Wllaz/
.Ucì
nco
uuuuuuuuuu tíỄ . muvv
….SỀỄẵJ ẵ.ễ Z.... _
ẳ.ắ .81 ›! oill _
DE… ai 8 81: 45 !.
iltl Ììcl
Ế… .uz J.. . Ểõ :. . ổ. J …
ẫzỉầ.ẵẵấ.ẵj _
uể .2ẵầuẩẫẫ Ềĩ
Ễ... <: I<Ĩ Xẵn ...u » ẳ _
_Ệ v!ẵẵẳẵì ì… Ễỉ :2
BỘYTẾ
CUC QUẤN ư nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
.ÁfLJEzẺ.
Un
h
dllỈallllll
ỄQGÌIỂắ _
ìỄttỂììlãẵlsuẵ …
?ẵỉtẵỂ—aỉịiẵ
Ểỉẵẵiẳẫẵẵềuẽ
EấỄễ-sẵẵầẫíỵ _.
Ễlẵolì. W
Ếẫ.llooẵu _
ắc ẫẵẫẵa›ẩ _
Ja.ẵẵiiỉfũiiồ _
, . Ề,ơ :ỄKỄ 539 3
mEop c…uSES
.ềtỀẵoỄgẵìẫễẫẵẵ _
Hưởng dẫn sử dụng thuốc:
SERGUROP
— Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Thân]: phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Loratadin lOmg
Tả dược yđ 1 viên
'(Tá dược gôm: Dâu đậu nảnh, dầu cọ, Iecilhin, aerosil, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, sáp ong
trăng, nipagin, nipasol, vanilin, titan dioxyd, phẩm mảu sunset yellow, nước tinh khiết, ethanol 90”).
- Chỉ định:
+ Viêm mũi dị ứng.
+ Viêm kết mạc dị ửng.
+ Ngứa vả mảy đay liên quan tới histamin.
- Cách dùng và liễu dùng:
+ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống ] viên/lần x ] lẩn/ngảy.
+ Trẻ em dưới 12 tuối: dùng dạng siro, không dùng dạng viên.
- Chống chỉ định: Bệnh nhân quả mẫn với Loratadin hay bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
~ Thận trọng:
+ Suy gan.
+ Khi dùng Loratadin có nguy cơ gây khó miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do
đó cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ trước khi uống thuốc.
- Tương tác thuốc: '
Loratadin: Điều trị đồng thời Loratadin với Cimetidin, ketoconazol, erythromycin đều lảm tãng nồng đổ
Loratadin trong huyết tương nhưng không cô biểu hiện lâm sảng vi Loratadin có chỉ số điều trị rộng.
- `Sử dizmg cho phụ nữ có thai và cho con bú: chỉ dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú khi thật
cân thiet.
— Tác dụng cũa thuốc khi Iải xe và vận hảnh máy móc: Thuốc dùng được khi lải xe vả vận hảnh mảy mỏc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
!
+ Không thường xuyên: Một sô phản ứng phụ ở đường tiêu hoá như đau đầu, khó miệng, chóng mặt, buồn
nôn, táo bộn. _ , _
+ Trong rât it trường hợp, có thẻ thây nổi ban da.
Thông báo cho bác sĩ những rác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. .
- Sử dụng quá liều và xử tri: ,
+Triệu chửng: Buồn ngủ, nhịp tim nhanh, nhức đản.
+ Điều lrị: Thường là điều trị triệu chừng và hỗ trợ. Trong trường hợp ngộ độc cấp có thể gây nôri,rứa dỹh
dạ dảy, dùng than hoạt dể ngăn hấp thu. '
- Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. /
* Lưu ý: Khi thấy viên thuốc bi ẩm mốc, viên thuốc hi nứt, vỡ, chảy thuốc, nhãn thuốc ín gổ lô SX, HD
mờ...hay có các biểu hỉện nghi ngờ khảc phải dem thuôc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuât theo địa chi
trong đơn.
- Qui cách đóng gỏi: Hộp 10 vi x 10 viên nang mềm.
- Bảo quân: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 30°C. / ’
- Tiêu chuản áp dụng: TCCS. , ,
ĐỀ XA TÀM TAY TRE EM
"Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Jd "7\\ Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bảc s "
,, THUỐC SẢN xuíưưạn` .
, -f PHAM HA TAY
… g- TP.HảNộI
z .. ] FAX: ọ4.ssszzzos
_ ' _ ' M HÀ TAY
~ ~- ' JMìt
PHÓ cuc: TRUỎNG DUOC PH
Jiỳayẫn 7fflfflủâlá
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng