ĩẽn sản phãm: SINRIGU
Kiém soát sửa dõl:
Kích thước hộp: 86 x 25 x144(mm)
Kích thước v1:83 ›: 140 (mm)
Quy cách: 3 vi x 10 viên
Tỷ lệ In trẻn giáy bảng 85% kich thước thật
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Tonemáui ĐA PHE DUYỆT
Lãn aâu:...ểtJ..…ẫ...J....ij…
/ `Rxmut'ic BAN meo ĐdN _
's“
ải
ã .
O ả S | N | G
o
Etodolac 400 mg
SInxullul:
\ cn m…: on uu v: mủ
_Jl muu.wmoưxmcu
ffl Mỹ Phudc I. II TM: Nón. hqun
BGn cm. ưnh s… Dwng. Vú: N…
c… :nl uu…mAn mau:
raenunuungdnủ
n HE)IHNIS
- m n nua… uh … wua 1… m otmc ~ 1llu cuuẨu cnÃY LUỌNG: 56 lô sx :
Nu…dnnu un ní!
-…mLmuhunmummợnmu NglysX '
E… «M - dowh: _ .
uwmu: iu… Numrlmlrmlnunng.mldomợdủC Hun dung :
~ cnlummluuủmmtmoùm: SDK
ẮW/M
s_ưnm'lùumnmdwntbu
wuưum 'oauuem Ouono uuqa
’pmlm wo uoq ’wnwwơ: Wu IWỊ ,
Ma w: : mamwsno 'vmm đ!
on "on nu… um:
ẵẤl WWƯÚI
o . 6… oov OBIOPOJE
o _ '
O
o.Io_
o _ '
0 O
% .':czz snuu uonmmasauaxồ`
SINRIGU
Elodollc … mg
……ùMMNỊm
…uaulmouvuummn
lmn…ưl…lưưfflư '
=imu '
` Tén sán phẩm: smmcu
Kích Khước hộp; 86 x 25 x 144 (mm)
Kich thước vĩ: 83 x 140 (mm)
Quy cách: 3 vì x 10 viên
Mã số:
Tone mảu:
4 Kiếm soát sửa dõi:
l
. i
:
i
Số Lò SX:
SINRIGU
Etodolac 400 mg
0 mm mu… co.. LTD
SINRIGU
Etodolac 400 mg
đ DAVI … co.. LTD
SINRIGU
Etodolac 400 mg
& DAVI … co.. ưo
SINRIGU
Etodolac 400 mg
@ DAVI mu… co.. ưu
smmeu
Etodolac 400 mg
đ mv: pm… co.. ưu
cờus TY TNHH DF ngư v: PHỦ
HD:
smmeu
ị Etodolac 400 mg
đ DAVI … co_ un
SINRIGU
Etodolac 400 mg
& mv: pumu co… Lm
SINRIGỤ
Etodolac 400 mg
& mv: wma co… Lm
SINRIGU
Etodolac 400 mg
& mv: nm… co… :.m
SINRIGU
’—
Etodolac 400 mg
'“ Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng mrớc khi dùng. ___;
Nếu cản ma… Illõng tin xin hõiý klển Ihẩy u…ản
Chỉ dùng thuốc nảy rlưo .rự It! dơn của lhdy Illuổc.
SINRIGU
(Viên nẻn dâi bao phim Etodolnc 400 mg)
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nẻn dải bao phím chứa:
Etodolac 400mg
Tủ dược: CelliiI-oẳề vi u'rih lhế. !aclose monohydral. povidon. natri lauryl sulfizl. silicon dioxyd, magnesi .vlearal.
Iựdraxypropylmelhylcellulose. polyelhylen glycol 6000. talc. man dioxyd. mảu sunset yelIow. mãu allura red, mảu o›yd sẳl đỏ... vua
đủ ! viên.
Dặc tinh dược | học:
SINRIGU lả thuẵỄ giâm dau chống viêm không steroid với hoat chất chinh lả ctodoiac.
Etodolac lả mõ: dẫn chẩt của acid pyranocarboxylat, có tác dụng chống viêm, giảm dau và hạ nhiệt. Cơ chế tác dỏng của etodolac
giống như cảc thuốc không steroid khảc, chưa dược biểt rõ nhưng người ta tin rằng có lỉên quan dến sư ủc chế sinh tổng hơp
prostaglandin ưong quá trinh viêm. Tác dộng giám dau có hiệu quả sau 30 phủt khi dùng thuốc với liều dơn từ 200 mg tới 400 mg,
hiệu quả tối da đat dưoc trong 1 - 2 giờ vù thường kéo dải từ 4 — 6 giờ.
Đặc tinh dược dõng học:
Etodolac dược hấp thu nhanh sau khi uống, sinh khỉ: dung tương dối 80 - 100%, nồng độ dinh trong huyềt tương dat dươc trong 80
phủt Phân bổ vảo các mỏ vả hoat dich. Gắn kểt protein 99%. thời gian bán thái khoảng 7,3 giờ, thới gian nây không khác nhau ở bệnh
nhãn trẻ tuồi vá bệnh nhãn lớn tuồi (ưẻn 65 tuổi) nhưng thay dối ở những ngưòi bi suy thận. Chuyền hóa qua gan vả bâi tiết chủ yếu
qua nước tiểu (72%) ở dạng hydroxyl hóa và liên hơp glucuronid, môt it bải tiểt qua phân.
cni DINH:
Etodolac lá thuốc chổng viêm không steroid ức chế chon loc ưẻn COX-2 (Cyclo-oxygcnasc 2) dược dùng đế:
- Điêu … các triệu chửng của bênh thoái hóa khớp vả viêm khớp dang mâp,
- Giảm dau cấp tinh ngãn hạn.
cnònc cni ĐỊNH: ;
- Quá mẫn với ctodolac hoặc bất cứ thảnh phẩn náo của thuốc. Ể
- Bệnh nhân có tiền sử bi hcn suyễn, nổi mảy day hoặc những phản ửng kiều dí ứng khủc sau khi dùng aspirin hoặc dùng các chất
chống v:êm khỏng steroid khảc
~ Suy gnn nặng, suy thân nặng.
- Trẻ em dưới 15tuổi(dotinh an toản vả hiệu quả khi dùng cho ưẻ cm chưa dược thiết lập). ;
- Phụ nữ có thai 3 tháng cuối vả phụ nữ trong thời kỳ cho con bủ. ĩ
LƯU Ý DẬC BIẸT VÀ THẶN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Sứ dung cẩn thân cho cảc bệnh nhân có tiền sử loét dạ dảy - tá trảng, xuất huyết tiêu hóa.
- Do loét vả xuất huyêt tiêu hóa có thể xảy ra mả khòng có triệu chùng báo trước, bác sĩ diều tri cẩn theo dỏi bệnh nhân dùi ngây
dể kip thới phát hiện cũng như thông báo cho bệnh nhân tầm quan trong của viêc theo dõi nảy.
- Cấn thân với bệnh nhân có bênh tim mach. tăng huyết ảp vả ngưới cao tuồi.
- Cẩn theo dõi thât kỹ chửc năng lhân vả sư bải tiết nước ttểu ở bênh nhân suy tim, suy gan, suy thân man hoặc bẻnh nhân đang
dùng thuốc lơi tiều.
- Cấn kiểm tra dinh kỳ hemoglobin vá hcmatocrit dễ phát hiện dấu hlệu thiếu máu dòi khi có thề xáy ra ở tác bệnh nhân dùng
thuốc chống viêm không steroid. _
- Bệnh nhân dùng ctodolac có thế cho phản ửng dương tính giả trong xẻt nghiệm bilirubin niệu do sự hiên diẽn của các chẩt
chuyển hóa phenolic của ctodolac trong nước tieu.
Dế n tẩm tny trẻ em.
sứ DỤNG CHO mụ NỮ có THAI vÀ CHO CON BỦ: _
Chua oó nghiên cứu day dù trên phụ nữ có thal. Chỉ nên dùng etodolac khi lợi ích mang lại cho người mẹ vượt hăn nguy cơ tác hai cho
thai nhi. Cũng như các thuốc không steroid khác, can phâi tránh dùng ctodolnc cho phụ nữ có thai trong 3 tháng cuối thai kỳ vả phụ nữ 1
trong thời kì cho con bủ. ề`
TẮC none TRÊN KHẢ NĂNG LẢI xa vA VẶN HÀNH MÁY MỎC: _
Dùng thân trong cho người lái xe vù vận hảnh mảy móc vi etodolac có thể gây chỏng mãt, mờ măt cho người sử dung.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Tương tự như các NSAID khác, etodolac cũng có thể gây những tác dụng không mong muốn sau: 'J
Nhũng tác dung khôngx mong muốn thường gặp nhất của NSAID thường lả rối loan tiêu hóa (khó chiu đường tiêu hóa, ãn khỏng tiẽu.` _' i
dau bụng, tiêu cháy, day hơi, buồn nõn, nòn mừa, táo bón, viêm da dảy, tiêu phăn den). thường hì nhẹ vù có hồi phục, nhưng một số _
bệnh nhản có thể xảy ra Ioẻt da dây vù xuất huyết tiêu hóa nặng. Sự ức chế cyclo—oxygcn " '
trong các tác dung ữén dường tiêu hóa của NSAID; do dó etodolac - môt chất sự ức chế J
mong muốn trên tiêu hóa hơn.
pHỎ cục TRUỞNG
Túc dụn fkhôlJB mon_g mưốn có liẽn quan dến thẩn kinh ưung ưong bao gồm: dnu dấu, hoa mắt, chóng mặt, cững thắng, ù tai, trầm
cản:ỉ bu n ngu vù rnz_n ngu. Phản ửng quá mẫn có thể xảy ra thướng xuyên bao gồm sốt, phù mạch, co thắt phế quản vù phát ban.
iìi_n.eẳ. dạo gan vũ v:cm mâng não vò khuẩn (hiếm khi xây ra) cũng có thể lả phản ửng quá mẫn. Một số bệnh niuin 0Ỏ thẻ bi rối loan
: : gi c.
Tác dụng l_thõng mong muốn cùa củc thuốc NSND trên huyết học bao gồm thiếu mảu, giảm tiểu cấu, giâm bạch cấu, tãng bạch cẩu ủi
to_an vá mat bach cầu het. Không glổng như aspirin, tác dộng ức chế kct tậ tiểu cẩu có thể phuc hồi với cảc NSAID khác. Mất bach
cnu hạ: dã dược báo cảo ở bệnh nhân sử dung etodolac. Thiếu mũu tán huyet với thử nghiệm Coombs dương tlnh do nhay cảm với các
chẩt chuyền hóa cùa etodoiac cũng dã duoc báo cáo.
Mỏt số tAc dung iiên _quan dến thân như viêm thân kẽ vả hôi chứng thân hư. suy thận có thể gây ra bời NSAID dũc biệt lá ở bệnh nhân
suy thân từ trước. Tieu ra máu cũng dã xảy ra. Giữ nước có thể xảy ra, hiếm khi gây ra suy tim ở bệnh nhân lớn tuối. Sử dụng lâu dùi
hoặc lam dung thuốc giăm dau, bao gồm các thuốc NSAID, có thể dẫn dển benh thận.
Tác dụng khỏng mong muốn khác bao gồm nhay câm với ánh sáng. Viêm tủi phổi, bệnh phổi tăng bạch cẩu ủi toan, viêm tụy, hội
chứng Stevens-Johnson vả hoai từ thượng bi nhiễm dôc lả tác dung không mong muốn hiếm gặp khảo. Gãy ra hay lam trấm trong hon
bênh viêm ruột kết cũng dã dược báo cáo.
1
Thỏng bảo cho lhẳy lhuoc các tác dụng khỏng mong muốn găp phái khi sử dụng thuốc.
utu DÙNG - cAcn DÙNG:
Theo sự hướng dẫn của thẩy thuốc. Liều dùng cho người Iởn:
- 11ioái hóa khớp vả viêm khớp dạng thấp: Uống ] viên x 2 lần mỗi ngảy. Nếu cẩn có thể tăng liều đến 3 viên mỗi ngây.
- Giám dau cẩp tinh: Uống v. - 1 Viên. cách 6 - 8 giờ mỏt lằn, thướng dến tổi đa 1000 mg mỗi ngây. Môt số bệnh nbũn da đươc
dùng dến 1200 mg mỗi ngảy.
TƯỢNG TÁC THUOC. cAc DẠNG TƯỢNG TẢC KHẢC:
Tương tác liên quan dến NSAID bao gồm tăng cường tảc dung của thuốc chống đòng máu (dặc biệt lả mpropazon vả phenylbutazon),
tãng nồng dò trong huyết tương của cyclocerin, Iithium, mcthotrexat vả glycosid tim. Nguy cơ dòc thãn có thể tăng lên nếu dược dùng
chun với thuốc ửc chế men chuyển, c_yclosporin, tacrolimus hoặc thuốc lới tiếu. Ảnh hướng trên chửc năng thân có thể dẫn dến giâm
bải tiet mõt sổ Ioai thuốc Cũng có the tăng ngu cơ tăng kali máu với cảc thuốc ửc chế men chuyền vả thuốc loi tiều tiểt kiệm kali.
Tảc dụng hạ huyết ả của môt số thuốc ha huyet ảp bao gồm thuốc ức chế men chuyển. thuốc chẹn bcta, thuốc lợi tiếu có thể giảm
xuống. Co giât cớ the xảy ra do sự tương tác với các qumolon. NSAID có thể lảm tăng tác dung cùa phenytoin vả thuốc tri tiểu dường
sulfonylurcn
Tránh sủ dụng chung với các NSAID khác (bao gồm cả aspirin) vì có nguy cơ tăng tảc dụng khỏng mong muốn. Nguy cơ chảy mảu
dường tiêu hóa vả viêm loét do NSAID tăng lên khi dùng chung với corticosteroid, SSRI, các thuốc chổng kết tãp tiểu cẩu clopidogrcl
vả ticlopidin, rượu, cảc thuốc bisphosphonat, hoặc pcntoxifyllin. Có thể tăng nguy cơ dòc gnn nếu sử dụng chung với zidovudin.
Ritonavir có thể lảm tăng nồng dò trong huyết tương cùa các thuốc NSAIDs. Mifcpriston có thề ức chế tồng hợp prostaglandin cùa
NSAID. Dã có báo cáo tăng các tảc dụng khõng mong muốn khi NSAlD dùng chung với misoprostol mặc dù dõi khi hai thuốc đưvc
sử dung phõi hợp dề lảm giảm đôc tinh dướng tíêu hóa cùa NSAID.
Ngoải ra, còn có các tương lác sau:
- Cảc thuốc khảng acid da dảy có thề lảm giảm nồng dộ ctodolac trong máu.
- Khi dùng chung với warfarin Iám giảm sự gắn kết với protein của warfarin.
— Phcnylbutazon lảm gia tảng (khoảng 80%) ctodolac tự do trong máu
QUẢ uEu vÀ xử TRÍ:
Triệu chứng buồn nõn, nôn mửa, dau bao tứ, buồn ngù. ngủ Iim
Xử m: không có thuốc giái dộc dặc híệu. Cẩn phải sủc ruột trong vỏng 4 glờ sau khi uống một lương lớn thuồc (tử 5 … 10 lẩn liều blnh
thướng). Có thể gây nòn hay dùng than hoạt (60 - 100 g cho người lớn. 1 - 2 g/kg cho trẻ cm) vả thuốc xổ muối dể him giám hấp thu.
Cho loi tiều cưỡng bức, kiềm hớa nước tiễu, thẳm túch máu hay tmyền mảu có thẻ khỏng có lợi cho thuốc gản kểt protein cao.
nónc có:: Hòp 3 ví x 10 viên.
nÀo QUẢN: Nơi khô rảo, ưảnh ảnh sảng, nhiêt dộ khôn quá 30°C.
TIÊU CHUẨN Cl'IẢT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả sản xuẵt.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Sản xuất tai:
CONG TY TNHH D? DẠT v: PHỦ
(DAVI PHARM co., LTD)
Lò M7A, Đường D] 7. Khu CN Mỹ Phước !. Xã Thới Hòa, Huyên Bến Cảt, Tinh Binh Dương, Việt Nam
Tcl: oeso-asmsss Fax: 0650-3567688
pHỎ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng