f.. J 534745}
Mẫu vỉ: Simvastatin STADA 10 mg
Kich thước: 50x95 mm
A
I Dumg Brandt ỳ`JAÍ “ Chi nhánh CTY TNHH [0 STADA-VIỆT NAM BIAI M.
| 10 mg Simvastatin STADA 10 mg Simvastatin S
Simvastatin to mg Simvastat
A
i Ltd… Binh Duong Branclt ềlờl Ả Chi nhấnh CTY TNHH LD STADA—VIỆT NAM
t TADA 10 mg Simvastatin STADA 10 mg Simvas
in 10mg Sìmvastain 10mg ti! Ắi`i t iJi.
ĐA i'r-ỉi i i-'l`
AAJ
N LV. Co.. le., Bình Duong Branch V\iv\fìv\ Chi nhánh CTY TNHH LD STADA—VIỂ
i tatin STADA 10 mg Simvastatin STADA 10 mg S
Simvastatin 10 mg Simvastatin 10 mg
\ . . C 2 i * _
“ \STADA—VNI.V.CO…UCLBỈ Chithnh cư TNHH to: _,2 Lun tiuu: ....... .Í ......... Í ....... Ĩf. ’
Mẫu hộp: Simvastatin STAD 'mỂÔNG TY '?
ỈII li N
. _ . NIẺIHỪUMA_I Ề '-- …-.
Kl(.h thươc. 53.5x105x19 m 2 LÉI DO…t t .
Ti lệ: 100% ; snn—vnệmu g
x muõc xẻ DƯN Hộp 3 vì x 10 viên nén bao phim
Simvastatin STADA
10 mg …
\)… M|ll ttt,tt
(bi nhóvù Còng lv ỈNHH Il) STADA—HỆV NAM Í `
~… IN ilvlllli lưlh. w \ titt \…itt Mttụtpnp
il… … llm.… \… l…tt it…h | ĩlnlllu \ n-i \. ›…
W… J.…—
tt. ttit—
ỉ
J.
':
\.
N\
tl
t»…tpơut. -. .…. ....ụ... ….. tuuitna'upuu
.t…… 4
Simvastatin STADA
dt . … t… ……xt wt ~
_, .t.i< …t. . m’uiÁutuuum
— 10 mg tvnavmt Iuhnum tt…tụt- duùuưu not n IIIIÌWỆIIẨN ~t\ … ›…
anv,lm \hu mưu t…t nt ….
. . . . t t….…,.t…… i.….
sm - Itt~g. Nu.: “… 11… " .
lAi`Liil
Vn
X vnescmmorv muc 3 blisters x to fiIm—coated tablets
Simvastatin STADA
10 mg
~.t.nbttt.uttt…l I…
TỈAI)A VN | \. (`n. le.. lính Dung Brith ' `
~… ttt lttlut tt.…… ~ltMHl xun;nt…t iilriu~ulttqll'ydẤ
th…tt \u lluliti'llmtvẶl'nuintt inh…ut TA
ẽ Liẽ
..…. . . . .. …….…. … Ds. Nguy 11 Ngọc Il
simVỄSỈaỈin STADA … …t unmwuf IlAt'Mtílelmth
lo mg i ` ' IQAIl ỈllỈ ỈMlẨltl l`ãÍll
, . . t. . .
tnduuuuu. n:lmtuiamm lnnlrlmilem t uu It ln IINII tu
…omlm |ouiuuu
… t…. .… ……
7“… lil ttiu'lu 'tlli\
8… … vuv15 UỊMSBAWtS
tl't' tt…t t…i
Ọ' _côn_e T
0; mcumẹu 0'
0
Illtttltil
VUViS
V
—.t.titựt t-nưu
Llli;ttlit
H.… t›tit~ _ _
_JỰÌ/JỔ/f
Rx ruuóc KÊ ĐơN
vaastatm STADA
THÀNH PHẢN
Mỗi viên nén bao phim Simvastatin STADA 10 mg chứa:
Simvastatin ................................................................... 10 mg
Mỗi viên nén bao phim Simvastatin STADA 20 mg chứa:
Simvastatin ................................................................... 20 mg
(Tá dược: Lactose khan. microcrystallin cellulose. tinh bỏt tiền
hò hóa. butylhydroxyanisol. talc. magnesi stearat.
hypromellose 6 cps. hydroxypropyl cellulose, titan dioxyd)
Mô TẢ
Simvastatin STADA 10 mg: Viên nén hình oval. bao phim mảu
tráng, hai mặt khum. trơn.
Simvastatin STADA 20 mg: Vlèn nén hinh oval. bao phim máu
tráng. hai mặt khum. một mặt khảc “STADA". một mặt khắc
“20".
DƯỢC LỰC HỌC
Simvastatin là một thuóc ha lipid được tòng hợp từ sản phảm
Iẽn men của Aspergil/us terreus. Simvastatin. vón lả một
iacton bát hoat. sau khi uóng được thủy phân thảnh dang beta
hydroxy acid tương ứng. Đảy tả một chát ức chế enzym khử
3-hydroxy-3—methyiglutaryl-coenzym A (HMG-CoA). Enzym
nảy xúc tác phản ứng blén đói HMG-CoA thảnh mevalonat.
bước đảu han chế sinh tóng hợp choiesterol.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Simvastatin lá một lacton bảt hoạt rảt dẽ bị thủy phân trèn in
vivo thảnh dạng acid tương ứng. một chát ức chế beta
hydro hiệu quả enzym khử HMG-CoA. Simvastatin lả một
chát n n cùa cytochrom P450 đòng phân CYP3A4 vả bị
chuyên hóa mạnh lản đầu qua gan. vi tri tác động đảu tiên của
hoạt chất nảy. Dưới 5% lièu uóng vảo được nệ tuần hoản
dưới dạn chát chuyền hóa có hoạt tinh. Cả simvastatin vả
chát chuy n hòa acid beta hydroxy đèu gắn với protein huyêt
tương khoảng 95%. Simvastatin được đảo thải chủ yêu qua
đường mát vảc phân dưới dang chát chuyến hóa. Khoảng 10
đén 15% được tim thấy trong nước tiếu. chủ yéu dưới dang
mảt hoat tinh. Thời gian bán thải cùa chát chuyền hóa acid
beta hydroxy lả 1,9 giờ.
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị tảng chotesterol huyêt nguyên phát hoặc rói loạn lipid
huyêt hõn hợp. dưới dang nỏ trợ cho chế ơo ăn, khi sự đáp
ứng cùa cơ thể với chế độ ăn kiêng vả các biện pháp điều trị
khảc khỏng dùng thuóc (tặp thể dục. giảm cán) vẫn chưa đù.
- Điêu trị táng choiesteroi huyết thẻ đồn hợp từ có tinh gia
đinh như một sự hỗ trợ cho chế độ án u ng và cảc biện phảp
lảm giảm Iipíd khác (như: gạn tảch LDL) hoặc khi các biện
pháp nảy khỏng thich hợp.
- Điều trị tảng triglycerid huyết.
— Giảm tỉ lệ bệnh tặt vả tử vong do bệnh tim mạch ở bệnh nhân
có bệnh tim mạch do xơ vữa động mach hoặc bệnh tiếu
đường. với mức cholesterol binh thường hoặc tăng cao.
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Cách dùng
Simvastattn STADA được sử dụng bằng đường uóng. uóng
liều duy nhảt vâo buỏi tói.
Llèu iượng
Uông liều duy nhát 5 — 80 mg/ngảy vảo buỏi tói. Điều chỉnh
Iièu lượng. néu cân. đươc thực hiện trong khoảng thời gian
không it hơn 4 tuân đén Iièu tói đa 80 mglngả . dùng liêu duy
nhát vảo buòi tói. Liều 80 mg chỉ được khuy n cáo ở những
bệnh nhân táng cholesterol huyết nặng vả có nguy cơ cao bị
biên chứng tim mach khỏng đat mục tiêu điều tri trẽn Iièu thảp
hơn vả khi lợi ich dự kiên cao hơn nguy cơ tiềm ản.
- Tảng cholesterol hu ết: Bệnh nhân nên thưc hiện chế độ ăn
giảm cholesterol chu n. vả nẻn tiếp tục chế độ ản nảy trong
khi fflèu trị với simvastatin. Liều khởi đảu thỏn thường lá 10 -
zo mglngảy, dùng liều duy nhất vảo buỏi t i. Những bệnh
nhán cản giảm manh LDL-C (› 45%) có mè bắt đảu lièu zo —
40 mg] ảy, dùng Iièu duy nhát vảo buỏi tói. Điều chinh Iièu
iương, n u cân. được thực hiện như quy định ở trẻn.
- Tăng cholesterol huyết có tính gla đlnh đỏng hợp tử: Dưa
trèn các két quả nghiên cứu lám sảng có kiếm soát. tiều khời
đảu khuyên các lẻ 40 mg/ngảy vảo buói tói. Simvastatin nên
được sử dụng như biện pháp hỗ trợ cho các liệu phảp điều tri
hạ Iipid khác (như gạn tách LDL) ở những bệnh nhân nảy
hoặc néu khỏn có sẵn ơác Iiệu pháp điều trị nảy. Ở bènh
nhân dùng đ ng thời lomitapld vời simvastatin. Iièu
simvastatin không được vượt qua' 40 mglngảy
- Phòng ngửa tim mạch: Liều thông thường của simvastatin lả
20 — 40 mglngảy, dùng liều duy nhảt vảo buói tói ở những
bẻnh nhản có nguy cơ cao mảc bệnh tim mach vảnh (CHD. có
hoặc không tăng Iipid huyết). Điều in bằng thuóc cỏ mè được
bắt đảu đòng thời với chế độ ăn kiêng vá tập thể dục. Điều
chỉnh Iièu lượng. néu cần. được thực hiện như quy định ở
trẽn.
— Đlều 'đỏng thởi: Simvastatin có hiệu quả khi dùng đơn độc
hoặc k thợp vởi cảc thuóc gắn vảo acid mật. Nên uống tn.rờc
hơn 2 giờ hoặc sau hơn 4 giờ khi uóng các thuốc gắn vảo
acid mảt. Ở bênh nhản dùng simvastatin đòn thời vởi cảc
tìbrat. khác với gemtibrozil hoặc fenotibrat, li u simvastatin
khỏng nẻn vượt quá 10 mg/ngảy. Ở bệnh nhán dùng
amiodaron. amlodipin. verapamìl. diltiazem đòng thời với
simvastatin. iièu simvastatin khỏng nẻn vượt qua' 20 mglngảy.
- Bệnh nhản tỏn thương mạn: Không cản điều chỉnh Iièu ở
bệnh nhân suy thận vữa. Ở những bệnh nhãn suy thận nặng
(độ thanh thải creatinin < 30 milphủt). iièu › 10 m lngảy nên
được xem xét mòt cách cản thận. vả néu xét tháy c n thiết. sử
dụng thận trọng.
- Người cao tuỏi: Không cần điều chinh iièu.
— Trẻ em: Đói với trẻ em vả thanh tniéu niên (cảc bé trai giai
đoạn Tanner II trở lẻn vả các bé gái có kinh ỉt nhất một năm.
10 - 17 tuòi) bị tăng cholesterol huyêt có tỉnh gia đình dị hợp
tử. liều khởi đảu thỏng thường dược khuyên cáo lá 10 mg x 1
Iânlngảy vảo buói tói. Trẻ em vá thanh thiêu niên nên thưc
hiện chế độ ăn giảm cholesterol chuẩn trưởc khi bắt đảu điều
tri simvastatin; cản tiép tục chế độ ăn nảy trong khi điều trị
simvastatin. Khoảng tiều khuyên các lẻ 10 — 40 mglngảy; liều
tói đa lả 40 mgl ngảy. Liêu nèn được sử dụng tùy theo cá thế
dưa theo mục đích khuyến cáo mèu tri dảnh cho nhóm bẻnh
nhi. Điêu chinh Iièu phải được thưc hiện trong khoảng cách 4
tuân hoặc hơn. Kinh nghiệm sử dụng simvastatin ở trẻ em
tnrởc tuòi dậy thì còn han ché.
CHỐNG cui ĐỊNH
— QUẾ mấn với simvastatin hay bảt cứ thảnh phản nảo của
thu c.
— BÊnh gan hoạt động hoặc transaminase huyêt thanh tăng dai
dang mả khòng giái thỉch được.
— Phụ nữ có thai vả cho con bủ.
- Không dùng quá 10 mg simvastatin] ngáy khi đùng phóỉ hợp
với: Verapamil. diltiazem. dronedaron. Vả chóng chỉ định các
thuóc nảy vởi chẻ phảm có hảm lượng simvastatin 2 20 mg.
— Không dùng quá 20 mg simvastatin/ngảy khi sử dụng phói
hợp vởi: Amiodaron, amlodipin. ranolazin.
THẬN TRỌNG
- Xét nghiệm enzym gan trước khi bắt đấu điều tri bầng statin
vả trong tnrờng hợp chỉ đinh lâm sảng yêu cảu xét nghiệm
sau đó.
- Simvastatin có thẻ Iảm tăng nòng độ creatin kinase vả
transaminase. Cản lưu ý là tình trang nảy khác biệt vởi chản
đoán đau ngực ở những bẻnh nhản đang được điều trị vởi
simvastatin.
— anởc khi mèu tri. xét nghiệm CK nên được tién hảnh trong
những trướng hợp: Suy giảm chức nảng thận. nhược giáp.
tiền sử bản thân hoặc tiền sử gia đình mảc bênh cơ di truyền.
tiền sử bị bẽnh cơ do sử dụng statin hoảc tibrat trước đó._tièn
sử bệnh gan vảlhoặc uống nhiều mợu. bệnh nhân cao tuòi (›
70 tuối) có những yéu tó nguy cơ bị tiêu cơ vân. những tnrờng
hợp có thẻ lảm tăng nòng độ thuóc trong huyêt tương như
tương tác thuóc vá mõt só đói tượng hệnh nhân đặc biệt.
Trong những trường hợp nảy nẻn cân nhảc iợl ich/nguy cơ và
theo dõi bệnh nhản trẻn lâm sảng khi điêu trị băng statin. Néu
két quả xét nghiệm CK › 5 lân giởi hạn trẻn của mừc bình
thường, không nên bắt đầu điều trí bằng statin.Néu két quả
xét nghiệm CK › 5 lản giới han trên của mức binh thường.
không nên bát đảu điều trị bằng statin.
— Trong quá trinh điều trị bằng statin bệnh nhân cản lảm xét
nghiệm CK khi có các biếu hiện về cơ như đau cơ. yêu cơ
hoặc cứng cơ.
- Trước vả trong khi điều trị với statin. nẻn két hợp kiềm soát
cholesterol máu bằng các bỉện pháp như chế độ ăn. giảm cân.
tặp thể dục. vả điều trị các bệnh có thế là nguyên nhân của
tăng Iipid. Phải tién hảnh định lượng lỉpid định kì với khoảng
cảch không dưới 4 tuần. vả điều chinh Iièu lượng theo đáp
ứng cùa người bẻnh với thuóc. Mục tiêu ơnèu trị lả giảm
cholesterol LDL vì vặy cản sử dụng nòng độ cholesterol LDL
đẻ bát đâu điều trị vả đánh giá đáp ứng điêu tri. Chỉ khi không
xét nghiệm được cholesterol LDL. mới sử dụng cholesterol
toản phần ơẻ theo dõi đìèu tri.
— Liệu pháp statin phải tạm ngừng hoặc n ửng hắn ở bất cứ
bẻnh nhán nảo cò biẻu hiện bị bệnh cơ cẵp vả nặng hoặc có
yêu tó n uy cơ dễ bị su thặn cá do tiêu cơ vân như nhiễm
khuấn c p nặng. hạ huy t ảp. ph u thuật vả chấn thương Iởn.
bát thường về chuyền hỏa. nội tiét. điện giải hoặc co giật
không kiếm soát dược.
- Bệnh nhãn cao tuổi: Do bệnh nhân cao tuỏi thường suy
giảm chức náng thán. cản lưu ý đặc biệt đảnh giá chức nảng
thặn trước khi bắt đầu điều trị với simvastatin vá từ đó về sau
trong nhỏm tuỏi nảy.
— Trẻ em: Sự an toản vả hìẻu quả của simvastatin chưa được
đảnhògiá ở những bé gái trước tuổi đặy thi hay ở trẻ em dưới
10 tu i.
Ụ 'iẨ/
TươNG TÁC THUỐC
— Các thuóc ức chế manh cytochrom P450 3A4 (itraconazol,
ketoconazol. erythromycin. clarithromycin, các thuóc ức ch
HlV-protease, booeprevir. telaprevlr. nefazodon. posaconazol.
gemtìbrozil. cyclosporin, danazol): Tăng nguy cơ bẻnh cơ vả ly
giái cơ vân đo lảm tãng nòng đị hoat tinh ữc chẻ HMGvCoA
reductase trong suót quá trinh & u trí với simvastatin.
- Amiodamn, verapami/ vả danazol: Nguy cơ mảc bệnh cơ vả ly
giải cơ vân gia tăng khi sử dụng đòng thời amiodaron.
verapamil hoặc danazol với Iiẻu cao simvastatin.
— Amlodipin vả acid fusidic: Tăng nguy cơ bi bệnh cơ.
- Rifampicin: Giảm dìện tid'i dưới đuờng cong của simvastatin.
— Cyclospon'n, gemflbszk Tăng diên tich dưới đường cong cùa
simvastatin.
- Thuốc chóng đóng couman'n: Chảy mảu vả kéo dái thời gian
prothrombin đã được báo cáo trẻn những bẻnh nhản đang
dùng simvastatin.
— Nước ép bưởi: Lâm tăng nòng độ simvastatin trong huyêt
tương. Tránh dùng lượng lởn nước ép bưởi (> 1 Iỉt Anhl
ngảy).
Khi sử dụng thuốc hp cholesterol mảu - nhóm statin đồng
thòd với:
— Gemfibmzil, các thuốc ha cholesterol máu nhóm tĩbrat khác,
niacin Iiẻu cao
(> 1 glngảy). colchicin: Tăng nguy cơ tỏn thương cơ.
- Thuốc đẻu tn“ HIV vả viem gan sieu vi c (HCV): Tảng nguy cơ
gây tón thương cơ. nghiêm trọng nhảt lả tiêu cơ vân. thặn hư
dãn đén suy thặn và có thẻ gáy từ_vong.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO con Bu
Phụ nữ có thai: Chưa xác đinh được tỉnh an toản của thuóc
trên phụ nữ mang thai. Vì simvastatin lâm giảm sự tỏng hợ
cùa cholesterol vả có thế cả những sản phám khác của chu i
phản ửng sinh tỏng hợp choiesterol. thuóc có thẻ gây n uy hai
cho bản thai khi dùng cho phụ nữ mang thai. W vặy. ch ng chi
đinh dùng simvastatin trong thời kỳ mang thai.
Phụ nữ cho con bủ: Chưa biết iả simvastatin hay chảt
chuyền hóa có được bải tiét vảo sữa mẹ không. Do tiềm ấn
nhiều phản ứng có hại nghiêm trọng từ simvastatin đói vời trẻ
sơ sinh, không dùng thuóc cho phụ nữ đan cho con bú.
ẢtổH HƯỜNG TRÊN KHẢ NĂNG LẤI xe v VẬN HÀNH MÁY
M c
Sịmvastatin khỏng ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng khòng đáng
kê trên khả năng iái xe vá vận hảnh máy mỏc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Da Vả mõ dưới da
Hiếm gặp: Ban. ngứa. rụng tóc.
Cơ xương. mô liên kết vả xương
Hiếm gặp: Bènh cơ (bao gòm viêm cơ). tiêu cơ vân có hoặc
khỏng có suy thặn. đau cơ. chuột rủt cơ bắp.
Chưa rõ tằn suất: Bènh cơ hoai tử qua trung gian miễn dich.
bệnh ở gản. đôi khi bién chứng do đứt gân.
Hộ slnh sa'n vả vú
Chưa rõ tản suất: Rói loan chức nảng cương dương.
Toản thủn
Hiếm gặp: Suy nhược.
Hội chứng quả mẫn rõ rảng đã được báo cáo hiém gặp bao
gòm một sở bièu hiện: Phù mach. hội chứng gióng Iupus. đau
đa cơ dạng thảp khớp. viêm cơ-da. viêm mạch. gỉảm tiếu cảu.
táng bach cầu ưa eosin. tăng tóc đỏ lắng máu (ESR), viêm
khớp vả đau khớp. mảy đay. nhạy cảm với ánh sáng. sót, cơn
đỏ bừng. khó thở vả khó chiu.
Những nghiên cửu Ilén quan
Hiếm găp: Táng transamínase huyêt thanh (alanin
aminotransterase. aspartat aminotransferase, v-glutamyl
transpeptidase). tảng phosphatase kiềm; tảng nòng độ CK
huyết thanh.
Tăng nòng độ HbA1c vá glucose huyết lủc đói đă được bảo
cáo với các statin. kè cả simvastatin.
Đã có báo cáo sau lưu hảnh hiém gặp về suy giảm nhặn thức
(như mảt trí nhớ. hay quèn. quèn. suy giảm trí nhớ, lú lẫn) iièn
quan đén vlệc sử dụng statin, kể cả simvastatin. Các báo cáo
nhìn chung khỏng nghiêm trọng. vả hòi phục khi ngưng thuóc
statin với các thời gian khởi phát triệu chứng khác nhau (1
ngàảy đén nhiều năm) vả biên mải trìệu chứng (trung bình 3
tu n).
Ngoải ra. các tác dụng không mong muôn sau đáy đã được
báo cảo vời một số statin:
' Rói Ioan giác ngù. trong đó có những cơn ác mộng.
' Rói ioạn chức nảng tinh dục.
-Đái tháo đường: Tản suất phụ thuộc vác có hay không có
cảc yêu tố nguy cơ (glucose huyẻt Iủc đói 2 5.6 mmol/L. chỉ
số BMI › ao kglmỉ. tãng triglycerid. tièn sử tảng huyêt ảp).
QUẢ LIÊU VÀ xù TRI
Triệu chửng: Đén nay có vải trườn hợp quá lỉèu được báo
cáo. Iièu tói đa đã uóng iả 3,6 g. Tẵt cả bệnh nhản đèu hòi
phục khỏng ơé lại di chứng.
Xử trí: Không có biện pháp điều tri đặc hiệu trong trường hợp
quá Iièu. Trong trường hợp nảy. điều trị triệu chứng vả biện
pháp hỗ trợ cản được thực hiện.
ỆẤ'oth'fờng gặp (ADR ² " 10)’ mương 9ặp (mm) 5 ADR < BÀO QUẢN :Trong bao bì kin. nơi khô. Nhìệt độ không quá 30°C.
). n gặp (mooois ADR < mom. mé… gặp (1/10.000 s HAN DÙNG : 24 tháng kế từ ngảy sản xuất
ADR < mooo . rất mé… gặp (ADR < mo.ooo›. chưa rõ tần ĐÓNG có: M 10 viên. Hộp 3 vỉ_
suất (không th ước tính từ các dữ liệu có sẵn) . ~ - _
Mảu và hệ bạch huyết TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG. Dược điên My USP 31.
Hiếm gălo: Thìéu máu. Để xa tẳm tay trẻ em
ẢỆItnht'gan _ M ất _ Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng
— I … ẵăp. á . nỂU- _ c - hưởng ơãn sử dụng … khi dùng
- ỆỄỂa Ễ thn su t Tr … cam. N u c n thêm thông tin, xin hỏl ýklến bảc sĩ
_ n n _ _ _ _ Thỏng bảo cho bảc sĩ nhũng tảc dụng không mong muốn
— Hiếm gặp: Đau đầu. di cam. hoa mat, đau thản kinh ngoại gặp phải khi sử dụng thuốc
blẻn.
… Rất hiếm gặp: Giảm trí nhớ. N a du tn ìơun toa~ 02/11l2016
Hô hấp, ngục vả trung thất g y yệ ó g '
Chưa rõ tằn suất: Bệnh phỏi kẽ.
Tiêu hóa
Híếm gặp: Táo bón. đau bụng, đầy hơi. khó tiêu. tiêu chảy. Nha … ấl
~ XU :
lẵòẩìif'ìgị nỏn. viêm tụy' ^ cm nhánh Cõng ty TNHH LD STADA-VIỆT NAM
_ HÌế/Tl gặp: Viêm gan/vảng da. STADA Số 40. Đai k) Tụ Dc.ÌKCN Việt Nam - Singapore. 4
- Rất hiếm gặp: SUY gan gây tử vong Và không từ vong. DT: [+Ẹ'GỂJỊỄẸỂẹỂỄ-Ị'Trgĩịnih-ẸỂỉnẵ'eỷes`s'ễĩlanrvsues
rue.c_uc: "RƯO\G ~"1’Ì \ .
_P.TRUCNSPHOVG ~…`Ổ ' /
f.Áõ ~_/,Zlịĩ}vị/JI i/lỊ.í'ff ,.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng