9:1W I'XSN
'lO1lXS 01 ọs i
ẨI°O WR!S°d W!
dX3IOH
ỈẮ 11 .“x
SIIƯGIILAIR03 10 mg
(montelukost sodium, MSD)
² d
;— Ù Ô \
28 Tablets g -f1
1 Q, >! n
U"
’ g F. "Ự O
ffli THUỐC BÁN THEO Đơn. Ể m :…. Ề _f: _ỆẺ)
[ 9 E ':-"ỏ rg, ;“ V
SINGULAIR , c› … › ; %
Ổ —ĩ ' Ở --1
(monfelukơstsodium, MSD) ẫg ỄỄ Ệ_ C“ <, ma
.Ể _g =; \ ,;ấ ::
'ễ o =.ẽ = ` "T.
v. ẫ _ Ỉ\. ’Ỉff Ộ_ ị
zẵ |— ẵ "" q 1
~ 00 -
28 Tablets uẵ N __...j
G.
SINGULAIR 10 mg _
(monfelukơsf sodium, MSD) Ế
ả GS
ẵ :Ề ư²
OQ ›
28 Tablets Ồ MSD ỉ \-
, _ ::::zzzzz ~ 1
| ễeepouiolrekaamểeoi chihbrịnlảe ẫỂK/RẸỂJ 14N-ặxxx—xxMI _ : N
eadihepac 'nsert use. ĐxA M A -=
Ủnw WWỄJOẢ nụ…mmơ oọc KÝ HƯỞNG mu sử mua mưởc … * '>_* Ê
nm. 1sequ o mgmontekffl. _
Mỏiviẻnnénbaophimctn'mtũ4mgmorưeh … .
a…c blst 7 lihị-coatedtableta _
StorebỄimẵề.Proiecưmmighiandmdsiure. ỀWW7ÚWWWMỊZTWWDỦO °°1 Ê ' W
~ affll'ed . 4VlX víennénbao ,
ẾẫỄỄỄỂ/pỀnma uẵ,y' cm đnh cách dùng. chốnng dlnhvâ C :
Stịolton Lane. Cmrdington, Nonủnberland các thóns tin khác: ›u'nđoc uuns tờ
NE23 3JU, Am. hưởng dẫn sử dung.
' "ffl/PadaedW - «
ủũgm & Dohme … Báqude ao c. TrèmémsangvádỌẩn.
Waarderweg 39. 2031 BNHaarlem. DNNK:
The Nem…st Lan
_ ề
\
Q
\D
-1
1
SINOULAIR ®
(monteiukast sodium
equivalent to 10 mg
rnontelukast free acid)
tablets
SINGULAIR ®
(monteiukast sodium
equivalent to 10 mg
monielukast 1ree actd)
tablets
10 mg
ệ MSD
SINGULAIR '
(monteiukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mo
ÃlI.IO uomsod JOJ /
I ' ý LU'J.’ .
i/
'/
LOT
SINGULAIR "
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
SINGULAIR'
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mg
0 ịiậD
XXXXXXIXX-X
~Ểl
" LOT
/ SlNGƯI-AlR'
(mcntelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acud)
tablets
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mg
ệ MSD .
EX P
LOT
S|NGULAIR°
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
fW
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
SINGULAIR'
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free ac1d)
tabiets
(montelukast sodium
equivalent to 10 …
montelukast free acod)
tablets
1
|
' ựe « , '
Carton: Box of 2 bh . ts '
n' VĂN PHòuc %
3 — ” 1
smsuuun' ả '? .
(montelukusfsodìum.MSDI t› TJ’ IIA ọ: +0 *,
«
^—~—\ 28 Tablets ** * ơ“
\_
T
ffl muõc BÁN THEO ĐơN Ê , `
o
SINGULAIR 1 o mg 0
(morưelukust sodium, MSD)
' =11:
o ễ : !:
Ồ Ồ , ẳị a
v … … f
28 Tablets u_ N /.1
,J’ÍV I . ` ' —› _ _ _
smeumn
{monfelukusỉ sodium, MSD) _:_ E
1. - _ _ _ 28 Tablets ộ nnso -
_ _ , ____-_ ý__ `— _
Keẫou olmadìoíchlidren. ỄỄK/REẵan—m
Ra nmpackaooimenbeaorauea. xu MTAVTREEM
Qneflrn-coaiediabieecmưamsịo.amg oọcxỷaưởueoẮnsửmmrởcmoùne.
momalukas aodium. Wh Bequivaimt "’ Mòi viên nén bao phim chứa 10.4 mg montsủtest
10 mg mmbkastùee add -
Boxszecsxum ' ndnttưgrndươr1gttìmgnmưeưaddmaacidtựdo)
StorebebuâO°C.Pmtedlrmnllgtưmdmobủm HỘP²WU°VbnMWW—
Sân xuất tại/Mandactured by: Chỉ định. °Ổ°h đủng chõnc đủ dinh VỀ
Memksmmaoonmeud, Ệtglỹẵẳtkhamndọcmtơm
Sholton Lane. Cramiington. Norùumborland ~ ~
NE23 3JU. United Kimdom/Anh. Bảoqtùidưđ so=c. Tránh ánh ma độầm.
Đóng gói iạilPacked by. DINK:
Merck sum a 00th s.v..
Waarderweg 39, 2031 BN Haadem.
The Netherlands/Ha Lan
fflÀằ/ —…
SINGULAIR ”
imonzelukast sodmm
eqưvalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mg
›} MSD
SINGULAIR ²
(montelukast sodium
eqụvalent to 1() mg
montehmast free actd)
tablets
10 mg
oỊơ MSD
SINGULAIR “”
tmonielukast sodium
equ valent to 10 mg
monteluxast tree aczd)
SINGULAIR ®
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mg
ệmso
SINGULAIR°
(montelukast sodium
eqụivalent to 10 mg
montelukast tree acid)
tablets
10 mg
#} MSD
SINGULAIR®
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
SINGULAIR°
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mg
ộMSD
SINOULAIR®
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mg
@ MSD
SINGULAIR°
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
\
|
Blister: Box of 2 blisters x 14 tablets
SINGULAIR"
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mg
ỘMSD
SINGULAIR ®
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
SINGULAIR "
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid
SINGULAIR °
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acud)
tablets
SINGULAIR °
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
SINGULAIR ®
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets tablets tablets tablets tablets
10 mg 10 mg 10 mg 10m 10 mg
o_o MSD ; £o MSD @ MSD ệ MS ệ MSD
Illllllllli IÌIIIIIIII
Aịuo uoịìịsodllu _ .- _ _ Aịuo uoỊqud mg
llllllllll —— ………-x _ Illl
Carton: Box 4 blisters x 7 tablets
hẹ\…›
Ó 0 Ở lr_.
\ c
_ 1
Ễ = Ể' O 5\
~ :: : * ® \
… a : ;…jJ GULAIR 10mg
Ề ,3 ổ g knsf sodium, MSD)
00 > í-' ịbf›Ể
# *Ổ
d 8! v H I›
8 Tablets g_f____J
. 01 D
ffl THUỐC BAN THEO ĐơN. cn ~,
9 ² *
SINGULAJR® @ _ cư
" ` 1
(monfelukơsf sodium, MSD) ẫỄ
nể 12
aầ ẵ
zẵ ®
—Ễ og .
28 Tablets & C … *
_ _,/ `g. ếa `Ỉ`
SINGULAIR _
(montelukost sodium, MSD) ả._
, 28 Tablets Ô MSD //
0 I I : I u | I I i ~
S’. ² Keepouiofreach ofchldten. SĐKÍRỂGJ VN—m-xx
a Ê Readủpackage 'nsertbefore me. oỂxnẮwì TAY EM_. , _
g ẳ OrằlũmỆẫleợ tableịffl ỗM nnịẵnrnẳrgẳiằmt oọc KỸHƯỞNG DAN sưoụue mươc KHI DUNG.
, m . u. i. › .
_ Ẹ, 'O ỀxoT4 biểerỂỂằmẫaễd tablẵts WWMnWWMM 1°4”’9m°“1²W51
ẽ' _ . SỈOỈO de wocI Pmteci ÍÍOITÌ IỈỢÌỈ and me. nain (lm dương 10 mg montehkasl dang ac›d ÌỰÓOỈ
ẩ= Sảnmảthdílhhìuhdưedby: Hộp4vị'x7vénnánbaophim
Ễ : Merck Sharp &Dohme Ltd.. Chì đinh. cách dùng. dịổng chỉ đỉnhvả
ã :
'dXBIGH
Stnmn Lam. Cmmhgton. Nodhumbetiand
NE23 31U. Am.
Đóng gói bỏi/Packed W
Muck Sharp & Dohme B.V.,
Wng 39. 2031 BN Haudem.
The Neihetbnds/Há Lan
cácthòng tin khác ›dnđoc trong từ
hướng dản sử dụng.
Báoquản dưt'i 30°C. Tn-ình ảnh sảngwể độăm.
DNNK:
For Fosition Only
——HlllllllF _
(montelukast sodiu
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast tree acld)
tablets
10 mg
ộ MSD
SINGULẦÍR '
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mu
llllllllll
Ẩ|llg uouMd J°á
quivalent to 10 mg
montelukast free acud)
tablets
SINGULAIR’
(monlelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast iree acid)
tablets
SINGUMIR °
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free amd)
tablets
\
XXXXXXIXX-X
-Ỉ .… …_--__ ___…Ã _ ĩ;
`ẵẵ
.__. Ĩ—UOỦẨ' .…ĨL……'J ì
Blister: Box 4 blisters x 7 tablets
_.
z.ơr
SINGULAIR°
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mg
{& MSD
SINGULAIR "
(montelukast sodium
equivalent 10 10 mg
montelukast free acid)
tablets
SINGULAIR ®
{montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free acid)
tablets
10 mg
ệ MSD
EXP
|
L
/ \
J…
LOT
SINGULAIR“
(montelukast sodium
equivalent 10 10 mg
montelukast iree acud)
tablets
SINGULAIII ®
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
monteiukast free amd)
tablets
SINGULAIR °
(montelukasl sodium
equivalent to 10 rng
montelukast free acid)
tablets
10 mo
Illlllllll
Aịuo IIOỊỊỊSOd mg
'J'
|
LOT
SÍNGULAIR ®
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
monielukast iree actd)
tablets
10 mg
ộ MSD
SINGULAIR "
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
montelukast free ac1d)
tablets
10 mg
@ MSD
SÍNGULAIR ”
(montelukast sodium
equivalent to 10 mg
momelukast tree acid)
tablets
10 mg
MSD
EXP
EỰ T
MKO476-VNM-2016-013821
WPC-MKO4TG-MF—O320’IG
HƯỞNG DÁN sư DỤNG
smcaumm®10 mg
Viên nén bao phim
(montelukast natri)
NHÓM ĐIỀU TRỊ
SINGULAIR® (montelukast natri) lá .thuốc uống. đối kháng chọn lọc trên thụ thể (receptor) của
leukotriene, ức chế đặc hiệu thụ thể cysteinyl leukotriene CysLT,.
THÀNH PHẨM
Hgạt chất chính:
Môi viên nén bao phim 10 mg chứa 10,4 mg montelukast natri có tương đương phân từ vởi
10,0 mg góc acid tự do.
Tá dược:
Mỗi viên nén bao phim 10 mg chứa cảc tả dược sau: microcrystatin celuịose, lactose
monohydrat, croscarmelose natri, hydroxypropylcelulose vả magnesi stearat. Ao bao phim
chứa: hydroxypropylmethylcelulose, hydrơxyprơpytcelutose, titan điơxyd, ơxyd sắt đỏ, ơxyd sắt
vảng và sáp carnauba.
CHỈ ĐỊNH
SINGULAIR được chỉ định cho người bệnh lớn tuổi vả trẻ em trên 6 thảng tuổi để dự phòng vé
điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngảy vả ban
đêm điều trị người hen nhạy cảm vởi aspirin vả đự phỏng cơn co thắt phế quản do gắng sức
SINGULAIR được chỉ định để lảm giảm các tríệu chứng ban ngảy vá ban đẽm cũa víêm mũi dị“
ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lờn vả trẻ _em từ 2 năm tuồi trở lên. vả viêm mũi dị
ứng quanh nảm cho người Iởn vả trẻ em từ 6 tháng tuỏi trở lên).
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Dùng SINGULAIR mỗi ngảy một lần. Đề chữa hen. cần uống thuốc vảo buồí tối. Vởí víẻm mủi dị
ứng, thời gian dùng thuôc tùy thuộc vảo nhu cầu của từng đối tượng.
Vởi người bệnh vừa hen vừa viêm mũi dị ứng, nên dùng mỗi ngảy một liều, váo buối tối.
N ười lớn, từ 15 tuối trở Iẽn bị hen, co thắt phế quản do gắng sức vá/hoặc viêm mũi dị ứng
Lieu cho người từ 15 tuổi trở lèn lả mỗi ngảy một viên 10 mg.
Singulair 5 mg. dạng viên nhai dảnh cho trẻ em từ 6-14 tuồi
Singulair 4 mg. dạng viên nhai vả Singulair 4 mg dang cốm uống dảnh cho trẻ em từ 2-5 tuồi.
Singulair 4 mg, dạng cốm uống dảnh cho trẻ me tư 6 thảng đến 2 năm tuồi.
Khuyên cáo chung '
Hiệu lực điều trị của SINGULAIR dựa váo các thông số kiềm tra hen sẻ đat trong một ngáy Có
thể uống viên nén viên nhai vả cốm hạt SINGULAIR cùng hoặc không cùng thức ăn Cần dặn
người bènh tiếp tục dùng SINGULAIR mặc dù cơn hen đã bị khõng chế củng như trong các
thời kỳ bị hen nảng hơn.
\
Không cần điều chỉnh Iièu cho bệnh nhi trong từng nhóm tuỗi, cho người cao tuổi, người suy
thận, người suy gan nhẹ và trung binh, hoặc cho từng giới tính.
Điều m SINGULAIR liên quan tới các thuốc chữa hen khác
SINGULAIR có thẻ dùng phối hợp cho người bệnh đang theo cảc chế độ điều trị khảo.
Giảm liều các thuốc phối hợp:
Thuốc giãn phế quân: Có thể thêm SINGULAIR vảo chế độ điều trị cho người bệnh
chưa được kiềm soát đảy đủ chỉ bằng thuốc giãn phế quản. Khi có chứng cớ đảp ứng
lâm sảng, thường sau liếu đầu tiên, có thế giảm liều thuốc giản phế quản nếu dung nạp
đươc.
Corticosteroid dạng hít Cùng dùng SINGULAIR mang thêm lợi ích điều trị cho người
bệnh đang dùng corticosteroid dạng hít. Có thể giảm liều corticosteroid nếu dung nạ
được. Tuy nhiên, Iiều corticosteroid phải giảm dần dần dưới sự giám sảt của bác sỹ. g
một số người bệnh, liều iượng corticosteroid dang hít có thể rút khỏi hoản toản. Không
nẻn thay thế đột ngột thuốc corticosteroid dạng hít bằng SINGULAIR.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
o Quả mẫn cảm với bắt kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
THẬN TRỌNG
Chưa xảc định đươc hiệu lực khi uống SINGULAIR trong điều trị các cơn hen cấp tỉnh. Vì vậy,
không nèn dùng SINGULAIR cảc dạng uống để điều trị cơn hen cấp. Người bệnh cần được
dặn dò dùng cách điều trị thích hợp săn có.
Có thể phải giảm corticosteroid dạng hít dần dần vởi sự_giám sát của bảc sỹ, nhưng không
được thay thế đột ngột corticosteroid dạng uống hoặc hit bảng SINGULAIR.
Đã có bảo cảo vè cảc tảo dụng thần kinh -tâm thần ở người bệnh dùng SINGULAIR (xem TÁC
DỤNG PHỤ). Vì có các yếu tố khảc có thể góp phần vảo các tác dụng nảy, nẻn vẫn chưa biểt
rõ liệu các tảc dụng nảy có liên quan đến SINGULAIR hay không. Bảc sĩ nên thảo Iuận các tảc
dụng bảt lợi nảy vởi người bệnh vả/hoặc người chảm sóc bệnh nhân. Nên chỉ dẫn người bệnh
vảlhoặc người chăm sóc bệnh nhân việc thông bảo cho bác sĩ biết nếu các tác dụng nảy xảy
ra.
Ở một số hiếm trường hợp người bệnh dùng cảc thuốc chống hen khác, bao gồm cảc thuốc đối
kháng thụ thể Ieukotriene đã trải qua một hoặc một số hiện tượng sau: tăng bạch cầu ưa eosin,
phát ban kiếu viêm mạch, triệu chứng hô hắp xấu đi, biến chứng tim vả/hoặc bệnh thẩm kinh có
khi chần đoản lả hội chứng Churg-Strauss, lả viêm mạch hệ thống có tảng bạch cầu ưa eosin.
Các trường hợp nảy đôi khi có liên quan tới sự giảm hoặc ngừng liệu phảp corticosteroid. Mặc
dù chưa xảo định đươc sự liên quan nhân quả vởi các chắt đối kháng thụ thể leukotriene, cần
thận trọng và theo dõi chặt chẽ lâm sảng khi dùng SINGULAIR.
Điếu trị bằng montelukast không iâm thay đồi sư cằn thiết trảnh dùng aspirin vả các thuốc
khảng viêm khỏng steroid khảo ở bệnh nhản hen nhạy cảm vời aspirin,
Bệnh nhân có vấn để di truyền về dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu
glucose-galactose không nèn dùng thuốc nảy
MANG THAI
Chưa nghiên cứu SINGULAIR ở người mang thai. Chi dùng SINGULAIR khi mang thai khi thật
cần thiềt.
Trong quá trinh_iưu hảnh sản phẩm trên thị trường, đã có báo cáo hiếm gặp các trường hơp bị
khuyèt tật chi bảm sinh ở con cùa các bả mẹ sử dung SINGULAIR khi mang thai. Phản lờn các
`ị\ỉa1
(
›
k_Z
UAi
I'.I'i
_ ...1--.…
bả mẹ náy cũng dùng kèm theo các thuốc trị hen khảo trong quá trình mang thai Mối Iiên hệ
nhản quả cũa các biến cố nảy vởi việc sử dụng SINGULAIR chưa được xác iặp
CHO CON BÚ
Chưa rõ sự bái tiết của SINGULAIR qua sữa mẹ. Vì thuốc nảy có thề bải tiết qua sửa mẹ, nèn
người mẹ cần thận trọng khi dùng SINGULAIR trong thời kỳ cho con bú.
SỬ DỤNG CHO TRẺ EM
SINGULAIR đã được nghiên cứu trên bệnh nhi từ 6 tháng đến 14 năm tuỗi (xin xem thêm phần
Liều lượng và Cách dùng). Chưa có nghiên cứu về. tinh antoản vả tính hiệu iực cũa thuốc trên
bệnh nhi dưới 6 ihảng tuổi. Cảo nghiên cứu cho thấy SINGULAIR không ảnh hưởng lên tỷ iệ
phảt triền của trẻ em.
sử DỤNG CHO NGƯỜI CAO TUỔI
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng, không thắy cò khảc biệt gỉ về cảc thuộc tỉnh an toản vả hiệu
quả của SINGULAIR liên quan đến tuối tác
TƯỜNG TÁC THUỐC
Có thể dùng SINGULAIR với các thuốc thường dùng khác trong dự phòng vả điều trị mạn tính
bệnh hen và điều trị viêm mũi dị ứng Trong các hghièh cứu về tương tảo thuốc, thẩy iiều
khuyến cáo trong điều trị cũa montelukast không có ảnh hưởng đảng kể tởi dược động học của
các thưốc sau: theophyiline prednisone prednisoione, thuốc nống ngừa thai (ethinyi
estradiol/norethindrone 35/1), terfenadine, digoxin vả warfarin.
Diện tich dưởi đườngcong (AUC) cịia montelukast giảm khoảng 40% ở người cùng dùng
phenobarbitai. Không cản điêu chỉnh liêu lượng SINGULAIR.
Cảo nghiên cứu in vitro cho thây montelukast [ả chất ức chế CYP 2C8. Tuy nhiên dữ liệu từ các
nghiên cứu tương tác thuốc vởi nhau trẻn lâm sảng của montelukast vả rosigiitazone (iả cơ
chất đại diện cho cảc ihuốc được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP2CS) lại cho thấy montelukast
không ức chế CYP2C8 in vivo. Do đó, montelukast khộng iảm thay đồi quá trinh chuyền hởa
của các thuốc được chuyến hóa chủ yếu qua enzyme nảy [ví dụ như paclitaxei, rosiglitazone.
repaglinide).
Cảo nghiên cứu in vitro cho thẩy montelukast là một cơ chẳt của CYP 2C8, 2c9 vả 3A4. Dữ
liệu từ một nghiên cứu tương tác thuốc — thuốc trèn iâm sảng vởi sự tham gia của montelukast
vả gemfibrozil (một chắt ức chế cả CYP 2C8 vả 209) cho thắy gemfibrozil tăng mức tiếp xúc
toản thân của montelukast lên 4.4 lần. Dùng đồng thời itraconazole, một chất ưc chế mạnh
CYP 3A4 với gemfibrozil vả montelukast khỏng iảm tăng thêm mức tiếp xúc toản thân cùa
montelukast. Ảnh hưởng của gemfibrozil lên mức tiêp xúc toản thân của montelukast không
được xem lá có ý nghĩa Iảm sảng dựa trèn dữ liệu an toản iãm sáng vởi iiẻu dùng lớn hơn
10mg đu ợc phê duyệt cho người lờn (200 mglngảy ở bệnh nhân người lởn trong 22 tuần và lèn
tời 900 mglngảy trong gần một tuần) không quan sát ihấy cảc tảo dụng khỏng mong muôn có
ý nghĩa lảm sảng Do vậy không cần điều chỉnh liếu montelukast ở bệnh nhân dùng đồng thời
vời gemfibrozii Dưa trên dữ Iiệu in vitro. những tương tảc thuốc quan trọng về mặt Iảm sáng
vời cảc thuôo ức chế CYP 208 đã biết (như trimethoprim) khỏng được dự đoán trườc. Thẻm
vảo đó, dùng đồng thời montelukast với một minh itraconazoie không iâm tảng đáng kể mức
tiên xúc toán thân của montelukast
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
NÓI chung ỹSINGULAIR dung nạp tồi. Các tảc dung ngoại ỷ thường nhẹ vá thường khỏng cần
ngưng thuòc. Tỷ lệ chung cưa các tác dụng ngoai ý cùa SINGULAiR' tương đương VỚI nhóm
placebo
Người iớn từ 15 nám tuổi trở iên bị hen ’
Đã đánh giá SINGULAIR trên khoảng 2600 người bệnh người lờn bị hen, từ 15 tuôi trở iên
trong cảc nghiên oứu lâm sảng Trong hai nghiên cứu giống nhau, thử nghiệm lâm sảng có đối
chứng với placebo trong 12 tuần, tảo dụng ngoại ý liên quan tới thuốc ở 21% người bệnh dùng
SINGULAIR vả có tỷ lệ oao hơn so vời nhóm placebo chỉ lả đau bụng vả nhức đầu. Tỷ lệ cảc
hiện tượng náy không khác biệt oó ý nghĩa thống kê khi so sánh hai nhóm điều trị.
Tổng cộng trong cảc thử nghiệm Iảm sảng oó 544 người bệnh được điều trị bằng SINGULAIR
ít nhât lả 6 tháng, 253 người oho tới một năm vả 21 người cho tới 2 năm. Trèn các trường hợp
điều trị kéo dải, kinh nghiệm vẽ oác tác dụng ngoại ý được ghi nhận không có gi thay đôi.
Trẻ em từ6 tuổi đến 14 tuổi bị hen
Đánh giá SINGULAIR trèn khoảng 475 bệnh nhi bị hen, từ 6 tuổi tới 14' tuối oho thắy độ an
toản oủa thuốc ở những bệnh nhi nói ohưng tương tự như ở nhóm người iớn ciùng thuốc vả
piacebo.
Trong thử nghiệm Iảm sảng 8 tuần có đối ohứng piaoebo, tác dụng ngoại ý liên quan đến thuốc
được ghi nhận ở >1% người bệnh dùng SINGULAIR vả có tỷ iệ cao hơn so với nhóm piacebo
chỉ là nhức đầu. Tỷ lệ nhức đầu khỏng có khảo biệt có ý nghĩa thống kê khi so sảnh hai nhóm
điêu tri.
Trong cảc nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng lên sự tăng trưởng, thuộc tính an toản trèn các
bệnh nhi nảy củng tương tư như thuộc tinh an toản đă được mô tả trườc đây oủa SINGULAIR.
Tộng cộng trong cảc thử nghiệm lâm sảng có 263 bệnh nhi từ 6 tuối đến 14 tuỗi được điều trị
băng SINGULAIR Ít nhâtJả 3 thảng, 164 trẻ oho tởỉ 6 tháng ỪỔ' iên. 1'rẽn oác trường hợp dTềU
trị kéo dải, kinh nghiệm vê cảc tác dụng ngoại ỷđược ghi nhận không có gì thay đỗi.
Trẻ em từ 2 tuổi đển 5 tuổi bị hen
SINGULAIR được đánh giá trên 573 bệnh nhi bị hen, từ 2 tuối đến 5 tuổi. Trong thử nghiệm
lâm sảng 12 tuần có đối chứng placebo, tác dụng ngoại ý lìên quan đến thuốc được ghi nhận ở
>1% bệnh nhi dùng SINGULAIR và có tỷ lệ cao hơn so vời nhóm plaoebo ohỉ lả khát. Tỷ lệ khát
không có khảc biệt có ý nghĩa thống kê khi so sảnh hai nhóm điều trị.
Tống cộng Có 426 bệnh nhi bị hen, từ 2 tuối đến 5 tuổi dùng SINGULAIR kéo dải ít nhắt 3
thảng, 230 bệnh nhi dùng kéo dải trên 6 tháng, 63 bệnh nhi dùng kéo dải trèn 12 thậng. Khi
điều trị kéo dải, kinh nghiệm vẽ các tác dụng ngoại ýđượo ghi nhặn không có gi thay đôi.
Trẻ em từ 6 iháng đền 2 tuốt“ bị hen
SINGULAIR được đánh giá trên 175 bệnh nhi bị hen, từ 6 thảng tuổi đền 2 năm tuồi. Trong thử
nghiệm Iảm sảng 6 tuần có đối chứng placebo, tác dụng ngoại ý lỉèn quan đến thuốc được ghi
nhận ở >1% bệnh nhân dùng SINGULAIR và có tỷ lệ cao hơn so vời nhóm piacebo lả tiêu
chảy. tăng kich động, hen, viêm da thế chárn vả phát ban. Tỷ lệ các phản ứng náy khỏng có
khác biệt oó ý nghĩa thống kê giữa hai nhóm điều trị.
Người iờn iừ 15 năm tuỐi trở iên bị viêm mũi dị ứng theo múa
Đã có nghiên cứu đánh giá SINGULAIR trên 2199 người bệnh trên 15 tuồi để điều trị viêm mũi
dị ứng theo mùa trong các nghiên oứu iâm sảng. Dùng SINGULAIR một lần mỗi ngáy vảo buổi
sáng hoảc buồi chiều thường dung nạp tồt vời thuộc tinh an toản tương đương với nhóm
piacebo Trong các nghiên cứu lảm sảng đối chứng vời piaoebo. các tác dụng ngoại ý Khỏng
liên quan đến thuốc được ghi nhận ở 21% người bệnh dùng SiNGULAIR và có tỷ lệ cao hơn so
vời nhóm placebo Trong nghiên oưu 4 tuần có đôi chưng piaoebo trên iảm sảng, độ an toản
phù hợp như ở các nghiên cứu kèo dải 2 tuần Trong mọi nghiên cưu. tỷ lệ buồn ngủ tương tư
như ở nhóm plaoebo
Trẻ em tư21uổi đến 14 tuổi bị viêm mũi ơ_i ứng theo mủa
Đã có nghiến Cứu đảnh giá SINGULAIR trên 280 bệnh nhi 2- 14 nảm tuổi để điều trị viêm mũi dị
ứng theo mùa trong cảc nghiên cứu lâm sáng oó đối chứng placebo trong 2 tuần. Dùng
SINGULAIR một lần mỗi ngảy váo buỗi sảng hoặc buỗi chíều thường dung nạp tốt với thuộc
tính an toản tương đương vời nhóm piacebo Trong nghiên oứu nảy các tác dung ngoại ý
khõng liên quan đến thuốc được ghi nhận ở 21% người bệnh dùng SINGULAIR vả có tỷ iệ oao
hơn so vời nhóm piacebo.
Người iớn từ 15 tuổi trở lên bị vìêm mũi dị ứng quanh năm
Đã có hai nghiên oứu đánh giá SINGULAIR trên 3235 người lờn vả vị thảnh niên trèn 15 tuồi bị
viêm mũi dị ứng quanh năm trong 6 tuần đối cht'mg piacebo. Dùng SINGULAIR mỗi ngảy một
lần nói chung dung nạp tốt độ an toản ở nhóm người bệnh dùng thuốctương đương vởi nhóm
placeb.o Trong hai nghiên cứu nảy, oảo tác dụng ngoại ý khỏng liên quan đến thuốc được ghi
nhận ở 21% người bệnh dùng SINGULAIR và có tỷ iệ cao hơn so vời nhòm piacebo Tỷ lệ
buồn ngủ tương tự như ở nhóm placebo.
Phân tích tổng hợp từ kinh nghiệm thử nghiệm lâm sảng
Đã tiến hảnh phân tích tống hợp 41 thử nghiệm lảm sảng có đối chứng placebo (gồm 35
nghiên cứu ở người bệnh 2 15 tuối vả 6 nghiên oứu ở bệnh nhi 6- 14 tuổi) bằng phương pháp
đánh giá hợp iệ vê tinh trạng tự tử Trong sô 9929 người bệnh dùng SINGULAIR về 7780
người bệnh dùng placebo trong các nghiên cứu nảy, chỉ có một bệnh nhân có ýtưởng tự tử ở
nhóm dùng SINGULAIR. Không có các trường hợp nảo đã tiến hảnh tự sảt hoặc mưu tính tự
tử hoặc có cảc hảnh động chuẩn bị hướng đến hảnh vi tự tử ở cả hai nhóm đỉều trị.
Đã tiến hảnh một phản tich tống hợp riêng rẽ khác từ 46 thử nghiệm iãm sảng oó đối chứng
placebo (35 nghiên cưu ở người bệnh > 15 tuỗi 11 nghiên oứu ở bệnh nhi từ 3 thảng đến 14
tuỗi) đánh giá cảc tảo dụng bắt lợi liẻn quan đến hảnh vi; 11 nghiên cứu ở bệnh nhi từ 3 đến 14
tuối để đánh giá oảo tảo dụng bất lợi liên quan đến hảnh vi (BRAE) Trong số 11 673 người
bệnh dùng SINGULAtR vé 8 827 người bệnh đùng placebo ở các nghiên cứu nảy, tỷ lệ bệnh
nhản có ít nhất 1 BRAE ở nhóm dùng SINGULAIR vả piacebo lần lượt lẻ 2 73% vả 2,27%; với
tỉ số chênh lả 1 12 (95% 01 [0, 93; 1 36])
Cảo thử nghiệm lâm sảng trong các phản tỉoh tồng hợp nảy khỏng phải được thiết kế chuyên
biệt để đảnh giả hảnh vì tự tử hoặc BRAE.
Kinh nghiệm sau khi đưa thuốc ra thị trường
Có thếm những tảo dụng ngoại ý sau đây khi đưa thuốc ra thị trường:
Các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: viêm đường hô hấp trên
Rối loạn mảu vả hệ bạch huyết: tăng xu hưởng chảy mảu, giảm tiễu oầu
Rối loạn hệ miễn dịch oảo phản ưng quá mẫn bao gồm phản vệ, rắt hiếm gặp gan thâm nhiễm
bach cằu ưa eosin
Rối loạn tâm thần kich động bao gồm hảnh động hung hăng hoặc chộng đối lo ảu, trầm cảm
mầt phương hưởng rối loạn chú ý mộng mị bất thường ảo giác, mắt ngủ suy giảm tri nhở
tâm thần - vặn động hiếu động thái qua' (bao gồm dẻ kich động bồn chỏn khỏng yên rung
cơ), mộng du. oó ý nghĩ vả hảnh vi tự tử. chứng máy giật cơ.
Rối loạn hệ thần kinh: chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm (oảm giáo bắt thường)]giảm cảm giác, rắt
hiếm gảp co giật
Rối Ioạn tim: đảnh trồng ngực
Rối loạn hô hầp, ngưc vá trung thắt: chảy máu mủi. bệnh phồi tảng bạch oầu ái toan.
Rôi loạn dạ ciảy ruột: tiêu chảy, chán ản. buồn nỏn, nỏn
Rối ioạn gan mật: tăng ALT vả AST, rắt hiềm khi viêm gan (bao gồm wêrn gan ư mật, viêm tế
bảo gan, vá tồn thương gan nhiều thánh phần)
Rối loạn da vả mô dười đa: phù mạch. bầm tim. hông ban đa dang ban đỏ nỔt, ngưa, phát
ban, mề đay
Rõi ioạn cơ xương vá mô iièh kêt: đau khờp. đau co bao gồm ohuột rút.
Rội ioạn thận và tiết niệư đải dầm ở tr~ẻ em , ,
Rõi loạn toản thân và tinh trạng tại ohô dùng thuôo: suy nhược/mệt mỏi, phù, sõt.
ẹAo NGAY CHO BÁC_SĨ HOẶC DƯỢC sĩ CÙA BAN NEU có BÁT KÝ TRIỆU CHỨNG NÀO
ơ TREN HAY KHAC NƯA.
ÀNH HƯỞNG LẺN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẬN HÀNH MÁY
Singulair dự kiến sẽ không ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh máy móc Tuy nhiên
phản ứng của từng cá nhân đối với thuốc có thể thay đỗi. Một số tác dụng phụ (như chóng mặt
vả buồn ngủ) đă được báo cảo với Singuiaircở thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe vả vân
hảnh mảy mòc trên một số bệnh nhản, _
CÁC ĐẶC TINH DƯỢC LỰC HỌC
Các cysteinyl Ieukotriene (LTC4, LTD, LTE,) lả những eicosanoid có tiềm năng gây viêm
mạnh, được tiết ra từ nhiều ioại tế bảo, bao gồm tế bảo hạt và bạch cầu ưa eosin Cáo ohảt
trung gian quan trọng tiền hen nảy được gắn váo các thụ thể cysteinyl leukotriene (CysLT,)
Các thụ thể CysLT týp 1 (CysLT,) được tỉm thấy trong đường thở của người, bao gồm cảc tế
bảo cơ trơn vả đại thực bảo của đường thở vả trong các tế bảo tiền viêm khác (bao gôm bạch
cầu ưa eosin vả một số tế bản gốc tủy xương). Cysl.T cúiiên quan với cơ chế sinh bệnh của
hen vả viêm mũi dị ứng. Trong bệnh hen, các tác dụng qua trung gian của ieukotriene bao gồm
một số tác dụng iên đường thở, như lảm co thắt phế quản, tiết ohắt nhảy tăng tính thấm mao
mạch vả huy động bạch cầu ưa eosin. Trong viêm mũi dị ứng, CysL1'đượo tíết tử níẽm mạo
mũi sau khi tiếp xúc vời dị nguyên trong oác phản ứng ở cảc pha nhanh vả chậm vả có Iiẻn
quan tời các triệu chứng viêm mũi dị ứng. CysLTtrong mũi sẽ lảm tăng sự oản trở đường thở
vả cảo triệu chứng tắc nghẽn ở mũi.
Monteiukast dạng uống lả chất có tính chống viêm, cải thiện được oảo thông số về viêm trong
hen. Dựa vảo các thử nghiệm về hóa sinh và dược iỷ, montelukast chứng tỏ có ải lực cao và có
độ chọn iọc với thụ thể CysLT (tảo dụng nảy trội hơn ở các thụ thể khảo cũng quan trọng về
dược lý, như các thụ thể prostanoid, cholinergic hoặc B-adrenergio). Montelukast ức chế mạnh
các tảo dụng sinh lý oủa LTC.,, LTD, LTE, tại thụ thể CysLT, mà không hề oó tảo dụng ohủ vận.
Ở bệnh nhản hen, montelukast ức chế oác thụ thể cysteinyi leucotriene ở đường thở chứng
minh qua khả năng ức chế sự co thắt phế quản do hit LTD4 Với các Iiều dưới 5 mg đã phong
bệ được sự co thắt phế quản do LTD, Montelukast gảy giản phế quặn trong 2 gíờ sau khi
uống; những tác dụng nảy hiệp đòng vời sự giản phế quản nhờ dùng chất chủ vận B
Nohiên cứu lâm sáng trong hen
Trong các nghiên cưu lãm sáng, SINGULAIR oó hiệu lực ở người bệnh người lờn vá trẻ em để
ngăn ngừa và điếu tri hen mạn tinh, bao gổm ngăn ngừa sự co thắt phế quản do tập luyện.
SINGULAIR có hiệu lưc khi dùng riêng rẽ hoặc khi phồi hợp với oác thuốc khảo trong chỉ định
duy tri để điếu trị hen mạn tinh. co thể phối nợp SINGULAIR vời corticosteroid dạng hít, sẽ có
tác dụng hiệp đồng để kiếm soát hen hoặc để giảm hờt iiều iượng corticosteroid hit trong khi
duy trì sự Ổn định lảm sáng.
Người tử 15 tuổi trở lên
Trong hai nghiên oưu mủ kép kèo đải 12 tuần có đối chứng piacebo được thiết kế tương tự
nhau ở người bệnh từ 15 tuối trở lẻn bị hen dùng SINGULAIR uông mỗi ngay 1 iản một liều 10
mg vảo buồi tối, cho thấy có cải thiện rõ re_t vẽ các thộng sô Kiềm soát hen đo đạo qua oác triệu
ohứng hen hậu quả do hen, ohưc năng hò hảo vả `nhu cầu' sử dụng chắt chu vậnB
x'f <~.
/ ; … ; . ,
. ___-\Ầ
1, _ _" _ \ A
SINGULAIR cải thiện rõ rệt cảc triệu chứng ban ngảy qua bảo oáo của người bệnh và sự thức
giảc ban đêm, so sánh với placebo. Hậu quả đặc hiệu của hen, bao gồm xuất hiện các oơn
hen, cần sự trợ giúp oủa corticosteroid, ngừng thuốc do oơn hen nặng hơn, cơn kịch phát hen
và số ngảy thoát khỏi hen đều được cải thiện rõ so vởi placebo. Những đảnh giá tống quát của
bác sỹ vả người bệnh về hen, củng như oác đánh giá về chảt lượng sống đặc hiệu vởi bệnh
hen (trong mọi lĩnh vực, bao gồm hoạt động bỉnh thường hảng ngảy vả các triệu chứng hen)
đều tốt hơn rõ rệt so với ở nhóm chứng. SINGULAIR oải thiện rõ rệt thể tích thở ra gắng sức
trong gỉây đầu tiên vảo buổi sáng (FEV,), tốc độ thở ra tối đa buối sảng vả buối chiều (PEFR)
vả củng lảm giảm một oách oó ý nghĩa như cầu thuốc chủ vận [3 khi so sánh với piacebo.
Hiệu quả đìèu trị thường đạt được sau liều đầu tiên vả duy trì trong khoảng 24 giờ. Hiệu quả
điều trị củng ốn đinh khi dùng liên tục môi ngảy 1 iầntrong cảc thử nghiệm kéo dải tởi 1 năm.
Ngừng thuốc sau khi dùng SINGULAIR 12 tuần không gây phản ứng dội ngược Iảm bệnh hen
nặng thêm.
So sánh vởi beciomethasone dạng hit (mỗi lần 200 ụg, 2 lần mỗi ngảy bằng dụng oụ khuếch
tản), thắy SINGULAIR có đáp ứng ban đầu nhanh hơn, mặc dù qua nghiên cứu kéo dải 12
tuần, beolomethasone có tác dụng điều trị trung bình Iởn hơn. Tuy nhiên, nhóm dùng
SINGULAIR có tỷ lệ phần trăm cao đạt được đáp ứng lâm sảng tương đương beclomethasone
dạng hít.
Trẻ em từ 6 tuổi đến 14 tuốỉ
Trẻ em 6—14 năm tuỗi, dùng một viên nhai s mg vảo buồí tồi iảm giảm rõ rệt cơn kịch phảt hen,
cải thiện sự đánh giá chắt lượng sống đặc hiệu do hen, so sánh vởi placebo. SINGULAIR oũng
cải thiện rõ rệt FEV, buỗi sáng, lảm giảm tống "nhu cầu” iiều trong ngảy của chất chủ vặn 6.
Hiệu quả điều trị đạt được sau Iiều đầu tiên vả ổn định tởi 6 thảng dùng iiẻn tục, mỗi ngảy một
lần.
Sự táng trưởng ở bệnh nhi mắc bệnh hen
Hai nghiên cứu lâm sảng có đối chứng cho thắy montelukast khỏng ảnh hưởng lèn khả năng
phảt triển oơ thể ở bệnh nhi trưởc khi dậy thì mắc bệnh hen. Trong một nghíẽn cứu trên trẻ em
từ 6 tuổi đến 11 tuối, sự phát triễn oơ thế được đánh giá bằng sự phảt triẻn ohiều dải cắng
chân, nhóm dùng montelukast 5 mg mỗi ngảy một lấn trong 3 tuần kết quả cũng tương tự như
nhóm dùng giả dược, vả ở nhóm dùng budesonide dạng khi dung (200 ụg mỗi ngảy hai lần)
trong 3 tuần thì thảp hơn một oáoh có ý nghĩa thống kê so với nhóm dùng giả dược. Trong một
nghiên cứu kéo dải 56 tuần ở trẻ em từ 6 đến 8 năm tuồi, biều đồ phảt triển ở trẻ dùng
montelukast 5 mg mỗi ngảy một lần tương tự như nhóm dùng giả dược (Giá trị LS trung bình
oho montelukast vá giả dược tương ứng lả: 5,67 vả 5,64 cm/năm), vả ở nhòm dùng
beclomethasone khi dung (200 ụg, mỗi ngảy hai lần) thì trị số nảy thấp hơn một cách có ý
nghĩa (giá trị LS trung bỉnh: 4,86 cm/nảm) ở bệnh nhi dùng khi dung, so vời nhóm dùng giả
dược [khác biệt giá trị trung bình LS (Với độ tin oậy 95%) 121; -0,78 (-1,06; —0,49) cm/năm]. Cả
hai montelukast vả beolomethasone đếu cho lợi ích iâm sảng trong điều trị oác bệnh nhân hen
nhẹ một cảch cóý nghĩa so với nhóm dùng giả dược.
Trẻ em từ 6 tháng tới 5 năm tuối
Trong nghiên oứu 12 tuần. đối chứng piacebo ở trẻ em 2-5 tuối, cho uống SINGULAIR mỗi
ngảy một iần 4 mg, đã oải thiện vững bèn các thông số kiếm soát hen, khỏng phụ thuộc vảo
điều trị phối hợp vời thuốc ngưa hen, so sánh với plaoebo. 60% người bệnh không dùng cáoh
điếu trị kiềm soát hen khác SINGULAIR cải thiện rõ các triệu ohứng ban ngảy (bao gồm ho,
khó kh`e. rối Ioạn vế thở vả hạn chế hoat động) vả các triệu chứng ban đẻm khi so sánh vời
placebo. SINGULAIR củng iâm giảm rõ rệt ““như cằu" thuộc chủ vận [3 vá corticosteroid oảp oứu
so vời piacebo. Người bệnh dùng SINGULAiR có ngảy hết hen nhièu hơn một cách có ý nghĩa
\:
f
thống kê so với người bệnh ở nhóm piacebo. Hiệu iưc điều trị thấy ngay sau liều đầu tiên.
Thêm nữa, số lượng bạch cầu ưa eosin trong máu toản phần củng giảm rõ rệt.
Hiệu lực của SINGULAIR ở trẻ em từ 6 tháng tuổi tới 2 năm tuối được ngoại suy từ kết quả ở
bệnh nhi trên 2 năm tuồi bị hen vả dưa vảo cảo dữ Iiệu dược động học tương tự củng như vảo
liệu trình, sinh lý bệnh học vả tác dụng của thuốc về oơ bản tương đương khi so sánh 2 nhóm
tuồi trên đây.
Với người bệnh dùng phối hợp corticosteroid dạng hít
Những nghiên oứu riêng rẽ ở người lớn cho thắy khả năng SINGULAIR dùng phối hợp vởi
oortioosteroid dang hít có tảo dụng hiệp đồng trong tâm sảng vé cho phép giảm iièu steroid khi
dùng phối hợp. Trong nghiên cứu có đối ohứng placebo, người bệnh khởi đầu dùng
corticosteroid dạng hít với liều khoảng 1600 ụg mỗi ngảy, trong giai đoạn sử dụng piacebo đã
giảm được tỷ lệ sử dụng steroid khoảng 37%. Hơn nữa, SiNG-ULAiR còn giúp giảm 47% liều
oortioosteroid dạng hít so với 30% ở nhóm dùng piacebo. Trong một nghiên oứu khác,
SINGULAIR đem lại iợi ich lâm sảng cộng thêm trèn các đối tượng được duy trì nhưng không
kiêm soát được thỉch đáng với oortioosteroid dạng hit (mỗi ngảy dùng 400ug beclomethasone).
Ngừng hoản toản vả đột ngột beclomethasone ở người bệnh dùng phối hợp SINGULAIR với
beclomethasone gây tác hại về iâm sảng ở một số trường hợp, chứng tỏ nên ngừng thuốc dần
dần theo mức dung nạp hơn lả ngừng đột ngột. Vởi ngưới bệnh mân cảm với aspirin, hầu hết
trong số đó iả khi phối hợp corticosteroid vời dạng hit và uống, SINGULAIR đă có cải thiện
đáng kể vẽ các thông số kiểm soát hen.
Với người bệnh co thắt phế quẻn do gắng sức
SINGULAIR mỗi ngảy uống một lần 10 mg sẽ ngăn ngừa được sự oo thắt phế quản do gắng
sức ở người từ 15 tuỗi trở lên. Trong nghiên cứu 12 tuần, SINGULAIR cho thắy ức chế rõ rệt
mức độ và thời gian giảm sút FEV1 hơn 60 phút sau gắng sức, phần trảm giảm FEV, tối đa sau
gắng sức vả thời gian hồi phục 5% của FEV, trước khi gắng sức. Hiệu quả bảo vệ nảy là hằng
đinh xuyên suốt quá trình điều trị, chứng tỏ không có tinh trạng quen thuốc. Trong một nghiên
cứu bắt ohéo riêng biệt, thẩy tác dụng bảo vệ nảy đạt được sau 2 ngảy dùng thuốc, mỗi ngảy
uống một lần. Với bệnh nhi 6-14 tuối, oho uống viên nhai 5 mg, trong một nghiên cứu bắt chéo
tương tư, cũng thắy có tảo dụng bảo vẻ như ở người lớn vả sự bảo vệ nảy được duy tri suốt
khoảng cảch liều (24 giờ).
Tác dụng trên viêm trong hen
Trong các nghiên oứu iâm sảng. SINGULAIR được chứng minh ức chế oả sự co thắt phế quản
ở pha sớm và pha muộn do dị nguyên. Vì sự thâm nhiễm tế bảo viêm (bạch cầu ưa eosin) là
đặc trưng quan trọng của bệnh hen, nên đã có khảo sát ảnh hưởng của SiNGULAIR iên bạoh
cầu ưa eosin ở máu ngoại biên và ở đường thở. Trong oác nghiên cứu iâm sảng ở pha lIb/lll,
SINGULAIR cho thắy iâm giảm rõ rệt các bạch cầu ưa eosin ở máu ngoại biên, giảm 15% so
với khởi điếm và so với piacebo. Ở bệnh nhi từ 6 đên 14 tuổi, SINGULAIR lảm giảm bạoh cầu
ưa eosin ở máu ngoại biên 13% qua 8 tuần điếu tri so với nhóm piacebo. SINGULAIR oũng lảm
giảm rõ rệt bạch cầu ưa eosin ở đường thở, trong đờm so vời nhóm piacebo. Trong nghiên cứu
nảy, lượng bạch cầu ưa eosin ở máu ngoại biên giảm và tiêu chí đánh giá iâm sảng vè hen cải
thiện trong nhóm điều trị với SINGULAIR.
Nthèn cưu Iảm sáng — Viêm mũi di ưng
Hiệu iựo oủa SiNGULAIR trong điếu trị viêm mủi dị ứng theo mùa được nghiên oứu trong các
thử nghiệm tương tư ngẫu nhiên. mù kép. kéo dải 2 tuần, có đôi chưng piacebo, trên 4924
người bệnh (có 1751 người dùng SINGULAIR). Những người bệnh từ 15 tuồi trở iên, oó tiến sử
viêm mũi dị ưng theo mùa, xét nghiệm ngoải da dương tinh trong it nhắt một mùa gặp di
Dạng oốm uống 4 mg có tương đương sinh học với viên nén nhai 4 mg khi dùng cho người lớn
lúc đói Việc dùng montelukast dạng cốm hạt ohung vời nước sốt tảo hoặc Itrong bữa ăn chuẩn
không gây ảnh hưởng iâm sảng đáng kể nảo tới dược động học của thuốc xác định bởi diện
tích dưới đường oong AUC (1225,7 so với 1223,1 ng-giờ/mL có hoặc không có kèm nước sốt
tảo vả 1191,8 so vởi 1148,5 ng—giờ/mL oó hoặc không có kèm bữa ăn ohuấn).
Hiệu lưc và độ an toản đã được chứng minh qua oảo nghiên oứu lảm sảng, khi dùng viên nén
nhai 4 mg, viên nén nhai 5 mg, viên nén bao phim 10 mg, uống khỏng tinh đên thời gian bữa
ăn. Độ an toản oủa SINGULAIR oũng được chứng minh trong nghiên cứu lâm sảng đối với
uống dạng oốm hạt 4 mg mả không tính đến thời gian bữa ăn.
Phân bố
Hơn 99% Monteiukast gắn kêt vởi protein huyết tương. Thể tich phân bố (Vd) trong trạng thải
ổn định của montelukast lả 8-11 lit. Nghiên cứu trẻn chuột cốngvới montelukast đảnh dấu cho
thấy thuốc rắt it phân bộ qua hảng rảo máu nảo. Hơn nữa, nồng độ cũa chắt đánh dắu sau khi
uống 24 giờ iả tối thiểu trong mọi mô khác.
Sinh chuyển hóa
Montelukast chuyển hóạ rảt mạnh. Trong cảc nghiên cứu với Iiều điều trị, cảo nồng độ trong
huyết tương của các chât chuyền hóa của montelukast không tim thắy được trong trạng thái ổn
định ở người lớn vả trẻ em.
Nghiên cứu in vitro, sử dụng microsome gan người, cho thấy cytochrome P450 3A, và 2Cg Iảm
xúc tảo oho ohuyên hóa oủa montelukast. Dựa vảo các kết quả khác ih vừro trên mícrosome
gan người, thây các nồng độ điều trị của montelukast trong huyết tương không ức ohẽ các
cytochromes P450 3A4, 2C9, 1A2, 2A6, 2C19 hay 2D6.
Đảo thải
Độ thanh lọc của montelukast trong huyết tương là 45 mL/phút ở người lớn khỏe mạnh. Sau
khi uống montelukast đánh dâu, 86% chảt đánh dắu được tim thẳy trong phản oủa tống oộng 5
ngáy và dưới 0,2% thải qua nước tiếu. Điều nảy cùng với sự tinh toản sinh khả dụng của
montelukast dừng đường uống cho thắy montelukast vả oác ohất ohuyên hóa của thuốc được
thải gần như hoản toản qua mật.
Trong nhiêu nghiên cứu, thời gian bán thải trong huyết tương của montelukast iả 2,7-5,5 giờ ở
người trẻ tuổi khỏe mạnh. Dược động học của montelukast hầu như tuyến tính khi uống tới Iiều
50 mg. Không có sự khác biệt về dược động học khi uống thuốc vảo buồi sáng hoặc tối. Khi
uống 10 mg montelukast một lần trong ngảy, hầu như rắt' it tich iũy chắt mẹ montetukast trong
huyết tương (xâp xỉ 14%).
Đảo điểm người bênh
Không cần chinh Iièu đối với bệnh nhân lớn tuồi, bệnh nhản suy thận hoặcjsuy gan nhẹ đến
trung binh. Khỏng có băng chứng iâm sảng trẻn bệnh nhân suy gan nặng (điẻm số Child—Pugh
>9)
QUA LIỆU
Không có thông tin đặc hiệu về việc điều trị khi dùng quá liêu SINGULAIR Trong oác nghiên
oứu vè hen mạn tinh SINGULAIR được dùng tới các iièu mỗi ngảy tới 200 mg oho người lờn
trong 22 tuần vả nghiên cứu ngắn ngảy vời Iièu tời 900 mg mỏi ngảy dùng trong khoảng một
tuần không thắy oò phản úng quan trọng trèn lảm sảng
\i.
Cũng Có những báo cáo về ngộ độc cắp sau khi đưa thuốc ra thị trường vả trong các nghiên
cứu iâm sảng với SINGULAIR. Cảo báo cáo nảy bao gồm cả ở trẻ em và người lớn với Iiêu cao
nhắt Iẽn tới 1000 mg. Những kết quả trong phòng thi nghiệm và trong lâm sảng phù hợp với
tổng quan về độ an toản ở người lờn vả các bệnh nhi. Trong phần lởn oác bảo các về quá Iièu,
khõng gặp các phản ứng có hại. Những phản ứng hay gặp nhắt cũng tương tự như dữ Iiệu về
thuộc tinh an toản của SINGULAIR bao gồm đau bụng, buồn ngủ, khảt, đau đầu, nôn vả tảng
kich động.
Chưa rõ montelukast có thể thắm tách được qua mảng bụng hay lọc mảu.
BÀO QUÁN
Bảo quản viên nén bao phim SINGULAIR 10 mg dưới 30°C (86°F), tránh ánh sảng vả độ ẩm.
HẠN DÙNG
Hạn dùng của viên nén bao phim SINGULAIR 10 mg lả `24 tháng kể từ ngảy sản xuất. "\
DẠNG TRINH BAY ])
Mỗi viên nén bao phim SINGULAIR 10 mg để uống chứa 10,4 mg natri monteiukast, đớhg
trong ví chứa 7 viên hoặc 14 viên. Hộp 4 ví x 7 viên nén bao phim vả Hộp 2 ví x 14 viên nén
bao phim.
THUOC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐO’N CÙA BÁC SỸ. ĐỌC KỸ HƯỚNG DÂN sử DỤNG
TRƯỞC KHI DÙNG THUOC, NGAY CẢ KHI BAN VỪA DÙNG THUOC NÀY TRƯỚC ĐÓ.
MỌT sộ THÔNG TIN TRONG BẢN HƯỚNG DÃN TRƯỚC ĐÂY CÓ THỂ ĐÃ ĐƯỢC THAY
ĐÔI. NEU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÉN BÁC SỸ.
LƯU Ý RÀNG T_Huoo NÀY nươc_ersÝ CHỈ ĐỊNH_CHO BAN MA THỎI. KHỎNG TỰ Ý
ĐƯA THUỐC NAY CHO NGƯỜI KHAC DUNG. ĐỂ XA TAM TAY TRE EM.
SINGUhAIR 10 mg — dạng viên nén bao phim
Sản xuât bởi:
Merck Sharp & Dohme Limited
Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom (Anh)
Đóng gói bới:
Merck Sharp & Dohme B.V.,
Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, The Netherlands (Hè Lan)
i`UJ.(J1]C iitư'tNG
i’_ 1'ttil'1Niì Pii<`iNti
.`1Mum rỔ/Ư' M” ’m-mli
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng