_ - zĩ+ltL
RX Prescription medicine Box of 10 tablets x 3 blisters
Simb id an Film-coated Tablet \
(Simvastatin Tablet 20mg) @
Manntaduved by:
KOREA PRIME P
9651. Dunsan- -ri. Bongdmg-oup;
(Sìmvastatin Tablet 20mg)
Composition: Ench tỉmmntoư ut… oontninn Faching: Box ot : btisteis x 10 him mm hbtets
" ' "Í Sưnmulm. . 20mg v N ĐK ~ N… 7
B () Y T E Dcnqe I AMinilttnen: As dirccm by the Physicun Lalastauoủlẳẫdió Sằì `ấ611100 04 I \
\ Simbiidan nm…tm
` , ., \ › . ` indicationlConlrl- indioltioholSỉlll Elbcnl Dae N › SX women
CUL QL t.\ 1 y nỵợg p…m... mdotherlntemminn: 'ggịfflịHịz'ủnịmmm.
v Plein caMullv relớ the instrucllen im'de '
\ ___” *— KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
,, …_I. . _ Smmụn: in hght mntainer at room tnmpemhue. below 30°C
Đ Ă P i 1 ÁJ J U -Y Ệ T 5heN-lth: 36 monlhl trom the mannticlunng ớatg FLEASE CAREFUỀỀỊẵỂỄỊẺ INSTRUCIiON
Lản daÌJỮỸ/Ịừj/ỳ Rx Thuốc kẻ dơn Hộp 3 ví x 10 viên nén
/
_ o o
Slmb ld an Viên nén bao phim
(Viên nén Simvastatin 20mg) @
DNúk'
Dva chi
Sản xuất bởt`ì
KOREA PRIME PHA_J
865-.1 Dunson- -n Bongdmg-em.
Tèn thuốc: VIỄN nén boe phim SIMBIDAN Đỏng gỏi: Hớn ] vix 10 viin nún bao oh›m
Thinh phìn: MB viên nén hao ptum 00 chủ: Xuổt lủ: Hủn Ouớc
Sillwastltln . 20m mg Nhã sin Ith KOREA PRIHE PMARM co.. LTD
Lỉờu dùng & gich dùng. Theo chim… của Tth thuỏc 085-1. Duoner Ecngeoug-eug Vthn|u~qun
Chi Gìnhl CM'ng chi dinh! Tic dụng phụl I.ưu ý Chonbuk Kom
. vì các Glòng tin Ithic: BÊ XA TẮMVỞI TRẺ EH-
Xtm tờ hưởng uân sủ dụng bẻn ttung oọc ni uướuo uAu sư 01,116 IRUỞE … om \
Bỉo qui… Trung hòn kỉn. ở ntnét đò phòng. ớưới 30'C CAC t'NÒNG TW INAC 0Ể NGNI xEl
Hẹn dũng: 351háng tử ngủy sản xuát Tớhướnc … woụuo eèu mom - - “
wa wa …, ~ +;pr ~+~ w —
lỒẵ & ớ'Ẻ ơ 'ẵ; Iffb(g ẹỞ)
f. ’G` q . |
'°ỏl ĩậỀỉ® iị—Jị'oó. `éfft+ạwL
WỢầ *²fỄ°ể"ễễõểqfơ 4- "²%
+ "" °’%Ổp "’Ếẵậị'ểũlừở + «? %°f+ẫg ;;
\Ềử ~Jẵ’ẵ ẺJL ỔỂỄỆtJỂ + ' ;)
Ổ% ®ỄỚ’Ẻ ẹ°~ĨỆA ' @”…e, “°efoơf ỏe \
Âồeẫỹễẵệẳệ ớ_lò io%lgxẵ.
; Cồ ởỄaÍ' g. Í ; oờ ẢẢỔẺ, ớ'
46, JỀĨẺỊợ ẮẳfỄ'Ễ—J lồỹg Ảcềủ'kĨả’ _JS'JỒỊIJ
’znÍl'L.
Rx
SIMBIDAN
(Viên nén bao phim Simvastatin USP 20 mg)
CẢNH BÁO:
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi" y kiến bác sĩ.
Xin thông báo cho bác sĩ biết các tác dung ngoại ỷ xảy ra trong quá trình sử dung.
Để thuốc xa rầm tay rre’ em.
Khõng dùng thuốc dã quá hạn sử dụng.
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén bao phim có chửa:
Hoạ! chất: Simvastatin .............................................. 20,00 mg.
Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, cellulose vi tinh thề, tỉnh bột tiền gelatin hỏa, tinh bột
natri glycolat, crospovidone, magnesi stearat, butylated hydroxyanisolel, opad
03862869. /A Z/
DƯỢC LỰC HỌC: 4“
Simvastatin là một thuốc hạ lipid mảu tống hợp, là chắt ức chế men khử 3-hydroxy-3-
methylglutaryl-coenzym A (HMG-CoA reductase). Men nảy xúc tảc phản ứng chuyển
HMG-CoA thảnh mevalonat trong quá trình tổng hợp cholesterol.
Cơ chế tác dụng .'
Simvastatin lả chẩt ức chế cạnh tranh vả chọn lọc men khử HMG-CoA, ửc chế quá trình
chuyển 3-hydroxy-3- methylglutaryl-coenzym A thảnh mevalonat, một tiền chất cùa
sterol, bao gổm cholesterol. Các triglycerid vả cholesterol trong gan được kểt hợp lại
thảnh VLDL vả phóng thích vảo huyết tương để đưa đến mô ngoại biên Lipoprotein tỉ
trọng thẳp (LDL) được tạo thảnh từ VLDL và được thoái bỉến một cảch nguyên phảt
qua thụ thể LDL ải lực cao.
Simvastatin lảm gỉảm Iipoprotein vả cholesterol huyết tương bằng cảch ửc chế men khứ
HMG-CoA, ức chế sự tổng hợp cholesterol ở gan vả bằng cảch tăng số lượng những thụ
thể LDL ở gan trên bề mặt tế bảo từ đó tăng sự lấ di và thoải bỉến LDL.
Simvastatin lảm giảm tổng hợp LDL vả gỉảm sô lượng các hạt LDL. Simvastatin lảm
gia tăng đáng kể hoạt tinh của thụ thể LDL cùng với sự thay đổi có lợi trên tính chẩt cùa
cảc hạt LDL tuần hoản. Simvastatin có hiệu quả trên việc lảm gỉảm LDL ở những bệnh
nhân tảng cholesterol gia đình đồng hợp tử, một quần thể không có đảp ứng bình thường
với thuốc hạ lipid
DỰỢC ĐỌNG HỌC:
Hấp thu: Simvastatin được hấp thu nhanh chóng sau khi uống, nổng độ thuốc trong
huyết tương tối đa đạt được trong vòng 1-2 giờ. Mức dộ hấp thu và nông độ Sìmvastatin
tăng tỉ lệ với liều lượng Sìmvastatin Simvastatin dạng viên nén có độ khả dụng sinh
học 95-99% so với dạng dung dịch. Độ khả dụng sinh học tuyệt đối cùa Simvastatin
khoảng 14% vả độ khả dụng toản thân cùa hoạt động ức chế men khử HMG- CoA
khoảng 30%. Tính khả dụng toản thân thấp lả do sự thanh lọc ở niêm mạc dường tiêu
hóa vả/hoặc chuyến hóa lần dầu ở gan Mặc dù thức an lảm giảm tốc độ và mức độ cùa
sự hấp thu khoảng 25% khi được đảnh giả bới Cmax và khoảng 9% khi được đảnh giá
bởi AUC, nhưng tỉ lệ giảm LDL- C không thay dồi Nồng dộ Simvastatin huyết tương
sau khi dùng thuốc buồi chiếu tối thấp hơn khi dùng buôi sáng (khoảng " . `
Cmax vả AUC) Tuy nhiên, hiệu quả giảm LDL—C thì như nhau bất kể z
thuốc trong ngả Ế
Phán phối. Thê tỉch phân phối trung bình của Simvastatin khoảng 381 '1'
Simvastatin được gắn kết với protein huyết tương.
C huyễn hóa: Simvastatin được chuyến hóa chủ yếu thảnh dẫn xuất hydroxy hóa tại vị trí
ortho vả para vả cảc sản phấm oxy hóa tại vị trí beta Sự ức chế men khử HMG- CoA
cùa cảc chất chuyến hớa qua con đường hydroxyl hóa 0 vị trí ortho vả para tương đương
với sự ức chế cùa Simvastatin. Khoảng 70% hoạt động ức chế trong huyết tương cùa
men khử IIMG- CoA là do cảc chất chuyển hóa có hoạt tính.
Bải riết: Simvastatin vả cảc chuyến hóa cùa nó được thải trừ chủ yếu qua mật sau quá
trình chuyền hóa tại gan vả/hoặc ngoải gan. Tuy nhiên, thuốc không có chu trình gan
ruột. Thời gian bản hùy trong huyết tương trung bình cùa Simvastatin ở người khoáng
14 giờ, nhưng một nứa thời gỉan cùa hoạt động ức chế men khứ HMG- CoA là 10- 20 gìờ
do có sự đóng góp của cảc chất chuyến hóa có hoạt tính. Dưới 2% lượng Simvastatin
uống vảo được tìm thẩy trong nước tiểu
Tác động: Simvastatin và một số chất chuyến hóa cùa nó có hoạt_tính dược lý ở người.
Nơi tác động đầu tiên cùa Simvastatin lá gan, đây là nơi chủ yếu tông hợp cholesterol và
thanh thải LDL. Sự giảm LDL-C tương ứng với liếu lượng thuốc nhiều hơn là với nồng
độ thuốc toản thân. hí //
CHI ĐỊNH.
Simvastatin được chi dịnh như thuốc hỗ trợ cho chế dộ ăn để lảm giảm cholesterol toản
phẩn, LDL- C, apolipoprotein B và triglycerid ở bệnh nhân có tăng lipid mảu nguyên
phát, tăng lipid máu hỗn hợp và tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp từ
Sìmvastatin cũng được chỉ định dế lảm giảm cholesteroi toản phần vả giảm LDL-C ở
bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp từ như một thuốc hỗ trợ cho
các biện phảp diều trị khảo (thí dụ: LDL-aphcresìs, cholestyramỉn) hoặc là khi cảc biện
pháp điều trị khác không thực hiện được.
LIÊU LƯỢNG VÀ CACH DÙNG-
Thuốc dùng đường uống Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc sĩ điều trị.
Khuyến cáo bắt đầu diêu trị với liều thắp nhất mà thuốc có tảc dụng, sau đó nếu cẩn
thiểt, có thề diểu chinh liều theo như câu và đảp ứng của từng người bằng cảch tãng liều
từng đợt cách nhau khỏng dưới 04 tuần và phải theo dõi cảc phản ứng có hại cùa thuốc,
đặc biệt là cảc phản ứng có hại đối với hệ cơ.
Khi dùng phối hợp Simvastatin với Amiodarone, không nên dùng quá 20 mglngảy.
Nên hướng dẫn cho bệnh nhân chế dộ ăn lảm giảm cholesterol mảu theo tiêu chuẩn
trước khi dùng Simvastatin vả duy trì chế độ ăn nảy trong suốt thời gian điều trị.
Có thể uống thuốc vảo bất cứ thòi điểm nảo trong ngảy, cả lúc đói và no. Liều dùng tùy
thuộc từng cá nhân chủ yếu dựa theo nồng độ LDL-C, mục tiêu điểu trị và đáp ứng của
bệnh nhân.
Liều khời dầu: 10 mg, một lần mỗi ngảy (bắt đầu điều trị với liếu thấp nhất mà thuốc có
tảo dụng)
Điều chỉnh liều lượng theo nhu cầu và đảp' ưng cùa từng người bắng cảch tăng liều từng
đợt cảch nhau không dưới 04 tuần vả phải theo dõi các phản ứng có hại cùa thuốc, đặc
biệt là các phản ứng có hại đối với hệ cơ
Liều duy tri có thể từ 10- 80 mg/ ngảy.
Nên kiếm tra cảc chỉ số lipid mảu trong vòng 4 tuần, vả điều chỉnh liều theo kết quả xét
nghiệm
Diều chinh liều cho tởì khi đạt nồng độ cholesterol LDL mong muốn, hoặc khi đạt liều
tối đa.
Tăng cholesterol máu nguyên phát vả tăng Iipid máu hỗn hợp.
Đa sô bệnh nhân được kiểm soát với liều 10 mg Simvastatin một lần mỗi ngảy. Đá ứng
điều trị rõ rệt có được trong vòng 2 tuần, và đảp ứng tối da thường đạt đượ _~
tuần.
Tăng cholesterol máu có tính chất gia đình đồng hợp I_ử: , ,_,
Liều duy trì: 10- 40 mg/ngảy Nếu cân có thể tăng liều, nhưng không quá " `'hgảy /° `f
Liệu pháp diếu trị dùng Simvastatin cần dược phối hợp với nhũng biện ph ÌỀỹl-lệìấ
khảo (chắng hạn như biện phảp lọc LDL).
Trẻ em :
Chưa có cảc nghiên cứu có kiểm soát việc dùng thuốc cho trẻ. Do vậy, không khuyến
cáo dùng cho trẻ em.
Liều lượng ở bệnh nhân suy thận : _
Bệnh thận không ánh hưởng dến lỉểu lượng thuốc trong huyêt tương cũng như không
ảnh hưởng đến tác dụng lảm giảm LDL-C cùa Simvastatin. Vì vậy, không cẩn chinh
liếu ở những bệnh nhân nảy.
Người giả: _
Hiệu quả và tính an toản không có sự khảc biệt ở bệnh nhân lớn tuổi (> 70 tuôi) so với
những bệnh nhân khảc khi sử dụng liếu đề nghị.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Chống chỉ định ở bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc, những
người có bệnh lý gan thể đang tiến triến hay có sự tăng kéo dải không rõ nguyên nhân
cùa cảc transaminase huyết thanh vượt quá 3 lần giới hạn trên bình thường.
Phụ nữ mang thai hoặc nghi ngờ có thai. Phụ nữ cho con bủ. Trẻ cm. ẨuỊ1//
KHUYẾN CAO VA THẶN TRỌNG: "
Ảnh hưởng lên gan .'
Cũng như những thuốc lảm hạ lipid máu cùng nhóm, sự tãng vừa phải (> 3 lần giới hạn
trên của mức bình thường) cùa các transaminase huyết thanh đã được ghi nhận sau khi
điều trị với Simvastatin.
Tăng transaminases huyết thanh (> 3 lần giới hạn trên cùa mức bình thường trong ít
nhất 2 lần xét nghiệm) kéo dải xảy ra ở 0,7% bệnh nhân dùng Simvastatin trong cảc thử
nghiệm lâm sảng. Tần suất cùa những bất thường nây lả 0 ,2%, 0,2%, 0,6% và 2, 3%
tương ứng với liểu 10, 20,40 và 80 mg. Nói chung, sự gia tãng nảy không liến quan đến
vảng da hay những triệu chứng cơ năng và thực thể khảc. Khi giảm liếu Simvastatin
hoặc điều trị ngắt quãng hoặc ngưng thuốc, transaminase sẽ trở vê mức trước khi điếu
trị. Hầu hết các bệnh nhân được gỉảm liếu Sìmvastatin đều không bị cảc di chứng
Lâm xét nghiệm cnzym` gan trước khi bắt đầu điều trị bằng statin và trong trường hợp
chỉ dịnh lâm sảng yêu câu xét nghiệm đó.
Những bệnh nhân có bất kỳ triệu chứng cơ nảng hay thực thế nảo gợi ý đến tổn thương
gan nên được kiểm tra chức năng gan.
Cân nhắc theo dõi creatin kinase (CK) trong trường hợp:
+Trước khi điều trị, xét nghiệm CK` nên được tiến hảnh trong những trường hợp: suy
giảm chức năng thận, nhược giảp, tiền sử bản thân hoặc tiến sừ gỉa đinh măc bệnh cơ di
truyền, tỉến sử bị bệnh cơ do sử dụng statin hoặc fibrat trước đó, tiền sử bệnh gan
vả/hoặc uống nhiếu rượu, bệnh nhân cao tuối (> 70 tuối) có nhũng yếu tố nguy cơ bị
tiêu cơ vân, khả năng xảy ra tương tảc thuốc và một sô đối tượng bệnh nhân dặc biệt
Trong những truờng hợp nảy nên cân nhắc lợi íchlnguy cơ vả theo dõi bệnh nhân trên
lâm sảng khi điếu trị bằng statin. Nếu kết quả xét nghiệm CK> 5 lần giới hạn trên cùa
mức bình thường, không nên bắt đẳu điều trị bằng statin/
+ Trong quá trình điếu trịn bằng statin, bệnh nhân cần thông bảo khi có cảc biếu hiện về
cơ như đau cơ, cứng cơ, yêu cơ. Khi có cảc biền hiện nảy, bệnh nhân cần lảm xét
nghìệm CK đế có các biện pháp can thiệp phù hợp.
Cần theo dõi ở những bệnh nhân co nong độ transaminase tăng cho đến khi cảc bất
thường được giải quyêt. Nếu ALT hoặc ASI tăng lên gấp trên 3 lằn giới hạn trên binh
thường kéo dải thì nên giảm liếu hoặc ngưng dùng Simvastatin.
Nên dùng thận trọng ở bệnh nhân uống rượu vả/hoặc có tiền sử bệnh lý gan.
A nh hưởng lên cơ xương
Cần cân nhấc khi dùng thuốc thuộc nhóm statin đối với bệnh nhân có
nguy cơ dẫn dến tổn thương cơ Thuốc thuộc nhóm statin có nguy cơ gây a_J,jẵề phản 9
ứng có hại đối với hệ cơ như tco cơ, vìêm cơ, đặc biệt đối với cảc bệnh nhân
nguy cơ như bệnh nhân trên 65 tuổi, bệnh nhân bị bệnh thiều năng tuyến giảp không
được kiếm soát, bệnh nhân bị bệnh thận. Cần theo dõi chặt chẽ các phản ứng có hại
trong quá trinh dùng thuốc.
Đau cơ đã được ghi nhận ở những bệnh nhân điếu trị với Simvastatin. Bệnh cơ, là tinh
trạng đau cơ hay yếu cơ cùng hic với tãng creatin phosphokinase (CPK) > 10 lần giới
hạn trên bình thường, nên dược nghĩ đến ở bất kỳ bệnh nhân có dau cơ Ian tòa, nhạy
cảm đau cơ hay yếu cơ, và /hoặc tăng đảng kề CPK. Cần nhắc nhở bệnh nhân là phải
bảo ngay cho bảc sĩ khi có đau cơ, nhạy cảm đau hay yếu cơ không giải thỉch được, đặc
biệt nếu đi kèm với tình trạng khó chịu hay sốt. Nên ngưng điểu trị bằng Simvastatin
nếu CPK tăng rõ rệt, nếu xác định hoặc nghi ngờ có bệnh cơ.
Ngưy cơ cùa bệnh cơ trong quá trình điểu trị với những thuốc khảc trong nhóm statin sẽ
tăng 1ên khi dùng đồng thời với cyclosporine, dẫn xuất cùa fibric acid, erythromycin,
niacin, hay cảc thuốc kháng nắm nhóm azole. Khi điếu trị kết hợp Simvastatin với các
dẫn xuất acid fibric, erythromycin, cảc thuốc ức chế miễn dịch, các thuốc kháng nấm
nhỏm azol hay niacin, cân cân nhắc kỹ cảng giữa lợi ích và nguy cơ, và theo dõi cẩn
thặn đế phảt hiện bất kỳ triệu chứng cơ năng hay thực thế nảo của dau cơ, nhạy cảm
đau, hay yêu cơ, đặc bỉệt là trong những thảng dầu dìều trị vả trong thời gian điếu chỉnh
liễu sau đó. Cẩn kiểm tra CPK định kỳ trong những tinh huống nảy. l i /
TƯỚNG TÁC THUỐC: L
Dùng Simvastatin cùng với các thuốc ức chế enzym CYP3A4 (astemizol, itraconazol,
ketocơnazol, cyclosporin, gemfxbrozil, cisaprid… .) có thế lảm tãng nồng độ của
Simvastatin trong huyết tương dẫn đến nguy cơ bệnh cơ và tiêu cơ.
Chống chỉ định dùng simvastatin phối hợp với cảc thuốc ức chế enzym CYP3A4 mạnh
như: ketoconazol, erythromycin, clarithromycin telithromycìn, thuốc ức chế protease
cùa HIV, boceprevir, telaprevir, nefazodon, posaconazol, gemfibrozil, cyclosporin,
danazol.
Trảnh dùng lượng lớn nuớc bưởi ép (>1 lít/ngảy).
Không dùng quá lOmg _simvastatinlngảy khi sử dụng phối hợp với: _verapamil,
di1tiazem, dronedaron (chông chỉ định phôi hợp cảc thuôc nảy với chế phâm có hảm
lượng simvastatin z 20mg).
Không dùng quá 20 mg simvastatin/ngảy khi sử dụng phối hợp với: amiodaron.
amlodỉpin, ranolazin.
Khi đùng phối hợp với Amiodaronc, không nên dùng quá 20 mg/ngảy vì iảm tăng nguy
cơ gây ra chửng tiêu cơ vân. Đối với những bệnh nhân phải dùng liều trên 20 mg/ngảy
mới có hiệu quả điều trị, bảc sĩ có thể lựa chọn thuốc statin khác (như Pravastatin).
Antacid: dùng đồng thời Simvastatin với huyền dịch antacid dường uống có chứa
magnesi và nhôm hydroxyd, sẽ lảm giảm nông độ Simvastatin trong huyết tương
khoảng 35%, tuy nhiên, tảc dụng cùa thuốc lên hiệu quả giảm LDL- C không bị thay đổi.
Antipyrin: Simvastatin không có ảnh hướng lên dược động học cùa antipyrin
Choiestyramin: Nồng độ Simvastatin trong huyết tương giảm (khoảng 25%) khi dùng
cholestyramin cùng với Simvastatin. Tuy nhiên, hiệu quả điếu trị trên lipid máu khi
đùng đồng thời 2 thuốc thì cao hơn khi chi dùng 1 trong 2 thuốc.
Digoxin: Dùng đồng thời Simvastatin vả digoxin lảm tăng nồng độ digoxin huyết tương
ớ tình trạng ốn định gần 20%. Cần theo dõi một cách thich hợp 0 những bệnh nhân đang
dùng digoxin.
Erythromycin: Ở những người khỏe mạnh, khi dùng đồng thời Simvastatin với
erythromycin vốn là 1 chất ức chế cytochrom P450 3A4 đã dược biết (liều 500 mg 4 lần
mỗi ngảy), sẽ 1ảm tãng nồng độ Simvastatin trong huyết tương dẫn đến nguy cơ 1 ~ .
và tiêu cơ , @
Sìmvastatin nên cân nhắc đến điếu nảy.
Không thẳy có sự tương tảc có ý nghĩa nảo về mặt lâm sảng cùa Simvastatin với
warfarin hay cimetidin.
Cảc thuốc khảc: trong cảc nghiên cứu lâm sảng, khi dùng đồng thời Simvastatin với các
thuốc hạ ảp vả liệu phảp thay thế estrogen thì không thấy bằng chứng tương tảc thuốc
bất lợi có ý nghĩa trên lãm sảng.
Tăng nguy cơ tồn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với các thuốc sau:
gemftbrozil, các thuốc hạ cholesterol máu nhóm fibrat khảo, niacin liếu cao (> lglngảy),
colchicin.
Việc sử dụng đồng thời cảc thuốc hạ lipid máu nhóm statin với cảc thuốc diều trị HIV
và viêm gan siêu vi C (HCV) có thế lảm tăng nguy cơ gây tổn thương cơ, nghiêm trọng
nhẩt lảm tiêu cơ vân, thận hư dẫn đến suy thận và có thể gây tử vong.
SỬ DỤNG TRONG THỜI GIAN MANG THAI VÀ CHO CON BỦ:
Chống chỉ định sử dụng Simvastatin trong thai kỳ và lủc đang nuôi con bằng sữa mẹ.
Phụ nữ có khả năng mang thai nên dùng các biện pháp ngừa thai hữu hiệu. Không dùng
Simvastatin nếu nghi ngờ mang thai.
Do có khả nảng gây phán ứng bất lợi cho trẻ bú mẹ, cho nên phụ nữ đang sử dụng
Simvastatin không nên cho con bủ.
ẨNH HƯỞNG CÙA THUỐC TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY
MÓC:
Không thấy có báo cảo liên_quan. Tuy nhiên thuốc có thể gây hoa mắt, đau dầu, ù tat
nên thận trọng nêuâdùng thuôc khi đang lải xe hoặc vận hảnh mảy móc. hư
TAC DỤNG KHONG MONG MUỐN` (ADR) ’
Cảc tảc dụng ngoại ý đã được báo cáo gôm có:
Hệ ríêu hóa: táo bón, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, đánh hơi, ợ nớng, đau bụng, chản ăn,
buồn nôn, viêm tuyển tụy, viếm gan, vảng da, thay đồi mỡ trong gan, suy gan, xơ gan
và ung thư gan.
Cơ vả xương: chuột rủt, dau nhức xương, yếu xương, đau khớp, tồn thương cơ như teo
cơ, viếm cơ.
Hệ !hần kinh. hoa mắt, đau đẳu, mất ngủ, ù tai, mất trí nhớ, lo lẳng dẫn đến mất cảm
giảc vả/hoặc cảm thấy bất thường, lo lẳng, suy sụp, mất cân bằng, rôi loạn tinh thần, suy
giảm nhận thửc (như mẫt trí nhớ, lù lẫn).
Da_. rát, ngứa, rụng lông, khô da, nối mụn và xạm da.
Mãr: mờ mắt, thay đổi thị hiếu, đục mắt tiến triến, yếu cơ mắt.
Phán ứng quá mẫn: thờ gấp, thớ khò khè, huyết áp, đôi khi bị sốc, phản ứng dị ửng
sưng tấy ở mặt, môi, lưỡi vả/hoặc họng.
Hệ nội tiểt. tăng đường huyết, tảng HbAlc
Khác. mắt ham muôn tình dục, căng ngưc, liệt dương.
QUÁ LIÊU:
Không có điếu trị dặc hiệu nảo khi dùng Simvastatin quả iiếu. Nếu có quả liếư, tiến
hảnh diều trị triệu chứng và các biện phảp hỗ trợ cần thiết. Do thuốc gắn kết mạnh với
protein huyết tương, nên không thể lảm tăng thanh thải Simvastatin đảng kế bằng cảch
thẩm tách mảu
BẨO QUẢN:
Bảo quản trong bao kỉ kín, dưới 30°C .
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CẢCH ĐÓNG GÓI:
Hộ 3 ví x 10 viên nén bao phim
TIEU CHUẨN CHẨT LƯỢNG:
USP 32
HẠN DÙNG:
36 thảng kế từ ngảy sản xưắt.
Sản xuất bởi :
Korea Prime Pharm. Co., Ltd.
865 — 1, Dunsan — ri, Bongdong — eup, Wanju— gun, Chonbuk, Korea.
Cơ sở sở hữu giấy chứng nhận sân phẩm dược phẩm: '
Korea Prime Pharm. Co., Ltd.
865 — !, Dunsan — ri, Bongdong — eup, Wanju- gun, Chonbuk, Korea.
Ngảy xem xét lại từ hướng dẫn sử dụng: 09/0412013
//
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng