.Ê…\aA ®
……o < 1…
Q.…n oẵz Ê…. …… .
@… Ễ……… Ễ<Ễ
ẵ …………a….am...ẵ…gầ .........
mxĩconỗon mc…Ềoễơơoẵẩ|Ì
lun ỉmm>omz mqu oo.. sd.
II ỊỢ..ỄỄỄỄỄỄ
mmỘ<_nm
0…100:30 moc :ổ
SEOVICE
mtđEkỉ…
Citlcollno 500 mg F.C.TABLET
.Iiẫ l— ịi ị Ễ It 3
ẵồỉồã' …Ễẫễ tmEb .Ễ ỉ
ẫễẵd d ã
.ễS Ễ.ẵ dẽẫễẫ ễễ
5Ễễ.uầẵzoẽm ẵẵ.ấềỗsỉẵẳ
ỀHzoo Ễn .EaE8 Iẵ Ễa Ểm… Ễ
mm *os 6… 009 Ommum
ÉSIAOES
.3chom 9. …… 88»…3 « oỄo ẵwf …2
la. .Ễe ẵ .ỗẫ ẫ .ẵễ
.PE ..OO x…:ủ z…OỄmE
Ểẫ
m.: oc… mE.oẵõ
m0…>0mm
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉến thẩy thuốc
Chỉ dùng thuốc nảy theo sự kê đơn của thầy thuốc
SEOVICE Viên bao phim
(Citicolin 500 mg)
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên chứa:
Citicolin Natri tương đương citicolin ................. 500 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thế. Carboxymethylcellulose Natri, Croscarmellose Natri, Natri
Lauryl Sulfal, Colloidal Silicon Díoxyd, Hydrogenated Castor Oil, Tale, Magnesi Stearat,
Titanium Oxyd, Polyethylen Glycol 400, Butyl 2-Dimelyl Merl Methacrylat Copolymer.
DƯỢC LÝ: /@
Dược lực học: _ ’
Citicolin là một pynmidin- -5-nucleotid, là một tiền chất cần thìết trong sự tông hợp lecithin
(phosphatidylcholin) vả cảc phospholipid khác. Citicolin được dùng để lảm tăng, duy trì và
phục hồi mảng tế bảo vả chức năng thân kỉnh trong trường hợp bị tôn thương thiếu mảu cục
bộ, do citicolin lảm tăng sự tống hợp phosphatidylcholin và các phospholipid khác.
Tổn thương rộng do đột quỵ cân phải sứa chữa và tải tạo otaxon vả synáp thần kinh, do đó cần
tạo mới mảng tế bảo Cơ chế chủ yếu lảm cho citicolin có tảc dụng điều trị đột quỵ được cho
là do khả năng lảm tăng tổng hợp phosphatidylcholin, lả thảnh phần chủ yếu cùa mảng tế bảo
thần kinh. Citicolin cũng lảm tăng sự tổng hợp acetylcholin, do đó lảm giảm cảc triệu chứng
cùa đột quỵ gây ra từ sự mất cảc tế bảo thần kinh giao cảm. Citicolin giúp trảnh, giảm hoặc
đảo ngược ảnh hưởng của sự thiếu mảu cục bộ vả/hoặc thiếu oxy ở phần lớn động vật và mô
hinh nghiên cứu tế bảo về cảc dạng tổn thương sọ não, lảm giảm và giới hạn mức độ tổn
thương mảng tế bảo thần kinh, tải lập tính nhạy cảm và chức năng của các enzym điều hòa nội
bảo thủc đẩy sự tái hấp thu trong bệnh phù não. Ở cảc bệnh nhân bị giảm trí nhớ do tuổi tác,
citicolin lảm giảm tiến trình tổn thương.
Dược động học:
Citicolin là một hợp chất tan trong nước có sình khả dụng trên 90% Citicolin được chuyển
hóa ở thảnh ruột và gan. Cảo sản phấm phụ từ sự thủy giải citicolin ngoại sinh ở thậnh ruột là
cholin vả cytidin. Sau hấp thu cholin vả cytidin phân bố toản cơ thể, đi vảo hệ tuần hoản và
được sử dụng theo nhiều đường sinh tống hợp, và qua hảng rảo mảu năo đề được tải tổng hợp
thảnh citicolin trong não.
Sự thải trừ citicolin chủ yểu là qua đường tiểu và đường hô hẩp trong 2 giai đoạn, thế hiện 2
đỉnh nồng độ huyết tương. Đính đầu tiên trong huyết tương giảm nhanh, sau đó chậm lại trong
4- 10 giờ kế tìếp. Ở giai đoạn 2, đỉnh nồng độ 24 giờ giảm nhanh, sau đó tốc độ thải trừ chậm
hơn. Thời gian bản thải của citicolin là 56 giờ.
Uống citicolin lảm tăng nồng độ huyết tương của cytidin vả cholin trong vòng 6- 8 giờ. Dùng
kéo dải trong 42 và 90 ngảy lảm tăng nồng độ trong não của phosphatidylcholin,
phosphatidylethanolamin vả phosphatỉdylserin, là 3 phospholipid chính cùa mảng tế bảo não.
Ở liều dùng 500 mg/kg/ngảy, nông độ phosphatỉdylcholin tăng 25%,
phosphatidylethanolamin tăng 17% và phosphatidylserin tăng 42%.
cui ĐỊNH.
Dùng hỗ trợ cải thiện sự suy nghĩ, học tập và trí nhớ ở cảc bệnh nhân bị bệnh Alzheimer, giảm
trí nhớ, chấn thương đầu, bệnh Parkinson vả glôcôm.
Cũng được dùng trong trường hợp mất ý thức do tôn thương não, tổn thương đầu hoặc phẫu
thuật não, thiểu máu não, cảc vân đề trí nhớ của người cao tuổi và dột quỵ.
\ O
"..ì-Ểả:
“%
\LH
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG.
Rối Ioạn ý thức do tổn thương đầu vả phẫu thuật não: 100- 500 mg uống 1-2 Iần/ngảy.
Rối loạn thần kinh hoặc tâm thằn, rối Ioạn ý thức ở giai đoạn thỉếu mảu não cấp tính: 1000 mg
uống ] lẩn/ngảy, dùng 2 tuần liên tục.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm vởỉ citicolin hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của sản phẩm nảy.
CẢNH GIÁC VÀ THẬN TRỌNG:
Trường hợp cấp tính và cấp cứu, nên dùng citicolin kết hợp vởi thuốc giảm ảp suất nội sọ và
điều trị ôn định như là hạ nhiệt. Nếu tiếp tục bị xuất huyết não, nên trảnh dùng citicolin liều
cao (>500 mg), vì có thể lảm tăng lưu lượng máu ở não. Trong trường hợp nảy, có thể cần
dùng citicolin liều thấp (100-500 mg 2-3 lần/ngảy).
Nên thận trọng ở bệnh nhân bị mẫn cảm. Đối với các bệnh nhân bị rối loạn ý thức trong giai
doạn cấp cùa thiếu máu não, khuyến cảo nên dùng thuốc tỉêrn citicolin trong 2 tuần sau cơn
đột quỵ.
TÁC DỤNG KHòNG MỌNG MUÔN: /ấẮớ
Phản’ ưng mẫn cảm: Nổi mấn đò. ' 2
Tâm thần kinh: Mất ngủ, nhức đầu, chỏng mặt, co giật.
Tiêu hóa: Buồn nôn, chán ăn. '
Gan: Xét nghiệm chức năng gan bât thường.
Mắt: Nhìn đôi.
Khảc: đỏ bừng mặt, giảm huyết ảp thoảng qua hoặc mệt mỏi.
Thông báo cho thẩy thuốc bẩt cứ tác dụng phụ nâo cỏ lỉên hệ đến thuốc.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Nói chung, tránh dùng citicolin ở phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁG ĐỘNG TR_ẾN KHẢ NẶNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuôc nảy có thêỷgây nhức đâu, chóng mặt, co gỉật. Nên thận trọng khi lải xe hoặc vận hảnh
mảy móc nguy hiêm.
TƯO’NG TẢC THUỐC: _
Dùng phổi hợp với levodopa, citicolin có thẻ lảm tăng tảc dụng của levodopa.
QUÁ LIÊU VÀ xử LÝ:
Citicolin có độc tính rất thấp ở người. Trong một nghiên cửu chéo đối chiếu giả dược ngắn
hạn, 12 người lớn khỏe mạnh dùng mỗi ngảy 600 vả 1000 mg hoặc giả dược trong 5 ngảy liên
tiếp. Nhức đẩu thoảng qua ở 4 người dùng liều 600 mg, 5 người dùng liều 1000 mg vả [
người dùng giả dược. Không có bất thường nảo về huyết học, sinh hóa lâm sảng hoặc xẻt
nghiệm thẫn kinh.
Liều LDso của tiêm tĩnh mạch liều đơn citicolin là 4600 mg/kg vả 4150 mglkg ở chuột nhắt vả
chuột lởn tương ứng. Trong một nghiên cứu độc tính cấp, citicolin dạng base tự do dược dùng
cho chuột lớn đực và cải ở liều 2000 mglkg cân nặng trong 14 ngảy. Không có thay đổi vê cân
nặng, chết, triệu chứng lâm sảng, cảc biến đổi bệnh lý
BẢO QUẢN: _
Bảo quản dưới 30°C, trảnh ánh sảng. Đế thuốc ngoâi tâm tay trẻ em.
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: 2 ví x 10 viên (20 viênfhôP).
Nhà sản xuất:
THERAGEN ETEX CO., LTD.
Địa chỉ: #649—1, Choji-Dong, Danwon-gu,
Ansan City, Gyeonggỉ-do, Hản Quốc
Tel: 82-2-3463-7111 Fax: 82—2-3463-81 1 1
TRUỜ G
TUQ. CỤC N
P.TRUỐNG PHÒNG
Jlỷuyễn quy zfflìầ’lỹ
V
'oD
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng