MẢU NHĂN HỌP ví x… BỔ SUNG fflf/Jy;
1. MẮU NHẤN vi … v1£n
Ghi chủ: Sô lò SX, han dùng được dập nỏi Ièn vỉ thuôo
z. Mu mún HỌP 1g vi x 10 vnEn _
"W ”Wse Ptaỵẵdsn M' Ngảy 29/09/2014
., … ,«
ịỉịaủẵ cưn ỔÓƠFN f ` n seọ' ẫ ,_ ,ư
ọWga—Ln \“ ử'” M” . BỌ Y TE
ễs'” ®“septa __ …… \s ỊỊỄ cục QUẢN LÝ nược
.. .W *SePfỄsa— "MẸ ĐÃ PHÊ DUYỆT
g…n …ự use'ẫ £f__
n , 5 a lán daiuz. ..IẢĨaÍ. .Ắ.%..
g iu f\ẫ ỂẵẤ'W
c,oưa __ … _ _ ———————
M/
mvùnúmAnuonn
uovlnovúo
1
Ciprotloxacin 500mg
ũ_.
cúuofvcóunủncnu ~~~~~ °*~ ~Ệ
«» ———…… Zẩ…'fầ. `
; …… :;zzựaưz. cư- ..… … \
-M1lul> … mean.dum ư
’ ỂỂỄỂỄUGIUỂỂỄỄỄUUURnnuoutunễcW
lud.meme Im
w gz' m—omịủciumnnm
ảumự n'ndhvùưùuúbíhv mm—monuụnnnnuụmqutnựưct
\ muum
_:
I
RX m…oonmcam .
m…chưưm ú
Pmcfblondmg
Ciprofloxacln 500mg
G.P.imm … …
mm.comm no …
u… M². To uomm buìnA… omunxm
!I—l'lll luniu-nucnncuuuuou hnnu…
ư & u—
IIIAIIIIIVM 1nten GII#ĐNbJ
nuocnnvợeuuunm Wĩẵẵẵằì oO IỊIỤOI:
uụcmu“mmnwủg ' 'ẩ' … *…
nmncuủv' ửnoucnauneu Nụn!Ik
l31071 0 126
IEìp chn»
MẤU NHĂN HỘP ví xm BỔ SUNG
1.MẦU unÁuvho vuệu -
Ghi chủ: 86 10 SX. hạn dùng được dệp nỏi Ièn vỉ thuóc
z. MẦU NHÃN HỘP3 … «› VIÊN
@.
›TÝỔW
e … s
ẩg ỸJsepraủs ư:
buom mmMo
Ciprofloxacin
) n “"”…
SPỤ đumwmcmnnn-
,..- . … ’"tu w ,,M"
F 1W seọtqằgẹ ’ `
atts ỂÌwf IW W'.w1’fa
pi W“ (“^
lOS' MỤÚLÙVDYỌJVDUJA
500mg '
_ủdỤ—dl
om m
omouv …
QSOIdĐr m
úmmomunm nnùe: ,
… mu m—tmùúmunm
manm auq
vo… mơnú…udnnm do……mmmuijútựơưùnkưt;
m……
_.-
Rx
mmm
Ciprofloxacln
I.I.I muon
… m.m.wt
WS'.DMI ỈIITanUbAhú
SPM MIumn…mcum0nm
. nunnmounnu
muvocumnamcgnưcư
n…mưmựvưủcmm
nvọluủwmmcúndcư
aoucoamunm
(!WKIOCAFLEYS)
500mg
…—
ooo-m
omnnm
onouơnm
SỒIOIX:
MM!)
mu:
MM)
MU):
Mon oonze rap du;
Ngáy 2910912014
CupmNoxncm soomg
Cỏnq tv cố phản SPM Hưởnq dẫn sử dunq Sepratis Trang 1/10
Rx — Thuốc bản theo đơn
HƯỞNG DẦN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén bao phim SEPRATIS
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chảt: Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid 555,00 mg): 500,00 mg
Tá dược: Vừa đủ 1 viên nén dải bao phim (Polyvinyl Alcohol, Silicon dioxid, Avicel M101, Natri
starch glycolat. Magnesi stearat, PEG 6000, Tale, Dioxid titan, HPMC 615, Ethanol 96%,
Nước tinh khiết).
DƯỢC LỰC HỌC
Ciprofloxacin lá thuốc kháng sinh bán tổng hợp, có phố khảng khuẩn rộng, thuộc nhóm
quinolon, còn được gọi lá các chất ức chế DNA girase. Do ức chế enzym DNA girase. nẻn
thuốc ngản sự sao chép của chromosom khiến cho vi khuẩn không sinh sản được nhanh
chóng.
Ciprofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzym AND gyrase của vi khuẩn. Cơ chế tác
dụng nảy khác vởi Penicillin, Cephalosporin. Aminogiyccsid, Tetracyclin vả như vậy, cảc vi
khuấn đề kháng vởi các khảng sinh nảy thường nhạy cảm với Ciprofloxacin.
Thuốc có tảc dụng đối với hầu hết các vi khuẩn hiếu khí Gram âm, kể cả Pseudomonas vả
Enterobacter đều nhạy cảm vởi thuốc.
Vi khuấn Gram dương như các chủng Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus, Listen'a
monocytogenes… kẻm nhạy cảm hơn. V
Ciprofloxacin không có tác dụng trên phần lởn các vi khuẩn kỵ khí.
Tình hình khảng kháng sinh ciprofloxacin tại Việt Nam:
Vi khuẩn Tỉ lệ kháng Ciprofioxacin
S.aureus 32,9%
Enterococci 30%
E.coli 50,4%
Klebsiella 25,9%
P.aeruginosa 45%
Acinetổỗẫcter 66,4%
S.pneumoniae 30%
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ciprofloxacin hấp thu nhanh vả dễ dảng ở ống tiêu hóa. Khi có thức ãn vả các thuốc chống
toan, hấp thu thuốc bị chậm lai nhưng không bị ảnh hưởng một cách đáng kể. Sau khi uống,
nồng độ tối đa của ciprofloxacin trong máu xuất hiện sau 1 - 2 giờ với khả dụng sinh
Cỏnq tv cố phân SPM Hướnq dẫn sử dunq Sepratis Trang 2/10
- học tuyệt đối là 70 - 80%. Vởi liều 250 mg (cho người bệnh nặng 70 kg), nồng độ tối đa trung
bình trong huăết thanh là vảo khoảng 1,2 mgllít. Nồng độ tối đa trung bình trong huyết thanh
ứng với các li u 500 mg, 750 mg, 1000 mg iả 2,4 mgllít, 4,3 mg/lít vả 5,4 mgllít.
- Nửa đời trong huyêt tương là khoảng 3,5 đến 4,5 giờ ở người bệnh có chức năng thận bình
thường, thời gian nảy dải hơn ở người bệnh bị suy thặn và ở n ười cao tuổi (xem thêm ở phần
Iiều lượng). Dược động học của thuốc không thay đối đáng k ở người bệnh mắc bệnh nhảy
nhớt.
— Thể tich phân bố của ciprofloxacin rát lớn (2 - 3 lỉng thể trọng) và do đó, lọc máu hay thẩm
tảoh mảng bụng chỉ rút & được một iượng nhỏ thuốc. Thuốc được phân bố rộng khắp vả có
nồng độ cao ở những nơi bị nhiễm khuẩn (các dịch cơ thế, các mô), nói chung thuốc dễ ngấm
vảo mô. Nồng độ trong mô thường cao hơn nồng độ trong huyết thanh, đặc biệt lá ở các nhu
mô, cơ, mật vả tuyến tiền liệt. Nồng độ trong dịch bạch huyết vả dịch ngoại bảo cũn gần bằng
nồng độ trong huyêt thanh. Nồng độ thuốc trong nước bọt, nước mũi, đờm, dich bụng, da,
sụn và xương tuy có thắp hơn, nhưng vẫn ở mức độ thích hợp. Néu mảng năo bình thường,
thì nồng độ thuốc trong dịch não tủy chỉ bằng 10% nồng độ trong huyết tương; nhưng khi
mảng nảo bị viêm, thì thuốc ngấm qua nhiều hơn. Ciprofloxacin & qua nhau thai và bải tiết qua
sữa mẹ. Trong mật củng có nồng độ thuốc cao,
- Khoảng 40 - 50% Iiều uống đảo thải dưới dạng không đối qua nước tiểu nhờ lọc ở cầu thặn vả
bải tiêt ở ống thận. Hai giờ đầu tiên sau khi uống liều 250 mg, nồng độ ciprofloxacin trong
nước tiếu có thể đạt tới trên 200 mgllít và sau 8 - 12 giờ là 30 mgllít. Cảo đường đảo thải khảo
là chuyển hóa ở gan, bải xuất qua mật, vả thải qua niêm mạc vảo trong lòng ruột (đây lả cơ
chế đảo thải bù trừ ở người bệnh bị suy thận nặng). Thuốc được đảo thải hét trong vòng 24
giơ.
cnỉ ĐỊNH
- Ciprofloxacin chỉ được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mã các thuốc kháng sinh thông
thường không tác dụng để trảnh phát triển cảc vi khuẩn kháng cipofioxacin: Viêm đường tiết
niệu trên vả dưới; viêm tuyến tiền iiệt; viêm xương - tủy; viêm ruột vi khuẩn nặng; nhiễm khuẩn
nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người bị suy giảm miễn dịch).
- Dự phòn bệnh năo mô cầu vả nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dich.
CHỐNG CH ĐINH 1
- Người có tiền sử quá mẫn với ciprofloxacin vả các thuốc liên quan như acid nalidixic vả cácị/V
quinolon khác.
- Không được dùng ciprofloxacin cho người mang thai vả thời kỳ cho con bú, trừ khi buộc phải
dùng.
- Dùng đồngthờịvới tizạnidin.
LIỂU DUNG VA CACH DUNG:
Cảch dùng
- Uống nguyên viên thuốc với nước. Có thể uống thuốc không trùng với bữa ăn. Nếu dùng
thuốc vởi dạ dảy trống, hoạt chất được hấp thu nhanh hơn. Viên thuốc ciprofloxacin không
được dùng với các sản phẩm ăn kiêng (ví dụ: sữa, sữa chua) hoặc nước trái cây tăng cường
khoáng (ví dụ: nước cam tăng cường calcium).
- Trong một số trường hợp nặng hoặc bệnh nhân không thể uống thuốc (ví dụ: các bệnh nhân
đang được nuôi ăn bằng đường ruột), nên bắt đầu đỉềU trị bằng tiêm tĩnh mạch ciprofloxacin
đến khi có thể dùng đường uống trở lại.
Người lớn:
Chỉ đinh Liều hảng ngảy( mg ) Tổng thời gian điều trị
Các nhiễm trùng đường hô hấp dưới 500 mg x 2 lầnlngảy ' 7 - 14 ngảy
Các nhiễm trùng Viêm xoang cáp tinh 500 mg x 2 lần/ngảy 7 - 14 ngảy
đường hô hấp chuyến mãn tính
trên
Viêm tai giữa mản 500 mg x 2 lầnlngảy 7 - 14 ngảy
tính mưng mủ
Viêm tai ngoâi ác tính 500 mg x 3 lần/ngảy 28 ngảy đến 3 tháng
Các nhiễm trùng Viêm bảng quang 250 mg x 2 Iầnlngảy 3 ngảy
Ẻ—.__
Cỏnq tv có phản SPM
HướnQ dẫn sử dunq Sepratis
Trang 3/10
đường tiêt niệu không biến chứng đên 500 mg x 2
lằnlngảy
ở phụ nữ tiền mãn kinh, 500 mg liều đơn được sử
dụng
Viêm bảng quang biến 500 mg x 2-3 lầnlngảy 7 ngảy
chứng, viêm thận
không biến chứng
Viêm thận biến chứng 500 mg x 2 iần/ngảy Ỉt nhất 10 ngảy, có thế
đến 3 Iần/ngảy tiếp tục đến hơn 21 ngảy
trong một số trường hợp
cụ thể (như ảp-xe)
Viêm tuyến tiền Iiệt 500 mg x 2 iầnlngảy 2 - 4 tuần (cấp tính) đến
đến 500 mg x 3 4 — 6 tuần (mãn tính)
Iầnlngảy
Nhiễm khuẩn Viêm niệu đạo vả cổ 500 mg dạng đơn Iièu 1 ngảy (iiều đơn)
đường sinh dục tử cung bởi lậu cầu
khuẩn
Bệnh viêm khung 500 mg x 2 lần/ngảy it nhất 14 ngảy
xương chậu vả viêm đến 500 mg x 3
mảo tinh hoản. lần/ngảy
Nhiễm khuấn dạ Tiêu chảy gây bởi 500 mg x 2 Iần/ngảy 1 ngảy
' dảy_—ruột vả chủng vi khuan gồm '
nhièm khuẩn Shigella spp. hợn lá
trong bụng Shigella dysenten'ae
typ 1 vả điều trị dựa
trên kinh nghiệm thực
tế về tiêu chảy du
khách nặng.
Tiêu chảy gây bởi 500 mg x 2 lầnlngảy 5 ngảy
Shigella dysenten'ae
typ 1
Tiêu chảy gây bởi 500 mg x 2 lầnlngảy 3 ngảy
Vibrio cholerae
Bệnh thương hản 500 mg x 2 lần/ngảy 7 ngảy
Nhiễm khuẩn trong 500 mg x 2 Iần/ngảy 5 - 14 ngảy
bụng do vi khuấn
gram âm
Nhiễm khuẩn da và mô mềm 500 mg x 2 Iần/ngảy 7 - 14 ngảy
Nhiễm khuẩn xương vả khởp
500 mg x 2 lần/ngảy
Tối đa 3 thảng
Bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính có
sốt nghi nhiễm khuẩn.
Ciprofloxacin phải được dùng với các
kháng sinh khác theo hướng dẫn chính
thức.
500 mg x 2 lầnlngảy
Điều trị phải được tiếp
tục suốt chu kỳ liên tục
cùa giảm bạch cầu trung
tính
Phòng ngừa nhiễm xám nhặp do
Neisseria meningitidis
500 mg dạng đơn Iièu
1 ngảy (iiều đơn)
Phòng ngừa nhiễm sau khi hít vi khuẩn
500 mg x 2 lầnlngảy
60 ngảy từ ngảy xác định
Cỏnq tv có phản SPM
Hướnq dẫn sử dunq Sepratis
Trang 4l10
bệnh than và điều trị cho những người có
khả năng tiép nhận điều trị bằng đường
uống khi phù hợp về lâm sảng.
Thuốc phải được dùng cảng sớm cảng
tốt sau khi nghi ngờ hoặc xác nhận đã
nhiễm.
nhiễm Baci/lus anthracis
Trẻ em
Chỉ định
Liều hảng ngảy ( mg )
Tòng thời gian điều trị
Nhiễm khuẩn đường tiêt niệu và viêm
thận biến chứng.
10 mg/kg thể trọng x 2
lầnlngảy đến 20 mglkg
thể trọng x 2iầnlngảy
với tối đa 750 mg mỗi
Iiều.
10 — 21 ngảy
Phòng ngừa nhiễm sau khi hít vi khuẩn
bệnh than và điều trị cho những người có
khả nảng tiếp nhận điều trị bằng đường
uống khi phù hợp về lâm sảng Phòng
ngừa nhiễm sau khi hít vi khuấn bệnh
than và điều trị cho những ngưới có khả
năng tiếp nhặn điều trị bằng đường uống
khi phù hợp về lâm sảng. Thuốc phải
được dùng cảng sớm cảng tót sau khi
nghi ngờ hoặc xác nhận đã nhiễm.
10 mglkg thể trọng x 2
lần] ngảy đên 15 mglkg
thể trọng x Zlần/ngảy
với tối đa 500 mg mỗi
liều.
60 ngảy từ khi xác nhận
nhiễm Bacillus anthracis
Nhiễm khuẩn nặng khác
20 mglkg thể trọng x
21ần/ngảy
Theo chủng Ioại khuẩn
nhiễm
Bênh nhân cao tuổi (. 65 tuổi>
W
- Bệnh nhân cao tuồi lớn hơn 65 tuổi phải dùng liều được lựa chọn theo mức độ nhiễm vả độ
thanh thải creatinin của bệnh nhân (Xem thêm hiệu chỉnh liều dùng trên bệnh nhân suy gan
suy thận.
*Bệnh nhân suỵ thận
Độ thanh thải creatinin Creatinin trong Liều đường uống [mg]
[mL/phútl1.73 m²] huyết thanh[pmollLl
> 60 < 124 Xem iiều thường dùng
30-60 124 to 168 250-500 mg mỗi 12 h
< 30 > 169 250-500 mg mỗi 24 h
Bệnh nhân đang thẩm tách › 169 250-500 mg mỗi 24 h (sau thầm
mảu tách mảu)
Bệnh nhân đang thấm tách > 169 250-500 mỗi 24 h
máu mảng bụng
"Ở bệnh nhân suy chức năng gan, không cần điều chỉnh liều.
- Liều ở trẻ em bị suy thận vảlhoặc suy gan chưa được nghiên cứu.
* Chú ỵ'
— Điều trị một số nhiễm trùng (ví dụ: bệnh viêm khung xương chậu, các nhiễm trùng trong bụng,
các nhiễm nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bach cầu trung tính vả nhiễm trùng xương và khởp)
có thế yêu cầu dùng kết hợp vởi các kháng sinh khác tùy thuộc vảo mầm gây bệnh.
Cònq tv cố ohân SPM Hướng dẳn sử dụnq Sepratis Trang 5/10
THẬN TRỌNG
Cần thận trọng khi dùng ciprofloxacin đối với người có tiền sử động kinh hay rối Ioạn hệ thần
kinh trung ương, người bị suy chức năng gan hay chức năng thận người thiếu glucose 6
phosphate dehydrogenase. người bị bệnh nhược cơ.
Dùng ciprofloxacin dải ngảy có thề Iảm cảc vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc phát triển quá
mức. Nhát thiết phải theo dõi người bệnh và lảm kháng sinh đồ thường xuyên để có biện pháp
fflều trị thich hợp theo kháng sinh đồ.
Ciprofloxacin có thể iâm cho các xét nghiệm vi khuấn Mycobacterium tubercuiosis bị âm tính.
Ciprofloxacin có thể gây hoa mắt chóng mặt, đầu óc quay cuồng, ảnh hưởng đến việc điều
khiên xe có hay vận hảnh máy móc.
Hạn chế dùng ciprofloxacin cho trẻ nhỏ và trẻ đang lớn (trên thực nghiệm, thuốc có gây thoải
hóa sụn ở cảc khởp chịu trọng iực).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Nói chung Ciprofloxacin dung nạp tốt. Tác dụng phụ của thuốc chủ yếu lả lên da dảy — ruột,
thần kinh trung ương vả da.
Thường gặp, ADR ›1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.
Chuyến hóa: Tăng tạm thời nồng độ cảc transaminase.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toảnthân: Nhức đầu, sốtdothuốc.
' Máu: Tảng bạch cằu ưa eosin, giảm bach cầu lympho, giảm bạch cằu đa nhân, thiếu máu,
giảm tiếu cầu.
Tim - mach: Nhip tim nhanh.
Thần kinh trung ương: Kích động. V/
Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hỏa.
Da: Nổi ban, ngứa, viêm tĩnh mạch nông.
Chuyển hóa: Tảng tạm thời creatinin, bilirubin vả phosphatase kiềm trong máu.
Cơ xương: Đau ở các khớp, sưng khớp.
Hiếm gặp ADR<1/1000
Toản thân: Phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ.
Máu: Thiếu máu tan mảu, tăng bạch cầu. tăng tiều cầu, thay đối nồng độ prothrombin.
Thần kinh trung ương: Cơn co giật, lú lẫn, rối loạn tâm thần, hoang tưởng, mảt ngủ, trảm cảm,
Ioạn cảm ngoại vi, rối loạn thị giác kể cả ảo giác, rối loạn thính giác, ù tai, rối Ioạn vị giác vả
khứu giác, tăng áp lực nội sọ.
Tiêu hóa: \Aèm đại trảng mảng giả.
Da: Hội chứng da - nỉêm mạc, viêm mach, hội chứng Lyell, ban đỏ da thânh nót, ban đó đa
dạng tiết dịch.
Gan: Đã có báo cáo về một vải trường hợp bị hoại tử tế bảo gan, viêm gan, vảng da ứ mật.
Cơ: Đau cơ, viêm gân (gân gót) và mô bao quanh. Có một vải trường hợp bị đứt gản, đặc biệt
lá ở người cao tuối khi dùng phối hợp với corticosteroid.
Tiêt niệu - sinh dục: Có tinh thể niệu khi nước tiếu kiềm tinh, đái ra mảu. suy thận cấp, viêm
thận kẽ. Khác: Nhạy cảm vởi ảnh sáng khi phơi nắng, phù thanh quản hoặc phủ phồi, khó thớ,
co thắt phế quản.
Thông báo cho Bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Công tv có phân SPM Hướng dẫn sử dunq Sepratis Tranq 6l10
- Dùng đồng thời các thuốc chống viêm không steroid (ibuprofen, indomethacin...) sẽ Iảm tăng
tảo dụng phụ của ciprofloxacin.
— Dùng đồng thời thuốc chống toan có nhôm vả magnesi sẽ lảm giảm nồng độ trong huyết thanh
vả giảm khả dụng sinh học của ciprofloxacin. Không nên uống đồng thời ciprofloxacin với các
thuốc chống toan, cần uống thuốc xa nhau (nên uống thuốc chống toan 2 - 4 giờ trước khi
uống ciprofloxacin) tuy cách nảy cũng không giải quyết triệt để được vản đề.
— Độ hấp thu ciprofloxacin có thế bị giảm đi một nửa nếu dùng đồng thời một số thuốc gây độc tế
bảo (cyclophosphamid, vincristin, doxorubicin, cytosin arabinosid, mitozantron).
— Néu dùng đòng thời didanosin, thì nồng độ ciprofloxacin bị giảm & đáng kè. Nên uống
ciprofloxacin tn.rớc khi dùng didanosin 2 giờ hoặc sau khi dùng didanosin 6 giờ.
- Các chế phấm có sắt (fumarat, gluconat, sulfat) Iảm giảm đáng kể sự hấp thu ciprofloxacin ở
ruột. Cảo chế phấm có kẽm ảnh hưởng ít hơn. Trảnh dùng đồng thời ciprofloxacin với cảc chế
phẩm có sắt hoặc kẽm hay uống cảc thứ thuốc nảy cảng xa nhau cảng tốt.
- Uống đồng thời sucralfat sẽ lảm giảm hấp thu ciprofloxacin một cảch đáng kế. Nên cho uống
kháng sinh 2 - 6 giờ trước khi uống sucralfat.
- Uống ciprofloxacin đồng thời với theophylin có thể Iảm tảng nồng độ theophylin trong huyết
thanh, gây ra các tác dụng phụ của theophylin. Cần kiêm tra nồng độ theophylin trong mảu, vả
có thể giảm liều theophylin nếu buộc phải dùng 2 loại thuốc.
- Ciprofloxacin vả ciclosporin dùng đồng thời có thể gây tăng nhảt thời creatinin huyết thanh.
Nên kiểm tra creatinin huyết mỗi tuần 2 lần. .
- Probenecid Iảm giảm mức lọc cầu thận vả giảm bải tiết ở ống thận. do đó Iảm giảm đảo thải
thuốc qua nước tiều.
- Warfarin phói hợp với ciprofloxacin có thể gây hạ prothrombin. Cần kiểm tra thường xuyên
prothrombin huyết vả điều chỉnh Iièu thuốc chống đông máu.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ cno con BÚ
Phụ nữ có thai:
- Chỉ nên dùng ciprofloxacin cho người mang thai trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng
mã không có khảng sinh khảc thay thê, buộc phải dùng tới fluoroquinolon.
Phụ nữ cho con bú:
- Không dùng ciprofloxacin cho người cho con bú, vì ciprofloxacin tích lai ở trong sữa và có thể
đạt đén nồng độ có thề gảy tác hại cho trẻ. Néu mẹ buộc phải dùng ciprofloxacin thì phải
ngừng cho con bủ.
ẢNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! xe HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC
- Thuốc có thể gây chóng mặt, hoa mắt vì vậy cần thận trọng khi vận hảnh lái xe hay vận hảnh
máy móc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH xử LÝ
- Nếu đã uống phải một liều lởn, thì cần xem xét để áp dụng những biện pháp sau: gây nôn, rửa
da dảy, lợi niệu. Cần theo dõi người bệnh cẩn thặn vả fflèu tri hỗ trợ ví dụ như truyền bù đủ
dich.
BẤO QUẢN: Nơi khô thoáng, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ phòng (<3000).
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 ví hoặc 10 vĩ x 10 viên nén dải bao phim.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
11/
`ìưl \
Công tỵ cố ghần SPM Hướno dẫn sử dgng Seggạtis Trang 10/10
TIÊU CHUẨN: TCCS
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sÝ
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
KHÔNG DÙNG THUỐC QUẢ HẠN sư DỤNG
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẤN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CỦA BÁC SỸ \lị/
Tên và đia chỉ nhà sản xuất
CÔNG TY có PHẦN SPM
f\, Lô 51, Đường số 2. KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bỉnh Tân, Tp. HCM.
5 PM ĐT: (08) 37507496 - Fax:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng