulpride.
(_Ìỉẩìlìì bạch câu, giảm bạch câu trung Lính và bạch câu hạt đã được báo cáo với các thuôo chông
loạn thân. bao gôm Amisulpride. Nhỉêm trùng không rõ nguyên nhân hoặc sôt có thổ là triệu
chứng của bệnh loạn tạo mảu, Vả yêu câu điêu LL*LL huyêt học ngay lập Lức.
Nhủnu bệnh nhân có vân đê di truy Ổn hiẽmu gặp không dung nạp galactose các thiếu cnzym
Lszp laclnse hoặc kém hấp thu glucosc- galactose khòng nên dùng thuốc nva
Cánh háo về LL'L dU'Ọ'CI
² Sorbitol:
' Có thẻ gây … nhuận Lrảng.
' Khi dùng 1 g Sorbitol sẽ cung cũp thêm 2.6 kCZìỈ cho cơ thê.
e \…1cLhyl paraben ÝL`L Propyl parabcn: có thẻ gây LIị ửng, co Lhăc phê quản.
llìutyl hxdmxyì Loluen (BHT). Butyl hvdroxvl unisole (BHA): có Lhể gâV tác dung phu trên
le-(L \ ỉẻm LLLL) hoặc ngứa ở mắt Vả mảnƯ nhằy.
-.S`zì~ dụng Ilmốc cho phu nữ có lhai vả cho con bú:
V LLL sử dụng thuốc nảy trong thời gian mang thai lá không được khuyến cáo. ngoại trù những
lọi ích dảnh cho mẹ hơn hẳn những nguy cơ tiềm ân cho thai nhi.
Dối vởi phụ nữ dự định mang thai. cẩn tham khảo Ý kỉến bảc sĩ để có biện phảp tránh thai hiệu
quả Lru~ởc khỉ diều trị bằng thuốc nảv.
Thui nhi Lỉếp xúc vởi thuoc chống loạn thần (Amisulỵtn ide) trong suốt tam cả nguy êL thứ ba cua
LhLLi kị có nguy CƯ gây phản ửng phụ bao gôm hội chúnO ngoại tháp vL`L hoãc hội chứng cai
nghỉên. có thể ở nhiều mức độ nghiêm trọng khảo LLhLLLL suu khi sỉnh. Đã có báo cáo \Ề' cảc LL iệu
LhL'LLLg nhu kích dong, Lãng truong lục cơ. giánn LLLLOLLg lục cơ, run Lay. buôn ngủ suy hô hnp
hoc“ LL Lòỉ loạn tiêu hỏa ở lL~ẻ sơ .sình. Do đó trẻ Lso sính cân đuo~c theo dỒỈ cẩn thạn.
|)oì voi phu nu cho con bú: ChU'Ll có ghi nhạn Amisulpride có bải tiết vả sữa mẹ huy không.
Do LIL'L Lhòi LJỉLLn cho con bú chonU chỉ dịnh sử dung Lhuốc nảy
- Anh hưởng cua !lzuốc đôi với cóng việc (người V(_ĨH hùnh mảy móc, đang lái lùu xe. người lùm
L~iẽơ n~ên cao vả các trường họp khác):
lhz_nn chí sư dnng theo liều khuyến cảo, Amisulpride có thể gây buồn ngu LL`L mờ mắt, vì thế
kha nảng lái tản xe và vận hảnh mảv móc có thế bị suv giảm.
\
8. 'lucmg tác của thuốc vỏ ỉac 'c lhuốc khác va ca'c loại tương tảc khác:
(J.`lnỂng chỉ định phối họp:
- I\'hững thuốc suu đây có thể oav xoắn đỉnh:
+ Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA ví dụ: quinỉdìnc, disopyramỉde. procainamidc.
² Thuốc chống loạn nhịp nhóm lll ví dụ: amiodz-ưone, sotalol.
Các thuốc khác như hcpridỉl, cìsaprìd, sullopridc. thiorỉdazỉnc, erythromycin ÌV.
\’ÌIÌC£ìIÌìỈIÌC I\f'. hilỈOfĩìlìlfÌHỔ. pcnlanìỉLlinc` sparffloxncìn.
HDSD cho cán bộ y [ế — HSDK SINTASON 200 BS] 4H 7
X õ !a'3’ll.
Ẻã`ả
q
@
——.1
"(
.:
v-xu
- LLLOdLLpL-L: do có đối khảng lẫn nhau về híệu ứng Qỉĩìíl levodopa và các lhuốc an thằn kỉnh.
\misulpride có thể gây phản tác dụng của những thuốc chủ vận với thụ thể dopamìne (ví
đụ: bronmcriptine, ropìnholc).
K/nìng nên phôi hợp:
— Rượu: rượu lảm tăng tảc dụng an thần cùa thuốc an thần kinh. Vìệc giảm sự tập trung vả
Lính tảo có thể gây nguy hìồm khỉ lải xe hav vận hảnh máy móc. lrảnh uống L~LLợu vL`L củc
thức uống hay [huốc có chúa ruợu trong thờiJ giun diều trị.
7 'hận Irọng khi phỏi hợp sử dụng
- Những thuôc tăng cường nguy cơ xoăn đỉnh:
+ Thuôc chậm nhịp Lim chậm như chẹn beta, chẹn kẽnh canxi (ví dụ: dỉltỉazem vả
VL~L~LLpLLLLLiL clonidine, guanfacỉne); digitalis.
'I`ILLLÒLJ hạ kulỉ múu: thuôc lợi tiêu tiêt kiệm kali. thuốc nhuận trìmg kích thích.
JLLLpILLJLLJLLLLLL B. glUCO'LJOI'IOCOỈdS. LctracosuctiLlụs.
L… L ), L . . Ả Á Ă a . L . . .
~ lhuoc LLLL than ner nnnoznie, haiopendon; thuoc chong Lram cam Hììlpl`êìlhll'ìCỊ lLthLum.
Lưu ý khi pleỏi hơp:
- T huoc L’rc chế hệ thần kinh trung ương bao gồm chất gây nghiện (narcotics), thuốc gây mê.
Lhuốc giảm dau thuốc khảng histamine HL có tảo dụng an thần, nhóm barbituu-Lte, nhóm
Lhuốc an thần benzodiazepine, thuốc giải lo au, clonidine vả cảc thuốc cùng ho.
— Thuốc lrị cao huyết áp 'L`L các thuốc hạ huyết áp khác do hiệp đồng Lảc dụng trôn vỉệc hạ
lìU_\’Ổl L’Lp. có thê gây hạ huyêt L'Lp tLL lhê.
9. 'l`z'LL' dụng không mong muôn:
lx’ál rhườnỵ gặp:
- Doi với những bệnh nhân Loi loạn hệ thằn kinh. lL~iệu chứng ngoại tlLL'Lp có lhể xén ra như:
run rấy, tăng trương lục giảm chuc năng vận động. tăng Liết nước bọt bôn chon bền an. Lối
loạn \(jlì độn… Những triệu chúng nảy thường nhẹ ở liều lượng tôi LLLL Lá có Lhề khL›i mả
khỏng CLln ngungI ALLLiSLLIpLLdL khi dùng tlLLLLLL lLị bệnh Parkinson. Tỷ Iệ xáy LLL cảc LL~iệu
chủng LLLfL›L_Li LleỈLp phụ thuộc LL`LL› liều dùng nnLn … LắL thap ơ nhũnLI bệnh nhân \ỚÌ cảc LLiệLL
LhLĨLLLg` um lính LìLiếLLL uu thế su dụng liều 50 - 3.00n1g/ ngả).
'|`/nrởnq gũp:
- l)oi với những bệnh nhân Lối loạn hệ thằn kinh, thường xảy ra loạn trương lục cơ cấp tính
(Lối loạn trương 1ch cơ cố, cơn trợn nguợc mắt, cúng hảm). Những triệu chúng có thẻ kh
LLLL`L không cằn LLngg Amisulpride khi dùng thuoc trị bệnh Parkinson. ?
- Dối vởi những hệnh nhân rối loạn tâm thần, thường gặp mất ngủ, io âu. kích L’iộLLg. L~ôi [
Chức năng cực khoái.
- |)ồi với những bệnh nhân vị L~ôi loạn Liêu hóa, Lhườnợ g Lp tảo bón ouồn nôn, nôn khô
lììỈỘlìtl
l)òỉ vói nhũng bệnh nhân 101 loạn nội Liết: ALLLỉSLLIpLidC lâm tăng prolactinc LLLLLLL hồi phục
khi ngưng tlLLLLLL. có thể gâ) mọt số biền hiện lâm sảng: tung tiết sủa bL'LL kỉnh \Ú to ó nam
tịỈỎỈ đLLLL vú bất luc, rối loạn L~LLLJLLLLI dưong.
— Buôn LLng
— l l:_L huyếL áp có Lhê xảy ra dôi \'ỚỈ những bệnh nhân L~ôi loạn tim mụch.
- 'l'z'mg cũn.
HDSD cho cán bộ y tế - HSDK SINTASON 200 BS] 5/ 7
&
ư
\
TL
…
'HI
-Al
HAI
/
ả
I.Jóí khi xci_y ra:
Dôỉ với những bệnh nhân rôi loạn hệ thân kinh:
Rôì loạn vận dộng muộn dặc trưng bỏ1' nhịp điệu. cữ động vô thức cùa lưỡi véƯ hoặc mặt;
ihông thường xziy ra cảc triệu chứng sau khi sử dụng thuôo một thời gian dải.
'l`huốc trị hệnh Parkinson không tảc dụng hoặc có thề tảng nặng cảc triệu chứng.
› Động kinh.
Đổi với những bệnh nhân rối loạn chuyển hóa dinh dưỡng, có thế xzi_v ra tăng dường huyết.
Dối vởi những bộnh nhân rối loạn tim mạch có thế hị chậm nhịp tim.
Dôi với những bệnh nhân rôi loạn hệ thông miễn dich có thẻ gây dị ứng.
f\*gmii ra. ("Ó JiJộl vùi rác dụng khỏng mong muôn râl hiêm xảy ra, khỏng được bới) crio chính
|Ìni'c":
IU.
Dôi với những bệnh nhân rôi loạn máu vả hệ thông bạch huyêt: Giảm bạch câm gìảm bạch
câu trung tính và bạch câu hạt.
Đôi vởi những bệnh nhân rôi loạn chuyên hóa dinh dưỡng: Tăng triglyceride máu và tăng
cholesterol máu.
Dòi với những bệnh nhân rôi loạn hệ thân kinh: Hội chứng ác tính do thuôo an thản.
'
Dối vởi những bệnh nhân rối ioạn tim: Cuc Il'U'Ò'Hg họp QT kéo dải vả rối loạn nhịp thất như
ữn'ờng hợp xoắn đỉnh (rất hiếm). nhịp tim nhanh thất. có thể dẫn dến rung thất hoặc ngừng
tim, đột lử.
Đối vởi nhũng bệnh nhân [ối loạn mạch máu: Các tiườiig hợp thuyên tẳc huyết khối lĩnh
mụch, hao gồm các trường hợp thuvên tắc phui vù bệnh huyết khôi lĩnh mạch <ầ… đã duưc
b' … cáo với cúc ihuốc chống Ioạn thằn.
I-)ôì với những bệnh nhân rối loạn da vả cảc mỏ dưới da: phù mạch. mê đay.
Quá liêu vù cách xử trí:
( ho dến nuy, cảc dữ liệu về quá liều cấp tính vởi amisulpridc còn rất hạn chế. Các dấu hiệu V`
uiệu chứng được ghi nhận thường là tác động dược lý được tăng cường biểu hiện trên lâm
sảng thường là ngủ li bì, hôn mê, hạ huyết áp và hội chứng ngoại thảp.
Không có lhuốc giải độc đặc hỉệu của amỉsulpride Trong trường hợp ngộ độc cắp tinh. cằn tìm
hiêu xem có phối hợp vởi thuốc nản khác hay không và tiến hảnh các biện phảp cấp cứu thích
họp:
I`heo dõi cảc sinh hiệu.
'l`hco dõi điện lâm dỗ (doạn QT) cho đến khi bệnh nhãn hồi phục.
'I'i'ii'ờng hợp xảy ra hội chứng ngoại tháp nặng, dùng thuốc kháng chc›lincrgic.
.—'\misulprìdc dược thẩm tảch kém.
(.`ác dẩn hiệu ~ẩn lưu ý và khuvổn cáo:
Hội chúng úc tính: như dối với cảc thuốc an thần kinh khác, amisuip1ỉdc có thể gây ra hội
chúng ác tính (tăng [hân nhiệt cúng cơ, rối Ioun thần kinh thực vật mât nhận thúc tăng
( PK). l…òng hợp thấy thân nhiệt lăng nhắt là khi dung liều hảng ngảv cao phải ngung
thuốc ngay.
Kéo dải đoạn QT:
HDSD cho cán bộ y tế - HSDK SINTASON 200851 6/ 7
\ẫ'Ể ' ZĨ² %“I
%
\
l" ii_\ thuoc \£lO liêu dùng, amisu]pnide có thể kéo dùi đoạn Ql` dễ dẫn dến cảc iồi Ioạn nhịp
(hí ip kiCuJ gzi\ xoăn dinh. T … đông nả_\ được rãng cuờng nêu bệnh nhím bị (hum nhịp lìm
Ii:_i kali hnyết Q' F dải bẩm sinh h av do phối họp vói các thuốc kéol d ải đoạn QT.
l`i(›ng t…ờng họp hoản cảnh lâm sảng cho phép tiưóc khi kê toa nên chẳc chắn lằng không
có những tác nhân có thể dẫn dến loạn nhịp:
- Nhịp tim chậm dưới 55 nhịp/phút.
— Hạ kali huyêt.
— Kéo (lùi doụn QT dùi bâm Sinh.
- Đung (liên trị bảng các thuôo có (hề gây chậm nhịp tim đáng kê (dưới 55 nhịp/phủt), có thẻ
lz`nn hạ kali huyêt, lảm chậm dân truyẽn trong tim, kéo dải đoạn QT.
Nên ]ảm diện não đô trưởc khi diêu trị dải hạn vởi thuôc an thân kinh.
.A uA … ~› ( r› Á
12. Đieu klẹn bao quan, hạn dung cua thuoc:
lr)iêu kiện bím quân: Giữ trong bao bì kín, nơi khô mảt, trảnh ánh sảng. nhiệt độ dưới 30 0C.
llạn dùng: 24 tháng kể tưn igả\- sản xuât
13. 'l`C-n, địa chi, biễu lương (nếu có) của cơ sở sả n xnẫlz Ổ
“\ự CÔNG [ Y LlFN DOANH DƯỢC PHAM MEBII’IIAR-AUST RAPl-IARM ề
_ "( Số Lô III 18 cụm 4 Nhóm CN III, Đường số la. KCN Tân Bình, P. lây Fhạnh, Q. Tân .
Phú, TP. Hồ Chí Minh. g
ệ`
14. Ngzìy xem xét sửa đôi, cập nhật lại nội dung huóng dẫn sử dụng thnôc:
TP. Hồ ChíMinh ngảvOổ lhớng Oỏ nả… 043“
\ (iiz'nn Đôc
HDSD cho cán bộ \ lề — HSDK SINTASON 200 BS] 7/ 7
`v`.²g'\Ầ `
lnl ủn:-.
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
!. 'I`ên thuốc: SINTASON 200
2. Các `íìn khuyến cáo:
Đọc kỷ 11 u'ó'n g r/ẫn sử dụng Irưó'c khí (lùng.
Dễ xa tầm tay của trẻ em.
Thông báo ngayrcho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuôc.
Thuốc kê đơn.
3. Thùnh phần, hâm lượng của thuốc:
Môi viên nang mêm chứa: Amisulpride ..... 200 mg
“i`zi dược: Butyl hydroxyl toluen (BHT), Butyl hydroxyl anisole (BHA), Acid oleic. Gelatin.
Cil_\'cerìn, Sorbitol 70 %. Methylparaben, I’ropylparaben, Elhyl vanillin_` Tìtan dioxyd mica.
Brilliant blue.
4. Mô tả săn phẫm: Viên nang mềm hình oblong, mảu xanh, bên trong chứa dịch thuốc trong
suốt. mỉ… váng nhạt.
>. Quy cách dóng gói: Vi 10 \fiên nang mềm, hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ.
(i. 'I'huốc dùng cho bệnh gì:
Điều trị (fác rối loạn cấp tính vù mạn tính của bệnh tâm thần phân lỉệt, lrong dó có cảc triệu
chứng dương tính (như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn hảnh suy nghĩ) vả! hoặc cảc triệu
chứng ínn tính (như cảm xúc cùn mòn, cảch ly xă hội, tự sát...), và cả trong các lrường hợp
triệu chúng âm tính chiếm ưu thế.
7. Nên dùng thuốc mìy như lhổ náo vả liễu lượng:
.\«lCn caich tồng quát, nếu liều 5 400 mg thì dùng một lần duy nhất, nếu trên 400 mg thì chia lùm
?. lz`in,
(j'iui đoạn có các lriệu chứng âm tính chiếm ưu lhế:
Liều khuyến cáo từ 50 đến 300 mg/ngảy. Chỉnh liều theo từng bệnh nhân. Liều tối ưu nằ'1
trong khoảng 100 mg/ngảy. Nã
Gi…“ đoạn hỗn hợp có cả Iriệu chửng dương lính và âm tính:
Khởi dằn diều trị. nên dùng lịều để kiếm soát các triệu chủng dương tính. thường tữ 40Q đến
800 mơ ngảy. Sau đó chinh liên lheo đáp ứng của từng bệnh nhân đê đạt được liên tôi thiêu có
hiệu (luá.
('J'im' đoạn có các cơn rối Ioạn lâm fhần cấp lỉnh:
Khoi (“lầu điều trị:
— Sử dụng ]ỉền (iìều trị có hiệu quả ngay khi bắt dằn diều trị mà không cằn phải dò Iiều.
- l.iều khuyến cảo đối vởi dạng uống từ 400 đến 800 mg/ngảy, liều tối da khỏng dược vượt
quá 1200 mg.›’ngùy.
"l"iếp theo:
- I,.iếu dược duy trì hoặc dược (jiểuJ chính tùy theo đáp ứng của bệnh nhân.
I`rung mọi trường hợp, cân phái tìm liêu tôi thỉêu có hiệu quả cho từng bệnh nhân.
HDSD cho người bệnh - HSDK SINTASON 200 1/ 6
S'uy leận: Do thuôo dược dảo thải qua thận, liêu (lùng cho bệnh nhân suy thận phải dược giảm
phân nửa ở bệnh nhân có thanh thải creatinin từ 30 đên 60 ml/phút và giám còn 1/3 ở bệnh
nhím có thunh (hải creatinin từ 10 đên 30 ml/phủt.
Do thiếu dữ liệu ở bệnh nhân suy thận nặng có thanh thải creatinin dưới 10 ml/phủt, chống chi
dịnh amisulprỉde cho nhũng bệnh nhân nảy.
Suy gan: Arnisulpride chuyên hóa rât ít, do đó không cân thiêt phải giảm liêu ở bệnh nhân suy
gan.
’l'rù em:
'l`rò em dưới 15 ((nội chông chỉ (lịnh.
[ iCu dùng cho thanh thỉêu niên từ 15 đên 18 tuối chua đươc kê toa (10 thiếu dữ liCn lâms ang
cho đối tuợng nảy Vì vậy tảc dung và mức độ (… toêm khi sư dụng thuoc n(`i\ dôi \ới thanh
thiCu niên từ 15 đến 18 tuối 1ả không xác nhận.
8. Khi nâu không nên dùng thuốc nây:
- Quả mân cảm với bât cứ thảnh phân nảo cùa thuôc.
— 'l`rò em dưới 15 tuôi, do thiêu sô liệu lâm sảng vê vỉệc dùng thuôc cho trẻ dưới dộ tuôi nảy.
- Bướu lệ thuộc prolactine đă được xác nhận hoặc nghi ngờ, chăng hạn adenoma tuyên yên và
ung [hư vú.
- Bệnh nhân (( tủy thượng lhận.
— Phu nu có thai dự định mang thai v 21 phụ nữ cho con bú.
— Kết hợp \Jởi những thuốc sau đây có thể gây xoắn đ inh:
— Thuốc chống loạn nhịp nhóm [A ví dụ: quinidine. diSOpyramide, procainamỉde.
~ Thuốc chống ìoạn nhịp nhóm III ví dụ: amiodznone, sotleoL
(`ác lhuôc khác như hcpricliL cisaprid. suhopridc. thioridazinc. cr_vthromycin W.
\fincamine 1V, ha-ữotảmrỉne, pentamidinc, spariloxz-tcin.
~ 1)ùng kết hợp vởỉ Levodopa.
9. 'I`ác dụng không mong muốn:
Rối lhường gặp:
- Đối với những bệnh nhân rối loạn hệ thần kinh tiiệu chửng ngoại tháp có thề x('(\ ra như:
run râ\ tăng truơng lực,0 giảm chức năng vận dộng. tăng tiết nước bọt bồn chồn bất an. rối
loạn \(Ệin dộng. Những triệu chímg nả\ thuờng nh( ở liều lượng tối ưu và có lhề khoi mả
thsng cằn ngunƠ Amisulpride khi dùng thuốc trị bệnh Parkinson. "l`ỷ lệ xáy ra các trìỘu
chứng ngoại tháp phụ thuộc vảo liều dùng, nguy cơ rất thắp ở những bệnh nhân với cảc triệu
chứng ảm tính chíếm ưu thế sử dụng [ỉều 50 - 300mg/ ngảy.
Thường gặp:
— Đoi với nhũng bệnh nhân rối loạn hệ thần kinh. thường xảy ra loạn trương lục cơ cấp tính
(iối loạn truơng lực cơ cổ, cơn trợn ngược mắt. cúng hải1l).Nhũng lriệu chửng có thế khói
m(`i không (ẩn ngưng Amisuìpxiđc khi dùng thuốc nị bệnh i’mkinson.
— 1")('›i \fởi những hệnh nhân rớì loụn tâm (hân. thường gặp mât ngù, lo âu, kích dộng. (“ôi lnạn
chưc nững cự khoái.
- Đôi với những bệnh nhân vi (“ôi loạn tỉêu hóa, thường gặp tảo bón, buôn nôn, nôn, khô
miệng.
HDSD cho người bệnh - HSDK SINTASON 200 2x" 6
foẦ
"V
/é°Ẻ/…
- Doi vói nhung bệnh nhân ((›i loạn nội tiết: Amisulpride lảm tảng piolaclỉne máu. hồi phục
khi ngung thuốc có thể gây một số biễu hiện lâm sảng: tãng tiết sưa bạt kinh \ú to ở nam
giới đau vú, bắt lực, rối Ioạn cuơng dương.
— Buôn ngủ
— Hạ huyêt ảp có lhê xảy ra dôi với những bệnh nhân ('ôi loạn tim mạch.
'1'ăng cân.
Đói khi xảy ra:
— Dôi với những hộnh nhân rôi loạn hệ thân kinh:
( Rôi loạn \fận dộng muộn đặc trưng bới nhịp diệu. cư dộng vô thức cún lưỡi \(ìf hoặc mật;
(hóng thường xáy ra cảc triệu chứng sau khi sử dụng thuôc một thời gian dải.
~f- "l`huốc trị bệnh Parkinson không tác dụng hoặc có thể tăng nặng các triệu chứng.
+ Dộng kinh.
— Dối với những bệnh nhân rối loạn chuyển hóa dinh dưỡng, có thể xảy ra tăng dường huyết.
- Đối với những bệnh nhân rối ioạn tim mạch có thể hi chậm nhịp tỉm.
— Đối với nhũng bệnh nhân rối loạn hệ thống miễn dịch có (hề gây dị ứng.
.\-"g…`rí ra. (“ở mội vải rác dụng khóng mong muốn rẩt hiếm xảy ra, không được bảo cáo chính
Ilzửc:
- Dối với nhũng bệnh nhân (ối loạn mảu và hệ thống bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm bạch
cuu trung tính \ (`( bạch cầu hụt.
- Đối với như……( bệnh nhân (oi loạn chuyển hóa dinh dưỡng: Tăng t(igl_vcciid( máu v(`( (((ng
(holestcml (nản
- Dối vói những bệnh nhân (~ôi loạn hệ thân kinh: Hội chứng ác tính do (huôc an thân.
~ Dối với những bộnh nhân rối loạn (im: Các (rường hợp QT kéo dải vả rôi loạn nhip thât như
trường hợp xoăn đỉnh (rât hiêm), nhịp tim nhanh thâl, có thê dân đên rung thât hoặc ngừng
tim, đột tử.
- Đôi với nhũng bệnh nhân rôi loạn mạch máu: Cảc trường hợp thuyên tãc huy êt khôi tĩnh
mạch, bao gôm các t(ường hợp thuyên tắc phối và bệnh huyết khối tĩnh mạch sâu dã duợc
hảo cản \ ới các thuốc chống loz… (hằn.
— i)ổi với những hệnh nhân rối loạn da và cảc mô dưới da: phù mạch. mê đay. Wa
Hi. Nên trảnh (lùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi (“lang sử dụng thuốc nây:
( 'hống chỉ dịnh phối họp:
- Những thuốc sau đây có thể gây xoắn dinh:
—' T huốc chống Ioạn nhịp nhóm IA ví dụ: quinidine. disopyramide, procainamidc.
" 'i`huốc chồng loạn nhịp nhớ… 11! ví dụ: amiodarone, sotalol.
! Các thuốc khảo như bepridil, cisaprid, sullopride, thioridazine. erythrmnycin IV,
vincamine 1V. halofantrine, pentamidỉne, sparfioxacin.
- ! cvodopa: do có dối khảng lẫn nhau về hiệu ung giũa levodopa vả cảc- thuốc an thần kinh.
\misulp1ide có thể gây phản tảo dụng cua nhưng thuốc chủ vận với thụ thể dopamine ( vx
dụ: biomOCliptihG, ropinhole).
Khỏng nên phóí hợp:
HDSD cho người bệnh - HSDK SINTASON 200 3/ 6
8»\ì\
(.
- Rượu: rượu lảm Lăng tác dụng an thần của thuốc an thần kỉnh. Vỉệc giám sự tập trung vả
tinh tảo có thể gây nguy hiếm khi lải xe hay vận hảnh máy móc. Trảnh uống rượu và các
thúc uống hay thuốc có chúa rượu trong thời gian điểu tLị.
’/`lnjn Irọng khi phổi hợp sử dz_mg
- Những [huôc Lũng CU'Ò11g nguy cơ xoăn đỉnh:
~ I`hLLôC chậm nhịp tim chậm như chẹn beLa. chẹn kénh canxin (ví dụ: diltiazem \“Ểì
vcrapamil, clonidine, guanfa-mine); digitalỉs.
Thuôc hạ kali máu: thuôo lợi tiêu LỉêL kiệm kali. thuôc nhuận trảng kích thich.
tìlììphOlffl'iCil] B, glucocortocoids, tetracosactides.
+ Thuôc an [hân như pỉmozidc, haloperidon; Lhuôc chông trâm cảm ìmỉpramine; lithium.
|.Jrll ýkhi phôi hợp:
— FhLLốL` L'Lc chế hệ thần kinh LLLLLLg LLơng bao gồm chất gâv nghiện (nmcotics) thuoc gâv mê.
Lhuốc uiz'un da…. thLLỔL kháng histamine HL co tác dung an thần, nhóm bzubitmate lìlìỎlìì
LILLLLĨLL LLLL LILLLLLi ủnzodíazepine [huốc giải lo au clonidine vả cảc thuốc cùnƯ h(_.)
— Il…ốc nị cao huyết áp và các thuốc hạ huyết ảp khác do hiệp đồng tác dụng trên việc hạ
huvết' dp có thể gây hạ huyết áp tư thế.
LL. Can lảm gì khi một lẫn quên không dùng thuốc:
Nếu quên uống một liều, hũy uống ngay khi nhớ ra. Nếu không nhớ đến ngảy hôm sau. bỏ
qua lìều Llã quên. ĐùiLg uống hai lỉều với nhau Llế bù cho lỉồu đã quên.
12. Cần bảio quản thuốc nây như thế nâo:
Giữ Irong bao bì kín, nơi khô mảt, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30 0C.
13. Những dẫu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Cho đến nay, các dữ liệu về quá liều cấp tính với amisulpride còn rắt hạn chế. Các dấu hiệu và
ll`ỈỘU chứng dược ghi nhận thường là tác động dược lý đuợc tăng cường. biếu hiện trên lâm
sảng thường lả ngủ li bì, hôn mê, hạ huyết áp và hội chứng ngoại tháp.
H. (Ỉẵìn plLảii Làm gì khi dùng LL…ốc quá Iiều khuyến cáo: Mi
Khủng có Lhuốggizii dộc đặc hÌỈỘU của amisulpríde. Trong tụrờng hợp ngộ độc cấp Lính, cần Lim
hiêu xcm có phôi hợp với thuôo nảo khác hay không và Liên hảnh cảc biện pháp câp cún thích
hợp:
- Theo dõi các sinh hiệu.
… Theo dỏi điện Lâm đồ (đoạn QT) cho đến khi bệnh nhân hồi phục.
- ’I`LLL'ờLLg hợp xảy ra hội chứng ngoại tháp nặng` dùng thuốc khảng cholinergic.
- ."\IììiSllipfidC LILLLij thẫm tách kém.
15. Những L'liềLL cẩn thận trọug khi dùng thuốc nây:
- ( Ỉ'ác rình Irạng căn Ihận trọng khi dùng Ihuôc:
’l`ẽmg đường huyêt được bảo cáo ở những bệnh nhân đang điêu trị thuôc chông loạn thân (bao
gôLLL .»\mỉsulpridc). Do dó những bệnh nhân băt đâu cliêu trị bãng Amisulpride mà có chân đoán
bệnh Liêu CiU'Ò’ng hoặc nguy cơ măc bệnh tiêu đường nôn theo dõi đuờng huyêt thích hợp.
Do LlLLLốC LiƯỌ'C bùi liêt qua th'ỊLLL nên giảm liêu ở bộnh nhân bị suy thận. Khỏng có Sô IíệLL ở
hộLLh LLhâLL bị suy thận nặng.
HDSD cho người bệnh - HSDK SÌNTASON 200 4/ 6
\
" L.Ắ\
(`ảc thuốc … thân kinh được bỉết lá có thể lảm giảm ngưỡng gây động kinh do do cần thận
LL~L_LLLLJ vả Lang cường theo dõi khi điều trị bằng Amisulpride cho những bệnh nhân có Liền sư bị
đọng kinh.
'I`ILLfLLL trọng khi dùng cho người oao tuôi do thường nhạy caim cao vởi LlLLLL`LL~ (LLLL thân và hạ
huyêt áp).
C`lLL kê toa thuốc 'dl] thằn kinh cho bệnh nhân bị liệt rung (parkinson) khi thật sự cần thiết.
Thận trọng ở những bệnh nhân có nguy cơ đột quỵ.
Tảng Lý lệ tử vong ở những người cao tuổi mắc chứng mất trí nhở.
Bệnh nhân được điều trị bằng LhLLốL: chống loạn thần thường xuất hỉện cảc nguy cơ Lhuyên Lắc
hLL_LếL khối Lĩnh mạch (V l` E) tắt cả cảc nguy cơ có Lhêx xảy ra VTE cằn được xác định trưởc LL`L
trong suốL quá trình điều trị bằng Amisulp1ide. vL’L phL'Li có bỉện pháp dễ phòng ngùa.
L\LLLLSLLIpLLLLe có thể lảm tăng nồng độ prolaclinc Vì vậv, cần thận trọng và bệnh nhLLLL có Liền SL'L
|…í LL LJia đình có Liền sử ung thư vú nên đuợc Lheo dõi L~hLLL chẽ trong khi diêu tLị ALLLiSLLIpride.
( LiLLLLL bạch cầu giz'LLLL bạch cầu trung tính và bạch câu hạt đa được bảo Láo với cảc thuốc chống
loạn thần bao gồm An1isulpride.Nhiẽrn tLùhLJ không rõ ngưyên nhân hoặc sốt có thể lả triệu
chung cùL-L bệnh loạn tạo mảu. \ ả yêu cầu điều [ra iìU'vếl học ngay lập Lúc.
.\'ILL`LLLLJ bẻnh nhân có Yấll đế đi truyển hiếm gặp khong dung nạp galactosc các thiếu enzvm
! nLLLL lchtase hoặc kém hâp thu glucose- galacmsẹ khong nên đùng thuoc LLL`Ly
CLLLLh báo VL LL’L đuợc:
+ SnL'hỉtOl:
' Có thể gây ra nhuận trâng.
' Khi đùng [ g Sorbitol sẽ cung cấp thêm 2,6 kcal cho cơ thế.
-- Mcthyl paraben vả Propyl paraben: có thể gây đị ửng, co Lhẳc phế quản.
3LLL_Vl hyđroxyl toluen (BI IT). Butyl hydroxyl anisolc (BI IA): có thề gần tảo dụng phụ trên
đLL (viêm đa) hoặc ngứa ở măt vả LLLảLLg nhũy.
- Sử dụng tlmỏc cho phụ nữ có rhai vả cho con bú:
Việc sử đụng thuôc nảy trong thời gian mang thai lL²L không được khuyên cảo. ngoại U'ù' những `
lợi ỉch dảnh cho mẹ hơn hăn những nguy cơ tiêm ản cho thai nhỉ.
HL`›i với phụ nữ dự dịnh mang thai, củn tham khảo ý kiên bác sĩ đê có biện phảp trảnh thai hi'^
q…l LL~LLớC khỉ điêu LL~i băng thuôo nảy.
’l`h Li nhi Liên xúc \ớỉ thuôc chông loan thân (ALLLỉSLLIpL idc) tLLLLLg suôt Lam cả nguyệt thứ ba cùa
LIL:LL ki Co LLLJLL_v c<›~ gây phản LLLLLJ phụ bao gom hoi chúng ngoại tháp L» M hoạc hợì L~hứLLLJ cni
LLLJILiệLL có thể Ở nhiều mức độ nghiêm trọng kháL nhau sau khi sinh Đã có báo cáo Lề cảc triệu
chủng như kích đọng, tăng trương 1ch cơ, giam truong lực Lơ, run rấy, buồn 11gle suy hô hấp
hoặc L~ôi loạn tiêu hóa ở trẻ sơ sinh. Do đó trẻ sơ sinh cầm được theo dõi cân thận.
l²)òi với phụ nữ cho con bú: chưa có ghi nhận Amisulpride có bải tiêt vảo sữa mẹ hay không.
Do đó Lhò~i ginn cho con hú chỏng chỉ định sử dụng thuôc nảy.
~ .~In/z lnrớng cua fhuốc đôi với cỏng việc (người vỡn hc’mh máy móc, đang lái !ùu xe. người lùm
L~iLỀc n~ỡn cua vù cúc~ lrường họp khác):
- ’l`lLLỂLLLL chỉ sử đụng lheo liêu khuyên cảo. AllìỈSllipl`idtì có Lhê gây buôn LLgL`L vả I'ì1Ò' LLLĩLt, vì thẻ
I—LhầL năng lảỉ tùU xe và vận hùnh máy móc có thẻ hi SLL_L~ giảm.
, L L ì Ả ! - -
6. MU mm ~an Ilmm van bac sy, dược SL:
Nêu cân thêm Lhông tin xin hỏi ý kiên bác sỹ hoặc được sĩ.
HDSD cho người bệnh - HSDK SINTASON 200 5/ 6
Ểl
\ẺỆỂỂ²Ắ
\ỀL
\o….… 1
L … Ả . 2 L L s 1
l7. Hạn dnng cua Lhuoc: 24 thang kc tư ngay san xuat.
. L. . . .'Ả Á L … ., .. Á
18. lcn, đga chL, lneu tượng (ncu co) cua cơ sơ san xuat:
ỏe CÔNG w LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
_E sô Lô LLL 18 cụm 4, Nhóm CN III, Đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. 'I`ân
Phú, TP. Hô Chí Mỉnh.
19. Ngây xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: ’
TP. Hồ Chí Minh, ngảy 05 JhLiJLg 05 năm oìolầ’
' __GiánL Dốc
HDSD cho người bệnh - HSDK SINTASON 200 6! 6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng