J,J_
\__—
Mã/W , *
Label on the immediate packinas
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
\ ĐÃ PHÊ DUYỆT
——————“ Lân đau0ỵlQ'é/ẮĨ
:aưo 'de
BL ›tètdas / \
Septax1g SeptaHg
intravenous use
(eftazidime Ceftazidime
Do I! ab 30'C,Plotct
nosọre ơve e Manufacturedby
tromlighi. _Powde_r fpr ' thuSJ. nm o' mmưn.,ủữwm…
solution for injection] nmm1 areaoiPatra-Gm, ……v~`………………
column ! g
solution fot infusion 25018,AgiosStetanos. Paua ……»— ……nmmmm
mmu. un. un- … ~unur w o…-
Aiter lemstitutlon keep for 8 hours
at temperature s 25°C or 24 hom
atZ-B'C wvuu. °…
fordosage and reconstitution …
mstmcuons piease refer to the 1 Vìal ……mm. Nii.… « …'…"° i'ổ
mm … m.
enclosed ỈEJỦẾỈ. v…:ituụmmunnma nưcTiÀNNXATÀMVdVẦYẦIIMxEEATIEEH
nnlu », ut In … nua
CC lơ IẢN lllẤf Wml |_A_ Ụun n
emamomt mun m“… Pi… Am mun… vm ….
ẩẩ'ềoủềả-w /
Septax 1g
Ceftazidime
ffl’V
%OS I
( meo dx; \
²me
mum
asn nummqn n…ennm
FML IIWI … uoim
MMIỊ mi uounlos »; ĐN…
MI [
WIIPI²²U°D
6 [ xe;d as
Cotmoslticnz Each vial contains
Ceitazidime pentahydme with sodiun
Monite lu injection equ'vdmt to
Ceftaziủneig Donotstoreaboveỉơiĩ
Pmtect 1mm Iight. Attet recomtimtlon
kapfư8hwrsattempet…res Moi
24 houn at wc Fordosage and
mtiunIon instmctions please reterto
the mtiosed Ieaiiet
Viinex S.A. Plant IV
…ủơm… oc Ế… ocổ… moỉ:m…
—t
ịĨỈỈỄ
SỄẵ Ễ| Ểcl
ĨỄĨỈ
(
Wũhúlmu
MIRMUIIMHI
u…hlwmimn
Mng lhmmmủmM
MIđÍNYIỤ-IỈIIW
qu1uDummmsDtu
NhinllfLFubsựid
…hslntinnpleuniem
……w
nuu.mr
him md …m
mư, Min Suhm !…
Vietnam sticker label
Wú_
SEPTAX -mmnu Il
mmmkw su:
mun anu: uh u Dath w Wan
unmmvtnn…dmmmm
cdhnmv
-mlìuủmuamưumnnnnuch
somunxm: nn1u No 11… onư
n'En,Ddl'nnhlnllứ
IAn mAn mưuu u…uee thom uuA nc.
uunqhniudcd…th
ẺIIHIIQMIỦỤ.ÊVIQIHIIỢQONIỦ
,mc.mnlguamúầảzw
ocleịm cuumouloun. uovac _
Woua1euneonccd
wmmmmu'm
otmncmámumavmvuluwc
CGWWIUA'EVDmlLHIMD'
mu … Pcnn. Aaiu suu…
Rx Thuôo kê đơn
SEPTAX — Ceftazidlm 1g
Bột để pha dung dich tiêm Itiẻm truyền.
Họp 1 iọ thuôo bột SĐK:
THẦNH PHẦN: Mỗi lọ thuốc chứa bột Ceftazidim
pentahydrat vả natri carbonat đê tiem tương đương
Ceftazidim 1 g.
ĐƯỜNG DÙNG: nem bắp hoặc tiêm tĩnh mẹch.
SỐ L0 sx, NSX. HD: Xem 'Lot. No.'. 'Mfg. Date"
vả "Exp. Date” irèn bao bì góc.
BẢO QUẤN: Nơi khò, ở nhiệt độ khủng quá 30°C.
1rong bao bì góc để tránh ảnh sáng.
Sau khi pha loãng, ồn định 24 giờ ở nhìệt độ
2°C-8°C, hoặc 8 giờ ở nhiệt độ 5 25°C.
CHỈ ĐỊNH. CHÔNG CHỈ ĐỊNH. CẢCH DÙNG VÀ cAc
THÔNG TIN KHÁC ĐỀ NGHỊ XEM TRONG TỜ HUỚNG
DÃN SỬ DỤNG KẺM THEO. ĐOC KỸ HƯỚNG DĂN sử
DỤNG mườc KHI DÙNG.
ĐỂ THUOC TRÁNH XA TẢM VỚI VA TAM NHÌN CÙA TRẺ EM.
Cơ SỞ SÀN XUẤT: Vlanex S.A. Plant D'
industrial Area Patron, Aglos Stefanos, Patra. Axaia.
25018. Hy iạp.
cơ sơ NHẬP KHAU:
200%
<
…, J.;
'?1 n…!
Hưóng dẩn sử dụng thuốc cho cản bộ y tế
SEPTAX
Ceftazidim - Bột pha dung dlch 116… | tiêm truyền tĩnh mach
Đọc kỹ hưởng dãn sử dụng trước khi dùng
Để xa tảm tay trẻ em
Thông bảo ngay cho bảo sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng khđng
nmuón gặp phủ! khi sử dụng thuốc
Thu nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
THÀNH _PHAN
Hoạtchár.
Septax 1 glio: Mõi lọ chứa ceftazidim pentahydrat với natri carbonat
dùng cho tiêm tương duơng với 1 g ceitazidim.
Septax 2 gliọ: Mõi lo chứa ceitazidim pentahydrat với natri carbonat
dùng cho tiêm tuơng đương với 2 g ceftazidim.
DẬNG BÀO CHẾ CÙA THUỐC
Bột pha dung dịch tiêm |tiêm truyền tĩnh mạch.
cÁc ĐẶC n'nn oược LÝ
Các đặc tinh dược lực học
Ceftazidim có tác dụng diệt khuấn do ức chế các enzym tỏng hợp vách
tế bảo vi khuản. Thuôo bèn vững với hảo hét các beta - Iactnmase của
vi khuần trù enzym của Bacteroides. Thuôo nhạy cảm với nhiêu vi
khuân Gram âm đã kháng aminoglycosid vả các vi khuấn Gram dương
đã kháng ampiciiin vả các cephalosporin khác.
Phò kháffl khuản:
Tác dụng tót: Vi khuấn Gram âm ưa khi bao gồm Pseudomonas (P.
aeruginosa), E. coli. Proteus (cả dòng indol dương tính vả âm tinh),
Klebsiella, Enterobacter, Acinetobacter, Citrobacter. Serratia.
Salmonella. Shigella. Hemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoea vả
Neisseria meningitidis. Một số chùng Pneumococcus. Moraxe/Ia
catarrhalis, vá Streptococcus tan mảu beta. (nhóm A, B, C vả G
Iancefĩe/d) vả Sơeptococcus vfridans. Nhiêu chủng Gram dương kỵ khí
cũng nhay cảm. Staphylococcus aureus nhay cảm vùa phái với
ceitazìdim.
Khảng thuộc:
Kháng thuóc oó thẻ xuảt hiện trong quá trinh điêu trị do mất tác dụng ức
chế các beta — Iactamase qua trung gian nhiẽm sảo thể (đặc biệt đói với
Pseudomonas spp., Enterobacter vả Klebsiella).
Ceftazidim khóng oó tác dụng với Staphylococcus aureus kháng
methicilin. Enterococcus. Listen'a monocytogenes, Bactenbdes fragilis,
Campylobacter spp., Clostrídium difũcile.
Ở Việt Nam: Theo số liệu ASTS nảm 1999, các vi khuẩn vẫn còn nhạy
cảm tót với ceftazidim. có tỷ 1ệ đề kháng ở mức tháp. S. pyogenes knáng
ceftazidim 3.2%. S.typhi kháng ceitazidim 4.3%. vả S. pneumoniae kháng
oeRazidim 5.7%.
Cảc vi khuấn tảng đề kháng ceftazidim với tỷ iệ cao lả Escherichia coli
kháng ceftazidim 18.7%. Enterobacter khảng ceRaziđim 37,3%. 8.
aureus kháng oeftazidim 46.2%. P. aeruginosa khảng cetiazidim 47.6%.
Các dặc tinh dược động học
Ceftazidim khờng hảp thu qua đường tiêu hóa. do vậy thường dùng dang
tiệm tinh mach hoác tiêm bắp.
Nòng độ huyêt thanh đạt được:
hiện trong nuớc tiều sau 2 giờ đâu 2 4 giờ sau khi tiệm bải tiềt thẻm
zo% iièu vác nước tiếu vả sau 4 8 giờ sau 1ại thém 12% iièu bâi tié1 vảo
nước tiều. Hệ số thanh thải oeltazidim trung binh của thận lả 100 mllphút.
Bải tiết qua mật dưới 1%. Chi khoảng 10% thuốc gán với protein huyết
tương. Ceftazidim thám váo ơéc mỏ ở sáu vả cả dịch mang bụng; Thuôo
đạt nòng độ đìèu tri trong dịch náo tùy khi mảng năm bị viêm. Ceitazidìm
cũ qua nhau thai vá bải tiét vèo sữa mẹ.
Ceftazidim hảp thu sau iièu tiêm qua máng bung cho người
bệnh điêu trị bằng thấm tách mảng bụng.
QUY cAcn ĐÓNG GÓI: Hộp 1 io.
CHI ĐỊNH
Chi dùng ceftazidim trong những nhiẽm khuản rảt nặng. đã điều trị bằng
kháng sinh thòng thướng khỏng ơo dè han chế hiện tượng kháng thuóc.
Những ttường hợp nhiẽm khuấn nặng do vi khuán Gram 11… nhu:
Nhiêm khuấn huyết.
Viêm máng não.
Nhiễm khuấn dường tiẻt niệu có biến chứng.
Nhiếm khuản đướng hò háp dưới. nhiễm khuấn trong bệnh nháy nhớt.
Nhiếm khuẩn xương vả khớp.
Nhiẽm khuẩn phụ khoa.
Nhiêm khuẩn trong ổ bụng.
Nhiẻm khuẩn đa vả mò mèm bao gồm nhiễm khuản bỏng vả vét thương.
Những trường hợp nhiẽm khuản kế trên đã xác đinh hoác nghi ngờ do
Pseudomonas hoặc Staphylococcus như viêm máng năo do
Pseudomonas. nhiẽm khuản ở người bị giảm bạch cảu trung tính. cân
phái phói hợp cehazidim với kháng sinh khác.
1.1Eu LƯỢNG vA cÁcn sờ DỤNG
Liỗu lượng
Ceitazidim dùng theo cảch tiẻm bắp sảu, tiêm tĩnh mach chậm trong 3 —
5 phủt, hoặc tièm truyền Unh mach.
N ' iớn:
Trung binh 1 g tiêm bản sản hoặc tĩnh mach (tủy mức độ nặng của
bệnh) cách nhau 8 — 12 giờ một lèn. Liêu dùng tãng ien 2 g18 giờ trong
viêm mảng nảo do vi khuấn Gram ám vả các bệnh bị suy giám miễn ,.`~,
dịch. Nhiễm khuẩn dường tiết niệu 500 mgl12 giờ.
Noười cao tuòi trén ro tuỏi:
3 glngảy.
Trẻ nhỏ vả trẻ em: "
Ĩ\ _
\C 1
Liêu 24 giờ cản giám xuóng còn 112 iièu của người binh thường, tòi đa _
\
, 1
`
`
Trẻ em trèn 2 tháng tuỏi: Iièu thường dùng 30 ~ 100 mglkglngảy chư
lảm 2 - 3 lần. (ca'ch nhau 8 hoặc 12 giờ). Có thế tảng iièu tới 15 '
mglkg/ngảy (tói đa tới 6 glngảy) chia 3 lân cho các bệnh rát nặng.
Trẻ sơ sinh vả trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuỒi: Iièu thướng dùng lẻ 25 - 60
mg/kg/ngảy chia iám 2 lân. ơúch nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh, nửa đời cùa
cettazidim oò thẻ gáp 3 - 4 Iản so với người iớn).
Trong trường hợp viêm mảng não ở trẻ nhỏ trèn 8 ngảy tuói. liêu
thường dùng iả 50 mglkg oứ 12 giờ một iân.
Người bệnh suy giảm chức nảng thận (có lien quan đén tuòi): Dựa vảo
độ thanh thải creatinin (khi độ thanh thải creatinin dưới 50 mllphút, nẻn
giảm liều do sự thải trừ thuóc chậm hơn).
Với người bệnh nghi lá có suy thận. có thẻ cho liều đầu tiên thướng lả 1
g sau đó thay đòi Iièu tùy thuộc váo độ manh thái creatinin như sau:
Tièm báp Tsẻm tĩnh mach Tièm truyền tĩnh 00 thanh thải Creatinin huyết tương Liều duy tri
(sau 1-1.5 giờ) (sau 5 phủt) mạch khỏng liên (mVphút) (micromolllỉt)
tục 50-31 150—200 1gcứ12giờilần
1, (Sau 20 - so phút) ao … 16 200 — 350 1 g cứ 24 giờ 1 lản
’ 500 mg Khoảng 15 mgll Khoảng 45 mgll Khoảng 40 mgll 15 - 6 350 — 500 o. 5 g cứ 24 giờ 1 lân
1 g Khoảng 35 mgll Khoảng 85 mgll Khoảng 70 mgll < 5 > 500 0.5 g oứ 48 giờ. 1 iân
2 g Khòng oó thòng Khoáng 170 mgli Khoảng 170 mgll Liêu gợi ý ở trẻn oó thẻ tảng 50% néu lãm sảng yếu
bá0 nháy nhớt.
Nửa đời của ceitazidim ttong huyêt tương ở ngưới bệnh có chức náng Người bệnh dang thám tách máu. có thể cho thẻlQ ’ị
thán bình thường xảo xỉ 2,2 giờ. nhưng kéo đải hơn ở ngưới bénh suy thảm tách.
thận hoặc trẻ sơ sinh. Ceftazidim khòng chuyền hòa. bải tiét qua lọc cảu
thận. Khoảng 80 - 90% iièu dùng hai tiét qua nước tiều sau 24 giờ. Sau
khi tiêm t1nh mạch 1 lièu độc nhất 500 mg hay 1 g. khoảng 50% Iièu xuất
1/2
Người bệnh đang loc máu động tĩnh mach lìẻnf
dùng 1 lân hoặc chia nhiều lản.
Người bệnh đang thầm tách mảng bụng, dùng liêu bắt đâu 1 g, sau đó
lièu 500 mg cách nhau 24 giờ.
Chú ỷ: Nén dùng ceftazidim it nhẩt 2 ngảy sau khi hẻt các triệu chứng
nhiễm khuân, nhưng cần kéo dải hơn khi nhiễm khuẩn có biến chừng.
Cách dùng
Ceftazidim 1 giio cầm được tiêm tĩnh mạch. truyền tĩnh mạch hoặc tiêm
bắp sáu vảc cơ lớn như phần tư trên ngoải cùa móng hay hai bèn đùi.
Ceftazidim 2 glio chí được tiẻm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mach.
Dung môi đẻ oha dunq dich tiêm vả truyền:
- Dung dich tiêm bằp: Pha thuốc trong nước cất! tiêm. hoặc dung
dịch tiêm lidocain hydroclorid 0.5% hay 1%. với nỏng độ
khoáng 250 mglml,
— Dung dich tiêm tĩnh mạch: Pha thuôo trong nuớc cải tiêm.
dung dich natri clorid 0.9%. hoác dextrose 5%. với nòng độ
khoảng 100 mglml.
— Dung dich riém truyền: Pha thuóc trong cảc dung dịch như
trong tiêm tĩnh mạch nhưng với nồng độ 10 — 20 mglml (1 - 2
g thuôo trong 100 ml dung dịch).
Hưởng dẫn pha thuốc:
Lọ 1 g tièm bắp hay tiêm tĩnh mạch vả iọ 2 g tiẻrn tĩnh mạch:
. Bơm dung môi vả iắc kỹ đên khi bột tan hêt,
Khi hòa tan khảng sinh, carbon dioxid được giái phòng, thu
dược dung địch trong suốt trong khoáng 1 đến 2 phút.
- Dốc ngược lọ.
Đảm kim vảo náp lọ. Chảc chân rảng kim nảm trong dung dịch
vả rút toản bộ thể tích dung dịch vảo bơm tiêm. Áp iực trong lọ
có thể hỗ trợ cho viêc rút thuốc.
Dung dich có thể chứa bong bỏng khí carbon dioxid, cần được
loại bỏ trước khi tiêm thuốc.
Lọ 1 g vé 2 g truyền tĩnh mạch:
… Đảm kim qua nắp lọ vả bơm vảo 10 mi dung môi.
- Lảy kim ra vả lắc lọ đên khi dung dịch trong suót.
Đảm kim thông khi qua nảp lo để giải phóng áp suất bén
trong.
- Thêm 40 ml dung mỏi. Lây kim thóng khí vá kim hơm tiêm ra.
lắc lọ vả bắt đầu tiêm truyền theo cảch thỏng thường.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH: Mẳn cảm với cephalosporin.
NHỮNG Lưu Ý vÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BiẸT KHI sư DỤNG muoc
Trước khi bắt đầu điêu tri bầng ceftazidim. phải điều tra kỹ về tièn sử dị
ưng cùa người bệnh với cephalosporin. penicilin hoặc thuóc khác.
Có phân ứng chéo giữa penicilin với cephalosporin.
Tuy thuốc không đỏc với thặn nhưng phải thặn trọng khi dùng đông thời
với cản thuôo dộc vởi thận.
Một số chủng Enrarohacrer lúc đâu nhạy cảm với cefiazidim có thể
kháng thuốc dằn trong quá trinh điêu trị với ceftazidim vả ca'c
cephalosporin khảc.
Ceftazidim có thẻ 1ảm giảm thời gian prothrombin Cản theo dđi thời
gian prothrombin ở người suy thặn. gan, suy dinh dướng vả néu cần
phải cho vitamin K. Nén giảm Iiều hảng ngảy khi dùng cho người bénh
suy thặn.
Thận trọng khi kê đơn ceftazidim cho những người có tiền sử bệnh
đường tiêu hóa. đặc biệt bênh lỵ.
sư DỤNG TRONG THỜI KÝ MANG 11… 1111 cno con EÚ
Thời kỳ mang thai
Cephalosporin được coi lả an toản trong thai kỳ. (Tuy nhiên vãn chưa có
những nghiên cứu thỏa đáng và đươc kiềm tra chặt chẽ trẻo người
mang thai. nẻn chi ơùng thuốc cho người mang thai khi thặt cằn thiết).
Thới kỷ cho con bú
Thuôo bái tiét qua sữa. ảnh hưởng cho trẻ còn bù nèn phải cân nhắc khi
dùng thuôc cho người đang cho con bủ.
TÁC ĐỌNG CÚA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc
Khòng tác đóng lên lái xe vả vận hảnh máy móc.
2/2
TƯỢNG TÁC THUỐC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Với aminoglycosid hoặc thuôo lợi tiều manh như furosemid, ceftazidim
gáy độc cho thận. cản giảm sát chức năng thận khi điều trị liều cao kéo
dải.
Cloramphenicoi đôi kháng in vỉtro với ceftazidim, nên tránh phối hợp khi
cản tảc dụng diệt khuần.
Xét nghiệm cận lảm sáng;
Ceitazidim không ảnh hưởng đền các xét nghiêm dưa trên cơ sở men
tim glucose niệu. tuy nhiên, có thế quan sát được sự can th1ẻp yêu váo
các phương phản khử đòng (ca'c test Benedict. Fehling. Clinitest).
Kết quả dương tinh trong test Coombs đi kèm với sự sử dung
ceftazidim.
Ceftazidim khõng lảm ảnh hướng thử nghiệm picrat kiêm tim creatinin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN tADR)
it nhát 5% người bệnh điều tri có tác dụng khỏng mong muôn. Thường
gặp nhắt iả phản ứng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ứng vả phản
ứng đường tiêu hỏa.
Thướng gặp. ADR > 1/100
Tại chõ: Kích ứng tại chõ, viêm tảo tinh mạch.
Da: Ngứa. ban dát sần. ngoại ban,
Ít gảp. mooo < ADR < 11100
Toản thản: Đau đầu. chong mặt, sót, phù Quincke, phản ứng phản vệ.
Máu: Tảng bạch cảu ưa eosin, giảm tiếu cầu. giảm bạch câu, giảm
bạch cầu trung tinh. tãng lympho bảo, test Coombs dương tinh.
Thản kinh: Loạn cảm, ioan vị giác. Ở người bệnh suy thận điều trị không
dùng liêu có thể co giật, bệnh não, run, kích thich thân kinh - cơ.
Tiêu hỏa: Buôn non, nỏn. dau bụng. tiêu chảy.
Hiếm gặpi ADR < 1/1' 000
Máu: Mát bach cảu hạt, thiẻu máu huyết tản.
Tièu hóa. Viêm đại tráng máng giả.
Da: Ban đò da dạng. hội chứng Steven - Johnson Hoại tử đa nhiễm dộc.
Gan: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm.
Tiết niệu sinh dục: Giảm tỏc dộ iọc tiếu cảu thận. tảng urê vả creatinin
huyết tương.
Có nguy cơ bội nhiếm với Enterococci vả Candida.
Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng khõng mong mưõn gặp phải“
khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỂU
Đã gặp ở một sỏ người bệnh suy thản. Phản ứng bao gồm co giật, bệnh
lý nảo. run rầy, dễ bị kích thích thân kinh cơ. Cần phái theo dòi cần thặn
trường hợp người bệnh bị quá iiều cáp vả có điêu trị hỗ trợ. Khi suy
thận. có thể cho thảm tách máu hoặc mảng bung dẻ ioại trù thuốc
nhanh.
TƯỢNG KY
Với dung dịch natri bicarbonat: Lâm gỉảm ta'c dung thuôo Khóng pha
ceftazidim vảo dung dich có pH trẻn 7,5 (không được pha thuóc váo dung
dịch natri bicarbonat).
Phói hợp với vancomycin. phải dùng riêng vi gây két túa.
Khỏng pha lãn ceftazidim với các aminoglycosid (gentamicin,
streptomycin), hoặc metronidazol.
Phải trảng rừa cản thận các ổng thông vả bơm tiêm bằng nước muôi
(natri clorid 0.9%) giữa các lân dùng hai loại thuốc nảy. đè tránh gảy két
tùa.
ĐIẺU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quán nơi khò, ở nhiệt độ khòng quá 30°C trong bao bi gốc để tránh
ánh sáng. Sau khi pha thuỏc, giữ trong 8 giờ ở nhiệt độ s 25°C hay 24
giờ ở 2 — 8°C.
HẠN DÙNG: 24 tháng. kế từ ngáy sản xuất. Khỏng đùn
hạn sử dụng.
. , .)—
cơ sơ SAN xuÁ1: Vianax S.A. - Plant o' ,Íg-° N GTY` -›
' “ , P . ' ' : '?
lndustrial Area Patron. Agios Stefanos atra AẫỆẢgốẻtiọiiiiliglhửBHộẦZ
, , . ! ' . 1
NGAY XEM XET sưa ĐÓI, CẬP NHẠT LẬI nợ! unegggcẹ DẤNI
sứ DỤNG THUỐC tx. * ~ | *
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Đế xa tằm tay trẻ em
Thông bảo ngay cho bảc sỹ hoặc dược sỹ
những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bảc sỹ
THẢNH PHAN VÀ HÀM LƯỢNG CỦA THUỐC
Septax lả kháng sinh dùng cho người lớn vả trẻ em
(bao gồm trẻ sơ sinh). Thuốc hoạt động bằng cách
tiêu diệt các vi khuấn gây nhiễm trùng. thuộc về
nhóm thuốc cephalosporin.
Hoạt chắt:
Septax 1 gllọ: Mỗi lợ chứa ceftazidim pentahydrat
với natri carbonat dùng cho tiêm tương đương với
1 g ceftazidim.
Septax 2 g/IỌ: Mỗi lọ chứa ceftazidim pentahydrat
với natri carbonat dùng cho tiêm tương đương với
2 g ceftazidim.
mò TẢ SẢN PHAM
Bột phạ dung dịch tiêm | tiêm truyền tĩnh mạch:
mảu trăng hay vảng nhạt.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ.
THUỐC DÙNG CHO BẸNH GÌ?
Septax được sử dụng để điều trị cảc bệnh nhiễm
khuẩn npặn
— ihay lồng ngưc
~ Phối vả phế quản ở bệnh nhân bị xơ nang.
- Não (viêm mảng nảo).
- Tai.
— Đường tiêt niệu.
- Da và mỏ mèm.
— Bụng vả thảnh bụng (viêm mảng bụng).
Xương và khớp.
Septax có thế được sử dụng để điều trị bệnh nhân
có sô lượng tế bảo máu trắng thấp (giảm bạch cầu
trung tính) bị sốt do nhiễm khuấn.
NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ
LIÊU LƯỢNG?
Thuốc được tiêm bởi bác sỹ hay điều dưỡng.
Septax 1 g/lọ cân được tiêm tĩnh mạch truyền tĩnh
mạch hoặc tiêm bắp sâu vảo cơ lớn như phần tư
1/2
trên ngoải của mông hay hai bèn đùi. Septax 2 gllọ
chỉ được tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.
Thuốc được pha với nước pha tiêm hay dịch truyền
thioh hợp.
Bác sỹ chỉ định iiều Septax. dưa trên: mức độ
nghiêm trọng vả ioại nhiễm trùng; cảc kháng sinh
khác bạn đang sử dụng; trong iượng vả tuoi cùa
bạn; chức nảng thận của bạn.
Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuối: Liêu
thường dùng là 25— 60 mglkg/ngảy chia Iảm 2 lần
cách nhau 12 giờ.
Trẻ em trên 2 tháng tuồi: Liêu thường dùng 30 -
100 mg/kglngảy chia lảm 2 — 3 lần, (ca'ch nhau 8
hoặc 12 giờ). Liều có thể tăng đến 150 mg/kglngèy
(tối đa tởi 6 glngảy) chia 3 lần cho các bệnh rât
nặng.
Người lớn: Liêu 1 — 2 g chia lảm 2 - 3 lần một ngảy.
Người cao tuối trên 70 tuồi: Liều 24 giờ cân giảm
xuống còn 1/2 liều cúa người bình tbườnq, tối đa… 5
g/ngảy.
Bệnh nhân có vản đề về thận: có thể được chi định
dùn liều khác so với liều thông thường. Bác sỹ sẽ
quyet định Iièu lượng thuốc. tùy thuộc vảo mức độ
nghiêm trọng của bệnh iy' trên thặn. Bệnh nhân có
thế được kiếm tra chức năng thận thường xuyên.
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY?
— Nêu bạn bị dị ứng với ceftazidim hay bât kỳ
thảnh phẫn nảo cũa thuốc (xem phần:
Thảnh phần vả hảm lượng cùa thuốc).
- Nêu ban đã có phản ứng dị ứng nghiêm
trọng với bắt kỳ kháng sinh nảo khác
(penicillin. monobactam hay carbapenem),
bạn có thể bị dị ứng với Septax. ong
trường hợp nảy, hãy thông báo nga với
bảo sỹ trước khi bắt đầu sử dụng Se ax.
Bệnh nhân không được sử dụng Sep
TÁC DỤNGKHỎNG MONG MUỐN
Cũng như tât cả các thuốc khác. Septax có thể gây
ra các tác dụng không mong muôn mặc dù không
hải tât cả mọi bệnh nhân gặp phải.
1 nhắt 5% người bệnh điều trị có tác dụng không
mong muôn. Thường gặp nhât lả phản ứng tại chỗ
sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ứng vả phản ứng đướng
tiêu hóa.
Thưởng gặp (> 1/100)
— Tại chỗ: Kich ứng tại chỗ. viêm tắc tĩnh
mạch.
_ - Da: Ngứa, ban dảt sần.
It gặp (> 1/1000 và < 1/100)
- Toản thân: Đau đầu. ch'_
… Mảu: Tăng bạch cầu ưa acid. giảm tiều cầu CÀN PHẢI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIEU
(tế bảo góp phần vảo quá trinh cảm máu), KHUYÉN CÁO
giảm bạch cằu giảm bạch cảu trung tinh Nếu bạn vô tinh sử dụng thuốc nhiều hơn so với
Êl'ảiẩìg tỄ bỂoẳiach baciể huyết Iiều chỉ định. hảy liên lạc ngay lập tức với bác sỹ
' an '" U" co 9'vt ho cb`nh vi n ần nhắt.
- Tiêu hóa: Buồn nỏn, nôn, đau bụng, tiêu ặ ẹ ệ g
ChảY- NHỮNG ĐIỀU CẦN THẬN TRỌNG KHI DÙNG
Hiếm găp (< 1/1000) THUỐC NÀY
Máu Mắt bạch cầu hạt, thiếu máu huyêt Bạn cần thặn trọng với ca'ctriệu chứng như dị ứng,
tảfJ ' _ __ , ` _ __ rõi ioạn hệ thần kinh vả rôi loạn hệ tiêu hóa như
- TleiJ hoạ. V1em đại trang mang 9'ệ- _ tiêu chảy trong quả trinh sử dụng Septax. Nêu bạn
' Da. Phat bangian fỘQ9 VỚ' CáỆ vet_Ponq Và đã có phản ứng dị ứng nghiêm trọng với kháng
iột da (Có the iầ dau hlệu ỂUỄ hỌl CỸiưn9 sinh khác, bạn có thế bị dị ứng vởi Septax.
Steven — Johnson hay hoạt tư da nhiễm
ỔÔC)I- _ Nếu bạn có xét nghiệm máu hay nước tiểu
~ Gan. Tang men gan. Septax có thể ảnh hướng đến kẽt quả xét nghiệm
- Thạn: V1em hay SUY'fhận- đường trong nước tiểu và xét nghiệm mảu được
gọi là thử nghiệm Coombs. Nêu bạn có các xét
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẬC nghiệm nảy. háy thòng báo với người đọc kết quả
LỀẸẸ PHẨM GÌ KHl ĐANG SỬ DỤNG THUỐC xét nghiệm rằng ban dang sử dụng Septax.
Hãy thông báo VỞỈ bác SỸ nếu bạn đang SỬ dụng, Sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú
vừa SỬ dụng hay CÓ thế SỬ dụng bắt kỳ ỈhUỔC nảo Hãy hôi ý kiến bác sỹ trước khi dùng Septax:
khảo bỂ° gôm CảCỂhUỔC khỏng kệ tOỀ _ , — Nêu bạn đang mang thai nghĩ rảng bạn có
Bạn khong được dung Septax khi khong thong bao thể mang thai hay dự đnh mang thai.
với bảo sỹ nều bạn đang sử dụng:
, . - Né bạn đang cho con bú.
- Khang s1nh chloramphen' g _,
` ' e cân nhắc giữa iợi ích của việc điều trị
- o Septax vả nguy cơ đối với em bé.
- Thuốc furosemid
Hảy thông báo với bác sỹ nếu
các thuốc trẻn.
Tảc độnchủa thuốc khi lái xe và vận hảnh máy
mỏc: Thuôc không tác động lên lái xe và vận hảnh
máy móc.
CẬN LÀM GÌ KHi MỌT LÀN o
DUNG THUỐC?
Nếu bạn quên tiêm thuốc một lằn, b_
KHI NÀO cAu THAM VAN BÁC SỸ, DƯỢC SỸ
cTRUỞNGHảy tham vân bảo sỹ dược sỹ nêu bạn bị dị ứng
HÒNG với thuốc, nếu bạn đang bị suy gan hay suy thận,
tiêm thuốc cảng sớm cảng tôt. Khô 1 U. gP ĨJâÊÊJ bạn có tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
đôi (tiêm 2 lần cùng lúc) để bù vảq,i áMféỡê . ' u bạn có bảt kỳ tảo dụng không mong muốn
. . . nảo, hặy thông báo với bác sỹ hoặc dược sỹ
CẦN BAO QUAN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NAO? Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiển bác sỹ
Bảo quản nơi khô ở nhiệt độ không qua' 30°C trong hoặc dược sỹ
bao bì gổc để tránh ánh sảng
Sau khi pha thuốc giữ trong 8 giờ ở nhiệt độ 5 25°C HẠN DÙNG CỦA THUỐC
hay 24 giờ ở 2“ 806 24 tháng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc khi hét hạn sử dụng
NHỮNG DÁU HIẸU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI
DÙNG THUỐC QUÀ UỂU _ TÊN, ĐlA cni CÙA cơ sớ SẢN qu1
Triệu chứng quả Iiều đã gặp ơ một số bẻnh nhân Vianex S.A. _ plant D’
suy thặn. Phản ứng bao gồm co giật. bẻnh lý nảo, Industrial Area Patron, Agios Stefanos, Patra.
run rẩy, dễ bị kich thích thần kinh cơ. Bệnh nhân Axaia, 25018, Hy Lạp_
cằn được theo dõi cấn thận vả được điều trị hỗ trợ, ` , , _
thắm tách máu hoặc mảng bụng. NGAY XEM XET SƯA ,ĐỐL CẠ .
2|2
fflốừ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng