- MiOCớoms ,` Lânđâu:..áđ..i...ả.……i…Mz…
7
Bộ Y TẾ
CỤC QUÀN LÝ DƯỢC
i ĐÃ PHÊ DUYỆT
Box 3 blisters x 10 tablets
fflCADUSEĨ
Telmisartan 40 mg
Mimiaưed Im
Ủ_NỊÌ WITHUS PHARMACEUTICAI. (O., ƯD
Wl- mm… ²01 MMu—m Amem ORW- WM K…-
conpam am…mmuintumcnmg UWVhNn
"mm. usxtumm
Wlomethletmm
WMM:Sơennmhtmm.mtedeeltunuúgrl ust “"
mmnmn. mm nsoim un
SW… W” ưa out of aeAcn OF cmoaeu
…… 3 M… '… … …WWM * READ me ncme LEAFLEY mưuuv eemne use
fflCADUSE.
Telmisartan 40 mg
Sản xuất bđ:
fflml L_ỉsị WITHUS PHARMACEUTICAI. CO., LTD
103, lechnM l~Ị meMumg-st GymwMo- IMMc
mmwâuzuẽtvnnnmcoeủuĩmưimmmu xmw. nen…
mom, c… um. cum mm… « cn mm un m…
…mmumdnnủMgmukưmtm um:
Dllulijnbủụúnzsicuinuuugboohvldnjníơhlulw . "
ulm memomnm. l,s…
ma…utzuvm oenmnmmean J - ’ ’ ' - "
nợncmtađmcưunncỵmmt oọcxvnưvuunausvnvuonwpnâttuc "[ l\
ỈC.) ': `.“Ỉ'ĨẮJ
a" Ỹ` . °“M`
g\Ê,ưỳvf g\cg,ư“ :,ẵìc
tầfdp "ẩfl 222 ;“ 222
—— " +:ĩểỡfể’ ft `ẵÊ—
'2 ` K
’1241A'l») JjẢjý
SICADUSE
it—t1i…sailnu 4… tnlJ
SICADUSE
' l`elmisarlan 40 mg
Khuyến câu:
Dục kỹ lm'ứng clcĨ/J .… clun_eg Irm'ư k/n :lùllg. %
’
Dê xu Iúm …y lrư c….
'l'hỏug bún nguy cho hủư .s-ỹ lmúc dưm- .ỵíf những Iủc dụng Ảr/ưỏng mong nmốn gủp phai khi
.vư dụng thuốc .'\*'ẻu c'cễn Ihêm lhông Hn xin hui ỷ kiểu bác sỹ hnủu dược xỷ.
'I'huốc nù_v clu cling il…u dơn cuu l›ủc sỹ.
'I`hânh phẩn - him: lượng …… linuổc:
Mỗi viên nứn cỏ chim:
Dược cluỂk
'l`elmỉsurlun ........................................... . ..... . ..... . ........ 40 mg
'l'tì dm_rc: l.uctosc l1ydrutc. culcìum curbt›nulc. colloidal silicon dioxide. diethylenc glycol monoethyl
clhcr. pótzuzsium hydmxidc. puvỉdunc K—30. soy polysacclmrides. nmgncsỉum slcarate.
Dạng hân rhê: Viên uún
Viên nẻn …ủu lrăng hình lhuôn dùi,
Quy câch dóng gủi: Hộp “\ ví ›: IU viên.
Dược lực học:
Nhóm lúc dung ưuuc Ix²z ti…ốc dỐi khúng thụ lhẻ angiotcnsin II
A M A 'I'C: (`09CA07
Cơ chế tim_l_ungz
I'clmisurlun lù …Ột thuốc dối khí…g lhụ thẻ ungiutcnsin [| ( nhóm A'l`l) dặc lxìộu và có hiệu quả khi
dùng clm'mg uủnp. I'clmisurlzm chiếm chỗ z…giutcnsin Il tụi vị ưi gỉ… icêl vởi ìhụ thê A'I'. lù vị ưi chịu
lrzìch nhiệm cho củ: l…ụ: ạlịmg dưực `niốl cuu a…gimcusin H. lclmỉsurtzu: khỏng [hê hiện huụt lính
dồng vận lừng…I phẩn ni… mi lhụ lhù A | |. lclmìsnrtun uân kỏl chọn h_›c lrẽn thụ lhề A1]. Sự gắn kềl
nủy kén dz'ú. I'clmisurlmn khửng cho lhắy cú ủi lực vứi cilc lhụ lhẽ khúc. kẻ *aì A I J vả các [hụ lhê A'I'
kém dìỏn hinh l…n, V… m'› cln'rc nâng». cún caìc thụ «hũ nín chưa dược rỏ. củng như l:'lc dụng hị kich
lhích quá n…: rủ thị- Ja uzzgỉuicn~aỉzs H. la'l ưhaìI u'› nồng dí› xung cuu khi dùng lclmisurlan. Nồng LỈỘ
uldoslcron hu_xết lương. gia…» di du Iclmisurlun. I`clmisurum khòng ức chỉ` rcnin huyếl lưưng nguời
huặc chọn của kủnh iuu. lrìmisurlun ldìông ức chế mcn chuyên zmgiutcnsin (kininusc …. mcn nủ_v
cũng cú tủc dụng gỉíua ln'›az hrud_x kiuin. Vì vậy khòng…ì có khu nủng kìm tũnụ lzìc dụng phụ qua [rung
gìuu hrml_x Lỉ:lin.
.ửỗẹ
'l`rên cơ thế ngườL một liều 80 mg lCllìliSĩtl'ìũlì có tảc dụng gỉ… như L'Lc chổ hoản toản tăng huyết áp
do :mgiotcnsin H. I`ác dụng LI'C chế llểl)" dược Ltuy tri trong 24 giờ và 'ẫlì có thể Lhắy cho dến 48 giờ.
Diều tri Lăn Lg huvết tJáL
Suu liều tclmiszưtnn L!ẩLL LLên tác dụng hạ huyết áp dần xuất hiện ttong vòngl› giờ. Nhìn chung tác
Llụng hạ huyết z’Lp hiệu quả nhắt dụt dược sau khi bẳt đầu diều trị 4 dến 8 tuấn và duy trì khi dìều Il'Ị
kéo dải.
Tác LILLLLg cnông tảng huyốt L'Lp bền vũng [Lên tục trong suốt 24 giờ sau khi dùng thuốc, kê cá 4 giờ
ll'ƯỨC khi LIL`LLLg HềLL tiêp theo khi do huyết áp lÚC nghi ngơi. Đỉều nảy thế hiện qua đường cong tỷ lệ
nồng dộ dáy/dth Iuõn dz_u trên 80% được thắy sau khi dùng liều 40 mg và 80 mg tclmisartan trong
các nghiên cửu lã… szìng CĨỐỈ chửnu vởì giá dược. (`L'L một khuynh hưởng rõ rệt về mối liên quan giữa
liêu dùng vL L thờ. gi: LLL dẽ !LLL_LếL L'Lp Lá… thu IIỜ vi IIIỦC bun lâu. Về pILLLLLLLg LlLệLL nảy cz'Lc LIĩL liệu lỉên
LLLLaLL dền huyết L'Lp tâm ll'Ll'Uìlg thi khong LLhí'Lt LLLL'L'Ln.
Ó bệnh nhân ìftlìLì lìU_\Ổl !… tchnỉsuruan có t:“LL dụng l:`LLLL gìn… cu huyết tL'Lp tảm thu vả tâm trương
mù khôth ' LLh ILLL'L›LLU dến nhịp tim. Sự dL’Jng gòp L'LLLL t:ìc dụnU loi tiLLL gây d:`to tlL:ìi nuớc và natri vảo
hìệLL quả lL'LLLL hL_L huyết L'Lp L'Uìl thuòc vẫn cằn phúì chứng minh. lác dụng hạ huyết ảp Của telmisurtan
lả tương dLL'O'IÌg vởi cúc thuốc LiL_LL LliộLL thuộc nhóm LáL' thuốc chống LL'LLLg huyết L'Lp khảc (dã dược
chứng minh trong L':'LL thử nghiệm lâm sảng su sz'mh lchnisz-trtũn vởi :unlndỉpìn. 'Ltenolul. cnalapriL
hydm—clomtlLLLLJLLI. vít IisiLLupfìì).
Nếu dùng diều trị bằng. LL~ILLLLSLLLLLLLL Llột ngột. huyết L'Lp sẽ dẩn dần trở lụi giá trị ban dầu trước khi diều
trị trong vải ngủy LLLL`L không có hiện tượng tảng huyết áp dội LLgLL'ợC.
'l`rong cảc nghiên CỬU lâm sùng, so síth trực tiếp hai IỉệLL pthp diều trị Lãng huyết áp tẩu suất xảy ra
tác dụng gây ho khun 'IL`L thấp hưu có ý nghĩa 0 bệnh nhận diều trị hằng tclmỉsattan so vởì bệnh nhân
sư dụng LILLLJLL' L'L'L' chó HÌCI'L chu; ủn. ,
l'_hLỆg_tịgẺn_hẻnh lý tim LLL:_LLIL K`__
ON'I`ARGL'LCT ( J'NLJLLảL. L' !`L lmis: hll'tlì AiL LLL und … (` L›LLLI›LLLLLLLLLLL with Ramiprỉl Glolml [~`LLLIpLLLLLL
'i`Liul Nohiên L-L'LL: Ll:L LLLLLLL- !_ii L t…an Lliêu tLị tclmis: llffllì dLLLL uị licu LL`L lx'Ll hơp \ỞỈ Lamiprỉl) so
s:th hiLLL LLLL:L LLLLL tL~!LLLLf:LuLLLLL l"dlììẵlìl'Ìl \Ù kết hợp LLLL`LLL tchnisnrtun v:`L L'ìlllìỈpl'tl trẻn 25020 bệnh
nhan tử 55 tuC›i LLLL ]… … Liền sư hộnlL dòng mụch \'fll'ìh. dột L|LL_L;. thỉếLL LLLL'LLL não cục bộ thoáng
qua. hệnh LLL~LLL~IL LLLL'LLL LLLrL›L_LL L›ỉL²LL. ILLLL'LL dái thí… LILL'ờLLg tuýp 2 CÓ tòn thương cư Llìl'dH LỈÍCh (như
lìỘlìl] vòng lilảẢl'L'. phi d:_Li thLt tL'ăuL :leLLLLLLLL IÌÌỘLI vì thế hoặc LILLL thỏ). I:`L những hệnh nhỉ… CÓ nguy
CƯ mắc CíÌL' ỉLỌLLìL lý LLLLL [IIỤCỈL
lìộnh LLILL`LLL LILL'L_LL~ chụm ngẫu nhiõn Li… một trong hu nhóm LILỒLL trị SLLU LI'Lì_YỈ tclmisurtun 80 mg (LL
8542). l'Ullìipl'tl l!) mg tn 8570) ILLL'ỊLL LLILL'›LLL kết hợp tclmisurtan 80 mg vả L'thipril I() mg (LL =
8502). VL`L dược tchu dõi LLLLLLp. 'LLìLLh I:`L 45 LLL'LLLL.
“lL—ILLLLSLLLLLLLL … LLLL~LL LLLLL: ỉtL'U'HL'. tL_L LL'LL I'LHÌIỈLM'ỈỈ U'UHL' LiệL~ I:`LLLL gium ti-EtL chí chính hLLLL gòm …
\UHL’ LlLL bL_LL h lx LL… … LLìL nh ìÌ LLthLL LLL lim lL’hOHg g L_\ LLL …ng. dọt L|U_\ khL"t_›ng .;zLy tư xong. ho:ch
nhụp \ iụn thi su_x t:… s…w hLL_xL-t l_x iL_~ tìủLL chi chinh l:`L LLLLLLLLL LlƯƯIìLJ tì' nhom Lh`LLLLL lClmÌSĩìl'lũlì
(l(ì.7"ẤLj.l L:LLLLLpLLI L… 3"…; L:L LLILLLLxLLLLLLL kết hop LL'>ỉ L:LLLLLpLLÌ (ÌÔ L" l_\ lL_ LLLLLL_L LLL ơ nhu…
LlL'LLLg LL~ILLLLsLLLLLLH ~ìLì LLLL LLILL›LLL L:LLLLLLLLLI l:L I.UI w7 ỉ"… (' ! [W`~ L IU. p LILhLLLLLJ thun kÓIH)
LL
.’ Ổ\
r \
;
V
C ::`
.
L ' ..` .
L
, ò
L`\
Lr \
1 L ,`._
í
ểẳ
L'J-
(D
l.\ '! . ỊTJ
— Ĩ
/
|
\
L
0.0019). I`_\`f lệ … vong do mọi nguyên nhân cúa nhóm dùng lclmisartan vả ramipril lẩn luọ1 lả
! l.ỏ°/o vù | l.8%,
Dã thằy` telmìsarlan cò hìệu quai tương tự vở] ramipril trong nhiều liêu chỉ phụ được cụ thê trưởc.
bao gốm lư vong do hệnh lý um mụch. nhồi máu cơ [im lchỏng gây tư vong` vả dột quỵ không
gây lư vong |0.99 [97.5% (`! 0.90 1.08). p (không thua kém; = (L00041. líẽu chí chính lrong
nghìẽn cứu lhaxm chìễu ẵzũl“E (l`hc lỉczưl Oulconms i’rcwmiun Exuluulion Study) lù nghiên
cửu .xúc dịnh hỉẸu qua cua ru…iprỉl su xúi giu dược.
Mũt khảc. nghiên cứu IRANSCEND phân bố ngẫu nhiên bệnh nhân không,' dung nạp vởi thuốc
ức chế mcn chuyên với những tiêu chi bao gốm tương tự như nghiên cứu UN'I`ARGET thủnh hai
nhóm dùng telmỉsurtan 80 mg (n = 2954) hoặc giá dược (n = 2972). trong tinh trạng dược chả…
sóc chui… hóa. l'hời gia… lhco dõi trung bỉnh lù 4 năm 8 lhúng. Không lhắy sự khảo biệt có ý
nghĩa thống kê dối vúi ty iệ tỏ hợp chỉ Liêu chỉnh (lỨ vong do bệnh lý tỉ… mạch. nhồi mủu cu tỉm
không gây [ư vong. dột quỵ không gảy tử vong hoặc nhập viện do suy tim sung huyết) [15,7 % ở
nhóm dùng tclmỉsurtzm vá l7_0 % ở nhóm dùng giả dược với tỷ lệ nguy cơ lả 0.92 (95 % CI 0.81
_ 1.05, p = 0.22))]. Có bằng chứng về lợi ích cún telmỉsarlan su vởi giá dược trong nhỉều tỉẽu chỉ
phụ dược cụ th~ lnrớc. bun ụồm … …ng do hộnh lý lim mụch. nhồi mảu cơ tim không gây tử
vong` v'ỉx dột quỵ Mzông gây lư vung |U.87 (95 % (`l (),70 — 1.00. p 0.048)|. Không có bằng
chửng về lợi ích fJỏi vú-i ty l-Ẹ … vung do hộnh lý lim mụch (ty lộ nguy … lù 1.03. 95%01 0.85 _
I 2-1).
Hu kham xù phù …ụch il dược ụhi nhận hơn ơ hệnh nhũu dùng tclmísurtun so với nhóm dùng
ramỉpril. ngược !ạì. trường hợp hạ huyết ủp lại tlm'ímg gặp hưu dối vứi lclmỉsartun.
Kềt hợp tclmi>urmn u'ri xmuỉpril không. hỉệu qua hơn dùng lclmìsurtun hoặc rumỉpril dưn trị liệu.
'l'ý lộ … vung Ll0 bộnh [ý tim mụch vá du mụỉ nguyên nhân có giá trị cao hơn khi dùng lcếi hợp.
'I`hẽm vé… dó. có một ty IC~ cno hưu le'…g kế xzì_v ru hiên lượng lăng kali huyếL suy lhzfm. hạ huyềt
áp vù ngắt khi dùng kền hụp. Du vậy khỏng khuyến cún sư dụng kết hợp telmisarlan vù ramipril ơ
nhòm bệnh nhủn nùy.
'l`mng lhư nghiệm có tên l’Rol~`l`ỉSS (l’rcvcution Regimcn For l-Ìffcclivcly avoiding Sccond
Strokcs) trên hệnh nhũn lù' SU tuõi lrc'v lẻn. lý lệ mắc bệnh nhiễm khuắn lũng khi sử dụng
lclmỉsnrlzm su x-ứỉ ụỉgì dược. ().70 % so vởỉ ().—19 % IRR L13 (% % khoáng lỉn cậy l.00 — 2.06)]:
ụ lệ nhịỗm lchuủn gủ_v ur vong. lũng ư bệnh nhí… Llùng lcimisurlun (0.33²…) su vởỉ nhóm dùng giá
dược (U.ÌỎ"Jn) |RR 2.07 WS % klmung lin cậy l.l4 Ệắ.7ôìl. 'l'ắn suất xz’xy … nhìễm khuãn lăng có
lhê hoặc lù thì plu'u luộn tình cờ huzìc có liên qua… dốn mỏi cơ chế hỉện lụi clan dược xác dịnh.
lrc cm
DỘ un mí… … `…Ẹ.u qu.. um l:h…›zưhzn dt…u. chu lrc …: xfl tlumh lhỉù: niên LIU'ỬỈ '.X ìuôi chưa
dược chửng Hììlll'.
… 1… thu …ghaọ… K…. .uzỉ… …:—….… cu Jòị chừng tUNl`.XRCiI`I` … … NIJI’IlRíJN-l) ……
\"cưrans x\t'lủir~z '\'cpỉnrupullụ in l)ỉuhctcsH da'mh giả xiệc sư dụng kết hợp thuốc ức chế mcn
chuyên xứì lhuòc dủi khủng. lhụ llzũ ~.umiolunsiu H.
()VIỀ\RUY l` lz`z …C>L :whỉũx: M… zlu'uc líẻn ln'mh l:~C~n b-Ị—ưI; nhím củ lìủn .NL. hệnh lý zi… mụch hnặc
hệnh l_\² mu:h :m'u. nĩm. i…ủ; dui thị… dương tu_x'p ị' ẹị› '…n tl.uơng c.: quan Jích. C`hi tiũl .\in xcm
D'T *ẨỄJ/ffl'Ỉf»
A…-ưủ —-
.zo.
Ả
!
\
l
phấn “Phòng ngừa hệnh lý Lim mạch" như Lrên. VA NEPHRUN—D lả một nghiên cừu trên bệnh
nhân dái LháL› dường tuýp 2 vả bệnh thận do đái tháo dường. Hai nghiên cứu nảy không cho thẳy
lợi ích có ý nghỉa đối vởỉ Liên lượng trên thận vùlhoặc Lim mạch vả ly lệ lử vong. trong khi nguy
cơ Lăng kaii huyềL. Lôn liluU'llg Lhỉm cấp VL`L/hoặc hạ huyết áp LL'Lng so với đơn Lrị liệu. Do Liậc Lính
dược lực học cua hai nhóm Lhuốc nảy Lương tự nhau kểt qua nghiên cửu cũng phù hợp cho các
thuôc L'Lc chế men chuyẽn v `L các Lhuốc dối kháng thụ thể angiotcnsin [[ khác. Do vậy, không nên
sự LlL_LLLg kết ÌìỤ'p thuốc LIL`›i kháng thụ Lhế angiotcnsin [I vơi Lhuổc L'rc chế men chuyến 0 bệnh
nhận có bệnh thận LlL› dái thaio dường.
Al..`l’l`l'UDlỉ LAliskircn l'riul in '! ypc 2 l)iubclcs Using (` LLLLliLW LSCLLILLL and Renal Disease
Ẹndpoihts) iíi một nghiên L'Ú'Ll LILL'ợL' lhiềt' xLê dê dL'LLih giá lợi ich khi thêm aliskircn vảo phác đồ
chuẩn CL'LLL mf›L Lhuôc ức chế mcn chuyên hoặc một Lhuốc Liối kháng Lhụ thê LingiLnensin El cho
hộnh nh ủn mĩ:c LILn Ll-. L'L.z LlLiL`LnLL LLLjp 2 \“ẨI hệnh LhLìii mạn Linh. hệnh lý Lim mụch hoặc cá hai.
Nghiên CÚLl l—Lỏt thuc sư… … CH sự tảng nguy cơ dẫn Liên phan ửng CÓ hụi cuu Lhuốc. Tử vong do
bệnh lý tim mụch L`i LiộL quỵ Lặp phái thường xu_x ên hơn L'› nhóm dùng aliskhen so với nhóm
dùng giá LiượL~ LL`L những phán Ù'IW co hại. phan ưng có hụi nnhiêm Lrọrw Llươc quan Lâm (tảnO
lLLL|i huyết. hu !. LLyLỄL L. 'p vù Lồi lL ›LLn thận) xuất hiện Lhuừng xn_xên hon ở nhóm dùng LLIÌSkircn so
VÓÌ nhòm LìL`.iì L gin 'JƯỌ'C.
llỉệu quá hạ huyết L'Lp GLI'LL lluỉ mức IiLỄLL tchnisurtun dã LlưLic dánh giả trên 76 bộnh nhân tăng
huyếl áp phím lón ìL'L lrL~ cm thua cân tuồi [ừ (› dến <18 ([…ng lượng> 20 kg vù < 120 kg L…ng
binh 746 kg). suu khi Llỉmg Lclrnisartan | mg/kg (n= 29 dược LliềLi trị) hoặc2 mg/kg (n=
dược diều Lrị) Lrong 4 LLLÌLLL CỈỈỔU Lrị. I`inh Lrụng Lăng huyết L'Lp \hÚ' phát không dược nghiên cứu.
MỘL phẩn hộnh nhí… Lronp. anhiủn cứu LILLợL: áp dụng liều Llùng `í\U hơn liều khuyến CLiLL dẽ diều
trị LL“…u hu_xồL L'Lp Ư LLL_…LLfL`Li lớn LIL_LL Llền ìiến Ul'Ưlìtl LiLL'LLLLLL. IL›U lììg/Iìgíìy vả nu'rc liều nảy Llă dược
kiêm chung LLCn nuưni ÌỚH.. '… khi hiLu chinh Lihưng L'th hLLL'LLLLL LLLLL nhóm tuôi. giá uị huyết áp
Lâm thu trung bình LL'L' LLiL'L trị han LIL"LLL Lmục Liêu chính) cn những thuy LlLii lằn lượt lL'L -]4.5 (1.7)
mm! lg Ở nthn LIL'ing iCllììiHíìl'lillì 2 mg’kg. —9.7 (1.7) mml lg. (" nhóm LlL'ihp lL'ỈHìÌSIII'I'LIH ! iLLg/kg.
\fL'L —(›.0 (2.-’.; n nhúm LiL'i.ip glỈ'd LiLz'Lic Sự LhLL_L` Llỏì hu_xếl L`Lp Lũ… trương suu hiệu chmh so vói han
dLìu Lương ửng nhu suu: —8.-4 (LS) mm! lg` -4.5 (1.6) mml lg Liiid -3.5 L2.I ) mm! lg. Sự LhLL_V dối có
phụ lhuộc liL²L. UỬ liệu L… lLLL`LLL lÙ' nghiên CỨU nảy LL bỘlìh nhi luôi lù“ (› dền L~…J hí.;i Li… :LL lìLủ Lh.i\ LIL`Li ỉiLụh khu LlLinự IL._LỘL LỈỒỈ
LrungJ. hinh L'Ll.ì '.~ìnzỉ~.znè .L ỉ--Ễlu.ilzw "… ` .. lx!n LLLLLnL n.…J .…. L.iỊLL LiL! . LhLL’Li LlU'U'HL’ L'LLng
”« Ề_W/ \
Ự . .
wu %
_.Ể "'.“ _r_
1_ .… .g .f x' fx_ Ắ'l\ ẺWJ. '_
nông dộ huyềt tương theo thời gian (AUC) cún telmisartan có thẻ giám từ 6% (với liều 40 mg)
dến khoảng 19% (vởi liều 160 mg). Nồng dộ huyết urơng cúa tclmisurtan uống lủc dói hay cùng
lhủ'c ân suu 3 gíờ izì tương dương nhau.
Tính Iuyển zinh. k/uìngz luyến linh
AUC` gỉảm ỉt thì không lù… giz'un hìệu quá diều lrị. Không có quan hệ tuyến tính giữa liều dùng
vù nồng dộ huyết tumxg. (.`…… vù <`›' mức dộ nhơ hơn. AUC lảng khỏng tỷ lệ vởi liều diều lrị u-ẻn
40 mg.
Pluĩn hố
Telmisartan hấu hết gắn kết với pmlcin huyết lương (>99.5%). chủ yếu vởi albumin vả alphu-l
acid glycoprotcãn. 'i`hế tích phzìn bố trung bình ơ lrạng thủi ôn dịnh khoáng 500 L.
( 'lmyẽn hc'm
'I`clmisarlan chuyến hóa hẳng phí… ứng liên hợp vởi glucuronìd. Chắl chuyên hóa khỏng có tảc
dụng dược lý.
Thui Irù' Ơh
`I`clmisartun cở dặc tính dược dộng hỌc giám lhcu lũy thừa 2 với nứa dờỈlhải trừ cuồì cùng trên
20 giở. Nồng dộ cực clụi tmng huyết tương (C…… vả 0 mức dộ nhú hơn` diện lich dưới dường
cong nồng dộ irong nuyối tương thco thun thời gia… (AUC') tĩmg không tỷ lệ với lìều diếu trị.
Không có bể…g. chứng liên qua… về sự [ích lù_v cún [clmisartun lrên lâm sảng. Sau khi uống (vả
liêm tĩnh mụch;. lchnisurlun lhuỉ lrù' gần như hoán tui… qua phân. phấn lém ơ dụng khỏng biến
dối. "lồng. lưc_mg liếl qua mra'rc tiều dưới [% Iiều. l)ộ thunh ìhaì Luản phần trong huyết urơng
(Ch…) cao (khozìng 000 …lụ’phLư) su vứi lưu Im_mg mỉ… qua gun (klmaìng 1500 mL/phút).
Dối !mmggịQơ ln'ẽi:
Tre ưln
Dược dộng học ơ hui mức Iiều lchnìsmtzm dược dánh giá như lù tìêu chỉ phụ ở bộnh nhi tăng
huyết ảp (n 57) luôi [ừ (› dến -ĩỉlX suu khi dùng [clmisartun ! mg/kg hoặc 2 mg/kg trong 4 luẩn
diều trị. 'l`iẻu chí Ju’ợc dộng học bun gồm xúc dịnh [rạng lhủi ôn dịnh cùa tclmisarlun ứ [rú cm và
thzmh lhiếu niên. vù nghìèn cứu những khúc biệt lìên quan dến tuôi. Mặc dù nghìên cứu lù rất nhỏ
cho một dz'mh giá có ý nghĩa về dược dộng học ở trc dưới 12 tuốL nhin chung các kết quả lù phù
hợp vời nhửng…» c(›nụ hủ 0 người Iờn vả xzìc nhặn lính không tuyến tính cún tclmìsarlun. dậc bỉệt
lẫx i`muủ
(ìiỏ'i Iinl1
Nồng dộ lclmixzuiun ư…ng ím_xồl u…ngL lhố hìộn bể…ẹ. (},… vía .\U(`. lẩn lưọ”. gzìp khmìng 3 Vũ 2
lẳm 0 nữ giu'ẻ SU \(rì …… giý›ị_
.\gưởi ư… lu…
l)ược dộng :mc cuu tuhnìru.rlun LhC…g khúc \Jiộl giữa bệnh uhím trc tuỏi (f(›S) vù ca… luôi.
Bệnh uluìn .x'uy IM…
(3 bệnh nha`… suy thân nlu_` vú \'ùlL suy lhận nặng.. nồng dộ lclmisurlan lmng huyốt mung lăng gâp
dôi. `l'ux' nhiên. …Ềnu dò lmugz l…_xtl tương thủp hơn (› bộnlu uhzìn sux ihzfm lọc míul. lblmisurtun
ụũn |x'C'l czuu n'fi pzzuluiu l…yủl 0ng n l›ộnh nhân xu_x* lẫzủn \'ủ khỉ…g dược luụi lrù' qua lọc múu.
Nh… ;lCri lhui lrír Lìu`mụ lhaỵx dùi u [›in'. nha`… suy lha_ìn.
..…_K.Ắ_Lụxnxỵọc Z
+ Bảo quản thuốc trong vi kin do tính chẩt dễ hút ấm của hoạt chất có trong thuốc. Nên uống
ngay sau khi lẩy vìên thuốc ru khnì ví.
+ Khi cluên nõnz rnỏl liến thuố_q. không cằn lo lắng. Uống thuốc ngay khi nhớ ra và tiếp tục sử
dụng thuốc như chi dịnh. Nếu bộnh nhãn không sử dụng [hnốc u~ong một ngảy` ngảy liếp tln-zo` sư
dụng lhuốc vói liền bình thường dược chí dịnh. Khỏng gấp dôi lỉều đê bù vảo liếu thuốc dã quên.
Chổng chỉ dịnn:
~ Quá mẫn với lennisurlun hoặc vởi bắt cứ thảnh phần nủo cùa lhnốc.
' 3 tháng giữa vù 3 tháng cuối thai kỳ.
. Bộnh lý lắc nghẽn dường mật.
* Suy gan nặng.
~ Chống chi dịnh sư dụng telmỉsartan vởỉ các thuốc có chứa aliskircn ở bệnh nhân đái thảo
đường hoặc suy [hận (GFR < 60 ml/phút/l .73 m²).
Thận trọng: %
'l _l'hỉm lrc›g_g_Ịghí Jhng thnõc:
. '
lhời kỳ mung Ilmi
Không nên bắt dần diều trị vởi các thuốc dối khủng thụ lhế nngiolcnsin II trnng lhờỉ kỳ mang
thai. Bệnh nhân nữ có kế hoạch nmng thui nên chư_vồn sang cúc liệu phím diều [rị u'mg huyềt áp
thay thế dã có dữ liệu un mùn lhnốc dược chứng …inh sư dụng. trong thui kỳ. trừ khi vỉệc liếp tục
sử dụng củc thuốc dối khảng lhụ thỏ ungiolcnsin Il dược cho lù [hậl sư cẩn thiết. Khi bệnh nhân
dược chắn dnủn lù nmnẹ` lhui. nguy lập tức dừng dìều trị với các thuốc dối khủng thụ thể
angintcnsin H vù nếu cằn thiết nên bắt dần với một trị lỉệu [hay [hế.
Sr_n;effl
Do telmisurtnn dược thui trư chủ yếu qua mật. không dùng tcimisarlun cho những hệnh nhân mắc
bệnh lý tắc nghẽn dường mật imặc suy gan nặng. Sự thunh lhui bị suy giám ở nhũng hệnh nhân
nảy. Cẩn sư dụng lchnisaưlan lhận lrọng cho bệnh nhân suy gan nhẹ dến trung bình.
'l'đng lmvốr ÚILLỈQJỊỆIỊZỤJffl“lìLIZLĨLƯỊỦ_U
'l'ãng nguy … hạ huyết z'n› mụnh vù suy thận khi hệnh nhân hị hẹp dộng mạch thận hai bên hoặc
hẹp dộng mụch dỔn thận dư_v nhắt còn chức nz'mg dược diẽn Irị vứỉ những thuốc có z'mh hưởng
trên hệ rcnin ungintcnshx~ưldn:anm
Suy ll.c_ìu nì ghép :inỉ…
Khi dùng tchnìszznnn ` hónh nha`… hi —.n_v gin… chưc núng thận. cần \hcu dõi dinh kị nồng dộ kuh
»z'a crcznhnn hn_xêi ìỉìunh. rịhủnar … kinh nghiêm sư dnng lchnisnrtun ư hệnh nhủn mới ghép [hận.
ì_lt_ẫ_l_lltỡ IJL'ÍI_I_M_ẺỈ_IfflJưỈI
Ilụ hnyếl zìp triệu chưng. dặc hỉột sun liều dùng dẩn tiên. có lhê xn_x ru ư hộnh nhân hị gìzìm thê
lich nội lnnch x-ihhuzìc ụ.iann nulri dn diều lrị hẳng thuôc lợi liên mụnh. chê dộ ủn hụn chế muối.
liêu chuy hnịư nz`›n Nhưng; linh ưnng như H_Ì_\'. dịxc hièl m›nu gin… lhủ tích nội mụch vzl'hoặc
gìn… nznri. czìn .hnư LIỈỔU ch…h hm'v-c khi dùm; lchnỉsnrlnn.
I’lmnu_ộỤQ_lẸ rưnin…-ngn_ư_un_xin-ưhlc›vlun›n
Ổg-Lwìề
. L ' "\
/— X^ịụ;’fn
_"J
-Ỉgì .- At’Jf. '
\ a.\Df. \ál
Có băng chửng cho thằy việc sư dụng kết hợp vởi một thuốc ức chế mcn chuyền. …Ột thuốc chẹn
thụ thẻ ztngiotcnsin Il huy một thuốc ức chế renin trưc tiếp ztliskircn lám tăng nguy cơ hạ huyết
áp. tăng kztii huyềt … git'un chưc náng thận (kế ca suy thận cầp). Khỏng khuyến cáo việc phong`
bế kép hệ hệ renin—angiutcnsin—utdosteron như phổi hợp một thtlốt: ù'c chế men chuyền` một
thuốc chẹn thụ thể angiotcnsin ]! hay một thưốc trc chế renìn trực tiếp aliskiren. Khi lỉệu phảp
phong bế kẻp hệ l'ClìiI'l-Hl'lgiOICIISừl—fildOSIÊI'OIÌ được cho là cần thiết. chỉ sử dụng dưới sự giảm sảt
cua bác sỹ chưyên khoa vit thường xuyên được theo dõi chặt chẽ chức năng thận. diện giải và
huyết áp.
Không _nên sư dụng kết hựp thuốc ức chế mcn chuyên vù thuốc chẹn thụ thẻ angiotcnsin Il ơ
bệnh nhản hộnh thận tin t.ÌLtỈ thi… dường. ,
Vhững hứnh lý khúc có Ít'Ỉt'll lhicli hũ l/uẾJriụ~unit'J—ungiulenxin-cilcloxtcrolị 321
0 hệnh nhím cù trương h_rc mụch vit chức năng thận phụ thuộc chn yếu víu» hoạfclộng cưa hệ
thống renin-ungzintctisin nlcinstcron tnhư hệnh nhím suy tim sung huyết nặng hoặc bệnh thận bun
gồm cai hcp dộng …ụch thịnu. việc diều trị bằng củc thuốc có z'tnh hưởng dến hệ thống renin-
angiotcnsii'i—ttltlostcmn sẽ gây Hi hạ huyết áp cấp. tăng nỉtơ huyềt. thiên niệu hoặc suy thận cắp.
Ịlặl;tLuịltmtfụụullgtu … I'lhjl
Bẻnh nhân tínig nIdostcmn ngu) ên phủt thòng thường sẽ không dáp ứng với củc thuốc diếu trị
tũng hưyết âp tz'tc dộng thỏng qua sự ức chế hệ thổng rcnin—angiotcnsin. Do vậy không nẽn sử
tlụng tclmisurunz Ở nhũng hệnh nhân nảy.
ịịgp_1gn_lun lc_i vở ffl/Ị (IỦỤQ umrh t'l'lHl lrénh cu lim phi đui Iẳơ nLhõn
Như cúc thuốc giãn mạch khác. cần dặc biệt chú ý những bệnh nhân bị hẹp van dộng mạch chủ
huũc um hati lít hai_V có cơ tim phi tlụi tằc nghẽn.
ỊJ_ệah_rzltjg t_ỈLẮfỊ l/mu t(ưởng dượ;ợ_cliổn Iri ifới inxulin l…ủc cúc II…ốc diết: Iri đúi Iháo đưởgg
Hạ dường huyết có thẻ xáy trong khi diều trị bằng tclmisurtun Do vậy Ở những bệnh nhân nảy`
'ằn theo dòi tttn'mg. ỈìthỔl thich hưp: có thẻ phni diển chinh liổu insulin hoặc 'ỦC thuốc uống. diếti
trị tiaii thí… dưtrnụ khi c-Ị› ch. JAnh.
lìĨt'LậL/fflleơ cfl
Diều trị cùng với cúc thuòc zinh hưưng` dến hệ thông rcnin—ungiotcnsin-znltioStcroh có thẻ gây tăng
kuli huyết. 'l`ũng I~;nli hnyốt ch thê gũy tư vnng 0 người cuu tuỔi. bệnh nhỉ… suy thận. hệnh nhân
dải thủn tlưt`i'hự` hệnh nhỉ… sư dụng dồng thời Cth thuốc khác có thề lùm tĩtng nồng dộ kali.
vít/hnậc hộnh nhqin cỏ nnfn số tinh trnng hênh l_x’ gỉztn pluit. lt'U'Ỏ'C lthị kết hợp vủi các thuốc taìc
tiỏng dốn hi— thồnư rcnin — nnụintcnsin - uldnstcmn. nC-n tit'ihh giai tợi ich/ngny cư.
('t'ic yến tỏ ngn_t cư chn _iỐu ct» lhủ ụũy tẽtng Itali huyết cẩn dược xcm xót như sau:
" I)zii thí… 'Jtl'tJ'lìg. sư_v thị…. tnỔi tt'tc P ']0 tuỏi).
~ Kết hựp vCrì một hnịic nhiếu thuốc khz'u: tinh hưt`mg dốn hộ rcnin-nngiotcnsỉn-nldostcron
fitf'hhzfic thuôc hò wtttlL’. lw.li. t`aic th…“w hoặc nht'nh thuốc diều trị có thc gâ_x títng ltznli huyết lả czic
n…Ồỉ th"tn thể chi… lxllli thnỐ: hvi tiủn giữ kụili. thuốc ưu chủ nn:n clnnền. thuốc dối khủng thụ
thủ nngintcnxh: !!. tl.…`vc chònu \ iC~m khủng »tcrnhỉ tNS.\HJs. hạ… gủln cn cúc cltỉtt ỬL` L'ỈÌỦ chọn
hic (`t t\'—.` ›. hcg›.nnt iỉnn…~ nt @ tnịỏn dich tcxcl…nvi.n i…zic lncrulinitis). x’ci !rinwthnprint.
' Một số tinh trụng bệnh tỷ giun pháL dặc biệt ta mắt nưúu suy thn mến bù cắp. umn chưyến
hóa, chịtc nũng thỉ… xấu dẩn di. tinh trụng thận dột ngột xấu di (do mắc bệnh nhiễm khuẩn), ly
giáỉ tế bảo (du thiếu mảu chi cục hộ cẳp. tiêu cơ vân. chắn thương kéo dải).
Khttyến cản theo dõi chật chẻ knli huyết lhanh ở bệnh nhân có nguy cơ.
( 'lumg lỏc
'I`chnisartan vù các thuốc dồi khủng thụ thỏ ungiotcnsin Il thrờng như cho tảc dụng hạ huyết ảp
kém 0 người da dcn. có thẻ do tỷ lệ rcnin thắp ở nhóm người da dcn mắc bệnh tăng huyết áp.
C'úc lhán qu_n_tg_fflự
Như mọi thuốc chống tỉtng huyết zip. sự gizim huyết áp quá mức 0 những bệnh nhân có bệnh tim
hnặc ti… mụch LÌt) thiếu mún cục hộ có thể dẫn dến nhồi …ủu cơ tim hny dột quỵ.
Tú cltrrrc Ọ_7
Sản phai… nủy có chứa latctose. Bệnh nhân có vẩn đề cli truyền hiếm gặp như không dung nạp
galactosc` thiếu hụt [ upp lactuse hoặc kém hấp thu glucosc—guluctosc không nên dùng thuốc nảy.
+ Cậc_kh_uyện ct“… dùng thuỏc cho phu nữ có thai \ù cho on bú;
'l'hiì'i' kt' num_tg th…
Việc St'Fdụng cúc thưồc tlỏi khảng thụ thê ungiotcnsin [| khỏng dược khuyến cảo trong ba tháng
dằn cún thui kỳ. (Ỉhống chi tlinh trong bai thủng giữa vả bu thủng cuối thai kỳ.
Không có tìữ Iiêu dzỀ_v thi về việc sữ dụng thuốc ơ phụ nữ có thai. (`:ic nghiên cứu tiến lâm sảng
dã cho thấ_\ dộc tinh sinh sưn.
t`t'tc bằng chủng dịch tễ tục về nguy cơ uzì_v quái thui sa… khi su dụng thưỏc Ù'C chế mcn chuy“ en
trong hn thúng LẺ… ct… thni lx*_\`f vẫn chưa dược kết luận. luv nhiêm khai nảng gia tảng nhẹ nguy
cơ lá không thê loại trừ. 'l'rong khi chưa có dữ liệu dịch tễ học có dối chứng về nguy cơ do thuốc
dối kháng thụ thẻ ungiotcnsin It. tồn tz_ti ca'tc nguy cơ tưnng tự do cảc thuốc cùng nhóm. Bệnh
nhân nữ có kế hnụch numg thui nên chuyên snng. ~ác liệu pháp diồu trị tảng huyết ảp thay thế dã
có dữ Iiệtt L… toi… thnòc tlược chưng minh sư dụng trung thtti kỳ. trừ khi việc tiềp tục sử dụng
cảc thuốc dối khz'nig thụ thô ungiutcnsin H dược cho lả thật sự cắn thiết. Khi bệnh nhân dược
chẩn doán lit nutng thuL nguy lập tức dưng diều trị với cảc thuốc dối khúng thụ thẻ ungiotcnsin Il
vù nếu cẩn thiết nên bắt dầu vt'ri một trị Iiệư thay thế.
Sư dụng; thuốc dối khúng thg: thú tngintcnsin Il tn›ng ha thảng git` l'l \it hn tháng cuối thai kỳ gây
dỘc chơ tht'.ỉ nhi u ngưòi (>.n_\ gin… chưc nt'tng thặn. thiều t›i. chit… cồt hỎtl hủp sọ) vai gây tlỘc
cho trẻ sơ sinh (>ti_\ thận. hn hn\ủt aip. títnp. l…li hn_xủt ›.
Nếu phut sư th_ntg= thuốc tỈtn khímỵ thư thủ znmintcnsin H … hn thủnp_ ụiũu L’ỦLt thtti k_\`. cẩn siêu
tì… ưc- kiủti'. Im cl.ưc nzntự .htfnz \ .`t hụp <.t_›
Irc sơ sinh có mc ttz`i tittllH thuốc dồi khủng; thụ thẻ t…gitatcnsin II cain dược thco dõi chật chê do
n_utt_v cư hư hn_vủt tip.
ll'lÒ’i k_t" ! 1… n… 'ni
Khủng có thf›.n tin \C' \ỉcc … Jụnn thuhc ư nẹườỉ nic chn cun hú Du vz_ì_v khuyến cấm không
ncn titllìtl tchnh n t.… :1… thn ttn_nig1 hinh nhi… nti_\ n… hắt tl:`.n \ơi mot hi liệu thau thẻ tôt hơn
…i LỈỌ nh '.tJịtiì dnực cht'nq; :…nh. ụ.L_ÌC hict ỉthi nnni trc .… sinh l…ịtc trc 1hicta thung nung ảtĨiìt.
«(), . —ủlÌ`\
. ^ \NU ..u~\
' .
_ự- L~AJ
I ,
ụ_L
" i~ĩl~f'
….,-, l
4 Anh huờnu cưu thuộc dối vởi cỏncl viêc (ngươi vân hámh mảv móc_ dang lải tảu xe vai các
trường hơgJffla'tg):
Một số tác th_ing phụ khi dùng thuốc có thế zinh hướng dến khả nâng lải xe và vận hảnh mảy móc
tnhư chóng mật. t›uỏn ngu ). do vậy cân thận trọng khi dung thuốc cho các dối tượng nảy.
Tương tác của tnuốc:
Digoxin
Khi dùng kết hợp tcìmisartun với digoxin` giá trị trung vị ghi nhận dược cua nồng độ dinh (49%)
vả nống dộ dả_v (20%) cưu digoxin trong huyết tuơng tăng. Do vậy. phải theo dõi nống độ
digoxin khi hẳn đẩu. diều chtnh VỂt dưng diếu trị bằng tc!nusartun dê duy tri nồng dộ digoxin
trong khoungg` tri liệu. Như nzụi thuốc unh huơng hộ rcnin—zuigiotciiSin—tildtistcron. tchnisartan có
thẻ gây tảng kuli huyết. Nguy cơ có thô tăng lên khi dùng kết hợp với một hoặc nhiếu thuốc khác
có thể gây tăng` knli hn_vết như czic muối thuy thế chưa kuli. thuốc lợi tiên giữ kulL thuốc ức chế
mcn chuyên. thuốc dội kha“…g thu thê ungiotcnsin 11. thuốc chống viêm khỏng stcmid (NSND.
btto gô… ca cz'tc chai! ửc chế chọn loc t`t)X—2). hcparin. thuốc ức chế miễn tlịch (cyclosporin hoặc
tucmlimus)` vai tritnctlmprhn.
Biến cố tủng kati huyết phụ thuộc nhiều yếu tố nguy cơ liên quan. Nguy cơ tãng khi phối hợp các
thuốc kế trẻn trong diếu ttị. Nguy cơ dặc hiệt cno khi dung kết hợp với thuốc lợi tiểu giữ kali và
các muối thuy thể chứa kah. Phối hợp vởi thuốc ức chế mcn chuyên hoặc thuốc kháng viêm
khỏng stcrnitL chủng hụn. mung nguy cơ thắp hơn. rniễn lai tuân thco sát những thận trọng khi sử
tlt_tng` thuốc
(`úc lrm`rng hơp kliỏu_tẹ k]…vổn cún xư dụng kể! her ƠÌT
`l`huốc lợi tiếu gìtì' kuh huặc thuộc bỏjtiijg ku_li -
(.`t'tc thụốc dối khủng thụ thể` ungiotcnsin Il. nhu tclmisurtnn. línn gium kuli huyết do lợi
tiếu. 'l'huốc lợi tiếu giữ knli. như spirinolncton. cplcrcnnn. triumtcrcn. hộặC utniluritk thuốc bổ
sung kuli hntftc cz'tc muÍn thu_\ thế chưa kuh có thế Iz'tm tủng mụnh nộng dộ kuli huyết thunh. Nền
có chi dinh JÓmg thừi tlu tiền sư ch hn knh hu_\ét. cẩn thận trọng sư th_ing vzi thu'ưng .xu_vên theo
dõi chịu chỉ- nể'tnp tlộ knh hu_vỒt thnnh
l;ì;thi.ụm
Dã cú hi… CÚO củc trường hợp tũntbI nộng tlộ lithitnn vù dộc tinh có hối phục trong khi sư dụng kết
hợp lithium v-ởi thuỔc ức chế ntcn chuyền. 'ii vởi thuốc dối khaing thụ thể nngiotcnsin H. kê cai
tchnisurtun Nủu phồi hợp tltnrc chưng minh lu cẩn thiồt. khtnên cã… thcn dõi kỹ nồng dộ Iithiunt
huyết thanh.
t' 'tit: lrưỏ'ng |…p uẨn lhưll Il’ợng khi dùm; kếl I'an
_l`l_ìt_tộ_c chộin vicỆ_in khỏngfflg'fflthNSAIIJS)
NSAII)s (hun _tzộin ucct\ Isnlic_vlic ncitl tv nn'tc lìếu chỒng viêm. thuốc ưc chế (`OX—2 vả NSAH)s
khộnụ chụn h_›ct cư thì. l~.`nn gtỈthtt tt'ic tluntz chông: tín…. hti_\ c`~i t'tp cuu thuộc tIỔi khung thu thẻ
ungintcnsin tt \) i~.n`tt …ì …… nhĩ… hi tộn tlnrưng». chưc tìỉtlttl thi… tnhn' ơ hệnh nhỉ… …íit nước
hnaìc nguội cuu ltltli cu cln'rc ll.ttláì thị… stt_\ uitnnt. ptnìi hựp cuu thuộc dội khítnụ thu thỏ
nngintunẹnn tt …: thi…; n; ;hc \. :L…xzxg=unzzxc cn thủ kt… tinh trụnư chưc nítngg thị… \titt hưn.
kc cn nựu\ … an_x tịi-in c.i,. … '!ac \.u_\ …, nhưng: thương … ht`›i phuc l)n \ộj.. cỉnt thị… trọng khi
lx'l _L;_;L' ..' ;...1; . ;
-.J
; ___.ÀI.L
\b '.
phối hợp sư dụng. dặc biệt ở người cao tuõỉ. Bệnh nhân phải được bù nước đẩy đủ và cản xem
xét theo dõi chức năng thận khi hắt dầu diều trị thuốc phối hợp và dịnh kỳ về sau. Trong một
nghiên cứu. phối hợp tclmisartan vả rumipril tám tăng gấp 2.5 lẳn AUCMẮ vả C…… ct'ta ramipril
vả ramiprilat. Mối liên quan về mặt tâm sùng cún phảt hiện nủy chưa dược chứng minh.
Thuổc lơi tiêu Lthuốc lơi tiêu nhóm thiazid hoảc thuốc lơi tiêu ưuai)
Bệnh nhân tưng dược diều trị với thuốc lợi tiêu như l'uroscmid t’thuốc iợi tiêu quai) vả
hydroclorothiuzid tthuỔc lợi tiên nhóm thiuzid) ư nn'rc liều cao có thề hi gia'tm thẻ tich nội mạch
vá có nguy cơ 1th huyết zip khi bắt dẩn diều tri vởi tclmisartun.
C'úc Irm'mg hơp cần xem .vét khi clt`mg kốl hựp ƠỊT
Các thuốc chỔng tăng huvềt án khác —
'l`ác dụng hạ huyết ảp cua tclmisartan có thẻ tảng khi kết hưp các thuốc chống tảng huyết áp
khác. Cảc dữ Iiệu thử nghiệm lâm sảng đã cho thấy phong bế kép hệ renin—angiotensin-
aldostcron bằng phối hợp với thuốc ức chế men chuyên thuốc dối kháng thụ thê angiotcnsin H
huy ztliskircn linh tĩing tấn suất tác dụng có hại cuu thuốc như hạ huyết ảp, tãng kali huyết và
gium chut` nững thận (hnn gỒm cá suy thận cắp) so vởì khi sử dụng một thuốc duy nhất tảc dộng
tên hệ renhi-angiotcimin—uldostcmn.
Dựa trêii clãc tinh tlược lưc học. có thể suy doz'tn rằng những thuốc sau có thế lả… tãng cường tác
dụng hạ hu_vết z':p cưa tất cn cúc thuốc chống títng huyết zip. kê cai tclmisartun: Baciot'cn.
amitbstin. Hưu nữa. hu hu_\ ết z'zp tư thế có thủ trầm trụng hƯỉì du khi sư dụng kèm rượu. thuốc
but’biturttt. thuốc gai_\ i'ighiội'i nhtnn npiniti hoặc thuộc chỐng trâm cz’un.
t.`urticostcrnithgiộng ciuị_r_n_g__tgủfflịỵỵt lit… ghim túc dụng chống tăng huyết ảp.
Tác dụng không nmng muốn:
C`ủc túc dụng khỏng mong muốn nghiêm trọng cưu thuốc hun gồm phim ứng phím vệ vả phù
…ạch (> l/10.000 tlồn ,_ t/l.000; vù suy thận cần.
Tần suất chung cuu các tt'tc dụng khởng mnng muốn do tchnisurtun dược bảo cảo thường tuơng
dương vói giai dược (-t ! .4% so vội 439%) trong các thư nghỉệm có dối chứng ở hệnh nhân đuợc
diển trị tủng huyết úp. Cétc tíu: dung khỏng mong muốn không liên quan dến Iỉều vù không có
tương qua… vội gi(ti tinh. tuồi ta'tc hoặc chung tộc cưu hệnh nhăn. Dữ iiộu un toi… khi sử dụng
tchnisut;tun u bộnh nhân tlL~ phộng n_ut`tu bệnh lý thu mụch. gium t_\ lệ mắc hệnh I_\'f tim mạch phù
iợp vởi kồt quzt t'nu ửưộụ … hộnh nhím tĩtng htt_\ Ổt zip.
C`t'ic túc dung khởng mt…g- niuộn hột kẽ tltl'tì'Ỉ tki\ tL`t duục hi… cẩm tlưtt trên củc nghiên cứu ltìm
sintg \"Ẩt dữ hện sưu ixltf lnt. hi…l: thuộc. Unnh such i…_\ cững hư… gồm cúc taic tlt_nig khủng mong
muộn nghicnt ti'htig dẫn -Jcn việc th`i'hg diều trị \Ởi thuốc tiưưc ha“… cún trnng 3 nghiên cưu lâm
›img tk`ti hnn Iu… gi`nn 2 I t'›-i2 hộnh nhìn tiưực sư dụng tchnisurtun dẻ gium t_\ lệ míic hệnh t_\" tim
mạch trung 0 nínu.
`l'ẩn suất \Lt). l't': tiu dụng khi…ng n…ng muộn tlut_rc phtin lnụi thcn qu_\ ưt'tc suu: “l`hưt`tiìg gặtp (>
I’100 dến ! ?0J, it g.›ặp & f- ! 3000 dốn l t00). hiếm gajnit - 1 ]0000 dến l`]tltttt). rỂtt hiềm
gộp t-…ì:'i0thitìt :hưu rủ tkittuiLl :hủ ươc tính … dữ iiệu sẳn ct»).
`__.q ;
l' J;x’ “~.
..~›_cưt \\1\41
Bênh nhiêm khuấn
h gặp: Nhiễm khuân dường tiêu bao gôm viêm bảng quang. nhiễm khuân đường hô
hâp trên gôm có viêm họng vả viêm xoang
Hiêm gặp: Nhiễm khuân huyêt '. có thẻ gây tử vong
Rôi ioan mỉ… vai hê bach huỵêt
Ỉt gập: 'l`hiếu máu
Hiếm gặp: 't'z'mg bạch cẩu ải toan. giảm tiêu câu
Rồi luan hê_n_tiện tịịch
Hiểm gập: l’hán t'rng phan vệ. quá mẫn
Rối Ioan chuyên hóa \“ầ dinh dưỡng
Ít gặp: `l`:'mg kuli huyết
lliếm gặp: Hụ dường huyết (n bộnh nhân dái thúo dường)
RỔỈỈOU__HỈ_ỦỤLLÌỊẤD
Ỉt gặp: Mắt ngu. trầm cám
l-Iỉếm gặp: … âu
Rối i… thận kinh
h gặp: Ngất
Hiếm gặp: Buồn ngủ
Rối loun tlli__gì_tftg
Hiếm gập: RỐi toạn thị gitic
Rồi loan lui_Vịt n_t__ù dt_i_ộ
Ìt gặp: t`ln'›ng mật
R_ội_ lt)glịì_tgll zị p _t im
h gặp: t`hz_`nn nhịp tim
Hiếm gặp: Nhịp tìm nhunh
BJỉiJQ;tlthêiưttdl
Ỉt gặp: tlụ huyết z'tp ". hụ hu_vết ủp tư thế
L<ối.Loạ.nhõJiấn lộụg DEẸLỊELỂẺIJẸ_LIẺỊ
It gặp: Khó thư` hu
Rất hiếm gặp: Bộnh phôi kẽ '
I<ối lnrtn tiêu htut
it gặp: _ l)ìttl hung. ticu chuy. khó tith thì_\ hội. nộn
lliếnt gặp: .\in`› :niủng. kich thich dụ tk`i_\'. rội lnun vị giitc
ửi lnun gnn nn_n
Hiêm gặp: t'hnc n.“…g gun hzìt thương rội lunn ua… '
…
ịôi Ioan da ỵ_ậ_nỵì _t_i_ưội da
lt gặp: NgỦ'ZL niỏ hủi nhiõtk phút han
Hiêm gặp: l’hù mạch (có thẻ gãy tư vong). chám, bun đo. mùy đay, hông bun nhiêm săc`
phủt bun da do nhiễm dộc
Rôi Ioun_cư x_tttJi_ig_ifiimỏ tiên kệt
h gặp: t`iuu lưng tnhu’ duu thần kinh tọa). co that con dau cơ
Hiếm gặp: Dam khờp. da… chi. dau gân tvới các triệu chưng giống viêm gân)
Rối inun thí… vai_tiịỵiệu
it gặp: Suy gium chửc nâng thận. kề czi suy thận cấp
Rối ioan tông ưuút vả phan ứng tại chỗ
Ít gặp: Duu ngục. suy nhược cơ thể CD7
Hiếm gặp: Bệnh giu cùm _
Xét nghiêm:
Ít gặp: `!`ãng crcutinin máu
Hiếm gặp: Giảm hcmoglobin. tăng acid uric máu tăng enzym gam tăng creatin
phusphokinusc máu
('hủý' ]. 2 J“ | \cn: chi tiết ơ cúc ttìỎ tai suu dai_vz
Nhiễm trùng ỉJu_rci
'I`rong thư nghiệm l’Rotl-lSS. có sự gia tăng số truờng hợp nhiễm khuẩn huyết khi sử dụng
tclmisztrtun so với giu dược.
Hu hu_rểl Ủ|)
Hạ huyết zin dược hí… cz'tu lai thường gặp ơ hệnh nha”… có huyết áp dã dược kiếm soát vit dược
diếu trị băng tctmisurtun dô giùm tỷ lệ mảc bệnh lý tim mạch.
[ 'ln'rc núng _uun luil llurún_ư rcii lm_m gam
Hấu hết các trường hợp nủ_v xity … ở những bệnh nhân người Nhật.
liệnh phủ:“ kẽ
(`zic trường lìợp hệnh phỐi kẽ tk`i tlược ghi nhận từ việc sử tIung tchnisartnn. 'l`uy nhiên. mối quan
hệ nhân— ưuu \;"… chưa ;iược ÚtiC't lộp.
Quá liễu vít cáci. .…` tri:
l`ln'ìtig tin liCn tniun thii tịnti iiC~u Ư nguội ct“… ht_tn chỏ.
l'rtũtt t'lltHl;
Biên hiện nội hítt nhẵn ct… quai liền tclniisurtun hi hu hu_\ ết tip \~:`i nhip tim nhunh. (`hộm nhịp tim.
chóng mật. :ítnụ. crcntinin hn\Ị-t th;mh vít su_\ thnn ctìp cùng có thẻ xu_\ ru.
.\`ư In"
t`clmizutrtaw khỏnp hi …;n 1… khni cư thê hãng chư_\ tht_in nhím tz_u›. lìộnh nhỉ… cẩn dược thco tlõi
chịu ché. diồu trị ti'iỏn chnng vai utt-u trị nâng \.iỔ'. Xư tri ttt_v thuộc thời giun suu khi uống vit mức
tlộ nghiêm trọng cuu các triệu chửng. t'aic hiện plnip cộ thẻ aip dụng hun gôm gũ_v nôn víưhnặc
rưu dz_t dit\ự t'n lhủ x'tl' uunự thun nnzzt tinh trong. xu tri q…i liều t`ần thcn dõi thường xuyên nộng
,- " ' "\
-TỵiLU;;frn
tgj._._.f_i…ua_ặẹjuỵv
\ ________ /I
"`ỔỂÍẮ` \ MAỹỀ
__
...-..
..b:
PẮv— ~ ~.`fìlb……’ "'
.Ị'IAV'5 Ẩ
.ịn
ei
\ .
ỂỄẺẫJ
độ chẩt diện gitii vả crcatinin huyết thanh. Nêu xá_v ra tình trụng hạ huyết ảp. bệnh nhân nên dược
dặt năm ngưu. nhunh chủng tiên hủnh bù nước vả diện giai. '
Tích cực llm› c/ũi dê có lnện phú]: .rư Jri lc_tp lhửi.
Diều kiện bán quán: Bz'm quan trung bao bì kín. trảnh ánh sáng và âm. nhiệt độ duởi 30"C .
Hạn dùng: 36 thúng kế từ ngảy sẽ… xuất.
Tiêu chuẩn: usv 40.
Nhã săn xuâ't:
SDK:
\ : . ~. í . n r « . n n . , 2 ~.
Ngay xem xet sưu tim, cạp nhại lại nọ: dung hương dan sư dụng thuốc:
Wã'l`HUS PHARMÀCEUTICAL CO., LTD.
' l03. Jc2gongdun 2—gil. Miyang-mycom Anscong—si. Gyeonggi-do — Hản Quốc.
031 ,
'
TUQ.CỤC TRUÙNG
P.TRưJNG PHÒNG
.ớMạm sa; m .ifạniz- ; ị'
'ƯhU
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng