4gỵ; su biV
DAVIPHARM
MẮU NHÂN
T ên và địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:
CTY TNHH DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHỦ
(DAVI PHARM co., LTD)
Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu CN Mỹ Phước 1, Phường
Thới Hòa, Thị xã Bến Cải, Tinh Bình Dương, Việt Nam
Tel: 0650—3567689 Fax: 0650-3567688
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất th uổc:
CTY TNHH DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHỦ
(DAVI PHARM co., LTD)
Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu CN Mỹ Phước 1, Phường
Thới Hòa, Thị xã Bến Cảt, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Tel: 0650—3567689 Fax: 0650-3567688
Tên thuốc, nồng độ, hâm lượng:
SILPASRINE
I OA Ă ’
Mỗ1v1en nang mem chưa:
Alverin citrat .......... . ...... 60 mg
Simethicon .................. 300 mg
Dạng bâo chế thuốc: Viên nang mềm
Loại thuốc đãng kỷ: Thuốc hóa dược (Generic)
Loại hình đãng kỷ: Đăng ký lần đầu
Năm 2016
L…mamzammznnr _ _ ;q _ . ,
'Ốuỉ
Tèn sản phảm: SILPASIIIHE
PASRINE
Alverlno cttrah 60 mg
Stmothicono 300 mg
…… l … | W l
COITIAINDICA'I'IOI! ! PIICAƯTIOHI I
… ……
Rdor @ IM W tnan tu uu …
mmơrym
Mummme
IPHARM
mm …»ch
WM:
DAVIFMAMOỈLL'I'D
LuII7A.DHS.WMt ……
M… ….BơnClt T….
5thqu Pmum.anum
Hi) Y TẾ
cư (_)! \\ …" m"ợc
m 1²iỉìầ DL'YỆT
M
mú…nluu'tmtuuơcmnủm
DMHGẨI:HHIumMMM
Ammm… , eomg
… Ming
uouacmaũ …im
eodm:ưuuùumdcnntmmuđmcti
:p… lanmonn n cAcmóno 1Ill KuAc:
xmdocta mm… ntm
mu…ẹuívumrmMumm
:looutu: Nơi tne …. …… Inn ung. th «
khonowt 30'C
UnlnlìU:
m…mmíuurvmcú
uwa.mmzmou
uọpmệi.mungmimmu
mcnmsmommuun
Tỳ iệ in trèn giáy. eses kích thuở»: thật
a… ooe uosiuiowis
6… oo ma uimuv
EINIèISVd
i 1
PHÓ GiAM ĐOC
DS…W’ âữ`ùM
V
Tẻn sản phẫm: SII.PASIUNẺ
' . Iỉc'l nv -ýb
J smosx; …
# 11
ổ ,
. Z
f Ỉề,.,i
/ẩẫấẽễ
.f'ớj
ỔỞJ'
4“
sĩ
fj;
.…' @
ể`gẩằịỉổỷiẵầif
!
ỒỔ'Ỉf tệỬ'f @i
.? ế' go . ế' i
’
. ,ẩ J’gẩ 1
i Jí .
® & i @
Jr I
PHO @… ĐỐC
os.thaM
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông từ xin Iiói' y kiến Ihầy thuốc.
Chi dùng thuốc nây theo sự kê đơn của Ihẩy thuốc.
SILPASRINE
mếm Alverin citrat 60 mg & Simethicon 300 mg)
Simethicon .............. 300 mg
Tả dược: Polysorbat, gelalin, sorbitol lóng, glycerin. Iitan dioxyd, methyl paraben, propyl
paraben, ethyl vanillin.
Đặc tính dược lực học:
Alverin citrat là một thuốc Ichống co thắt có tảc dụng trực tiếp trên cơ trơn đường ruột và tử cung.
Nó được sử dụng để lảm giảm co thắt cơ trơn trong điếu trị rôi loạn tiêu hóa như hội chứng ruột
kích thích.
Simethicon lản giảm sức căng bề mặt và có tảc dụng chống tạo bọt.
Đặc tính dược động hợc: ’ _
Alverin citrat sau khi uông được hâp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng dược chuyên hó
thảnh chất chuyến hóa có hoạt tính nông độ đinh trong huyết tương đạt được sau 1 - 1 5 giờ.
đó thuốc được chuyền hóa tiếp tạo các chất chuyến hóa không hoạt tính. Các chất chuyền
được bải tiết chủ động bởi thận ra nước tiếu.
Simethicon không được hấp thu ơ đường tiêu hóa.
cnỉ ĐỊNH: _ `
Điêu trị triệu chứng của rôi loạn ruột chức năng, đặc biệt kèm chướng bụng và đây hơi.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
Uống 1 viên nang mếm x 2 — 3 lằn mỗi ngảy. -v`
Thuốc chi dảnh cho người iớn. Uống thuốc trước bữa ản. Ỉớ :ẻị
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: _
Chống chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc không dung nạp với alverin citrat hoặc bât ;
kỳ thảnh phần khảc cùa thuốc. “_Ị
Chống chỉ định cho bệnh nhân tắc ruột hoặc liệt ruột. ²~ ~`
Tắc ruột do phân.
Mât trương lực đại trảng. `lỮ/
LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẶN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
Không nên dùng thuốc cho trẻ em dưới 16 tuối.
Tảc động trên gan: Đã có bảo cáo viếm gan cấp tính khi sử dụng alverin citrat. Có bằng chứng
xảy ra phản ứng miễn dịch bao gồm cả khảng thể kháng nhân.
Đế xa tầm tay trẻ em.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không nên dùng thuốc nảy trong lức mang thai.
Nếu phải hiện có thai trong khi điều trị nên hòỉ ý kiến bác sỹ vì chi có bảc sỹ mởi có thể xem xét
sự cân thiết cúa việc tiếp tục điếu trị
Không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ cho con bú.
Trang 1/2
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có thể gây chóng mặt, cần thận trọng khi dùng thuốc trong khi lải xe và vận hảnh máy
móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Buồn nôn nhức đầu ngứa phảt ban chóng mặt đã được bảo cảo. Phản ứng dị ứng, bao gồm cả
sốc phán vệ, cũng đã xảy ra.
Hiếm có trường hợp nôi mảy đay, đôi khi có phù thanh quản gây sốc.
Hiếm có trường hợp bị tôn thương gan, và sẽ gỉảm dần lủc ngưng thuốc.
Thông báo cho lhầy thuốc những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯO'NỌ TÁC THUỐC, CẬC DẠNỌ TƯơNG TÁC KHẢC:
Chưa thây có tương tác với bât cứ thuôc nảo.
QUÁ LIÊU & XỬ TRÍ.
Triệu chứng quả liếu alverin citrat: Hạ huyết ảp và triệu chứng nhiễm độc giống atropin.
Xử trí: như ngộ độc atropin và biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 Vi x 10 vỉên.
BẢO QUẦN: Nơi khô ráo, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Sán xuất tại:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẢM ĐẠT VI PHÚ
(DAVI PHARM CO., LTD)
Lô M7A, Đường D17, Khu CN Mỹ Phước 1 Phường Thới Hòa, Thị xã Bến
Dương, Việt Nam
Tel: 0650-3567689 Fax: 0650-3567688
, Tỉnh Bình
PHÓ GIÁM ĐỐC
DS.JVffl%M qc/
Trang 2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng