Manuíactured by:
Zhejiang Ruixìn Ph…ut'tcal Co..LM - Kaila mad, Tiaming ìnduừủl zone. Ushui. Zhejiang. Chim.
esn mo;qu Ắumemo uasut am peag
’UĐJDtIIP 10 … 10 IM dêax
zateo 'dxa u6l …» … ^om M… …s =…s
;meo nueu 10q 818 us %… au uo 633 :uogwuqm 1…
_-oN ipm … mm…me puư ỏmọ'woneomuimuoo 'suoumwl
tBêg ON uonmos anzpelut :uuo; equ
AIIWI
xoelsetnodwv ot
xu '6mo uondụose
Thuốc kê đơn Rx 100 Fllộp
TBII'M
Dạng bảo chế: Dung dịchhaỏcb'ẻm
cm am, chồng chỉ …. cách dùng. liổu luọng. a'c mòng tin khảc: sọ…
XembẻntờHDSũbènửuụhộp SoLò:
Bảcquản: Bảoquándưứiũơ'C. trongbaobtkinvảttánhárhsáng NgặitSK
Oockỹh dãnsùdựtgưuớckNdủng
Dêthuôcxa mtayhe'em
Nhã Sin Xuất: Zhejang Ruixin Phan'naceubal Co..Ltd
Kaiía road. Tianni'ng industrial zone, Ushui. Zhejiang. China.
DNNK:
.LỆĂ HU ÍjỉHgi' \"
omn Ặ'l \i\ tò…- .-3 | /
ế
za/ư
>
rwm- t _
to na …..m gu…ua pcwaw :ch r euw syataud~ w u,_
uuẹ as» xngc -:²ue rauõ w WM buauuecm 1 fun ccth
- :. 0
g; pmọv. & p. …! !? u.ẹ ìdl . ~. . `
Doc gA ~,.iuuỏ q;-;t ain q…ư3. tr c y..» ụx ủ HỌ
SWOvỌM.BỌTỨFHJQD ạcn l-st.ưuaw:wtuniqa w²~~
.w… ạ'u ~ i met. t~r gt_nu ĩ— =~ … __ . ›… ~
CUI q:…Ụ €qu cm ẺW' cqcu qnu;~ lẾ" ~.nòuH cuc MWỈPự-' ỀEJ’
g-ma puo cuọ: or .đ qw J,noc |.sụ,
.LBUJH
Jo ọuatmb
u…ọcuẹfqnusx
geF CM
th n.;mE
g-ẸO ,UVIì']
ƯEO .cx3
“Jt—rc.f~ x
J
2lI:VGẺW
vơ
›',›
:<9 .gutũ noư.maa5
ch\atummA ot
vth _ .
mm uds: a ni .mnì ogsaoũ
t:… nobuteìnimbe uia egsaoặomhntbntư …: mot: ssãbnl
Muiunnu'Hn «» aeemdo …
.Hf,ầ m“… 3'0C wqu ơd'ẩ moi?
.navbưn Yo nxìv’ b 'uu QệJN
au mo’nft ví M nozm am ’rư*
sp—ậsuũ .snuqn wan…mnm cơ rtq - ưutụ ung wuủpụwmm tùm vur gprưywa` 0, m
\. ' v h'fhu. n.f
uumcmuq tủ:
fflt ..... "Jia-
“ ư-—J8…ủ M- “
Fi
'.J
i
Tờ hướng dẫn sử dung
Rx Thuốc kê đơn
SIFAGEN
(Gentamicin 80mg)
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xín hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: SIFAGEN
Thảnh nhần: Mỗi ống 2ml
Hoạt chất: Gentamicin sulfate tương đương với 80mg Gentamicin.
Tả dược: Sodium metabisulfit, Di Sodium edetat, Sulfuric acid 2N, Sodium hydroxide 2N, Nước
cảt pha tiêm.
Dang bảo chế: Dung dịch tiêm.
qu cách đóng gói: … ống/hộp
C hỉ đinh:
Điều trị cảc trường hợp nhiễm khuẩn gây ra do vi khuấn nhạy cảm với Gentamicin.
- Nhiễm khuẩn thận, đường tiểt niệu và sinh dục.
- Nhiễm khuẩn huyết và viêm mảng trong tim.
- Nhiễm khuẩn da, đặc biệt là đinh râu (nhiễm Staphylococcus ảc tính ở mặt).
~ Nhiễm khuấn xương khớp.
— Nhiễm khuấn dường hô hấp.
Liều dùng và cách sử dung:
Đường dùng: Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch.
Liều lượng:
-~ Người lớn: Tiêm 2 mg — 5 mg / kg thể trọng] 24 giờ, chia 2 — 3 lần.
-4 Trẻ em: Tiêm 3 mg / kg thể trọng / 24 giờ, chia đều thânh 3 lần.
Không nên dùng thuốc quả 14 ngảy.
Người bệnh suy thận:
('ảch điểu chỉnh Iiều theo nồng độ creatinin huyết thanh: Có thể giữ liều duy nhất ] mg/kg vả
kéo dải khoảng cảch giữa các lần tiêm. Tinh khoảng cách (tính theo giờ) giữa 2 lần tiêm bằng
cách nhân trị số creatinin huyết thanh (mg/lít) với 0,8; hoặc có thể giữ khoảng cảch giữa 2 lần
tiêm lả 8 giờ, nhưng giảm liều dùng.
C ách điều chỉnh Iiều theo độ thanh thái creatinin nội sính:
Dùng liều khởi dầu là 1 mg/kg. jĩ/
Các liều tiếp theo được tiêm cứ 8 giờ một lẩn, và tính theo công thức:
giá trị độ thanh thải creatinin của người bệnh
lmg/kg x
giá trị bình thường của độ thanh thải creatinin (100)
Các giá trị cùa độ thanh thải creatinin được biếu thị bằng ml/phút.
Trường hợp thầm tảch mảu định kỳ: Tiêm tĩnh mạch chậm liều khởi đầu 1 mg/kg vảo cuối
buối thẩm tảch mảu.
Trường hợp thầm tách phúc mạc: Liều khởi đầu 1 mg/kg tiêm bắp. Trong khi thẩm tảch, cảc
lượng bị mất được bù bằng cảch thêm 5 - 10 mg gentamicin cho 1 lít dịch thẩm tảch.
Thuốc nảy chỉ được dùng lheo đơn của bác sỹ.
Chổng chỉ đinh:
Dị ứng với kháng sinh nhóm Aminosid, nhược cơ, giảm thính lực.
Thân tronz:
Thuốc có độc tính trên thận và trên tai,cần theo dõi và kiểm tra thường xuyên, nếu suy thận thì
thật cần thiết mới dùng và điểu chỉnh liều dùng tuỳ theo mức độ thanh thải creatinin.
Nếu rối loạn tiền đình, ốc tai cần theo dõi thính gỉác.
Không dùng thuốc kéo dải, lặp đi lặp lại, nhất là người cao tuổi.
Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh.
Tác dung không mone_muốnz
Với thính giác: Gây rối loạn tiền đình, ốc tai do đó lảm rối loạn chức nãng thính giảc như ù
tại, chóng mặt, giảm thính lực, đỉếc không hồi phục.
Vởi thận: Tổn thương, hoại tử ống thận hoặc viêm thận kẻ có hồi phục.
Dị ứng: Mảy đay, ban da, viêm da tróc vẳy, viêm miệng, shock phản vệ.
Cảo tác dụng không mong muốn khảc: Ức chế dẫn truyền thần kinh—cơ giống các chất cura,
trường hợp nặng gây suy hô hấp, lỉệt hô hấp, liệt cơ.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khác:
… Dùng đồng thời với các thuốc gây độc vởi thận như: Cảo Aminosid khác, Vancomycin,
Cephalosporin, thuốc lợi tiếu Furosemid hoặc cảc Acid Ethacrynic sẽ tăng độc tính với
thận.
— Sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh cơ gây tăng nguy co giãn cơ.
— Gentamicin tương kị với Penicillin, Cephalosporin, Furosemid, Heparin và có phản ứng
với cảc chất có pH kiềm hoặc vớicảc thuốc không bền ở pH acid. Vì vậy không được trộn
lẫn cảc thuốc nảy với Gentamicin trong cùng 1 bơm tiêm. ạ/
Sử dung cho phu nữ có thai và cho con bú:
Chưa có cảc nghiên cứu đầy đủ về tính an toản của Gentamicin trên phụ nữ có thai Do đó để
đảm bảo an toản cho thai nhi, thận trọng khi dùng Gentamicin cho đối tượng nảy. Chỉ dùng
khi lợi ích thu được lớn hơn nguy cơ mắc phải. Tham khảo ý kiến bảo sỹ để được tư vắn thêm.
Dối với phụ nữ cho con bú: Tuy Gentamicin được bải tiết vảo sữa mẹ (một lượng nhỏ), tuy
vậy Gentamicin hấp thu rất kém qua đường tiêu hóa. Trên thực tế chưa ghi nhận thấy những
tảc dụng không mong muốn trên trẻ đang bú sữa mẹ.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vân hânh máỵ mỏc:
iy.
…J`
Có thể gây rối loạn tiền đình, ốc tai do đó lảm rối loạn chức năng thinh giảc như ù tại, chóng
mặt, giảm thính lực nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
Đăc tính dươc lưc hoc:
Phổ diệt khuấn cùa Gentamicin thực tế bao gồm cảc vi khuẩn hiểu khí Gram âm và các tụ cầu
khuấn, kể cả các chủng tạo ra penicilinase vả khảng methicilin.
Cơ chế tảo dụng của Gentamicin thông qua ức chế quá trình sinh tổng hợp protein cùa vi
khuẩn: Sau khi thấm được qua lớp vỏ tế bảo vi khuẩn nhờ hệ thống vận chuyển phụ thuộc
oxy, Gentamicin gắn vảo tiếu đơn vị 308 lảm thay đối trình tự sắp xếp các acid amin, do đó
tạo ra các protein của tế bảo vi khuẩn không có hoạt tính, từ đó tiêu diệt tế bảo vi khuấn.
Đăc tính dươc đông hoc:
— Hấp thu: Gentamicin ít hấp thu qua đường tiêu hoá nhưng hấp thu tốt qua đường tiêm bắp,
tiêm tĩnh mạch. Sau khi tỉêm bắp 30-60 phút thuốc đạt nồng độ tối đa trong mảu.
- Phân bố: Thuốc ít liên kết với protein huyết tương, duy trì tác dụng 8-12 giờ. Khuếch tản
chủ yếu vảo dịch ngoại bảo, vảo được nhau thai và sữa mẹ với lượng nhỏ nhung ít vảo dịch
não tuỳ kể cả khi mảng não bị viêm.
- Chuyển hoá: Gentamicin ít chuyển hoá trong cơ thể.
- Thải trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiếu, khoảng 70% thuốc thải trừ trong vòng 24 giờ
đầu. Thời gian bán thải 24 giờ và kéo dải hơn ở người bệnh nhân suy thận, người cao tuổi
hoặc trẻ sơ sinh.
Quả liều:
Vì không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị quá liều hoặc các phản ứng độc cùa Gentamicin
lả chữa triệu chứng vả hỗ trợ.
Cách điều trị được khuyến cáo như sau:
Thấm tảch máu hoặc thấm tách phủc mạc để loại aminoglycosid ra khỏi mảu của người bệnh
suy thận.
Dùng các thuốc khảng cholinesterase, cảc muối calci, hoặc hô hấp nhân tạo để điều trị chẹn
thần kinh cơ dẫn đến yếu cơ kéo dải và suy hô hấp hoặc liệt (ngừng thở) có thể xảy ra khi
dùng hai hoặc nhiều aminoglycosid đồng thời. "
BẢO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín, dưới 30°C
HẠN DÙNG: 3 năm kể từ ngảy sản xuất. 414/ "’ .
Để xa tầm tay trẻ em
Nhà sản xuất:
Zhejiang Ruixin Pharmaceutical Co.,Ltd.
, Tiannaing Industrial Zone, Lishui, Zhejiang, PRO.
pnó _c muóne
QAW» ỒZỆJQ7f …\o un
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng