BỘ Y TẾ \
CỤC QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩu: Ỉ.Ồii..i. …ỔỔi… .
_ __ 'M' .,-. _ ' anomm
i i %
ị ị @ SERTIL1OO
ị Ễ F Sertraline tablets 100mg
| "" ẹ/
] …… … . 1
i ưan…wnmscem… …ưsseezww
l mm..……~= szrĨĨỂỄẮ%…
ẺỆờỉửnnmnucyum why
Hopavixiovion
Q
eẳ
SERTIL 100 =.ẵ
Sertraline tablets 100mg E ẫ
, ờ <"iẽ
Í I …nhưulimnnưimdmw
…nnmummmmm mm; mmuuuamoùmm…m
) minutaqebguqmnmp numnmmn
, Ả22Ủụfẵfflmnmcomưđmnnwu _…g_ l
eumauu.m…wmnhnụ ummủm:……
....……… ị
SERTlL 100 SERTỈL 100 SERTIL 100 SER
…nhhlùiưng …nn…iưng mum…tm __
Ễẵn ….. '"...ẨẮZỀĨỈẨI wủ’ …;-
Ểẳẵẵẵ 'nỀẢỀ.W…ta m`M' 'ẵnấ
SERTIL 100 SERTIL 100 SERTIL 100 SER
…im…ihuq Inulmhhhuiđđmu mm'rutm …
cuỀm "" "mu Ủịh_ut M … J Ĩể'i
iẢQi
.hĩ)
Đọc kỹ hướn dẫn sử dụng trước khi dùng
Đ xa tầm tay trẻ em
SERTIL 100
[Thânh phần] Mỗi viên nén bao phim có chứa
Sertraiin 100mg
Tả dược vừa đủ 1 viên
(Micro Crystalline Cellulose, Dibasic Calcium Phosphate anhydrous, Sodium Starch Glycolate,
Sodium Lauryl sulfate, Hydroxypropyl Cellulose, Magnesium Stearate, HPMC E6, HPMC E15, Talc,
Polyethylene glycol 6000, TiO2)
[Dược lực học]
Sertraiin lả dẫn chất cùa naphthylamin, có tảc dụng chống trầm cảm do ức chế chọn lọc tải thu
hồi serotonin (5- hydroxytryptamin. 5- HT) Thuốc ít hoặc không có tảc dụng ức chế tải thu hổi
noradrenaiin hoặc dopamin và không có tảc dụng khảng histamin hoặc chẹn ơ hoặc B-adrenergic ở Iiếu
điều trị. Do đó, cảc tác dụng phụ phổ biến do chẹn cảc thụ thể muscarin (như khô miệng, nhìn mờ, bi tiều,
tảo bón, lũ iẫn), chẹn thụ thể ư-adrenergic (gây giảm huyết ảp tư thế đứng) và chẹn thụ thể Hi và H;
histamin (thí dụ buồn ngù) thấp hơn ở người dùng Sertra1in so với người dùng thuốc chống trầm cảm ba
vòng vả một số thuốc chống trâm cảm khảc. Sertralin không' ưc chế monoaminoxidasc.
|Dược động học]
Sertralin hấp thụ chậm qua đường tiêu hoá Sinh khả dụng của Sertraiin khoảng 22- 36% và sinh
khả dụng của viên uống tương đương dạng dung dịch uống. Nếu uống vỉên nén cùng với thức ãn, diện
tích AUC tặng nhẹ, nồng độ đinh tãng khoảng 25% và thời gian đạt nông độ đinh giảm từ 8 giờ xuống 5,5
giờ. Nếu uỏng dung dịch cùng thức an, thời gian đạt nồng độ đính trong huyết tương tăng từ 5,9 giờ đến
7 ,0 giờ. Thời gian dạt nồng độ đinh khoảng 4, 5— 8, 5 giờ sau khi uỏng 50- 200 mg ngảy 1 lần, trong 14
ngảy. Nồng độ đinh và sinh khả dụng cùa thuốc tăng ở người cao tuổi Thuốc đạt trạng thái ỏn định sau
khi uống khoảng 1 tuần.
Sertralin phân bố rộng răi vảo các mô và dịch cơ thế, qua được hảng rảo mảu — não và sữa mẹ.
Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 98%, chủ yếu 1ả albumin vả a.-acid glycoprotein. Sertralin
được chuyển hoá ở gan, chất chuyến hoả chinh lả N- desmethyisertralin kém hoạt tính hơn Sertraiin.
Sertralin được thải trừ chủ yếu dưới dạng chuyền hoá ra phân và nước tiều với lượng xấp xỉ ngang nhau
Nửa đời thải trừ của Semalin khoảng 25-26 giờ và nửa đời thải trừ của N- -desmethylsettralìn khoảng 62-
104 giờ Ở người cao tuổi, nửa đời thải trù có thể tăng (khoảng 36 gíờ). Tuy vậy sự thải trừ kéo dải không
quan trọn vê lâm sảng và không cần điều chinh liều. Vi Sertralin chuyến hoá mạnh ở gan nên tổn thương
gan có thế tảc động đen đảo thải thuốc. Nhà sản xuất khuyến cáo cân thận trong dùng thuốc cho người bị
tốn thương gan, với liều thấp hơn hoặc ít iần hơn. Dược động học của Sertralin không bị tảo động do tổn
thương thận
[Chỉ định]
Bệnh trầm cảm
Hội chứng hoảng sợ
Rối ioạn xung lực cưỡng bức ám ảnh
Rối loạn stress sau chấn thương
Rối loạn lo au trưởc kỳ kinh
Rối ioạn xuất tinh sớm
[Liều lượng và cách dùng]
Căch dùng:
Nên uổng thuốc một lẩn mỗi ngảy vảo buổi sảng hoặc chíều. Thức ăn ảnh hưởng ít đến hấp thu
thuôc.
Muốn ngừng thuốc phải giảm liều từ từ. Không nên ngừng thuốc đột ngột đề trảnh hội chứng cai
thuốc. Không cần điều chinh lỉều & người suy thận. Dùng thận trọng vả giảm liều hoặc giảm số lẩn dùng
ở người suy gan do thuốc chuyến hoả nhiều ở gan.
Liều _l_ươnffl
- Bệnh trầm cảm:
Người iớn, liều khới dẩu 50mg, ngảy ] lần. Cứ sau ít nhất 1 tuần, nếu không có đảp' ưng lâm sảng
có thể tăng thêm từng bậc 50mg cho dến liều tối đa 200mg mỗi ngảy. Đa số người bệnh đáp ứng với liều
50- IOOmg mỗi ngảy. Mỗi đợt điều trị kéo dải nhiều tháng (thường khoảng 6 thảng) đế để phòng nguy cơ
tải phát. Không có chỉ định dùng cho người dưới 18 tuối
1'.
lo ~ ,.:-
= 1/100
Trên thần kinh trung ương: Nhức đầu, buồn ngủ, mệt mòi, chóng mặt, mẩt ngủ
Trên tiêu hoả: Buồn nôn, khô miệng, tiêu cháy, tảo bón, khó tiêu, chản an, buổn nôn, đầy hơi, đau
bụng, rối loạn vị giác
Phản ứng mân cảm: Toát mồ hôi, ban da (ban đỏ, viêm nang lông, dát sần, mụn mủ).
ĨJU HA_Ní
fJ/è,
\í
)Ể)
lạ ì`…—'
Nội tiết: Chản ãn hoặc thèm ãn vả tăng cân, giảm nhẹ acid uric huyết thanh, tăng
phẩn vả triglycerid.
Tim mạch: Đỏ bừng, đảnh trống ngực, đau ngực.
Mắt vả tai: Rối loạn chức năng nhin, ù tai.
Trên cơ xương: Đau cơ, đau lưng.
Ít gặp. 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng