..
ETU SERC 8MG 4x25CP (24) VNO1
l COLOURS l
SAP Code: 1074230
Cutting die: 24
Replaces : 1070641
Laetus code: 1832 Process Black
AxBxH: 75 x 24 x 96 mm PMS Process Blue
R 1 H 0 o°
ẩỂEỀ:lFICATiON souo 186113 (154 & 100' ›
RF 5134 ABBOTT HEALTHCARE CCP ] EW 10-NOV-10 (edit.2)
_ CUTTING DIE - NOT PHINTED
__l
nô v "IỀ -f”J
(Í`l_ (Ỉ_inlfẺN m“ Jt'Ọ'C
… 131—nì thì
<< x 0 x
erc a Abbott Ơ a Am»… o Serc 8 a Abbott g
a mg beinhnstine ẳ B mg belahmtme ẵ | 11 mg belnhistme . Z
dmỵdrochlorịde Abume SIS- … … FM: dlhythlDl'ldl Amu mm: SIS -un II m… : dihydroch |aidq Im! Nưtưm SAS-Mane … len Z ị
lablets . j ublatu Ế 3 nblsat Ế
"”, Abbott D Abbott O Abbott D
cJ Serc 8 ị a Serc =… a Serc 8 g
11 mg netnmmine & mg bơtamstine Ễ agm beiuhnshn: ;
A…i Helan sns-um … nm °'WẵẵfT°m j Amiiuuưzn sas-mm … km đ'"Vf'ãf'ì'°m Ế Ammuhmu sns - m … nm dmẹdaygchbnu Ế
e s a e s
Serc° 8 a Abbott erc a Ahbott Ser a Abbob.
8 mg betahtstme !] mg hctdustine a mg beigustine
& d1hydrochioride AhbottMưtu SAS-Ila: … Svm qmỵdrọehlnnde Ium nniunn 95 ~Mne '… mm ] dmy'dmcnlqnde Anbull Namưm SAS~ Mne Ili Funu
_ . W ’ .
, Abbott S Ỉ8 1 … S T * Abbott Ĩĩ'C
Ổ €?”C Ổ 01“ C Ổ GTC _
a mg betahístim 8 mg natdustme & mg belnhns118ne _
Am…nlhnơu SIS - um … ĩmn dinydÌyggffllgdog In:… n…… SAS -wn ln nm dlhydfgchbride Amnnanm SAS-mue li nm dmymgchlonge -
_
° >< _
e Serc 8 E…"m Serc 8 EỈAW = Serc am… ==
Ể g mg betahistine 8 mg hullhistina ễ 11 mg betlhstưle ă =
_°_ ả dlhydarg'cehloridg Aun nullzu SAS - M … Klm dihydrochlgfidg Anủlt nedmmc SLS - Mne II ham >< dihydrodúnndc Amu Nnm:n SAS ~ me in mn:e >< —
~ 0 o 0
L'. ẽ Abbott ° A… ° 8 D … S 0
g » 3 i fflủ erc ì El… 07“ C ẫ
& mg betahustme j & mg betahưslme 2 B mg be1ahistine j
Amuunlhcm scs - um … m… umyẹlyằcmonde Ammtdhnn scs mm 11 hm dlnyẹfgchbnde mm mun… sns -Iau … mm dihvdurgch|sơidl 0
a Iens 0
Serc° 8 a Abbott Ễ a Alùơtt Ễ erc’ 8 ami AbỄott Ễ
8 mg betahistine Ế a mg etretghnsu'nế Ế 8 mg betahistinc Ế
dihydroctzloridc Allomiullrcu sas-m nkm qmydmchlom A…uMunncn 545 Mua M…u 't bl " .:… sas—m…mm
tibỈG ! ! !
Abbott S c’8 AbỄm S ° 8 Abbott S °8
erc Ễỉh 91”C El 87” C
__ tnhistine 0 … betahbslme ma
. m - n … I… 1 c * c hnn e
tabhhn O Halets O
Abbott Abbott AM
Serc' 8 El Se rc 8 a Serc 8 a
1; mg beIahistiue ! mg betah:stme & mg betahmtum _
dihydẳỄich'ữm Ammcumnn SIS~M Il an d'hyfrẵf'ẵbrm Amn Nulll:uc sas—m … Franu ễ d'hyd'Ễfẳlfme Ammumnn SAS- … m 51… x
I 0 S lb! Ễ
Abbott mmu ° 8 x Abbott S ° 8
E Ê a Serc ; El erc ỉ
& mg betahistme B mg bnhhistine 8 mg betahustine 0
Ammuilrun us ~ …: ln anu dmydẵẵcmonde Imuunlmcn SAS ~ un: … Funel d|hydmchlơ|dl Amu mlưun SAS - Man II huu mhydmcugndg ẵ
'” Serc° 8 a Abbott aw Ahbott a Abbott Ễ
8 mg betahmine ° ! mg tmahmme _ Đ mg betahistme 8
dihydrnẫocmơịda A…u mumn SAS-lm 11 mm Ễ dmyẹrglcrịioride …… ›…umu sas — m…mm dihydẳẵfm'ide A…uuuumu sas-m …… Ễ
a e s
11… < Abbott ° < … ả
ẩu' Se rc < 3 Serc 8 < El erc
11 mg betahistma & mg betahưstme & mg bemmsnne
nmnnnimnn SAS- uu: in Frmc dihydrochlonde Amunulwn SAS ~ Inu … mm dihytlíẵgcưotide MI nam:… SAS - um 111 mm: d|hydfgfg|odde
mbhu em
0 0 0
c Ềow` 8 a … , Corp 8 ã Abbott , Corp 8ũ :| Abbott J
J ` UV I V `— 1 i UV ' V _ UV ' V —_ | 5
<--unuog……›
' Serc® 8 mg viên nén
8 mg betahistine dihydrochloride
VĂN P HÒ'J 3
a Abbott
IT P HÀ .mzfẹ/ f
/g /
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùngềỉ
Hãy gìữ tờ huớng dẫn Bạn có thế cần dùng lạfỞmẵẫưlăĩễt Nếu
bạn có những thảo mắc không được giải dáp trong tờ huớng dẫn
nảy, xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ cùa bạn. Thuốc chi dùng
theo dơn cùa bảc sỹ Thuốc nảy chi kê dơn riêng cho bạn. Không
nên chuyển đơn nảy cho nguời khác, ngay cả khi họ có triệu chứng
ống bạn, bới vì việc dó có thế hãm hại hợ.
G(›zfẹ
Nếu bạn bị hen phế quán hoặc có tiền sử Ioét dạ dây (dường tiêu
hóa), bác sỹ sẽ phái theo dõi bạn cẩn lhận khi dùng thuốc nảy
TU'ONG TẢC THUOC _ _ _
Chua có nghỉên cứu tương tảc trên cơ thê sông (in vivo) duợc tiên
hảnh. Các dữ liệu dược dựa trên cơ sở phòng thí nghìệm (in virro)
không nhặn thắy cỏ ức chế các enzyme cytochrom P450 trên cơ thể
sông
Nếu bạn đang dùng thuốc ức chế monoamine-oxỉdase (MAOIs, kể
cả MAO kiều phụ B (ví dụ. selegiline)), thuốc mà đuợc dùng dễ
diều tn' trằm cảm hoặc bệnh Parkinson, bạn nẻn thông bảo cho bác
sỹ vi các thuốc náy có thể lảm Lăng tác dụng của Serc.
Betahístine có câu trùc tương tự như histamine, tuong tác thuốc
giữa betahistine vả kháng histamine có thể ảnh hưởng đển hiệu quả
Seqc 8 mg là viên nén tròn, dẹt. mảu trắng, xiên gỏc. Viên nén duợc
khâc sô 256 ở một mặt. Viên nén nảy dược dùng dường uỏng và có
chứa 8 mg betahistine dihydochlorìde.
Tá duoc {thảnh ohằn không ghải lá thuốc): cellulose vi tinh thề,
mannitol (E421 ). acid citric monohydrate, silíca khan dạng keo vá
bột talc.
cui ĐỊNH
Hội chứng Ménière dược xác dịnh Lheo các triệu chửng chủ yếu sau
đây:
0 Chóng mặt (hoa mất chóng mặt kèm buốn nõn/nôn)
n N ghe khó hoặc mất Lhinh giác
o U tai (cảm nhận am thanh bên trong tai không dù tương ứng so
với âm bên ngoải (ví dụ rung vang))
Điểu tri triệu chứng chóng mặt tiền dinh {cảm thẩy chóng mặt,
thường kẻm theo buồn nôn và /hoặc nôn, thậm chí ngay khi dứng
yên)
LIE[ u 'ỌNG VÀ CÁCH DÙNG
Luôn luôn sử dụng Serc đủng như bác sỹ đã kế don, nểu có gì
thẳc mắc, xin hỏi y kiến bâc sỹ hoặc dược sỹ.
Nếu bạn qụên dùng thuốc xin đưng dùng gắp đôi lỉểu dế bù vâo liều
dã quên, nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
Liều cho ngưởi Ión lả mỗi ngảy 24- 48 mg dược chia lảm nhiều lẩn
uổng trong ngáy. Mỗi ]ẳn uỏng | -2 viên, ngảy dùng 3 lấn.
Liều khời dẩn lá 8mg- lômg x 3 lần/ngảy.
Bảc_ sỹ sẽ diển chính liều tuỳ thuộc dáp ứng của từng bệiứi nhân vởi
thuôc.
Cảc triệu chưng sẽ được cải thiện sau 2 tuần dùng thuốc, kết quả tốt
nhắt có khi chi dạt dược sau vải tháng. Có những chỉ định lả diều trị
ngay từ khi khới dầu mác bệnh sẽ phòng ngừa được sự tiển triền cùa
bệnh vả /hoặc ngăn sự mẩt thinh giác trong cảc pha lới chậm cùa
bệnh.
Với rrẻ em .
Serc không dược khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 18 tuôi vì chưa
có dù dữ liệu về độ an toản vả hiệu lực.
Người giả …
Mặc dù có những dữ Iiệu hạn chê tử cảc nghiên cứu lâm sâng trên
nhóm bệnh nhân nây, các kinh nghiệm hậu marketing mở rộng cho
thắy rằng việc dìểu chinh liều ờ dối tuợng bệnh nhân nảy lá không
cân thiết
Suy lhận vả/hoặc suy gan _
Không có những nghỉẽn cứu Iảm sảng cự thê trên nhóm bệnh nhận
nảy, nhưng theo kinh nghiệm hậu marketing thì việc diẽu chinh liêu
duờng như không cần thiểt.
CHỎNG CHỈ ĐỊNH
Khỏng dùng Scrc nểu bị dị ứng (qụá mẫn cảm) vời hoạt chẩt hay
với bẳt kỳ tá dược nảo của chế phẩm hoặc nêu bị u luyến thượng
thận dược biểt như 11 tế bảo ưa crom
CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
\(ưd
của môt trong số các thuốc náy. Hãy thỏng báo cho bác sỹ nêu ban
dang dùng kháng histamine trước khi dùng Serc.
Xin thông bảo cho bảc sỹ ho_ặc dược sỹ nếu bạn đang dùng hoặc
mới dùng các thuốc khâc, kể cả câc thuốc không kê đơn
KHI MẠNG THAI VÀ THỜI KỸ CHO CON BỦ .
Xin ý kiên bác sỹ hoặc dược sỹ truớc khi bạn dùng thuôo trong thời
kỳ mang thai.
Mang thai _ _
Chua có dữ liệu đây dù Iiẽn quan đên việc sử dụng Serc ở nguời
mang thai. Những nghiên củu trên sủc vật cũng chưa duợc dẳy dù
để cho biết tác dụng của thuốc khi mang thai, hoặc vời sự phải trìến
phôìl thai, vởi sự sỉnh đẻ vả sự phát triển cúa trẻ sơ sinh Về mặt
náy, chua rỏ tiềm năng găy nguy cơ cho phôi thai vả trẻ mới sinh.
Không nên dùng Serc trong thai ki, trưởc khi bác sỹ thẳy thật cẫn.
T7zời kì cho con bú
Chưa rõ sự bải tiết cùa betahistine qua sữa mẹ. Chưa có nh`
nghiên cứu trên sủc vật về sự bải tiết cùa betahistìne qua 5
Khuyến cáo không nên dùng thuốc nảy trong suốt thời kỳ cho
bú
trẻ.
ẨNH HUỞNG TỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH
MÁY MÓC
Betahistine được chi dịnh với Morbus Meniere (bệnh Meniere) vả
«1 chóng mặt Cả hai bệnh nảy có thể gây tác dụng tìêu cực lẽn khả
nãng lái xe vả vận hảnh mảỵ móc. Trong các nghiên cứu lâm sảng
ược lhiết kế đặc biệt để điêu tra khả nãng lải xe vả vặn hảnh máy
móc betahistine không gây ảnh hưởng hoặc ânh hướng không đáng
kể.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG ML'ÔN
Củng như với mọi Lhuổc, Serc có thể có tác dụng phụ. Nếu bạn gặp
tác dụng phụ não không ghi rõ trong hưởng đẫn nảy hoặc có
gặp tác đụng phụ lrở nên nghỉẽm trọng, xin thông bâo cho bâc
sỹ hoặc dược sỹ.
Các téc dụng không mong muốn sau được nghiên cứu với cảc tẩn
suất dược chỉ định trên những bệnh nhân dược diểu trị với Serc
trong các thử nghiệm lãm sảng có kiềm soát gíá dược: lhuờng gặp
(từ ] đển 10 truờng hợp trong 100 bệnh nhân dược diều trị)
Rối lgan tiện hgg
Thường gặp: nôn vả khó tiêu (chứng khó tiêu hỏa)
Rối Ioan thẳn kinh _
Thường gập: dau dâu
Bổ sung vảo các sự kiện đã dược bậo cảm trong các thử nghiệm iâm
sảng, các tác dụng không mong muôn sau được bảo cảo một cách tự
nguyện trong guá trinh sử dụng hậu marketing vả trong các tải liệu
cụ thể Tần suât không thế dược uởc tính từ các dữ liệu sẵn có vả do
vậy duợc xếp loại lá “không biểt".
Rối Iogn hệ mìễn dich
Dị ưng (mẫn cảm) bao gồm các phán ứng dị ứng nghiêm trọng (quá
mẫn) có thể gây khó thở, sưng tây vùng mặt vả cô, hoa mảt chóng
mặt
Rối loan [iêu hòa
Đau dạ dảy nhẹ (ví dụ: nôm dau dạ dảy-rụột, sưng vậ phống_ rộp bắt Vì vậy, mọi phân tich dược dộng hoc dều dựa vảo do lường 2-PAA
I shường), Nhũng tác_ dụng nảy thường mât đi khi uỏng thuôc trong trong huyết tương vả nuớc tiêu.
bũa ăn hoặc giảm liêu. Khi án no, thẩy C,… cùa thuốc sẽ thẩp hơn so với khi nhịn dỏi. Tuy
nhỉên, hẳp thu hoản toán của betahỉstỉnc lả tương dương dưới cả hai
trạng thải no dóỉ, cho thắy thức ản chi lảm chặm sự hẳp thu của
Rối loan da vả mô mò dưới, da betahistine
Trong mộ! số trường họp rất hỉếm, có gặp những phản ứng quả mẫn ,
cám ở da dặc biệt khời phát sưng dột ngột (phủ thần kính) ở cổ EhấLLt—Jằ
hoạc tay chân, mây đay phát ban và ngứa Phần trảm betahístine dược liên kết với protein huyết tương máu
’ dưới 5%.
QUÁ LlẺl' Chuvến hòa:
Triệu chứng quả !iếu Sau khi hắp thu, betahistíne dược chuyển hóa nhanh chóng vả hầu
Có gặp một số ít trường hợp quá liều Một số bệnh nhán gặp các như hoản toản thânh 2- PAA (không có hoạt tính dược lý)
triệu chứng từ nhẹ tới trung bình như buổn nôn, buồn ngủ và dau Sau khi uống begahnstine nông dộ 2“ PAA trong huyềt tương (Và
bụng khi uống cácliểu tớiỏ4O mg. Những biến chứng nghỉêm trọng nưởg llễu) đ_ạl lổi da sau khi uỏng l gỉờ và giám một nứa sau
hơn bao gồm co giật và các biển chứng vê phổi vả tim có gặp trong khoang 3»5 gxờ.
các truờng hợp uổng quá liều có chủ ý khi dùng phối hợp với các Thải trù:
thuốc khác cũng dùng quá liểu. Chất 2-PAA dảo thải nhanh qua nườc tiểu. Với cảc liều trong
khoảng giữa 8 vá 48 mg, có khoảng 85% liều dầu tíẽn duợc tái thu
lại nước tỉều. Sự dảo thải của chắt mẹ betahistỉne qua thặn hoặc qua
phân ít cóỷ nghỉa
Điểu trị qua' líểu
Không oó lhuốc giải dộc đặc hiệu. Điểu tri quá liều bao gổm cảc
bíện pháp hỗ trợ chuẩn. _
Tính lpvên tinh: _ _ .
DƯỢC LỰC HỌC Các tôc dộ thu hòi lả hăng dịnh khi cho uông trọng vùng 8-48 mg,
Nhóm dược diển trị- Sản phẳm chống chỏng mặt. chứng tỏ dược d_ộng học của betahistine lả tuyên tính vả cho tháy
Mô Lá chi tỉết duởi dây cho thấy hoạt chấl chỉnh của Serc hoạt dộng con dường Chuyên hóa lá không bão hòa.
như thể nảo. Hảỵ hòi bác sỹ nếu cần thêm lời giải thich.
Mới chỉ được hìều một phần về cơ chế lác dụng mới của betahístỉne ẸẵNẸỎKY
Có một sô giả thuyết hợp lý dã dược xảc nhận bằng các nghiên cứu g
trên động vật vã dữ liệu Ở người: HẠN SỬ DỤNG vÀ ĐIỀU KIẸN BẢO QUẢN \
o Betahỉsline tác dông lên hê tiểt hístamỉn: 3 năm kế từ ngảy sản xuất. Ầ—y
Betahỉstine dỏng cá hai vai trò như một phần đối khảng ở thụ Khỏng báo quản ở nhìêt độ trên 30°C Ắ'NG \\
thể histamine H. cũng như dối kháng“ ơ thụ thể histamine H; ờ .— . . ' . ; Ẹ;`=l … 4
mô thần kinh vả có hoạt tinh khỏng đáng kể thụ thể Hz Bao quan nguyen bao b" dc tránh ánh sáng. _ ' !.;Ề Ỉ
Betahỉstine lảm tăng chuyền hóa vả tiêt histamin nhờ phong bế Không dùng thUÔC QUẾ hạn Sử dụng Ehi lfên hÔP thuôc. f…²ì _ /Í~Ệíli
các Lhụ lhế HJ tiển synáp Và gây cảm ửng Sự đlều hòa ngược Đế thuốc xa tẩm với vả tầm nhìn của trẻ em. " Ế“ : ’ ›Ắ'
của thụ thể H;. ' ,J__.. ›/
o Betahỉstine có thề lảm tảnz tuần hoản máu dển vùne ốc tai DỆNCÌ GÓI - Ặ
m MIOI`hỌp _chứa 4 Ví x 25 wẽn nén “
Thí nghỉệm dược lý u:… sủc vật cho_tháy có cải thíện tuần hoản V' 'am bàng PVC’ỀVDC "à la "hôm“
máu ở ván mạch của tai trong, có thẻ do lảm giân co vòng truớc THÔNG TIN THEM `
mao mạch của vi mần hoản tai trong. Sản phâm nảo không dùng hoặc vật Iỉệu thùa cân đuợc tiêu huỷ theo
Betahístine cũng được cho thắy táng luần hoản máu não ở dòí hòỉ cùa cơ sở. _
ngưòi. Thông tin trong tờ hướng dẫn náy còn hạn chê. Đế có thêm thông
~ Becahỉstine lảm dễ dảng sư bù chinh tiển dinh: tin, Xin hỏi bác Sỹ hoặc dược Sỹ“
Betahistine thúc dẩy sự hồi phục cùa tiền dinh sau khi phẫu NGÀY còng BO TỜ HƯỚNG DẨN
Lhuật thần kinh một bên ở dộng vật nhờ Iảm dễ dảng vả tăng Thảng 2|20|2
!íển sự bù chinh tiểu đình trung ương. Tác dụng nây có dặc
diểm lả điếu hoả sự chuyển hóa vả tíết hỉstamine qua trung gian NHÀ SÀN XUẤT
của sự dối kháng ở thụ thể H; Ở người, thòi gian hồi phục sau ABBOTT HEALTHCARE SAS
phẫu thuật cắt dây thần kỉnh cũng giám khi được diều trị với Route de Belleville, Lieu dit Maìllard
betahistine omoo Chảtillon—sur-Chalaronne - France (Pháp)
~ Bẹtahistỉne lảm thav dối ;u ghóng xunz thằn kinh trom: nhân Cho
tiên dình:
. . … . . . ; . .; . ABBOTT HEALTHCARE PRODUCTS B.V.,
Betah1stme cung co tac dụng ưc che phụ thuọc lgeu lượng len THE NETHERLANDS
duôi gai của nơron 61 nhân bên vả nhân giữa cùa tiên dình.
Nhũng tính chẩt dược lực học dã dược chứng minh ở động vặt có
thể đóng góp vảo lợi ich điểu trị của betahistine trong hệ tíền đỉnh,
Hiệu quả cùa belahìstine đã được cho thấy lrong các nghỉên cứu ở
bệnh nhân bị chóng mặt xiến dinh vả bệnh Ménỉèye vả dã dược
chứng minh bằng vỉệc cải thiện tình trạng bệnh vá tân suất cảc cơn
chóng mặt.
DUỢC ĐỌNG HỌC
Mô tả chi tỉểt dười đây cho thấy quá trình chuyến hóa của thảnh
phẳn hoạt chẩt của Serc trong cơ thể như thể nảo. Hãy hỏi bác sỹ
nếu cằn thêm lời gíái thích.
Hắn Ịhu:
Khi uỏng, Betahỉstine hấp thu manh vả hẩu như hoản toán qua tẩl cả
các doạn của ống tiêu hóa. Sau khi hẩp thu, thuốc nảy sẽ chuyền hóa v
nhanh vá hầu như hoản toản dễ cho 2-pyrỉdylacetic acid mất hoạt PHÓ CỤC TRUONG
tính duợc lý. Nổng dộ betahistine trong huyết tương rất thắp. Ĩ »
Jlẩmym Wem ẵỈanổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng