I
tr…… phln Choi viộn nang Ttộu chuin chs
Fluna1izinc ................................................. 5mg gox
ụ duvc.…… . .vđ. ..1viin
Chi dư… cMng cm …… Mu dung va coch mmọ
xmđcckỷtờnuớngdlnsừđung scnosx
` Bao won NSI
um….mmơonmwsơtmmumum "0
h
Rx Tnuoz Den men W suủipuentmm.
E Ê ẳ “"—
ồỉẻ ị
.: ’=' 3
o.ẳ ẻả Swn…m
}; e ep orm
IO- ° .
'— Flunarizme 5 mg
. 3 ễẳ Sheth_gpharm
_ ỉ …… nm. ›…g
. .- _
% Ế Hộp 4 VI x 10 Vien nang
Compoo…on Ench moute
contnim:
Excipionts q.a .............................................. tenpcule Homo—mndnn! "" "'“ '"
lndoclttons (. IM R°9N°
Storage
Roođmcpockmencuufuliyhobmuẵe.
In dry ptaos, iempetahtm not …ng ao°c. pmbd trom light.
BỘ Y TẾ Rx° ` scr~nhor
CỤC QUẢN LÝ D ợc
ĐÃ PHÊ DUY T
… đáuuư…iụ
W
EỂỄ
lbethephorm g gễ
FlunarizineSmg *- ẵ-
0 __2
a
Box of 4 blistersx1O capsules 0 Ế
_ , N ây 42 tháng 06 năm 2011
MẤU NHAN x… ĐẢNG KY THUỐC one GIÁM ĐÓC
t—
SẢN PHAM
Slbethephorm ÙWỔỦ _ WIỨ
tt Ứ°Ữm *
KÍCH THƯỚC
Hộp4vixiDviẻn: -Hộp(95x70x22)mm
-vmo 51)
_ x …… IhIỤ
J MÀU sAc
v
`tlt c1l
:… I… I—
. « m 11.
. !
K'IU I…
%
…C\
Thanh phìn Cho1viẻn W
kaarizine ................................................ 5 mg
Ti duơc ......................... vd ........................ 1 viỔn
Chu dmh cnong ch: o…n lún dung va r.lch dung
Xin 600 kỳ từ huủne dln sử dụng.
500 qunn
Nơikhb.anbkhôngquủffl°ũưừùủnhsửu
Tbu cMn TCCS
son
315 00 5!
NS!
Ftunuizim 5 mg
Slbethephorm
ẫ ’huouị nan 'het: đơf
ẵẳ Sumsan sb°ỦẸẢFIEJ
;; ẵ
ibethephơrm s……
;; Flunarizine 5 mg ""“"'“""
_ ễẵ _
ẵ Hộp 6 ví x 10 viên nang Shotgỉgìogrmn
…… . …. Swazmm
Composmon Euch cupsule mm;
Fiunnnzim. … _ ...................................................... 5mg mfcmá'am
ỉ“:°ĩ…………ĩ“… …… SM'Ịt-“Pfflư Sbotts.effl
ỆỆỆ”°“MwW ""“ "“ "— '—
ì … dry … mmcem… … …nc so~c. pmbd … uc… sỏ lò sx: HD: /
f
Pfascnoiior :trtzg GMP ' WHO Ẹ ẵ |
B |
E Ê s ã "
o Q_ ả ồ ẳ
m = = ,
lbethephộrm g ãẽ —~~,
Flunarizine 5 mg ỉ ẵẳ `
& ẽặ
Box of 6 blisters x 10 capsules 0 Ễ
_ _ . ' tháng % năm 2011
Ơ …… NHAN x… ĐANG KY THUỐC
SẢN PHAM Slbethephorm
KICHTHƯỞC Hộp6vixiữvièn:fỏẵụỉểẵỈễẵẹniìtmw)mm
MÀU sAc ' . ỄỄ… ẫ'ẫ Jẵỉ
SIBETHEPHARM
Thânh phần: Cho [ viên nang cứng:
có PHẤN
ouỌc—vềt w
F Iunarizin hydroclorid
Tương dương F lunarizin base 5 mg
Tả dược vd ] viên
(Lactose, microcrystalline cellulose, sodium starch
glycolate. magnesi stearat)
Trình bây:
— Hộp 4 ví x 10 viên nang.
- Hộp 6 ví x 10 viên nang.
Dược lực học:
- Flunarizin lả dẫn chẩt difiuor cùa Cinnarizin.
- Flunarizin đối khảng chọn lọc kênh Calci, lảm giảm quá trình vận chuyến calci vảo trong tế bảo, do
vậy thuốc lảm giãn mạch mảu, đặc biệt là mạch máu não.
- Flunarizin không tảc động lên sự co bóp vả dẫn truyền cơ tim.
- Cơ chế tảc dụng của Flunarizin trên đau nứa đầu chưa được rõ, có thể là do ức chế sự co thắt mạch gây
ra bởi cảc chất trung gian như Serotonin vả Prostaglandin, ức chế tính trạng thiếu oxy tế bảo và biến
dạng hồng cầu, cải thiện độ nhởt của máu.
Dược động học:
- Fiunarizin được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
- Nồng độ đỉnh đạt được trong vòng 2 — 4 giờ sau khi uống. Hơn 90% liên kết với protein huyết tương.
- Chất chuyền hóa được bải tiết chủ yếu qua đường mật.
- Thời gian bán thải khoảng 18 ngảy.
Chỉ định:
- Điều trị chứng chóng mặt do rối loạn tiền đình.
- Dự phòng đau nứa đẩu cổ điển (có dấu hiệu bảo trước như mờ mắt, chói mắt...) hoặc đau nửa đầu dạng
thông thường (không có dấu hỉệu bảo trước).
Chống chi định:
- Mẫn cảm với cảc thảnh phần cùa thuốc.
- Mẫn cảm vởi các thuốc chẹn kênh Calci cùng cấu trúc với Flunarizin.
- Bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh trầm cảm, bệnh Parkinson hoặc chứng rối loạn ngoại thảp khác.
Tác dụng không mong muốn:
- Nói chung, thuốc dung nạp tốt. Cảc tảc dụng không mong muốn xảy ra khi bắt đẩu dùng thuốc thường
ở mức độ nhẹ, bao gổm: buổn ngủ, mệt mòi, tăng cân hoặc có cảm giảc thèm ăn.
- Hiếm gặp: Ợ nóng, buồn nôn, đau dạ dảy, chứng mất ngù, bồn chồn lo lắng, tăng tiết sữa, khô miệng,
đau cơ, ban da.
- Thuốc có thể gây trầm cảm hoặc triệu chứng ngoại tháp (run, rối loạn vận động) khi điều trị lâu dải,
đặc biệt trên những bệnh nhân cao tuổi.
Tương tác thuốc:
- Những thuốc gây cảm ứng enzym gan như Carbamazepine, Phenytoin vả Valproate lảm tăng chuyển
hóa Flunarizin. Do đó cần phải tảng liều dùng của Flunarizin.
-Thận trọng khi dùng thuốc nảy đổng thời với rượu, thuốc ngủ hoặc thuốc giảm đau, an thần vi tác dụng
an thần quá mức có thể xảy ra.
Sử dụng thuốc khi lái xe và vận hânh mảy mỏc: Vì thuốc có thể gây buồn ngủ, do đó không nên lái
xe, vận hảnh mảy móc thiết bị khi đang dùng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai: Không có bằng chứng về tảc dụng độc cho phôi của fiunarizin trên sủc vật thí
nghiệm. Tuy nhiên, nên cân nhắc giữa nguy cơ dùng thuốc và lợi ích điều trị trên phụ nữ có thai.
- Thời kỳ cho con bú: Không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bủ. Nếu cần phải dùng thuốc
thì nên ngưng cho con bủ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Liều dùng và cách dùng:
* Dựphỏng đau nửa đấu:
— Điều trị ban đầu:
+ Bệnh nhân dưới 65 tuổi: Liều khuyến cảo 2 viên Sibethepharm (iOmg)llầnlngây, uống vảo buổi tối.
+ Bệnh nhân trên 65 tuổi: Liều khuyến cáo 1 viên Sibethepharm (Smg)llầnlngảy, uống vảo buổi tối.
Ngừng điều trị nếu:
+ Bệnh nhân có biểu hiện trầm cảm, hội chứng ngoại tháp hoặc cảc triệu chửng khảc xảy ra trong thời
gian điều trị
+ Sau 2 tháng điểu trị ban đầu, tình trạng bệnh không tiến triền.
- Điều trị duy tri:
+ Tiếp tục điều ưi duy trì nếu bệnh nhân đáp ứng điều trị tốt và nhận thấy cần phải điều trị duy trì. Liều
điều trị duy tri giống liều điều trị ban đầu, tuy nhiên trong 1 tuần chỉ uống thuốc trong 5 ngảy sau đó
nghỉ 2 ngảy iiền nhau.
+ Nếu điều trị duy trì thảnh công vả thuốc dung nạp tốt, có thế ngừng điều trị sau 6 thảng và chi dùng lại
thuốc nểu bệnh tải phát.
* Điều trị chửng chóng mặt:
- Liều khuyến cáo giống như điểu trị chứng đau nửa đầu, tuy nhiên thời gian điều trị chi kéo dâi cho đển
khi kiểm soát được triệu chứng, thường là dưới 2 thảng.
- Sau ] thảng điều trị chóng mặt mãn tinh hoặc sau 2 thảng điểu tri chửng chóng mặt tư thế mà bệnh
không cải thiện, bệnh nhân được coi như không đáp ửng với thuốc và nên dừng điều tri.
Thận trọng:
- Bệnh nhân bị gan hoặc rối Ioạn chuyển hóa porphyrin.
- F lunarizin có thế lảm gia tảng triệu chứng ngoại thảp, trầm cảm và bộc phảt hội chứng parkỉnson, đặc
biệt ở bệnh nhân dễ có nguy cơ như người giả.
- Trong quá trình điều trị, khi thấy cảm giảc mệt mòi tăng lên thì phải ngưng sử dụng thuốc.
- Bệnh nhân nên đi kiềm tra sức khỏe định kỳ, đặc biệt trong giai đoạn điều trị duy trì đề có thể sớm
phảt hiện hội chứng ngoại tháp hoặc trầm cảm, vả dừng điều trị.
Quá liền và xử trí:
- Quả liều có thể gây an thần, kích động và nhip tim nhanh. Trong trường hợp nảy dùng cảc biện phảp
hỗ trợ như rửa dạ dảy và nếu cần thiết có thể dùng than hoạt.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
Bảo quân: Nơi khô, nhỉệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sáng.
Để xa tầm tay của trẻ em.
Tiêu chuẩn: TCCS
Nhã sản xuất vả phân phối:
CÔNG TY CP DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Địa chỉ: Số 04 - Quang Trung - Thânh phố Thanh Hoá
~ , , —— 03 7) 385269] … Fax: (03 7) 3855.209
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng