SILYGALONE
FOR LIVER DISEASE
Cardus marianus Ext + Vitamin E Group
Box of 10 blisters of 10 softgels
SILY
FOR LNER DISEASE
Mn m En 9 M B M
COIW:
Enchcottoot …:
W … Em ......................... .200mg
(Equtulont to Stlybtn) .......... GOmg
“H…
CotdumP…NhnứnBM Ofm
Edeq.l ..................................... fof1W
lndlutlono. Contnlndtcntlcm. m-
……zSuthopodugotmcrthntđo.
8podMoszưwhchưưu
ITonI: Store In dry pllcc. bolcw 30°C.
mngỵW'
cAnFU *… tnq_._hncomuuvuuo
Ả _ .
__.1
. «~*_
SILY
FOR LIVER DISEASE
Cardus marianus Ext + Vltamtn B Group
SILYGALONE
HỔ TRỢ CHỨC NĂNG GAN
Cao Cardus marianus + Vitamin nhóm B
Hộp 10 vĩ x 10 viện nang mẻm
SILY
HỒTRỢCHCCNẦNGGAN
CQCIWỊ…ơMMB
…nrnhtzuuvtuinmgmlmdưn:
Coo…n… .............
(Tuong dum vơ Sltybln)
..1vlơnncngm6m
Im
ChIth. Ch6ngehl đhh. … dùng-Ulu dùng:
XInxomtùhtbngđlncửdụngthuõcbônừnmhộp.
Tlluehuủlọđmz'l’CCS
nẮo ouAu: Nơi …. nth «9 ơuot ao°c.
oíannnvmèzu
nợcưÝmlơucnẦuửoụnomươcmotìue
Sin xult u nnuhcturod by:
c0m ~rv c mAu ouợc mẢu HA tsz
NA'I'AV …cwncu. nc
LI Khơ - H! 0an - TP. Hi Nov
u Kho … Ha Dong ~ Ha Not Clty
nm nh6l um… by:
côm TV mom lAcu xỷ mm
56… 11.an.dul.uọmíut
mm von …, o.… em. … w
ĩSV
K 3
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
]. Tên sản phẩm: SILYGALONE
2. Mô tả sản phẫm: Viên nang mểm, hình thuôn dăi mău nâu, bế mật viến nhẵn bóng, sở
không dính tay, bên trong chứa hỗn dịch thuốc mău văng nhạt.
3. Thảnh phẩn của thuốc: Cao cardus marianus,Vitamin B,,Vitamin Bz,Vitamin BÓ
,Vitamin BS,Vitamin PP.
4. Hãm lượng của thuốc: Mỗi viên nang mềm chứa:
Cao cardus marianus 200mg Vitamin Bl (Thiamin nitrat) 12,5mg
( Tương ứng với óOmg Silỉbin ) Vitamin Bz( Riboflavin) 4mg
Vitamin BÓ (Pyridoxin.HCl) 12,5mg Vitamin B5 (Calci pantothenat) lõmg
Vitamin PP (Nicotinamid) 8mg
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Hỗ trợ điểu trị viếm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy
gan, gan nhiễm mỡ. Để bảo vệ chức năng như mô gan khi dùng cãc thuốc có độc tính đối
với gan.Điểu trị các rối loạn chức năng tiêu hóa trong các bệnh về gan
6. Nên dùng thuốc nầy như thế năo và liều lượng? ` /—
Người lớn: Uống 1 viến/ lẩn x 21ẩn/ngăy.
Trẻ em: Uống liếu bắt đẩu l2mg/kg/Z4giờ chia 3lẩn, sau dùng liếu duy trì
8mg/kg/24giờ
7. Khi nảo khỏng nên dùng thuốc năy?
Mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc, bệnh nhân bị tắc ống dẫn mật.
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dây tiến triển, xuất huyết đỌng mạch _ \
nặng " '
8. Tác dụng không mong muốn:
*Vitamin B, : Rất hiếm xảy ra và thường theo kiểu dị ứng. Các ph
ra chủ yếu khi tiêm.
* Vitamin B,: Có gây phản ứng dị ứng nhưng hiếm gặp.
* Vitamin BZ: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mău
Vitamin B2, gây sai lẹch đối với một số xẻt nghiệm nước tiểu trong phòng thí ng _m; khi
ngừng thuốc sẽ hết.
* Vitamin 86. Dùng liêu 200mg] ngăy vả dăi ngăy (tren 2 tháng) có thể gây bệnh
thẩn kinh ngoại vi nặng, tiến triến từ dãng đi không vững vả tê cóng băn chân đến tè cóng vả
vụng về bần tay. 'Iình trạng năy có thể hổi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di
chứng. Hiếm gặp: nôn, buôn nôn
* Vitamin PP. Liêu nhỏ thường không gây độc, nếu dùng liều cao có thể xảy ra một
số tác dụng phụ sau, các tãc dụng phụ năy sẽ hết sau khi dùng thuốc.
- Thường gặp: Tiếu hoá (buổn nôn); Đỏ bùng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc
đau nhói ở da.
- Ít gặp: Tieu hoá (Loét dạ dăy tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đây hơi, ỉa chảy); Da
(Khô da, tăng sắc tố, văng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết
tuyển, bã nhờn, lăm bệnh gút nặng thếm); Tăng glucosc huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị
Jẹẽ
- Hiẻin gặp: Lo lắng, hốt hoảng, giucosc niệu, chức năng gan hẩt bình thường, thời ginn
prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phíỉm gì khi đang sử dụng thuốc nảy?z
* Vitamin B,…“ Không uống thuốc với rượu vù các chế phẩm có chứa cthzmol, probcnccid vì
có thể gây cản trở hấp thu vitamin B2 ở ruột vả dạ dăy.
* Vitamin Bó: ức chế lăm giảm tác dụng của Levodopa trong diếu trị bệnh Parkinson.
* Vừamỉn PP: Không dùng đồng thời với các thuốc chẹn alpha-adrcncrgic trị tãng huyết
áp có thể dãn dến hạ huyết áp quá mức. Khẩu phân ăn hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường
huyết hoặc insulin có thể cẩn phải điếu chỉnh khi sử dụng đổng thời với vitamin PP. Sử dụng
thuốc đổng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể lăm tăng thêm tác hại độc cho gan.
10. Cân lâm gì khi một lẩn quên khỏng dùng thuốc? Nên tiếp tục uống thuốc theo liều
lượng đã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân.
11. Cẩn bảo quản thuốc nảy như thế nảo? Để nơi khỏ, nhiệt độ dưới 30°C.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? Chưa có báo cáo.
13. Cẩn phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Ngỉmg dùng thuốc, đưa bẹn
nhân đến cơ sơ y tế gần nhẩt. 1
14. Tên của nhà sảqn xuất và chủ sở hữu gíấy phép đảng kỹ sản phẩm: CÔNG TY CỔ
PHÂN DƯỢC PHÂM HÀ TÂY.
15. Những điểu cẩn trọng khi dùng thuốc nảy: Trẻ cm dưới 4 tuổi.
* Vitamin Bó: Sau thời gian dăi dùng vitamin 86 với liều 200mg/ ngăy, có thể thấy các biểu
hiện độc tính thân kinh (như bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng và bệnh thân kinh cảm giác
nặng). Dùng liếu 200mg vitamin BJ ngầy kéo dăi trên 30 ngăy có thể gây h '
thuộc pyridoxin. ' '
* Vỉtamín PP: Thận trọng khi dùng vitamin PP liếu cao cho những trườn
loét dạ dăy, bệnh túi mật, tiến sử có văng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, vì
bệnh đái tháo đường
16. Khi nảo cẩn tham vấn bác sỹ:
- Khi cấn thêm thông tin về thuốc.
- Khi thẩy những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bẸnh không thuyên giảm.
17. Ngăy xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 15/07/1 l
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TẨY
\ ___JP/Hó GIÁM ĐỐC
119 _ r: iợ…/ỳ ịỔẬA Ợ_’
IIưo'ng dẩn sử dụng thuốc
SILYGALONE
- Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 x 10 viến nang mềm.
- Thănh phân: Mỗi viên nung mềm chứa:
Thânlt phần Hảm lượng Thùnh phần Húm lượng
Cao cardus murianus 200mg Vitamin E' (Thiamin nitrat) 12,5mg
(Tương ửng với 60mg Silibin) Vitamin Bz( Riboflavin) 4mg
Vitamin Bó (PyridoxinHCl) 12,5mg Vitamin B5 (Calci pantothenat) lõmg
Vitamin PP (Nicotinamid) 8mg
(Tú dược gồm: Dầu đậu nảnh, gelatin, glycerín, dung dịch sorbilol 70%, nước. dầu cọ, sáp ong
trắng, nipagín, nipusol, ethyl vanilín, phẩm mảu chocolate, phẩm mảu Sunset yellow, phẩm mâu
portceuu 4R )
- Chỉ định: Hỗ trợ điêu trị viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy
gan, gan nhiễm mỡ. Để bảo vệ chức năng nhu mô gan khi dùng các thuốc có độc tính đối với
gan.Điếu trị các rối loạn chức năng tiêu hóa trong các bệnh về gan.
- Cách dùng và liều dùng: Người lớn: Uống ] viên/ lân x 21ẩn/ngăy.
Trẻ cm: Uống liếu bắt đẩu 12mg/kg/Z4giờ chia 3lân,sau dùng liều duy trì 8mg/kg/Z4giờ
— Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc, bệnh nhân bị tắc ống dẫn mật.
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng
- Thận trọng: Trẻ em dưới 4 tuổi.
* V ítamín Bó: Sau thời gian dăi dùng vitamin B(, với liếu 200mg] ngãy, có thể thấy các biểu hiện dộc
tính thân kinh (như bẹnh thẩn kinh ngoại vi nặng vả bủh thẩn kinh cảm giãc nặng). Dùng liều
200mg vitamin BJ ngăy kéo dăi trên 30 ngăy có thể gảy hội chứng tẹ thuộc pyrìdoxin.
* V1'Iamin PP: Thận trọng khi dùng vitamin PP liếu cao cho những trường hợp sau: '
dảy, bệnh túi mật, tiển sử có vảng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viếm khớp do gú
đường
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: *Vitanu'n B, : Rất hiếm xảy ra và
ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm.
* Vitamin B,: Có gây phản ứng dị ứng nhưng hiếm gặp.
* Vitamin B2: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mâu văng vi
B,, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm; khi ng
hết.
* Vitamin Bó: Dùng liều 200mg] ngây vã dăi ngăy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thẩn kinh
ngoại vi nặng, tiến triễn từ dáng đi không vững và tế cóng băn chân đến tế cóng vả vụng về bân tay.
'Iình trạng năy có thể hỏi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di chứng. Hiếm gặp: nộn, buõn
nôn
* Vitamin PP: Liêu nhỏ thường không gảy độc, nếu dùng liẻu cao có thể xảy ra một số tác
dụng phụ sau, các tác dụng phụ năy sẽ hết sau khi dùng thuốc.
- Thường gặp: Tiếu hoá (buổn nôn); Đỏ bừng mặt vả cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau
nhói ở da.
- Ít gặp: Tiếu hoá (Loét dạ dăy tiến triển, nộn, chán ãn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy); Da (Khô da,
tăng sắc tố, văng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucosc, tăng tiết tuyến, bã nhờn, lăm
bệnh gút nặng thếm); Tăng glucose huyết, tãng uric huyết, cơn phế vị — huyết quản, dau dẩu vả
nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất
- Hiếm gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucosc niệu, chức nảng gan bất bình thường, thời gian
prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
* Ghi chú: " Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
1; “S
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* V 1'mmin B,: Không uống thuốc với rượu và các chế phẩm có chứa cthanol, probenecid vì có thể
gây cản trở hẩp thu vitamin B2 ở ruột và dạ dăy.
* Vitamin B,,: ức chế lăm giảm tác dụng của Levodopa trong diếu trị bệnh Parkinson.
* Vitamin PP. Không dùng đổng thời vói các thuốc chẹn alpha— —adrcnergic trị tảng huyết' ap có thể
dẫn đẽn hạ huyết áp quá mức. Khẩu phân ăn hoặc liếu lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc
insulin có thể cần phải điểu chỉnh khi sử dụng đổng thời với vitamin PP. Sử dụng thuốc đông thời
với cãc thuốc có dộc tính với gan có thể lăm tăng thêm tảc hại độc cho gan.
- Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc 1n số lô SX, HD mờ.. hay có các
biễu hiện nghi ngờ khác phải dcm thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịa chỉ trong đơn.
~ Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. ’
ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thẻm thòng tin xin hỏi ý kỉến bác sĩ"
THUỐC SÁN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TẨY
L a Khê - Hủ Đóng - TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 - 33516101
FAX: 04.33522203
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÀY
Ỉ.s CJ/WW gẫwffl”
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng