zes/ợzaéa.
MAUNHÃN
1.- Mẫu nhãn trẻn tuýp:
n…… Kem bòi da
SIHGMERON
_
Thu… phln: Món mýp iog chứa 10g Số lô SX HD
{_ Y
Clolnmuol , 100mg
Botamethason dtononat , 6.4m0 đóng nổi trên ÍUÝP
Gentamtctn sullat 10000 I U
Tả dươc . v 6 10g
M n thu uy của M cm
No quủn noi khô. nhiu 60 Im0ng qui sn°c. Irlnh Anh ung
170u cnuđn TCCS SDK
săn xtd't ui chi nhlnh
CÔNG TY CPDP T.Ư VIDIPHA tinh Bình Dương
J_ Hu mi; 1_›L «M “Jr. i i"ụi-’Ji iJC›NỊi
2.- Mẫu hộp (Hộp 1 tuýp x 10g)
bunp pa mun bunpạs up Buọnu gu aog 601 piA ............................. Donp Fi
mo M 'ụẫIỈ= …zzzzỉs … ooom ............. ienns …oqumuag
u
õuw*g """ muondmdm uoseutaureiae
' b 6 ' bo
om vn u… 09 Mua oun pu upn ,,Ịị B…oon ____________________________ iozvmuimo
som upnua …… renua Bos dém 1ọw zuqu uwu.
n ẩ Rxmuóc …… mtunou Kem bôi da
ẫ ỉ eup . vmo
… S | H G MG R 0 N
8
Q Clotrimazol - Betamethason dipropionat - Gentamicin sulfat
²
5
1(om … da
SIK€M€BON
u!u wom: cAcn ot'me vA cAc Mong dan … dung
TMMGTINKHẢC: Sốlô SX
Lưuy:Dùrụ bưlamothason Mn ddn róng vả kóo dảtcó mí
dấnđỏnmẩloollagenvánoda.rõnọạsảcnãdatạnchỏ NgáySX
com n có mLu uuơc ›nẮn … vuwm
iưz u vui sy › … ou… Phu ……u. w ncu HD
DT (Mì-JMẢOIN FII 154—81-36440446
un :… na: na …
com rv cm 1.ư vmmu … lluu me
Ấp nn m…. :: Yln mu. …… n… um, …… m… Dưnnu
culomn;cnóuc cuinum } ,… dự ủng… ĐS U HỮU
SIKGMGBON
Im bc.a
Bộ Y TẾ
cục QUÁN LÝ nược
ĐÃPHÊDUYỆT
Lắn đauẢẵ’Ắễ/lấlf 1'ư
3.- MẢưTò HUỎNG DẮN sử DỤNG THUỐC (MẶT A):
Rx SIKEMERON
“““"“m KEM BÒ! DA
TNẦNH PHẨM: Mõl tuýp 10g chúa:
' Hogl chít dtlnh: Cloưimnzoi...
Betametnason diproptona
Gentamicin suMat ................
o Ti dược: Polawax. cetyl elcohol. propylen glycol. gtycenn. paraitin. polysorbal 80. acid
c:lnc melhylparaben. nam tauryl sultat. man onoxyd. nuoc unn khiét.
cn! ĐINH:
o Việm da di ửng (eczema. vẽt tưáy. hAm...)
« Ban vây nén, Iupul ban dang 613. ban dò da dang.
cnõue cnl opm:
. Người benh mẽn cù… vói bétkỷ thanh phãn nùo của thuốc.
. Nmẽm nẩm toán thân.
o Loét da. Iao da, nhiẽm virus ngoải da.
uéu LƯỢNG :. cAcn oủue:
o Cich dùng: rùa nhe vùng đa bị tốn thuong bèng nude sech hoặc nude muối slnh 1ý. Có thể
dùng 1th xã phòng Ioăng trong trưởng hop vùng da bi l6n lhuong quả bán. 001 da khô hoản
toản mơ! bot lhu6c.
0 Lllu dùng: bòt mm lóp mòng Ièn vùng da bi nhtẻm mot dẻn ba lấn mòt ngáy
Chú 1:Vủng dđu nhon đ náp ngoai dê mờ dán tuýp.
Van ehặt nấp sau khi dùng.
TẤC DUNG KHÔNG HONG IIUỐN:
Do cletrlmazolz cúc phản ửng tan chõ (>1%) bao gõm Dòng nho. kich ửng. ViOm da di ứng do ti6p
xúc. dau rát vùng bOi thuốc ở da.
Do conlcdd: có thổ có ktch ủng. teo da, mỏng da. viém nang. rđm 10ng. nối v6n da. nđi ban. rõ:
loan sát: 16 tai chỏ. Tác dụng phụ giống như khi dùng conicoid toAn than có thể xùy …. dục
biệt ở trẻ em vè trẻ sơ sình. vè khi dùng dải ngáy trên dien rong,
o Thưởng gặp: mẩl kaii. gnũ natri. giữ nude; kinh nguyet thătthường. phát triển hoi chủng dang
Cushing. ủc chế sự tăng lruòng của mai trong lũ cung vả củalrè nhò. giăm dung nap glucose.
b0c lo dải on dường tiém ín. tang nhu cáu insulin noAc thuốc ha dương huyết ở người dái
tháo duờng; yêu co, mất khối lượng cơ. Ioăng xuong. teo da vù dưdi da. áp xe vo khuẩn
» il gặp: sáng khoái. thay dõi tám trang. trám câm nãng, mãi ngủ; glocom. 6th thể thùy tinh; Ioét
da dùy vù có mã sau dó bi thùng vù chấy mán. viem tụy. trudng bung. viem Ioét thực quản.
o Hiẻm gặp: viem da di ửng. mây day. phù lhđn kinh mach; mng áp luc noi so Ianh tính; các
phán ủng dang phản ve hoặc quá mân va giăm huyết án hoặc tương tư sóc.
Doanhmlclnz
o Thuờng gặp: nhiẽm dột: tai kh0ng hói phuc vá do Iiéu lich tu. ảnh huđng củ dẽn ốc tan (di6c.
ban dấu vdi Am tin số cao) vù hệ thống ti6n dình (chóng mũi. hoa mâl).
n ÍI gập: nhibm dột: than có hói phuc. Suy than cấp, thuòng nhẹ nhưng cũng có wủng hợp hoai
tù ống thân hoặc vtèm than kẻ; úc chổ dlm lruyén tnán kinh cơ. có tnlùng hợp gáy suy hô _
vả liẹt cơ,
o Htém gặp: Phản ủng phản vệ; rõi loan chức năng gan (lăng men gan, tang bilirubin
TNẶN TRỌNG:
o Tránh sử dung Irén các vẽt thuơng hở. vủng da bit6n lhuong.
o Cẩn mạn khi dùng cho phụ nữ có ma hay dang cho con bú (khỏng nẻn dùng
hoac trong thời gian dùi).
Kh0ng dùng clouimazol cho ơnéu lri nhiẻm nẩm toán thân.
N6u có kich úng hoạc mẽn căm khi dùng clotrimazol. phùn ngửng thuốc vù điđu tnt
oo
'n = .
Ẹm
khong đơ cãn khém tai. Báo vớt lhẽy thuốc MU có biểu …ẹu tang klch ủng ở vùng boi W-e
(dò. ngủa. bỏng. mun nu0c. sung). dấu niệu cùa sự quá mãn. Tranh các nguón gây nhiẽm `
khuẩn hoặc tái nhiém.
Chú ý dó phòng dùng betamethason trẽn dien rong vù kéo dảicó thể dãn dốn
» MđtcotIagen vù leo da. r6i Ioan sÀc tỏ da tao chõ.
o GAy hA'p thu toản men nen có thể gay tác dung khOng mong muốn như sử dung curticoid toả !
IhAn:
Úc chẽ vỏ thượng lhận. dặc biệt ở trẻ em vá trẻ sơ smh.
Đã có báo cáo vẻ su suy gièm truc ha dói - tuyển yen - tuy6n lnuong thận. hói chửng Cushmg.
sự chặm tang truòng. chăm tâng cán, vù lang áp luc nôi so ở trẻ em khi dùng corticotd tai chỏ.
Các biểu hiẹn của sư suy thưong then trẻ em bao góm nóng đo contsol thẩn trong huyết tuong
vù kh0ng dáp úng vói kich thich ACTH Các Duẩn men của tăng áp luc I'IỎI so bao gõm phỏng
thóp, nhth dãu vã phủ gan thi hai bén.
PMU NỮ MANG nm: mạn Irong khi sử dung
mụ Nữ cno cm aủ: mạn trong khi sử dụng
LẢI XE VÀ VẶN HÀNH IIÀV Móc: (chưa có Iâi liệu)
TƯdNG ~rAc THuõc:
' Clotrimazot: chua có thũng baợ vẻ túc dung hiep dóng hay dối kháng giữa clotrimazol vá
nystatin. amphotericin B hay llucytosin với các loâi C. albicans.
n Gantamicin: việc sử dung đóng_ thòi genamicin vdi thuõc gáy doc cho Ith bao góm các
aminoegcosnd khác. vancomycm vá mỏi số thuốc ho cepnalosponn. hoạc vdi các lhub'c luong
dõi dỏc dõi vdi cơ quan thinh giác như Mld alhacrynic vỏ có thể Iurosemid sẽ Iảm tang nguy cơ
gAy dộc.
o
“0
ễ
9
m
:
5.
5
:
8“
8.
5
9
Q
ẵ
3
Ở
n
%
3
n
3
0
c
9
1.
3
ID
n
0
5
c
<
(D
:
9.
ba
.3
0»
D
:
ụ
E
DL
=
Q
)
4.- MẮU tò HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC (MẶT B):
DƯỢC LỰC N00:
Clddmnzol
. Clotnmazoi lả thuóc chống năm phố rợng duoc dùng diéu tn các truờng hơp bệnh ngoảu da
do nhiẽm cac Ioát nấm gũy bỌnh khúc nhau vã cũng có tác dung tren Tn'chomonas.
Staphybooocus vả Bacteroides Kh0ng có me dung vdi Lactobađlli.
o Cơ chế tác dung của clolrimazol lù liên két với các phospholipid trong mảng tể báo nấm.
lảm thay dối tlnh thủ… của mùng. gảy mãi các chẩt thiẻt yểu no: bảo dản dển tieu hùy tã
bao nẩm.
o lnvitro. clotrimazol có tác dung kim hảm vá diệt nẩm. tùy lheo nóng 60. vdi các chùng
T.“ L _, T" , Ur, 'ỉ" r`, ..
Microsporum canis vả cảc loải CandHa
« Kháng tu nhiên vdi clotn'mazol hiểm gặp. Chi phán iạp duơc một chùng Candida
gulllìermondi' kháng clotrimazol. Kháng chèo giũa các azol lả phố biển.
Bmmothuon dlproplonlt: Betamethason có tác dung glucoconicoid rất mạnh. kèm theo
tác dụng mineraloconicoid kh0ng dáng ké. Betamethason eó tác dụng chó'ng viem, chđnq
thấp khơp vè ch6ng di ửng. Dùng b01 ngoái da,
Geuhmlcln sulhl: Gentamicin sullat lả một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có iác
dung diệt khuẩn qua ửc chẽ quá trinh smh tõng hơp protein cúa VI khuẩn. Phố dtệt khuẩn
cũa gentamicin thực tế bao gõm các … khuẩn hi6u khi Glam Am vù các tu cũu khuẩn. kể
cả các chủng tao ra pecilinase vá kháng methicilin
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Cldrlmnolz Dùng bot tren da. clotrimazoi rẩt tt duoc hấp thu: Sáu giờ sau khi bòi kem vá
dung dich 1% ciotrimazol phóng xạ tren dn nguyên ven vả da bị viem cấp. nóng dộ
ciotrimazol thay dõi tử 100 microgam/cm’trong Iđp sửng dãn 0.5 - 1 mưzrogamlcms trong
lớp gai vả 0.1 microgam/cm’ trong lđp mó duđi da.
Betamơthuon dlproplonut: Betamethason dẽ dươc hểp thu khi dùng tet chõ. Khi bòi, dạc
biet nếu bãng kin hom: khi da bt rách.
Gonhmlcln uulht:
o Đã có bao cáo về sự háp thu toân tnân của gentamtctn vả cảc amtnoglycosud khác sau khi
bỏi tren vùng da bị hở vả vẻt bỏng.
o Thuốc it gán vơi protein huyêt tuong. Gentamicin khuếch tán chủ yểu vao các dich ngoai
báo vả khuếch tán dẻ dùng vèo ngoại dịch tai trong.
Nửa dùi huyêt tuong của nentamicin tử 2 dẽn 3 giớ. nhưng có thể keo dái ở trẻ sơ smh vả
nguời benh suy thán. Gentamicin kh0ng bị chuyển hóa vả dươi: thải tn] [gán như khỏng
thay ddỉ) m nưđc tiểu qua toc ò cãu then. Ồ trang thái 6n dinh có tt nhất 70% Iiéu dùng
dươc bai xuất ra nude tiểu trong 24 giờ vả nóng dộ trong nude tiểu có thể vuot quá too
microgam/mi Tuy vậy, gentamicin ttch lũy VÚI một mức độ nảo dó ở các mỏ của cơ thẻ.
nhất lá trong thặn.Vl khoăng cách giũa Iiẻu diêu tri va liêu gây 60c cùa qentmmcin tuong
dối nhò. do dó ơm hỏi phải có sự theo dỏt cẩn thận.
ouÁ LIỄU. xù mi:
Vi khOng có thuốc giăi do:: dac hieu, diéu tn quá héu hoac các phản úng dòc của gentamncm
lả chũa tneu chủng vá hổ trợ.
Cách diêu tn đươc khuyến cáo như sau:
0 Thám tách máu hoac thẩm tách phúc mac dể tom aminơglycosid ra khỏi máu cùa nguời
bẹnh suy thận.
o Dùng các thuốc kháng cholinesterase. các muối calci. hoặc no hẩp nhan tao dd didu '
chen thản kinh cơ dẫn đến yếu cơ kéo dâi vả suy hô hẩp hoac hệt (ngủng thờ) có —
ra khi dùng hai hoặc nhiêu aminogiycosid dõng lhờ_i
Một Iiẽu don cotticostetoid quá Iiéu có iè không gáy các triệu chứng cA'p. Tác dun
corticosteroid không xuất hiện sđm tn] ktu dùng Iiéu cao Iuèn tiếp.
0
xương. mất nitơ. tang duờng huyết, tác dung giảm tải tao mô. tang cảm thu vớ
khuẩn. suy thuơng lhán. tang hoat dộng vò thuong than. rõ: Ioan tam tnãn vá t ,
yếu cơ. \
o Điêu tn: Trong trudng hợp quá Iiéu cẩp, cán theo dòi dien giá: đó huyêt thanh va n`~` ~\' . -
ĩậc biet chủ ý dển can bảng natn vá kali. Trong truòng hợp nhiẻm dộc man. ngửng th '
tù tử. Điêu tn mất can bãng điện giải nếu cán
out cAcn IỎNG GÓI: Tuýp iog - Hop 1 tuýp
- sẤo ouẤu: Nơi kno. nhiệt uo không quá so=c. trảnh ánh sáng,
HẬN DỦNCÃì: 36 tháng kể từ ngèy sản xuất (chua mờ thuốc). '
~nỂu cnu … TCCS ẨN
CHÚ v: muõc mv cnl DÙNG meooơu CÚA sAc sỹ CHU TỊCH lffl QU …
KhOng sửdụng thuốc nếu: KIỄ -
Thuốc b] blến mủu. blển dạng. DS ' U HW
Tuỷp bị nứt, thủng hay rỏ n'.
Phil ngưngdủng thuốc ngay vá móng bảocho bác sỹ khl gặp nhũng triệu chứng dl ứng.
Đoc kỹ hướng dln nử dung Wđc Ithl dùng. Níu cln thun thóng tln. xin hò! ý klẩn bit: lý.
Đíxl tlmtly trò om.
Không dùng thuốc qui hut dùng ghl tan nhin.
ocoQoo
CONG TY CỔ PNÃN DƯỢC PNẮM TRUNG MG VIDUFHA
mua ca vu Sỹ. Phường 10.0u0n Phú Nhuẹn. TP HCM
m: met - aauowe Fu: [84 — a) — aucous
Siin …Auu: chi nhánh CỎNG tv CPDP tu VIDIPHA …… au… D….mg
vmmu Ấp fan'Binh. lã Tnn Hiep. t…yẹn uu wen. …… Blnh Dan
TUQ cục TRUỚNG
P.TRUỜNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng