MẨU NHÂN HỘP VÀ TUỸP
Sân phẩm : Kent bôi da SILKERONCREME
Kích thước hộp : 106 x 28 x 19 mm BÒ Y TẾ
Kích thước tuýp : 105 x 53 mm CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
Tỷ lệ ² 100% , ĐÃ PHÊ DUYỆT
Nội dung : như mau
__ … _ > riereiiằnđẩuzffl~Ể—JẨẾỊỉ
Dủngđiluttiviũmda HỊỊL
sthenmn _ ..... …~……
#0
THUỐCDWGNGOẤI
n…sz /
WWW 'lOQWW 10ncontliuli lai
…… 1%
anmmmpmm 64mg
W…. 10mg (MW)
For Donnms
snaenou __
ửThuõ°mnm°°ffl Kỷziumenxuếsìmmmcmmtne
. . . . XAT TAY YR El
Dung dtẽu tn wém da
Siuníthi
PHI m…mtmatntm
zs,mụtu.mmmiiiw
In… VIỤ lan-S'ỤM. WDIIN
›.<.
«›
9 . .
n ễ %
muóc DÙNG NGOÀI
I Thùnh pan Mỏi tuýp 10g chúa: I Chi đlnh: Những bệnh lý ở da do di ứng nhu: chùm.
Clotrirnazole ......... _ .......................... too…g vtem da do tiẽp xúc. vlém da d ửng. ham da vlem da
Betamethasone Dupropionate .......... 6.4mg tróc máng_ bọnh vảy nén, ngúa.
Gentamicin sultate ............ 10mg (hoat luc) - we… da do boi nhiẻm.
I ẹ_trflẩẳutng. cttiẩpgơchi ddẳẹìhs:Ữ d - Bẹnh nẽm da: da chán. da …n. da dấu. da dùi.
' " "° ng ung I Dụng No eh6: Kem bot ngoai da
I Bỏo quỏn: Trong hộp ktn. tránh ánh séng. . ,
duó, sơ'c I Đóno oól— 1 tuth mthoo sex:
R“ P’W'W“ “9 … msem PAPER cmstuuv BEFORE mine
KEEP M 11 REACH OF OHIIDẺII
For Dermatitis
sn…enou __ E.HJ.E“W …zn……
Fơì TưICAL USE MLV
NOUĐHÌIS
6…
I Componition: Each tube 10g contains; I Indieltlono: — Altergic intlammatory skin diseeses:
Clotrirnazote ............................... 1 OOmg eczema. contact dermatitis. atopic derrnatitis,
Betamethasone Dipropionate ...... 6.4mg intemigo. dermatitis extotiativa. psoriasis. itching,
Gentamicin sultate ........ tOmg (potency) - Secondary intectious disorders.
I Adminidntlon. contrnindicctim: - Dermatophytosis (tinea): tinea `
See insert paper pedis. tinea corporis. tinea capitis.
I Storage: In a hermetic oontainer. tmea cruris.
protect trom iight. beiow 30'C I Pockoge: 1 tube tOglbox
Rx Thuốc bán theo đơn
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trước khi dùng
Nêu cân thêm thông tin. xin hói ý kiên bác sĩ
SILKERONCREME Kem bôi ngoâỉ da
SĐK:
I THÀNH PHÀN: Mỗi tuýp lOg chứa:
Hoạt chẩt: Wỵ
Betamethasone dipropionate 6,4 mg ế
Clotrimazole ............................ lOOmg
Gentamicin sulfate .................... .10 mg (hoạt lực)
Tá dược: Chlorocresol, Cetostearyl alcohol, Vaselin, Paraan lòng, Polyoxyl 25 cetostearyl
ether, Ptopylene glycol, Natri dihydrophosphate, Methyl paraben, Propyl paraben, Nước
tinh khiêt.
I DƯỢC LỰC HỌC
Gentamicin sulfate là một khảng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tảc dụng diệt khuẩn do ức
chế quá trình sinh tổng hợp protein cùa vi khuấn. Phổ diệt khuẳn cùa gentamicin thực tế bao
gồm cảc vi khuẩn hiếu khí Gram âm vả các tụ cầu khuấn, kể cả các chùng tạo ra pcniciiinase
và kháng methicilin.
Clotrimazole lá thuốc khảng nấm phố rộng được dùng điều trị cảc trường hợp bệnh ngoải da do
nhiễm cảc loải nấm gây bệnh khảc nhau và cũng có tảc dụng trên Trichomonas.
Staphylococcus vả Bacteroides, không có tảc dụng với Lactobacilli. Cơ chế tác dụng cua
clotrimazol là liên kết với các phospholipid trong mảng tế bảo nấm, lảm thay đổi tinh thấm cùa
mảng, gây mất cảc chất thiết yêu nội bảo dẫn đến tiêu hùy tế bảo nấm.
Betamethasone 1ả một corticosteroid tổng hợp, có tảc dụng glucocorticoid rất mạnh. kèm theo
tảo dụng mineralocorticoid không đảng kế 0, 75 mg betamethasone có tác dụng chống viêm
tượng đương với khoảng 5 mg prednisolon Betamcthasone có tảc dụng chống viêm chống
thẳp khớp và chống dị ứng. Thuôc được dùng đường uống, tiêm tiêm tại chỗ, hít hoặc bôi để
trị nhiều bệnh cân chỉ định dùng corticosteroid, trừ cảc trạng thải suy thượng thận thi ưa dùng
hydrocortison kèm bổ sung fiudrocortison.
I DƯỢC ĐỘNG HỌC
Gentamicin không được hấp thu qua đường tiêu hóa. Gentamicin được sử dụng tiêm bắp hoặc
tiêm tĩnh mạch. Thuốc ít găn vảo protein huyết tương, gentamicin khuếch tản chủ yếu vảo các
dịch ngoại bảo vả khuếch tản dễ dảng vảo ngoại dịch tai trong Thời gian bán thái cúa
gentamicin từ 2— 3 giờ, nhưng có thể kéo dải ở trẻ sơ sinh và người bệnh suy thận Gentamicin
không bị chuyển hóa và được thải trừ ra nước tiểu qua 1ọc ở cầu thận.
Clotrimazol dùng bôi lên da hoặc dùng đường âm đạo rất ít được hấp thu. Thuốc ngậm đề diều
trị tại chỗ có tảc dụng chống nấm phụ thuộc vảo nồng độ của thuôc tại miệng, không có tảc
dụng toản thân.
Betamethasone dễ được hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc cũng dễ được hấp thu khi dùng tại
chỗ Khi bôi, đặc biệt nêu băng kín hoặc khi da bị rách hoặc khi thụt trực trảng có thế có một
lượng betamethasone được hấp thu đủ cho tác dụng toản thân. Betamcthasone phân bố nhanh
chóng vảo tất cả các mô trong cơ thế. Các corticosteroid được chuyến hóa chủ yếu ớ gan
nhưng cũng cả ở thận và bải xuất vảo nước tiếu.
I CHỈ ĐỊNH
— Những bệnh lý ở da do dị ứng như: Chảm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng, hảm da.
viêm da tróc mảng, bệnh vảy nến, ngứa.
- Viêm da do bội nhiễm.
— Bệnh nấm da: Da chân, da thân, da đầu, da đùi.
I LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG ,;—`
Dùng một lượng vừa đủ thoa nhẹ nhảng lên vùng da bệnh từ 1 đến nhiếu lần mỗi ngảy. .-fflẺ
: CHỐNG CHỈ ĐỊNH , CỆỆỆ TV
1) Bệnh nhân có tiên sử dị ứng với thuôc. }W m "
2) Eczema tai ngoải có thủng mảng nhi. \ M
3) Loét (bệnh Bezet). H…
4) Bệnh nhân dị ứng với khảng sinh aminoglycoside như streptomycin, kanamycin. …
gentamycin vả bacitracin. ~—`-*—=-4
I THẶN TRỌNG
Khi dùng Corticosteroid trên vùng da rộng có hoặc không có băng ép có thể dẫn đến tinh trạng
hấp thu corticosteroid toản thân.
Bât kỳ tác dụng ngoại ý nảo được báo cảo xảy ra khi dùng corticosteroid toản thân, bao gồm sự
ức chế vò thượng thận, cũng có thể xảy ra với corticosteroid dùng tại chổ, đặc biệt ở trẻ em và
trẻ sơ sinh.
Không khuyến cảo dùng gentamicin trong thời gian dải.
Không dùng thuốc nảy trong nhãn khoa.
Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Do tính an toản cùa thuốc trện phụ nữ có thai vẫn chưa được xảo định, do đó chỉ nên dùng
thuốc nảy cho những bệnh nhân có thai nếu lợi ích trị liệu cao hơn nguy cơ có thể gây ra cho
thai nhi.
Sử dụng cho trẻ em
Bệnh nhân trẻ em có thế biếu hiện tính nhạy cảm lớn hơn với những suy giảm trục hạ đổi-
tuyến yên- tuyến thượng thận do corticoid tại chỗ và với những tảc dụng corticoid ngoại sinh
hơn so với bệnh nhân đã trưởng thânh.
I DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ !
Xem mục Thận trọng
I TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
I TƯO'NG TÁC THUỐC _
Chưa có bảo cảo nảo vê tương tác thuôc.
I QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Triệu chứng:
Sử dụng corticoid tại chỗ quá mức hay kéo dăi có thể lảm ức chế tuyến yên-thượng thận.
đưa đến thiểu năng thượng thận thứ phát, vả cho các biểu hiện tăng tiết tuyến thượng
thận, bao gổm bệnh Cushing.
Clotrimazol hẩu như không có sự quá liều khi dùng clotrimazol tại chỗ.
Một lìểu gentamicin duy nhất quá mức hẩu như không biểu hiện triệu chứng.
Sử dụng gentamicin tại chỗ quá nhiều hay kéo dăi có thể lảm sang thương bộc phát thẻ…
do sự phát triển của các vi khuẩn không nhạy cãm.
Điều trị:
Chỉ định phương pháp điều trị triệu chứng thích hợp. Các triệu chứng tăng tiết tuyến
thượng thận cấp thường 1ă có hồi phục. Trong trường hợp ngộ độc mạn tính, nên ngưng
thuốc từ từ. Nếu xuất hiện sự tăng trưởng phát triển của các vi khuẩn không nhạy cảm,
ngưng sử dụng thuốc vả áp dụng phương pháp điều trị thích hợp.
I TÁC DỤNG KHÔNG MoNG MUÔN ,
Cảo tảc dụng không mong muôn sau có thế xảy ra khi dùng thuôc: Cảm giác bóng rát, ngứa.
dảt sần, phù, bội nhiễm, ban đỏ, mụn nước, bong da, nổi mảy đay và kích ứng da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng thuốc.
I BẢO QUẢN
Trong hộp kín, trảnh ánh sảng, dưới 30°C.
I HẠN DÙNG ' ffl"
36 thảng kế từ ngảy sản xuât. _/
Không dùng Ihuốc quá thời hạn sử dụng.
I ĐÓNG GÓI
Tuỷp 10 glhộp.
Sản xuất tại:
, Công ty TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25, đường sô 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
_ ~ CHẤT LƯỢNG
°-ạ,
PHÓ cục TRƯỞNG
JVWn “Vỡnỉẩamẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng