A/ỦZỸJJ @
Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đăuz..ẩế.J…..ẵ…J…ẳấđì
MẦU NHĂN LỌ. TỈ LỆ 150%
( 70 x 30 mm )
ỉlg mam…m 7
/—\
u—
3%
còuewoõ
m.
Cùnlyểủlndtưcphímhhbh
um…mmnpmunuu Ị
mab-mnum-Mmm ĩ
Sefonramịdềg
um…
. CMn(mcMnW……agĩ "
TM6cbợipham uiqnfflain.únmm ẵẵ
)thunmtùhúuủưiùụ
lbquh:NdW.ltùhùúwuựctiln. ị s ẵ
mụơomso°c
numbumwh…a
'89
PHẨN DUỌC PHẨM MINH DÂN
1/100: Kích ứng lại chớ. viêm tắc tĩnh mạch; Ngứa, ban dát
sân, ngoại ban.
ỈI gặp. 111000 500 0,5 g cứ 48 giờ 1 lân
Liêu gợi ý tren có thề tãng 50%, nểư lâm sèng yêu cãu như ở bẹnh nhăy nhớt.
- Người bẹnh dang thẩm tách máu. có thể cho them 1 g văo cuõi mổi lân thẩn
tách.
- Người bẹnh dang lọc máu dộng tĩnh mạch lien tục. dùng liẻu 1 g/ngây. dùng 1
lấn hoặc chia nhiêu lẩn.
~ Người bẹnh đang thẩm tách mầng bụng. dùng liểu bắt đẩu 1 g. sau đó liếu 50(
mg cách nhau 24 giờ.
Chú ý: Nên dùng ceftazidim ít nhất 2 ngãy suu khi hết cúc triệu chứng nhiên
khuẩn, nhưng cán kéo dâi hớn khi nhiễm khuẩn có biến chúng.
* Cách dùng:
~ Tiem bắp sâu: Pha thuốc trong nước cẩt tiếm, hoặc dung dịch lidocair
hydroclorid 0,5% hay 1%, với nông dộ khuâng 250 mgml.
~ Tiem tĩnh mạch chậm Jrong 3 ~ 5 phút: Pha thuốc trong nước cất tiếm, dung dịc1~
natn` clorid (),9%, hoặc dextrose 5%. với nóng độ khoảng 100 mglml.
- Truyền tĩnh mạch: Pha thuốc trong các dung địch như tiêm tĩnh mạch nhưng với
nống dộ 10 - 20 mglml. Ceftazidim tưng hợp với hẩu hết các dịch truyền thòng
dụng.
Chú ý: Các dung dịch sau khi pha có mầu vùng nhạt đến hổ phách tu
độ, dung mời vù diếu kiện bảo quản.
Các dung dịch ceftazidim nông độ lớn hơn 100 mglml pha trong _
hoặc dung dịch tiêm lidocain hydroclorid 0.5% hay 1%. dung dịch tiế
(),9%. dung dịch tiêm dcxtmse 5%, duy trì được hoạt lực trong 18 g“
phòng hoặc 7 ngăy khi để trong tủ lạnh. -'
Các dung dịch ceftazidim nỏng độ dưới 100 mglml pha trong nướcĩc'ất_ '
dịch tiếm natri clorid 0,9%, dung dịch tiếm dextrose 5%. duy trì được h '
24 giờ ở nhiệt dộ phòng hoặc 7 ngèy khi dể trcng tủ lạnh.
Oeftazidim kém bển vững trong dung dịch natri bìcarbtmat.
Tương kỵ: Ceftazidim khOng tương hợp với các dung dịch có pH irén 7.5 như dung
dịch natri bicarbonat. Tiẻm ceftazidim Jièng rẽ, không tiêm cùng với aminoglycmic
hay metronidazol. Phối hợp với vancomycin phâi dùng riêng vi gây kết tủa. Phải
tráng rứa cẩn thận các Ổng thòng vã bớm tiếm bằng natri clorid 0.90h giữa các lấr
dùng hai loại thuốc nãy dể tránh gây kết tùa.
Quá Iiểu và xử trí: Dã gặp ở một số người bệnh suy thặn. Phản ứng bao gổm cc
giật, bệnh lý não, nm rẩy, dễ bị kích thích thán kinh cơ. Cân phải theo dõi cấn thật
trường hợp người bệnh bị quá liêu cẩp vả có điều ' - J :- suy Jhận. có thể chi
thim tách mg… hoạ_c mầng bụng dể Ioại trừl /
NẾU CÂN BIÊT THẾM THÔNG TIN ,
Đé'sứ dụng thuốc an tođn, hiện qua' cả
- Không sử đụng thuốc dã quá hạn dù
- KhOng dùng các lọ thuốc có biểu hi
Tièu chuẩn: Tieu chuẩn cớ sờ.
J;Hú 1Ịer HUỂìÌ
JỔNG GIAM occ
xuất tại: cònc TY có PHẨN Đởữ
Oh
ư)-
…:."ỹ
JVguyễn gẵị ẫẵu ỸỄẨẩy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng