Ổ_Vlggbsđ
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đảu:.Qẵ…l…d.ẩ…/.fflflíffl
SEODUROLIC Tab…
` ` Eperisone hydrochloride 50 mg
WMỤ“
Ổ KYUNG DONG PHARM CO, LTD.
W W…
3 blisters x 10 S.C. TM. m.…mm
colummonem mprl … i… …: stouce oouomous
WmMutdn. - . . ..5nmn m.…aơcnmmmụm
mmcnmu coomu imiciihout euAunr mưcnm In-Nmu
mun…mvu m….
mm omn unmmm
, ưnomư muucium
s.… m' "…“ mu mm… II! mun… Im use
u
. . . o .
Epeủsonehydmdlotidefflìmg
0
I
3
Ó Sin xukU ẫ ẵ
3 vi x 10 viên nén bao đường ảẵỞ—Êữfflủẵooptịeima
sỏ lô sxt Let … :
annAnnũu-mmmothduủn
usxmụm
m… uiụattumìucdamủnùmuủ. M ~
t1i:wmmdpnóuoumodcmumaham Ẹgỗồf'um' I
ntim nunÀommammnu mx ' ' *
flimcmulciunuvm ma…m ~ '
nm…mụvntn-mnnủleulùmmưuun /`\ửx
' Gil. Hỉ““ì ~Jcm
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin hói ý kiến thầy thuốc.
Chỉ dùng thuốc nây theo sự kê đơn của thẩy thuốc.
Viên nén SEODUROLIC
(Eperison hydroclorid 50 mg)
THÀNH PHÀNz
Mỗi viên bao đường chứa:
EPERISON HYDROCLORID ................ 50 MG
Tá dược: Tinh bột ngỏ, Cellulose vi tinh thể , Hydroxypropylcellulose, Magnesi SJearal,
Shellac, Đường, Calci carbonat, Gelatin, T a1c, Titan Oxid. Sáp Carnauba, Mảu Tar, Mảu
vảng sở 4.
DƯỢC LÝ:
Dược lực học:
Eperison hydroclorid có cảc tính chất sau:
I. Giãn cơ xương, do:
- ức chế co cứng cơ trong thử nghiệm: eperison hydroclorid ức chế sự co cứng y và a ở
chuột phụ thuộc liều dùng
- ức chê phản xạ tủy sông: ở tùy sống mèo, eperison hydroclorid ức chế phản xạ đơn và đa
synảp thông qua kích thích rễ thần kinh tủy sông ở mức độ tương tự.
— giảm tính nhạy cảm của bỏ cơ thông qua thần kinh vận động y: eperỉson hydroclorid ức
chế hoạt động của sợi thần kinh hưóng tâm ở bộ cơ người khoảng 20 phủt sau khi uống
thuốc Eperison hydroclorid ức chế thần kinh vận động y, nhưng không tác động trực
tiếp lên bỏ cơ ở động vật.
2. Giản mạch mẽ… và tăng lưu lượng mảu do tảo động khảng chủ vận Ca2 trên cơ trơn mạch
máu vả tác động hùy giao cảm ở cơ.
3. Tảo động giảm đau và ức chế phản xạ đau ở tủy sống
4. Tăng chuyến động tựý
Dược động học:
Eperison hydroclorid được hấp thu qua đường tiêu hóa.
Dùng eperison hydroclorid cho 8 người lớn tình nguyện khóe mạnh, dùng liều dơn ISO
mg/ngảy trong 14 ngảy lỉên tiểp, xác định nồng độ huyết tương vảo ngảy !, 8 vả 14. Thời gian
đạt nồng độ đỉnh (t…) từ | 6 1,9 giờ; nồng độ dinh trong huyết tương (C.…) là 7,5 ~ 7.9
ng/ml, thời gian bản thải (tia) iả l ,~6 ! ,8 giờ, vùng dưới đường cong nồng dộ (AUC) lả l9 7
~ 21,] ng. giờ/ml. Nồng độ huyết tưong cùa eperison hydroclorid xảc định vảo ngảy 8 và ngảy
14 khảc không dáng kể so với ngảy đầu tiên.
CHỈ ĐỊNH:
I. Cải thiện tình trạng căng cơ do các bệnh sau: hội chứng cố-vai-tay, viêm xung quanh khớp
vai cảnh tay vả đau lưng. _
2. Liệt co cửng do cảc bệnh sau: bệnh mạch máu não, Iiệt tùy sống, viêm đốt sống cô. di
chứng sau phẫu thuật (bao gồm khối u não tùy), di chứng chấn thương (tổn thưong cột
sông vả đầu), xơ cứng cột bên teo cơ, Iiệt năo trẻ em, thoái hóa não tủy, rôi Ioạn mạch
máu tủy sông, hội chứng thần kỉnh mắt- -tùy bản cấp (SMON) vả cảc bệnh cơ do năo.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều dùng thông thường của người lớn là I viên 3 lần/ngây, uống sau khi ăn.
Có thể điều chinh liều dùng theo tuổi tác và triệu chứng.
Không dùng thuốc nảy cho trẻ em.
_ D
CHỐNG cui ĐỊNH.
Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
CẢNH GIÁC VÀ THẬN TRỌNG:
1. Sử dụng thận trọng:
- Bệnh nhân có tỉền sử mẫn cảm thuốc
- Bệnh nhân rối loạn chức năng gan
2. Thận trọng:
Mệt mỏi, nhức đằu nhẹ, buồn ngủ hoặc cảc triệu chứng khác có thể xảy ra khi điều trị bằng
eperison hydroclorid. Nếu có cảc triệu chứng nảy, nên giảm Iiều dùng hoặc ngưng điều trị.
CÁC TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN:
(I) Các tảc dụng phụ quan trọng trên lâm sảng
- Có thế bị sôc và phản ứng phản vệ. Khi có các triệu chứng như nối mẩn đò, ngứa nồi
mảy đay, phù mặt hoặc phù ở các nơi khảc, khó thở, v. v.. ,nên ngưng diều trị và có biện
pháp phù hợp.
- Hoại tứ da có dộc và hội chứng niêm mạc mắt, v.v... có thể xảy ra. Nếu có các trìệu
chứng như sốt, nổi ban đò, phồng rộp, ngứa, sung huyết mắt, viêm miệng, nên ngưng
dùng thuốc và có biện pháp thich hợp.
(2) Các phản ứng phụ khác:
Gan: Tăng AST, ALT
— Thận: Protein niệu, tăng urê máu, v.v...
- Huyết học: Thiếu máu
- Tăng cảm: Nồi mẩn đó, ngứa, ban đó đa hinh tiết dịch
- Tâm thần kinh: buồn ngủ, mất ngủ, nhức đầu, tê chi, cứng người và run chi.
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn mửa, chán ăn, rối loạn dạ dảy, dau bụng, tiêu chảy, tảo bón, khử
viêm miệng và có cảm giác bụng to.
- Tiết niệu: bi tiếu, tiều khó, có cảm giảc tiếu không hết.
- Tổng quát: Mệt mói, nhức đằu nhẹ, yêu cơ, chóng mặt.
- Khác: Đò bừng, toảt mồ hôi, hồi hộp, nấc
Thông báo cho thẩy thuốc những tác dụng không mong muốn có Iỉên hệ đến sự sử dụng
thuôc.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bù.
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Nên lưu ý bệnh nhân cần thận trọng khi có các hoạt động nguy hiềm cần sự cảnh giảc như vận
hảnh mảy móc hoặc lái xe nêu bệnh nhân mệt mòi, hơi nhức đầu hoặc cảc triệu chứng khác
TƯONG TÁC THUỘC: ,
Đã có bảo cảo vê rội loạn thị giảc khi dùng đông thời methocarbamol vởi tolperizon
hydroclorid, là một chât đồng đăng vói eperison hydroclorid.
QUÁ LIẾU & ĐIỀU TRỊ:
Đã có bảo cảo một trường hợp bị xoắn đinh tim do kéo dải đoạn QT trầm trọng sau khi dùng
quá liếu eperison vả triazolam ở một bệnh nhân dùng nifedipin.
Trường hợp dùng quá liều, nên áp dụng biện phảp điều trị triệu chứng.
BẨO QUẢN: Bảo quản dưới 30° C, tránh ánh sảng Để thuốc ngoâi tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: 3 ví x 10 viên
'I
.' mi
Sán xuất tại:
KYUNG DONG PHARM. CO., LTD. ,
Đia chi: 224-3,1eyakdanji-ro, Yanggam-myeon, Hwaseong-si. Gyeonggi-do, Hản Qu
Tel: 82-31-352-0990 Fax: 82-3 l-352-0991
PH cuc TRUỞNG
°Ắịẩvễn ÓVéêl ỡẩv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng