ỔZI/ĩã’ỹf
BỘ Y TẾ
CỤC QtỉẢN LÝ mfợc
’ ` . ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán dauOQ/ẮZJZDẮLi
6… om SlổlQẺl eteJuo iiieuepiis
00 L-ỒJẬS
Statqn v x t x 9
5 x 1 x 4 Tablets
Each film coated ta …:
Sildenaũl citrate is eq, to Sildenafil100mg.
Dosage: As directed by the physician.
. I
.
Store betow 30'C and protact from moisture.
P.
0
Sitdenatil Citrate Tablets 100 mg
See package insert for dosage and administration. &
iẳlẽẵiẢ Keep outotreachotchildren.
Size : 80 x 85 x 65 mm
Spec : 300 GSM Pearl Graphic Board with Aqua Vamish Coating.
Colour : C M Y K
BcSi'fe-1OO
(Vtẻn nén Sitdenaftl Citrate 100mg) ì
i
\
J
Ỉẩ
zxxxxxx
Mỗi viên nén bao phim chửa Sitdcnalil Citmc tuong dương Sỉldcnatii
som. Chi dinh cách dùng. chống chi dinh vi các thỏng tìn khảc:
Xcm Huớng dẫn sử duag kèm theo. Dọc kỹ Hm'mg dẩn sủ dụng trưởc
khi dùng. Dê thuốc ngoâi lẩm my trẻ cm. Bảo quan o nhiệt dộ < 30°C.
trảnh ẩm.
Batch NoJSỏ lô sx:
MngatclNSX:
Exp.DatcíHDz
VN Reg.No.lSô DK:
Doanh nghiệp nháp khẩu:
Mandactưed by/Cơ sớ sán uuấtt
HETERO LAI LITE
Unit-V. Sumy No.ltO. … APIICSEZ Potaplly
Viaoe. Jldcheft: Mandlt Mahaboobnaglr
Disttct- 539301, An cọ
Mối uên nẻn ban phim chín Sltdetưí'li (`iưnic nmng dutmự Snltlcnat'tl l00mỵ
dung kèm thuo. Dọc kỷ Huímg ilẵn su dvng lmửc khi dùng. Dê lhuổc nguz'u
Chi dinh. L'ảch dùng. chủng chi đinh và cải: lhi'lng liu khảm Xcm Hường tắn wl1rl 'i
tẩm uy tre em. Bao quan u nhiệt dộ < 30'C. trảnh ẩm.
®
a“SIFE 100
Sildenafil Citrate Tablets 100 mg
1 X 4 Tibllb
0\ Ễ
ỮE 100
s.… cmn rm mo mg
… 1 x 4 Tablets ’
i
Rx — Thuốc bán theo dơn Hỏp 1 ví x 4 viè
SIFE 100 \
(Viên nén Sildenafil Citrate 100mg) `
Each tìlm ooated tabtet oontains: W9-Uc-N°~ 50’MN’ẦP’2WF’G
140.48 mg ot sildenafn citrate is Batcn No 1sò to sx:
eq to 100 mg of sndenatĩl
MIg.Dala/NSXr
Ẹ ExpDatelHD:
ỉ ị Dosage: As directed by Visa Nu'ISỐ ĐK
l _ 0 the physician.
i : ẵ Q Doenh nghsệp nnep kháu:
.. ã
Ế— ẵ a See pachagge inẹen tot dosage
\ ỉ ư 0 and sdmtmstmtnon.
8
' co
l 8
; Keep out of reach ot children.
tu = Manutaciued by! Sản zuầl bởr
ồ METERO LABS UIITED
| . UnitV, Sy4105411_ Poleọalty Village
! Store at below 30°C . 1. JidđMa Mimi MihÚOOWW
_ DẸịtet-5OSSM An-oo.
|
Size : 75x14x57 mm
Spec : 300 GSM Pearl Graphic Board with Aqua Varnish Coating.
Colour : 3
Black
PANTONE Process Magenta
PANTONE 485 C
wwpgg
Wbỉt
SIFE mo
…uuclnnam ĩnu
MũnuúdIMInI-u IỦÓMd
MIM'IUIOG b\Úlllnđúlill
… M…Ivmemn
Seenmpmnnhmand…
WWdMUIƯđIÚIII
MIÙIDIỪC
N` IE ND WIWKì
201W
by
HETEO LAIS LIUITED
.— umv Pm Juthuh.
… an _ 50 In inủ
SIFE 100
MMỈÙÙ'IU"
Fnenmculonủhlemlm tdlllmga
WMIOQ Ulmmdmdl
Duo: hmuqimm
Su pơugn ma la W mc zơnưurúln
mulnImunutơdúen
SIedhblưC
w L: M: ……JG
NIWI
""neì'ẵn LAẺLIHÍTED
— LII'IVPM W.
mw-fflĩlli.m
“WWWW
HETERO
NETERO
Batch No.M to sx:
mama:
Exp.DaelHtI
mm NoJSó » sac
m.oawsx:
Exp.DMD:
SIFE mo
M cm… ln _
Emunmnummnam incnum
namlunnuog IHMNIIW
Dung Asfflqtunpn'nn
wwuunbuoung …ndmuúnun
Mounlmdwnn
mnuu art:
mụ !: nu …Pmm:
……
ủ—IỄOLAISLÚ'I'ED
— UliIV.FM.MM
MI… Dua 5®101J
SIFE 100
…… c……m tIlu
z…na…m… tnaud
mlnuneaq nlenrmmIt
aun. u…n …. pyn:nn
suu nung nnnunnụnm…uan
muummm…
Ibn I … ưc
_ It @ WMan
mi…
by.
nmunsuurrm
_ uchm.mm
…mưáơuuựúa
WWWW
VETERO
ETEIO
HETEIO
Iatch No
am No.!Só » sx:
m..ommsx:
Exp.Du/HO:
mnmmsx:
Exp.Dlte/HD:
| Li
69mm
Blismr wuđlh 53 x 69 mm
Repeat Length 35 4 mm
No of oolours Snơe ootor
I Pm… Process Mmema C
- …. v—. .
5itlttkbszt)
SIFE - 100
(Viên nén SILDENAFIL CITRAT 100 mg)
HƯỞNG DẮN SỬ DỤNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ. Thuốc
bán theo đơn.
Thânh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa sỉldenafi] cỉtrat tương đương sỉldenafi] 100 mg.
Tá dược: Mìcrocrystalline cellulose (PHI 12), calcium hydrogen phosphate anhydrous (A-Tab),
croscarmellose sodium (SD-7l l), magnesium stearate, Opadry ]] blue 31K80956, Opadry clear
02K19253
Dược lực học:
Nhóm dược — điều trị học: thuốc dùng trong rối loạn chức năng cương cứng— theo mã hỉệu ATC lả:
GO4B E03 Sản phấm thuốc nảy được câp phép trong ““hoàn cảnh dặc biệt”. Điều nảy có nghĩa lả, do
bệnh hiếm gặp, nên chưa thể thu được đầy đủ thông tin về thuốc nảy khi phê duyệt.
Sildenafil lả chẩt ức chế phosphodiesterase týp 5 (PDES) của guanosin monophosphat vòng (eGMP)
mạnh và đặc hiệu, enzym nảy có nhiệm vụ lảm thoái bỉến cGMP. Enzym nảy tồn tại, ngoải thể hang
dương vật, còn ở hệ mạch mảu phổi. Như vậy, sỉldenafi] ]ảm tăng cGMP bên trong tế bảo cơ tron ớ
mạch máu phổi, gây thư dãn Ở những bệnh nhân tăng huyết ap động mạch phổi, điều nảy có thể dẫn
tới dãn mạch ở cảc mạch mảu lớp mỡ nền ớ phổi, và ở mức độ ít hơn, dãn mạch ớ toản thân.
Cảc nghiên cứu in vitro cho thẩy sildenafil lả đặc hiệu với PDES Nó có tảc dụng mạnh đối với PDES
11011 là đối với cảc phosphodiesterase đã bíết khác Tinh dặc hiệu với PDES cao gấp 10 lần so với
PDE6, lả enzym tham gia trong quá tình quang tải nạp (phototransduction) ở võng mạc Tính đặc hỉệu
với PDES cũng cao gấp 80 lần với PDEI, gâp trên 700 lần với PDE2, 3, 4, 7, 8, 9, 10 và 11. Đặc biệt
tính đặc hiệu cùa sildenafil với PDES cao gấp 4000 lẩn so với PDE3, là dạng đồng đẳng cùa
phosphodiesterase đặc hiệu với cAMP, tham gia trong sự co bóp cơ tỉm.
Dược động học:
Hấp thu: Sildenafil được hẳp thu nhanh Nồng độ tối đa trong huyết tương xuất hìện trong vòng 30
đến 120 phút (trung binh là 60 phút) sau khi uống lủc đói. Sinh khả dụng tuyệt đối khi dùng theo
đường uông lả 41% (vảo khoảng 25- -63%) Sau khi dùng theo đường uông 3 lần một ngảy, AUC vả
Cmax tảng tỷ lệ thuận theo lỉều, khi [iều dùng lá trong khoảng 20- 40 mg Sau khi dùng theo đường
uống với Iiều 80 mg, 3 lẩn một ngảy, thì sự tăng nông độ sildenafil trong huyết tựổag là nhiều hơn sự
tãng nếu tinh theo mức tỷ lệ thuận. Đổi vởi những bệnh nhân tăng huyết ảp độngỀậch phối, thì sỉnh
khả dụng của s11denaf 1 dùng theo đường uống với liều 80 mg 3 lần] ngảy trung binh tả 43% (khoảng
tin_cậy 90% là từ 27% đến 60%), như vậy sinh khả dụng lá cao hơn so với những trường hợp dùng Iiểu
thâp hơn.
Khi sildenafil được đưa vảo cơ thể kèm với thức ãn, thì tốc độ hấp thụ gỉảm — Tmax xuất hiện muộn
hơn 60 phút và Cmax giảm trung bình 29%, nhưng sự hấp thư sẽ kéo dải, nên lượng thuốc hấp thu
không bị ảnh hưởng một cảch đáng kể (AUC giảm 11%)
Chuyển hóa: Sildenafỉl được thanh thải chủ yêu thông qua CYP 3A4 (đương chinh) vả CYP 2C9
(đường phụ) cùa microsom gan Chẩt chuyển hóa chủ yêu trong máu là do quá trình N- —demethyl hỏa
sildenafil. Chất chuyển hóa, vẻ mặt tính đặc hiệu với phowhodiesterase cũng giống như sildenafil vả
hoạt lực với PDES bằng khoảng 50% chất thuốc ban đẩu ở những xét nghỉệm' … vitro. Chất chuyến hóa
N-demethyl hóa lại tỉếp tục bị chuyến hóa, với thời hạn bản hùy cuối cùng lả vảo khoảng 4 gỉờ Đối
với những bệnh nhân tăng huyết ảp động mạch phối thì nồng độ trong huyết tương cùa chẳt chuyển
hỏa N-demethyl hóa bằng khoảng 72% nông độ sildenafi] trong trường hợp dùng với Iiều 20 mg, 3 lần
một ngảy (nếu tính theo hiệu quả dược lý cùa liệu phảp sddenaf 1 thì phần dóng góp cùa chẩt chuyển
hỏa N- -demethyl hóa là 36%). Hiệu quả của những chất chuyển hóa tiếp sau nữa eòn chưa rõ.
Thải trừ: Sự thanh thải sìldenafil tính toản thế lả 41 ngiờ, trong đó thời hạn bản thải của pha cuối cùng
là 3-5 giờ. Sau khi dùng sildenafil theo đường uống hay đường tiêm tĩnh mạch, thuốc được đảo thải
Ỉr
dưới dạng cảc chẩt chuyến hóa chủ yếu qua đường phân (khoảng 80% Iiếu dùng qua đường uống), một
phần ít hon qua nước tỉều (khoáng 13% liếu dùng qua đường uống)
Chỉ định: Sildenafil lá thuốc chống rối loạn chức năng cương.
Liều dùng: Với phẩn lớn bệnh nhân, lỉếu khuyến nghị lả 50 mg, dùng vảo khoảng một gỉờ trước khi
có quan hệ tình dục. Tuy nhiên, có thể dùng sildenafil trong khoảng thời gian từ 4 giờ đến 0,5 gỉờ
trước khi có quan hệ tình dục. Dựa vảo hiệu quả và tính dung nạp, có thế tãng Iiều đển liếu cao nhất
được khuyến nghị lả 100 mg, hoặc gỉảm liếu xuống còn 25 mg. Tần suất dùng thuốc cao nhất dược
khuyến nghị là một lẩn trong một ngảy. S11denaf' 1 được sử dụng theo đường uông.
Tương tảc thuốc:
Ở những bệnh nhân tăng huyết áp động mạch phổi (PAH), vỉệc dùng sildenafil cùng với các thuốc
khảng vitamin K lảm tặng tỷ lệ xuất huyết (chảy máu cam nguyên phảt) so với placebo
Khi dùng cùng vởi chất ức chế protease ritonavir (lả một chất ức chế CYP 3A4 mạnh), lảm tăng đảng
kế nông dộ sildenafil trong huyết thanh, cho nên không khuyến nghị dùng kết hợp sildenafil với
ritonavir.
Cảc chắt' ưc chế PDES, trong đó có sildenafil, vả cảc thuốc chẹn alpha-adrenergic đến là những chất có
tảc dụng dăn mạch, gây hạ huyết áp. Vì vậy khi dùng sildenafil cùng với cảc thuốc gây dãn mạch, có
thể dự đoán sẽ có cộng lại cảc tác dụng trên huyết ảp.
Theo những nghiên cứu ín vitro: sỉldenafil được chuyến hóa chủ yểu thông qua CYP 3A4 (đường
chính) và CYP 2C9 (đường phụ), là các dạng đồng hinh của cytochrom P450. Vì vậy, cảc chất ức chế
cảc isoenzym nảy có tác dụng lảm giảm sự thanh thải sildenafil, và các chất gây cảm ứng các ìsoenzym
nảy lảm tăng độ thanh thải sỉldenafil.
Trên các nghiên cứu in vivo: Cảo dữ lỉệu từ quần thế được thử nghiệm trên lâm sảng cho thấy có sự
giảm độ thanh thải sildenafil vả/hoặc có sự tăng sinh khả dụng của thuốc theo đường uống khi dùng
cùng với cảc cơ chất cùa CYP 3A4, vả với hỗn hợp cảc cơ chất cùa CYP 3A4 với các chẳt chẹn beta.
Đó là những yếu tố có tác dụng có ý nghĩa thống kế trên dược động học của sildenafil.
Tác dụng không mong muốn:
Nói chung những tác dụng không mong muốn chỉ ở mửc thoảng qua, nhẹ hay trung bình. Trợng các
nghiên cứu liếu có định, tỉ lệ của một vải biến chứng tăng theo liếu. Bản chất các tác dụn hộng mong
muôn trong các nghiên cứu liếu thay đối tương tự trong cảc nghỉên cứu liếu cố định. \\ V
Cảo tác dụng không mong muôn thường được thông bảo nhất là đau đầu và đỏ bừng fnặt, xin xem
thêm thông tin dưới đây.
Cảc tác dụng không mong muốn rất thường gãp (21/10).-
Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu
Rối loạn mạch máu: Giãn mạch (đỏ bừng mặt)
Các tác đụng khóng mong muốn thường găp (ặl/I 00 và <1/10):
Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt.
Rối loạn mắt: thị lực bất thường (nhìn lờ mờ, tang nhạy cảm với ảnh sang); loạn sắc giác (nhẹ và
thoảng qua).
Rối loạn tỉm: Tim đập nhanh.
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Viêm mũi (xung huyết mũi).
Rối Ioạn tiêu hóa: Khó tiêu.
Với liếu cao hơn liếu đã khuyến cảo thì cảc tảc dụng không mong muốn cũng vẫn là cảc tảc dụng dã
liệt kê ở trên, nhưng nói chung sẽ gặp nhiếu hơn
Ngoài ra, các tảo dụng không mong muốn sau đây đã được bảo cảo khi theo dõi sau bản hảng:
Rối loạn hệ mỉễn dịch: phản ứng quả mẫn (bao gôm ban ngoải da).
Rối loạn hệ thần kinh: động kinh, tải phát động kỉnh
Rối loạn tỉm: chứng tim đập nhanh
Rối loạn mạch: hạ huyết ảp, ngất, chảy máu cam.
Rối loạn tiêu hóa: nôn.
ễ ; `\Ề`ii
//è"
f
Rối loạn mắt: đau mứt, mắt dế hoặc mắt có đỉếm chảy mảu.
Rối loạn hệ sinh sản: cương cứng dương vật kéo dải hoặc cương đau dương vật.
Thông báo cho bảc sĩ điều trị cảc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ tả dược nảo cùa thuốc.
Phù hợp với tảo dụng đã được biết cùa thuốc nảy trên con đường chuyến hóa nỉtric oxyd/GMP vòng,
sildenafil chứng tỏ có lảm tăng cường tính chất hạ huyết áp của các nitrat, nên chống chỉ định dùng
thuốc nảy đối với những bệnh nhân có dùng nỉtrat hữu cơ, bất kể lả dùng liến tục thường xuyên hoặc
dùng cách quãng. '
Chống chỉ định dùng sildenaftl cùng với các chât có tảc dụng ức chế CYP 3A4 mạnh (như
ketoconazol, itraconazol, rỉtonavir).
Chống chỉ định ớ những bệnh nhân giảm thị lực một mắt vì bệnh thần kinh thị giảc do thiếu máu cục
bộ không có nguyên nhân viếm dộng mạch trước (NAION), bẩt kế lả tình trạng nảy có liên quan hay
không iiên quan đến việc dùng một chất ức chế PDES trước dó.
Tính an toản của sildenafil chưa được nghiên cứu trên những bệnh nhân thuộc các phân nhóm sau đây,
do đó chống chỉ định dùng cảc nhóm bệnh nhân nảy: suy gan nặng, tỉền sử mởi bị đột quỵ hay nhồi
máu cơ tim, hạ huyết ảp nặng (huyết ảp < 90/50 mm Hg) khi bắt đầu dùng thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng sildenaftl cho phụ nữ.
Thận trọng:
Các cảnh báo: Đối với những bệnh nhân đã có sẵn bệnh tim mạch, việc quan hệ tình dục có thể tạo
nguy cơ với tím. Vì vậy, việc điếu trị chứng rối loạn chức năng cương dương, trong đó có liệu phảp
dùng sildenafil, nỏi chung là không được tiến hảnh ở những người mã vìệc quan hệ tình dục cần tránh
do có bệnh tim mạch.
Sildenaftl lâm dãn mạch toản thân, nên gây gỉảm tạm thời huyết ảp do ở tư thế nằm trên những người
tình nguyện khóe mạnh (độ cực đại trung bình là 8,4/5,5 mmHg). Trong khi sự giảm nảy bình thường
chỉ có hậu quả không đáng kể đối với phẩn lớn bệnh nhân, nhưng dù sao trước khi kê đơn sildenafil,
thầy thuốc phải cân nhắc cấn thận với những bệnh nhân có bệnh về tim mạch xem họ có thế không
chịu được tảo dụng dãn mạch nảy, nhất là lại kết hợp với việc quan hệ tình dục.
Những bệnh nhân có những trạng thải bệnh lý sau đây có thể đặc biệt nhạy cảm vớ' cảc/thuốc dăn
mạch, trong đó có sildenafil: cảc bệnh nhân mà đường tống máu ra từ thất trái bị nghễìi hư hẹp động
mạch chủ, hẹp phần dưới động mạch chủ do phì đại không rõ nguyên nhân) và những bệnh nhân mả hệ
tự động điếu hòa huyết ảp bị hư hại nặng.
Khi dùng cùng với chất ức chế protease ritonavỉr (lả một chẩt ức chế CYP 3A4 mạnh), lảm tăng đảng
kế nồng độ sildenafil trong huyết thanh, cho nên không khuyến nghị dùng kết hợp sildenafil với
ritonavỉr.
Sildenafil có tính chất gây dãn mạch, nẽn gáy hạ huyết áp nhẹ vờ trong thời gian ngắn.
Trước khi kê đơn dùng sildenafil, thẩy thuốc phải xem xét cẩn thận là bệnh nhân vởi trạng thái bệnh
đang có, có thể bị ảnh hướng mạnh do tác dụng dãn mạch nảy không, thí dụ như với những bệnh nhân
hạ huyết ảp khi nằm (huyết áp 9OISO), những bệnh nhân thiếu hụt thể dịch, những bệnh nhân nghẽn
mạch đưa máu ra tù thất trải, hay rối loạn chức năng tự động.
Các chẩt gây dãn mạch phổi có thế lảm nặng lên đáng kể tình trạng bệnh tỉm mạch ở những bệnh nhân
nghẽn tĩnh mạch phối (PVOD). Vì không có những dữ liệu lâm sảng vế vỉệc dùng sỉldenafil cho những
bệnh nhân nghẽn tĩnh mạch phối nên không khuyến nghị dùng sildenafil cho những bệnh nhân nây.
Khi thấy xuất hỉện những dấu hiệu phù phổi khi dùng sildenafil, thì phải xem ngay xem có liên quan
đến bệnh pvoo không.
Chưa có những dữ liệu đã được kiếm tra kỹ về tinh an toản hay về hiệu quả của sildenafil khi dùng cho
những nhóm bệnh nhân kế đưới đây. Nếu cần, phải rất thận trọng trong việc kế đơn cho những bệnh
nhân nảy:
\Ềo` "' G›
0 Những bệnh nhân trong vòng 6 tháng vừa qua đã bị nhồi máu cơ tim, đột quỵ hay Ioạn nhịp đến mức
nguy hỉếm đến tính mạng .
. Những bệnh nhân có bệnh động mạch vảnh, gây ra đau thẳt ngực không ổn định.
. Những bệnh nhân tăng huyết áp (huyết áp › non 10)
0 Những bệnh nhân viêm võng mạc sắc tố (có một tỷ lệ nhỏ những bệnh nhân nây có bệnh di truyền về
phosphodiesterase võng mạc).
0 Những bệnh nhãn đang dùng liệu pháp bosentan
Những điều cần thận trọng :
Trước khi kê đơn dùng síldenafĩl, cần phải chủ ý những đỉều sau :
Phải thận trọng nếu có dùng đồng thời những chất ức chế phosphodiesterase tỷp 5 (PDES) với cảc
thuốc chẹn alpha. Vì các chất ức chế PDES, trong đó có sildenatil, vả cảc thuốc chẹn alpha-adrenergic
đến là những chất có tảo dụng dãn mạch, gây hạ huyết ảp Khi dùng s11denaf ] cùng với các thuốc gây
dãn mạch, có thể dự đoản sẽ có sự cộng hướng cảc tác dụng trên huyết ap. Ở một số bệnh nhân, việc
dùng đồng thời 2 thuốc thuộc hai họ nảy có thế lảm gỉảm huyết áp một cách đáng kế, gây triệu chứng
hạ huyết áp. Trong những công trình nghiên cứu tương tảc thuốc giữa sìldenatil với cảc thuốc chẹn
alpha, đã có những trường hợp hạ huyết ap có triệu chứng như hoa mắt, chỏng mặt. Không có trường
hợp choáng hay ngất xảy ra trong những công trình nghỉên cứu nảy Cần phải chú ý là tính an toản cùa
việc dùng đồng thời các chất ức chế PDES với cảc chắt chẹn alpha chịu ảnh hướng cùa nhỉếu thông số
khảo, như vấn để giảm thể tích nội mạch, và vỉệc dùng đồng thời các thuốc chống tăng huyết' ap.
Phải dùng siidenafĩl một cảch thận trọng đối với những bệnh nhân mả dương vặt có câu tạo dị dạng
(như gây góc, xơ hỏa thể hang hay bệnh Peyronie), hay những bệnh nhân có những trạng thải, những
hoản cảnh có thể gây đau dương vật khi cương cứng (như thiếu mảu tế bảo hình lưỡi liếm, đa u tùy hay
bệnh bạch cầu). Trong trường hợp có sự cô dương vật cương cứng lâu hơn 4 giờ, bệnh nhân cân được
đưa tới bệnh viện để giải quyểt. Nếu hiện tượng cương cứng gây đau (cương cứng gây đau lâu hơn 6
giờ) mà không được điếu trị ngay, thì có thế tổn thương mô dương vật và có thế mât vĩnh viễn khả
năng giao hợp.
Thận trợng khi lái xe hoặc điếu khiển mảy móc vỉ thuốc có thể gây choáng vảng, giảm thị lực.
Thông tin cho bệnh nhãn:
Các thẩy thuốc phải bản bạc với bệnh nhân việc chống chỉ định dùng sildenafil khi dùng thường xuyên
vả/hoặc khi dùng từng đợt giản đoạn cảc nitrat hữu cơ.
Sildenatil cũng được đưa ra thị trường dưới tên thương mại lả Viagra®, chỉ định dùng hững nam
giới bị rối loạn chức năng cương củng.
Cảo thầy thuốc cũng phải cảnh bảo cho bệnh nhân phái thông báo ngay cho bác sỹ khỉ đột ngột thấy
mắt thị giảc ở một hoặc cả 2 mắt khi dùng cảc chắt ức chế PDES nói chung, trong đó có sỉldenatil. Đã
xảy ra những hiện tượng có thế là dấu hỉệu cùa bệnh thẩn kinh thị giác do thiếu máu cục bộ không có
nguyên nhân viêm động mạch trước (NAION), bệnh nảy lá nguyên nhân gây giảm thị lực, kể cả mất
vĩnh viễn thị lực, được báo cáo, tuy híếm gặp, sau khi đưa các chất ức chế PDES nói chung ra thị
trường, trong khi dùng chủng đế đỉếu trị rối loạn chức năng cương cứng ở nam giới. Không thể xảc
định những sự cố dó có Iiên quan trực tiếp dển việc dùng cảc chất ức chế PDES hay lá do những yếu tố
khảo. Cảo thầy thuốc cũng cần bân bạc với bệnh nhãn là có tãng nguy cơ xảy ra NAION ở những bệnh
nhân đã từng bị NAION ở một mắt, dù có do dùng các thuốc dãn mạch như cảc chất ức chế PDES hay
khộng
Thầy thuốc cũng cần cảnh báo các bệnh nhân phải đển gặp ngay bác sỹ khi thấy giảm đột ngột hoặc
mất thính lực khi dùng các chất ức chế PDES nỏí chung, trong đó có sildenafil. Những sự cô nảy, có
thể kèm với hiện tượng ù tai và choáng vảng, đã được gặp trong thời gian đỉều trị với cảc chẳt ửc chế
PDES, kể cả sildenaftl Cũng không thế xảo định những sự cô nảy có liên quan trực tiếp đến việc dùng
cảc chất ưc chế PDES hay lá do những yếu tố khảc.
Tảc dụng của thuốc lên khả năng lái xe hay điều khiến mảy móc:
Thận trọng khi lái xe hoặc điều khiến máy móc vỉ thuốc có thể gây choáng vảng, giảm thị lực.
\\”a ..\-ỉWỈ
I
Quá liều:
Trong những công trình nghiên cứu trên người tình nguyện với liếu đơn nhất tới 800 mg, thì cảc tảc
dụng phụ giống như khi dùng với liều thấp hơn, nhưng tỷ lệ xuất hiện nhiều hơn và mức dộ nghiêm
trọng hơn. Dùng một liếu đơn nhất 200 mg, thì tỷ lệ gặp các tảo dụng phụ (nhức đầu, bốc hòa, chóng
mặt, khó tiêu, xung huyết ở mũi, thị giác bị iảm) tăng lên.
Trong trường hợp quá liếu, cảc liệu pháp đieu trị nâng đỡ tiêu chuẩn cần được thực hiện nếu cần. Việc
chạy thận nhân tạo không đẩy nhanh được sự dảo thải sildenafil, vì chất nảy liên kết với cảc protein
cùa huyết tươn g và không đảo thải qua nước tiếu
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ < 300 C, trảnh ẩm. Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã hết hạn sử dụng ghi trên bao bì.
Trình bâ: Hộp 5 hộp nhỏ x ] vi x 4 viên.
Tiêu chuan chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở sản xuất
Tên và địa chỉ nhà sản xuất: M/s. HETERO LABS LIMITED
Địa chỉ: Unit-V, Sy. No. 410&411, APIICSEZ Polepally Village, Jadcherla Mariđẩk Mđhaboobnagar
District— 509301, Ẩn-độ.
Giám đốc cơ sở sản xuất:
rinivas Reddy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng