Ảưál'ừ
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đáu/ffl’lcfblẵọửf
NHÂN vi SIMVASTATIN 10 GLOMED
Kích ihước:
Dải : 90 mm
Cao : 45 mm
7 \ Ĩ` VV . v \
eẵj ®“`ỔỄJỒỸẠỆWỸẠẶ ~i°ẻỡ ' @Ỹwằừw
. " \ '
\oỘ «® g \Ổ`ầk ® g`ýz'aỳủỵx'iằ`oúiỷ'ỏ g\Ổ 3xx’ồ ' ' \pS Ổ
“ ò @" BỸ ® ® aấ` @
o”…ú g Ổ® d t. ỵ Ỹ` Gò về
"` ' \ <> ® «\
- «\ x
\. Q 0 ® Ở 9 \0 `b ẹa
0\\ . I\G`- ở \ỔJ . Q ' \pủxỹ
q è 'A °*`ỏềvxỨ s °" "ọtiWũ <» `Ở
\Ổ ®"` ' "Q <ĨỒSW Ổ~i . — \c,h\
« Ổ
S\ỘJ bọỵkk^ ụ \Ề ® g\ sỏx\ ỵ\ỏ\g\ửng `0\\0
~< \« ? ụe~ %
`Ộ eò ổỡg ° Ạ ~t°`ữv '<›
» t \ w
g Câ\o ® “" ®p' ® g \Ổớ`ễ ọ'ồ`fo
\\ẠJ` 'C; ửqp gò sớử'ạ QÝ\
. \ 3
0 ọỵkỔồ \.ỸP `Q 6 0 Ộ ẹ® C›\9
“" nx° tẸỔ\ \\“ ’ (è-Qq [\ "“
NHÂN HỘP SIMVASTATIN 10 GLOMED
(hộp 3 vỉ x 10 viên)
SGHSXIWM
IISX | IM. Dan:
HDIEID M
U
Kích thước:
Dải : 95 mm
Rộng: 20 mm
Gao : 48 mm
Rx muđc BẢN meo min
! I ®
Simvastatin 1 O Glomed
Simvastatin 10 mg
Săn nítbđlNamlactndbr
DOIGIYOỦHIỈIIDWCHIẨIGLGHED GLWED PHARMACEƯTICAL WPANY Inc
3501iLDTƯDo.KCNViOtM-Sinoawm TMHAn. Btlithũiq
m\mmbuuhm … mm…sammom
Tlúmvủùì
uhm. utuủbw ểAuiuỏưe. uủeuiiuznmidcnmmmưvtulmh:
mooưmmodn sim
otutlnmơianta mú…duiwnfnbcmniiue.
dnmitoimmmvmimúwùiiủ…mảm,
\ neụudtuspu. tu: 1
ẫ Rx mescmmou ouư (1%
<
m
3
El . . ®
ỉ Simvastatln 10 Glomed
g o Simvastatin 10 mg
Ẹ. @
ẵẵ
ồ o ÉỈỀ Hop 3 vi x 10 viOn nún ban phim
ẵ °; … 013 um… ni 10 illm m… mua
Ữ
meumụmưmẹụm…tou
EWQỊ... ..Inblu.
lmlum.m…m. m…umnmonm
I…MFISSNƯMUNWM
lEPMUWUm-WMLVI'IEWIGNIIIẸ
mmmnmmmmnuvmm.hwym.mnmln
SFEũRI'AMIBPỦ. I8.ũ.:
l_/
ọ—ẽ\
M
0
P
ẳ7/
//
'.'ủ\JI
Í ` [ ả~J.~.:J ’~ ..
ẳn—Jxở`
Ễ sẵ 2… .……
ỏ… o… ẫẵẵs oẳz
.Ểõ .ẵ .ả ..Ể
.ẵẵẳ i ẵz Ễ ễ. .8 B 3 Em ……
BISu :Ễẵs :Ể B›ẵễu ẳũu ẵ
an…
.8 %: …Ễẵ :…c
.98 E 83. 8 Ễ: ẫu Ể ….Ễ Ế 3. u.. 3 …:Ễ .Ễ
.…ẵạ Ễ 83: u:ã ….u .Ễ uẫu. t. …Ễ
.:… «E s.a :: 1% S… ua
Ểỡũẵẵsẵ ẫiỂ .Ê «›
usa :: …ẵE …ẵ «› :ẫ Ề uầã .9Ễ 33 .….ẫ: ã: .:ẫ …ã
ẩ› … .....s.ẵ... % a.: Sa &
Ể .: ..Ễẫ Ễ sẫ .! ẵ ẵ› Ể …..Ễ ::Ể.
ẾẾ ẵẵ .ẵ 3 a eỄ... …: s ẫ ạ
Slmvuuiln 10 mg
?: oF c…Ềmm›Eõ
.…ởmEoỔ o…. :zEmu>Eõ
›..zc :oEEuawcm é
ỷ
~ Simvastatin 10 Giomedo
aẵ… .ẫ ..ã ẫE
.…ẵ _ẳ_ ẵẽ…… . eẵs .ẵ 8 e ……
.:. .›ỂỄ ỂỄỂụ n…Ểu &… ….ẵẽeẵ
….o: .umz .mn mg …ễhỗĩõwmw
_ Éụ…. Eễ ưỄn .8ẵ ễ … :.
_ .obn Ễ 22: S... nầquan oã …… uẫm …mmẵm
_ …_ .mB wẫn ỄỂ wE. >ẵẫ nEõ
… 0… I xsu
:enumlxsqps
Ẩ zẵ Ế: .ẳ …ỄE #.
EE m… … oỗ
EE ễ …aỗm
. EE mm … Ễ
ẫs …: x ...> 2 85 …ẳẽ.
Q…ỄQ.E E. z....E.m<>Ễm nõ... zE..z
ẾEE — .m.ư 2:2nẵ
9: o— :ỄẺm uENE8 ỉỄ ẵ EE cuu… …ễbẳỉẵ
/ \
IA\
uuud oeq uọu uogn m x in og du
6… m uuezsemugs
gpewom 0|_ une;senuus
NHÂN HỘP SIMVASTATIN … GLOMED
Kichihước:
Dải :105 mm
Rộng: 50 mm
Cao : 95 mm
(hộp zo vĩ x 10 viên)
RX Thuốc bán theo dơn
Simvastatin 10 Glomed®
Simvastatin 10 mg
Hơn 20 vĩ x 10 vien nẻn ban phim
TitẦiiii PHẢN: Mõi viOn nón bao phim chứa
Slrnvastatln ........................ 10 mg
Tá dưJc vừa dù .................. 1 vlin.
cui oum. uỂu LUUNI. cAcn oùue.
cuơne cn] on… vA … ruoua nu quc
vế sin PMKM:
Xin doc tờ hmng dăn sử dụng.
aỂ XA rlm … cùa mè em.
eoc itt HƯUNB ohi sử ouua mươc
KHI oùue.
sio nuẦu: oi noi kho ráo. uánh énh sáng.
nhiet uo khiinq quá 3012.
nệu cnulu: USP ss. sox:
86 in SX | Batch No.:
NSX | Miu. om :
HD | Exp. om : J_
Sán xuất bời: Ì
cbnu n có PHẨM nưuc PHẨM m.oụeo
as Đai Lo Tu Do. xcu vm Nam — Sindaporc.
Thuận An. Binh Duma. {
RX Prescription only
Simvastatin 10 Glomed®
Simvastatin 10 mg
@ Box oi 20 blisters oi 10 illm coaied tableis
\v/
OOIIPOSH'IJN: Elcii tiim mm tnbiut conhlns
Simnmtin ............... 10 mg
Exclpicni: q.s. .….. 1 uhm.
INDIGITIOIIS. DOMGE. ADMINISTRATIN.
WNTRAIIIDIGATDÌIS AND OTHB!
IIFOIHA'I’ION:
Phun rơllr to thu pldtho Inslit.
KẺ M OF HEIGH OF CMILDREII.
REAI! WEFULLY THE LEAFLET
IEFORE USE.
STOHAOE: s… It thu ttmpmln mi mon
iinn SO'C. in 8 dư plm. pruttct imm Iqiit.
SPEIFIGATIUI: USP 36.
liiiiiiiiiii
Mammum bY-
GLOMED PitAiillAffliiiffl MPAiiY. ln.
35 Tu Do Baimrd.
Viotmm — Singapore Inđustriti P1rk.
Tian An. Blnh Dum.
-v,--'il`. on …
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
lý SIMVASTATIN 10|20 GLOMED
í Simvastatin
| Viên nén bao phim
l- Tên thuốc vù Thânh phần
Mỗi viên nẻn bao phim chửa:
i Hoạt chẩl:
, SIMVASTATIN 10 GLOMED: Simvastatin 10 mg.
SIMVASTATIN 20 GLOMED: Simvastatin 20 mg.
Tá dược: Buiylated hydroxyanisoi (BHA), Ceilulose vi tinh i.hề 101, Acid citric, Lactose khan, Crospovỉdon, Magncsi stearat,
Hypromellose, Copovidon, Macrogol 6000, Tale, Titan dioxyd, Sunset yellow lake, Ponceau 4R.
2- Dược lực học vì dược dộng học
Dược lực học
Simvastatin iâ một thuốc diều hòa lipid. Dây lả chẩt ức chế cạnh tranh 3-hydroxy-J-methyiglutaryl coenzym A reductase (HMG-CoA
reduciase), enzym nây xúc tác cho sự chuyên dồi HMG-CoA thảnh mevalonat, một gỉaỉ doạn sớm trong quá trinh sinh tồng hợp
choiesterol. Sự ức chế HMG-CoA reductase lâm cho quá trinh iồng hợp cholesterol ở gan giảm vả nổng độ cholesterol nội báo thấp
hơn; diều náy Iảm tang các thụ thể cholesterol LDL trên máng tế bảo gan, do dó lảm tăng dộ i.hanh thải cùa LDL khỏi vòng tuần hoãn.
… Các chẩt ức chế HMG-CoA reductase (còn goi lệ các statin) iảm giảm nồng dộ trong huyểt tương của cholesterol toản phần,
cholesterol LDL, vả cholesterol VLDL. Các ihuõc nảy còn có khuynh hướng lâm gỉảm triglycerid vả [ảm tảng cholesterol HDL.
Dược đậng học
Simvastatin dược hắp thu qua dường tiêu hóa vả bị thủy phân thảnh dạng acid -hydroxy có hoai. tinh. Các chất chuyển hóa có hoạt
tinh khác dã được xác ginh vả một vâi chắt chuyển hóa không hoạt iinh cũng duoc tạo thảnh. Nồng độ dinh ưong huyết tương đạt
dược ưong vòng l,3 dên 2.4 giờ.
Simvastatin chịu sự chuyền hóạ mạnh lằn dầu ở gan chủ yếu bởi hệ enzỵm cytqchrom P450 3A4. Dưới 5% lìều uổng vâo dược hệ
tuần hoán dưới dạng chãt chuyên hóa có hoạt tính. Cả simvastatin vả chât chuyên hóa acid - hydroxy gắn kểt khoảng 95% với protein
huyễt tuơng. Simvastatin đẸIỢC i.hái ưừ chủ yếu qua duờng mật vảo trong phân dựới dạng chất chuyển hóa. Khoảng 10-15% dược tìm
. thây trong nước tỉêu. chủ yeu dưới dạng không hoạt tính. Nửa dời cùa chât chuyên hóa acid - hydroxy là 1,9 giờ.
' 3— Chi dịnh
Simvastatin dược chi dịnh iảm giảm cholesterol LDL. apolipoprotein B, vả cảc trigiycerid. vả iâm tăng choiesterol HDL trong diều tri
tảng lipid máu, bao gổm tăng cholesterol máu và tảng iipid máu phối hợp (tăng lipoprotein máu typ lia hay ilb), tăng irigiyocrid máu
(iyp iV), và rối loạn betaiipoprotein máu (typ lli).
Simvastatin có thể dược dùng hỗ trợ trong diều tri tãng cholesterol máu gia dinh dổng hợp tử.
Simvastatin còn dược dùng dễ giảm nguy cơ về tim mạch ở những bệnh nhãn bi xơ vữa dỏng mach hay bệnh tiều dường.
4… Liều dùng và cách dùng
Liều khời dầu thuờng dùng lá 5-10 mg x ! iần/ngảy vảo buồí tối, ư…g liều 4 tuần | H… dễn liều tổi da 40 mg x | lầnlngảy vảo buổi tối.
Liều duy tri: s-4o mg x ! lần/ngảy vảo buổi tối.
Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng với bữa ăn.
Nên có chế dộ ản kiêng hợp iỷ trước vả trong suốt quá trinh diều ưi.
Khõng nên dùng quá 10 mg simvastatín/ngảy nếu phối hợp với verapamil, diliỉazcm, dronedaron.
Không nên dùng quá 20 mg simvutaiinlngảy nểu phối hợp với amiodzưon, amlodipìn, ranolazin.
Cần phái theo dỏi các phân ứng có hại cùa thuốc, dặc biệt lá các phản ứng có hại dối với hệ cơ.
5- Chống chỉ dinh
Quá mẫn với các chắt ức chế HMG-CoA reduciase hoặc với bẩt kỳ thânh phần nâo cùa chế phổm.
Bệnh gan tiểu triển hay ưansamỉnase huyễt tảng vượt quá 3 iần gỉới hạn binh thường trong thời gian dải mã không xác dinh rõ nguyên
nhân.
Phụ nữ có ihai và cho con bủ.
Dùng sỉmvastaiín phối hợp với gemi'ibrozíi, ciclosporin, danazol, hay các thuốc ức chế CYP3A4 manh (như itraconazoi, kcioconazol,
posaconazol, voriconazol, erythromycin, clarìthromycin, ielithromycin, thuốc ức chế protease của HIV, booeprcvir, telaprevir, vả
net'azodon).
Dùng quá lO mg simvastatin/ngảy với vempamii, diltiazem, dronedaron.
Dùng quá 20 mg simvastatinlngảy với amiodaron. amlodipin, ranoiazin.
Dùng với luợng lớn nước bưới ép (>! lít ngây).
Không dùng simvastatin dồng thời vói các thuốc điều trị HIV cũng như thuốc diều tri viêm gan siêu vi C (HCV) như boccprevir.
tciaprevir, hay thuốc ức chế proiease của HIV.
6- Cinh báo vả thận trọng đặc biệt khi sử dụng
Trước khi dùng simvastatin, nẻn kỉềm soát tỉnh trạng tăng choiesteroi máu bằng chế độ An thich hợp, tập thể dục, giảm cân ở bệnh
nhân béo phi vù díều tri nhũng bệnh lý cãn bản khác.
Thận trọng khi dùng sỉmvastaiỉn cho bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ dẫn dến tổn thương cơ. Simvastatin có nguy cơ gãy ra các phân
ứng có hại dối với hệ cơ như teo cơ, viem cơ, dặc biệt dối vói bệnh nhân … 65 tuổi, benh nhân bị bệnh thiều nãng tuyến giâp không
dược kiểm soát, bệnh nhân bị bệnh thận. Cần theo dõi chặt chẽ các phản ứng có hại trong quá trinh dùng thuốc.
Nguy cơ bệnh về co, bao gồm iiêu cơ vân tãng khi dùng dồng thời simvastatin với gemi'ibrozil, ciclosporin, danazol hay các thuốc ửc
chế CYP 3A4 mạnh như itraconazoi, ketoconazoi. erthromycỉn, cian'thromycín, teiithromycìn, ihuốc ửc chế proiease cùa HIV,
boceprevir, telaprevỉr, nefazodon, posaconazol. Vi vậy, chống chi dinh với các phổi họp nảy.
Tránh dùng lượng lớn nước bười ép (Grapefruitjuice) (>! lit ngây).
Tht'in trọng khi dùng dồng thời simvastatin với các tibrat khác, niacin lỉều cao ( > ! glngảy), digoxin, colchicin.
Không dùng quá … mg simvastatínlngtiy khi sử dụng phối hợp với: verapamii, diitiazcm, dronedaron.
Không dùng quá 20 mg simvastatin/ngảy nẻu phối hợp với amiodtưon, amlodipin, ranolazin.
Việc sử dụnễ dồng men các thuốc hạ lipid máu nhớm statin với các thuốc diều ưị mv cũng như thuốc diều tri viem gan sieu vi c
(HCV) có th iảm tăng nguy cơ gây tổn thương cơ, đặc biệt lả tiêu cơ vân, thận hư dẫn dến suy thận và có thể gây tử vong. Khớng
dùng simvastatin với boceprevir, teiaprevir, hay thưốc ức chế protease của HIV.
Nên iảm xét nghiệm enzym gan trước khi bắt dẩu diều ưi bầng statin vả lặp lại xét nghiệm đó khi có chi dinh lâm sáng.
Cân nhắc theo dõi creatỉn kinase (CK) trong trường hợp:
+ Trườc khi bắt đồu diều trí bằng statin, xét nghiệm CK nên được tiến hâth trong những trường hợp: Suy gỉâm chức năng thận, nhược
i giáp, tiển sử bản thân hoặc tiền sử gia đinh mác bệnh cơ di truyền, tiền sử bị bệnh cơ do sử dụng statin hoac mm trước uo, tiền sử
bệnh gan vả/hoặc uống nhỉều rượu, bệnh nhân cao tuối (> 70 tuổi) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân, khả năng xảy ra tương tác
thuốc vá một sổ_ đổi tưqng bệnh nhân dặc biệt. Trong những trường hợp nây nên cân nhắc lợi ichlnguy cơ vả theo dõi bệnh nhãn tnên
iịm sảng khi diêu ưa băng statin. Nêu kết quả xét nghiệm CK > 5 lần giới hạn trên cùa mức binh thường. không nen băt dầu điều trị
băng statin.
+ Trong quá trinh diều trí bằng statin, bệnh nhân cẩn thỏng báo ngay khi có các bỉểu hỉện về cơ như dau cơ, cứng cơ, yếu cơ Khi
có các biểu hiện nảy, bệnh nhản cần 1… xét nghiệm CK dễ có các biện pháp can thiệp phù hợp.
Tham khâu ý kiến bác sĩ trước khi dùng trong các trường hợp sau: Tiền sử bệnh gan, rổi ioạn chừc nảng gan, suy thận nặng, bệnh
iý về cơ, nguy cơ tiêu cơ vân dặc biệt ở bệnh nhân dang dùng các thuố_c lảm tăng nồng dộ trong huyết tưong cùa statin, phụ nữ tuồỉ
sinh dè mã không có biện pháp tránh thai thích hợp, trẻ em dưới 10 tuôi.
Sử dụng trên phụ nữ có thai vũ cho con bú: Chống chí đinh sử dụng simvastatin trong thai kỳ. Phụ nữ có khá nảng mang thai nên
dùng các biện pháp ngùa thai thích hợp. Chưa dược biểt sỉmvastatin có bâi tiết qua sữa mẹ hay không. Do có khả năng gây tác dụng
không mong muôn cho trẻ bú mẹ, phụ nữ dang sử dụng simvastatin không nên cho con bủ.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lủi xe và vận hânh máy móc: Simvastatin không ảnh hưởng lẽn khả năng lái xe vì vặn hảnh
máy móc.
7- Tương tảc của thuốc với cảc thuốc khác vì câc dạng tương tác khác
Tương rác chổng chỉ định
Nguy cơ bệnh về cơ, bao gổm tiêu cơ vãn tang khi dùng dồng thời simvastatin với gemfibrozii, ciclosporin, danazol hay các thuốc ửc
chế CYP 3A4 mạnh như itraconazol. ketoconazol, erythromycin. ciarithromycin, teiithromycin, thuốc ức chế protease cùa HIV,
boccprevỉr, telaprcvir, nefazodon, posaconazol. Vì vậy, chống chi đinh với các phối hợp nây.
Chông Chi đinh dùng quá 10 mg snmvastatm/ngảy VỚI vempamtl, diltiazcm, hay droncdaron. ,50 i54971
Chống chi dinh dùng quá 20 mg simvastatinlngảy nếu phổi hợp với amiodaron, amiodipin, ranolazin. “| `
Tránh dùng lượng lớn nước bưới ép (Grapefruit juice) (>! lít ngảy). J G TY
Việc sử dụng dồng thời các thuốc hạ _lipỉd máu nhóm statin vởi các thuốc diều tri HIV cũng như thuốc diều trị viêm gan siêu vỉGỐ PHẬN
(HCV) có thề lám tảng nguy cơ gây tôn thương cơ, dac biệt iả tiêu cơ vân. thận hư dẫn dển sưy thận vả có thể gãy tử vong. Khõm
dùng simvastatin với boceprevir, telaprevir, hay thuốc ức chế protease của HIV. '
Tưng m'c lliận lrọng G\
Tình trạng chảy máu vả tăng thời gian prothrombin dã dược báo cáo ở bệnh nhân dùng dồng thời simvastatin với thuốc chống dôẺ
coumartn. ` . Ề
Thận trong khi dùng dõng thời sỉmvastatin với cảc iìbrat khác, niacin liêu cao ( > ! glngây), digoxin, colchicin.
Không dùng quá lO mg simvastatinlngziy khi sử dụng phối hợp với: verapamil, dỉltiazcm, droncdaron.
Không dùng quá 20 mg simvastatinlngây nểu phối hợp với amiodamn, amiodipin, mnoiazin.
8- Tảc dụng không mong muốn
Các tác dụng không mong muốn của ihuốc bao gồm:
… Rối ioạn tỉẻu hớa: táo bón, dầy hơi, khó tiêu. tiêu chảy, buổn nôn, dau bụng.
- Táng nồng dộ aminotransfemse huyết thanh có phục hồi, viêm gan, vỉẻm tụy.
- Phán ứng quá mẫn gồm sốc phản vệ, phù mạch.
- Các bệnh lý về cơ: dau cơ và yểu cơ có iiên quan tới việc tăng nổng dộ creatin phosphokinase.
- Tác dụn trên huyết: giảm tiểu cẩu hiểm khi xảy ra khi diểu tri với ihuốc thuộc nhóm statin. Ban xuất huyết iảm tiểu cầu nghiêm
trong biẳn mất khi ngưng liệu pháp chữa bệnh. Ban xuất huyết nghẽn mạch xảy ra trong vờng 24 giờ khi uong liều thứ hai trong
diều tri khới ơi… với simvastatin.
- Tác dụng trên mắt: các nghiên cứu ưên dộng vặt dưa ra giả thuyết rằng một số thuốc thuộc nhóm statin oó ihề gây bệnh dục ihủy
tinh thể. Nguy cơ dục thủy tinh thể tăng khi dùng dổng thời simvastatin vả crythromycin.
Tác dụng trên ne thần kinh: bệnh thẩn kinh vận dộng vả thần kinh cảm giác, triệu chứng có mè xuất hiện sau nhiều nam dùng thuốc.
- Các tác dung không mong muốn khác: suy giảm nhận thức (như mẩt tri nhớ, lủ Iẫn...), tãng dường huyết, tăng hemogiobin glycosyl
hóa (HbAlc).
Ngưng sữ dụng vũ hỏi ý kiến bủc sĩ nếu: Đau cơ, mềm cơ hay nhược cơ không rõ nguyên nhân dặc biệt trong irường hợp eó kèm
theo sự khó chiu hay sốt, tăng creatin phosphokinase rõ rệt.
Thông báo cho bác sĩ những tâc dụng không mong muốn gặp phii khi sử dụng thuốc.
9- Quá liều vã xử trí
Triệu chúng: Đã gặp một số trường hợp quá liều với simvastatin; iiều tối đa dã uổng phái lả 3,6 g. Không có triệu chứng gi đặc biệt vè
tẩt ơù benh nhản dều hồi phục không đê iại di chứng.
xrmi: Nên áp dụng các biệnPnáp nỏ trợ trong trường hợp quá liều. Khả năng thẩm tách của simvastatin vả các chất chuyền hóa ở
0 FW
.OME
i—Á
Au-1 8.
_r_tggời hiện nay chưa duoc btet rõ.
10- Dạng bâo chế vi dớng gới
Hộp 3 vi, vi i0 viên nén bao phim.
Hộp 10 vi, vi 10 viên nớn bao phim.
Hộp 20 vi, vi 10 viên nẻn bao phim.
11- Băo quân: Đế nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt dộ không quá 30°C.
n… Tiêu chuẩn chẩt lượng: USP 36.
13- Hạn dùng: 24 thảng kê từ ngây sân xuất.
muôc BÁN THEO DO`N
DE XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN sử DỤNG mước Km DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN. x… Hòt Ý KIẾN BẢC si
Sản xuất bời: cỏnc TY cớ PHẢN DƯỢC PHẨM GLOMED
Đia chi: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam- S-ingapore. thi xã Thuận An, tỉnh Binh Dưong.
ĐT: 0650.3768823 Fax. oeso. avggqes=`
TUQ cục TRUỜNG
PTRUỐNG PHÒNG
…ẢỷuÚụẫn Ĩftỗt Ễễắa ẵắay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng