MẦU
NHÃN HỘP
er MS
(Dòl: 36mm. Rộng: 36 mm, Cco: 66 mm)
ỵmmuqu
@
__ _ BỘ Y TẾ
% CỤC Qttix LÝ m"ợc
lm- -Ail ~——T—_” "
…… ĐA PHE DLYI;T
Lản đảuz,/lẵJ….ũẵ…xỉ…oZilxíố
W
Sẹfimramiấ
Mlg
i…aỉị—
CùihthcfflimiI—l!
nu:ms… .………o.u
uiqn.ahanda ch; Ild:
nunnzxauuqm-hgdni
hu
lhụl: Nuíhõ. dùHuhgtuctìip.
Sẹfimramiấ
mm
,1_
mwmu Ưnủnuủthu W“ muc…ueunn
unumủiquunnun hu…uneuuq mom
nlnmdmn:
Inu…
&— (- CỦ M}……IỊ
Min In'hi dnn.…—_—All
ủ…—
dh—mbdh-nhd
lủl
mm nnụmnfflauutlenưc.
dipcohbiurc
thaủ:m
…
úalouum …mnlm
dum- mllouơz…
m
= ỉớDỀ.—-
JWfLW
oònewoỏmeocmấmmoĩm
DPHÓ TỔNG GIÁM oỏ'c
MẨU NHĂN LỌ crỉ LỆ zoom
( 70 X 30 mm )
H
onramỉ
Nuiy S\J`mídz
Số ló S\flot :
PHÓ TỔNG GIÁM oỔc
os. gấznyO/Vyoc ỔVM
Wi
"N LêfHJTA)
f(`lmốc bộtplta tiêm , Thuốc chỉ dùn theo đơn của bác sĩ
^ TJ…J ,
SEFONRAMID Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Thảnh phần: Mỗi lọ chừa Trước khi lái dảu diếu u~i bằng cetìazidim, cằn điệu tra kỹ về tiền sử di ng
Ceftazidim tdạng ceftazidim pentahydmt) ....................................................... 1 g cùa người bệnh với ccphaiosporin penicilin hoặc thuôc khác. Có phân ứng chéo
Tá dược: Natri carbonat ................................................................................. 0,1g giữa pcnicilin vời cephalosporin.
Dược động học: Tuy thuốc khòng độc với thận nhưn hải thận trong khi dùng đồng thời với
g P
Ceftazidim khõng hắp thu qua dường tiêu hóa Nồng độ thuốc trong huyềt
thanh đat dược sau khi tiêm bảp | - 1 5 giờ liổu 500 mg vù ! g tương ứng lả
khoảng 15 và 35 mffl; sau khi tiêm tĩnh mach 5 phút hoac sau khi truyền tỉnh
mach giản doan 20- 30 leJ’Jt liều 500 mg. 1 g, hay 2 g tương úng lả khoáng 40,
70 hay 170 Jngll. Nưa dời của ccftazidim trong huyêt tương ở người bệnh có
chừc năng thân binh thường xấp xỉ 2 2 giờ, nhưng kéo dái hon ở người bệnh suy
thân hoac trẻ sơ sinh.
Ceftazidim khỏng chuyển hoá, bái tiết qua loc cầu thân. Khoáng 80- 90% liều
dùng bải tiết qua nước tiểu sau 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mach ] liều đỏc nhất
500 mg hay 1 g, khoáng 50% liêu xuất hiện trong nước tiền sau- ” giờ đẳu, 2- 4
giờ sau khi tíẽm bải tiết thêm 20% liếu vảo nuớc tiểu vù sau 4 8 giờ sau lại thêm
12% Iiều bải tiết vảo nước tiểu Hệ số thanh thJii celìazidim trung binh của thán 121
100 mllphủL Bùi tiểt qua mật đướỉ 1%. Chỉ khoảng 10% thuốc gản với protein
huyết tương. Cehazidim thẩm vảo củc mỏ ở sâu vá cả dich mảng bung Thuốc dat
nổng dộ điêu trị trong dịch não tuý khi máng Jiăo bị viêm. Ceftazidim đi qua nhau
thai và bải tiểt vâo sữa mẹ.
Cctìazidim hấp thu sau liều tiêm qua máng bụng cho người bệnh điều trị bảng
thẩm tách máng bụng.
Dược lực học:
Ceftazidim la một kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có tác dung diệt
khuẩn do ức chế các enzym tống hợp vách tế bảo vi khuần. 1`h'uốc bền vững với
hầu hết các beta- lactamase của vi khuẩn, trư cnzym của Bacleroides. Thuốc nhạy
cảm với nhiếu vi khuấn Gram âm đã kháng aminoglycosid và các vi khuẩn Gram
dượng dã kháng ampiciiin vả cảc cephalosporin khảc.
Phổ tác dụng:
+ Vi khuẩn Gram âm ưa khi bao gổm: Pseudomonas (P. aeruginosa)
Buri" ’~' ria , ’ " i (Pxe ’ mas pse ~' 'leJ') vù Enrembacteriaceae
gốm cỏ C ilrobacler vả Enterobacler xpp., Escherichia coli, Klebsiella spp.,
Proleus tndol dương vâ âm, Providencia rellege_ri. Samonella. Serratia vả
Shigella spp. vả Yertmia enterocolilica Các vi khuân Gram ám khác nhạy câm
bao gồm Haemophilus J'JletJenzae. Moraerln calarrhalis (Branhamella
caJarrhalis) vả Neisseria spp (N. meningiiidis và đa số các chủng N.
gonorrhoeae sản xuất hay không sán xuất penicilinasc)
+ Vi khuẩn Gram duong JJJJ khi: Ceftazidim thường có tảc dụng in w'Jro đối với
các cẳJJ khuẩn Gram dương ưa khi sau: Cúc chùng sân xuất hay không sản xuất
penicilinase của Slap/J. aureus và S epidermidis. Slreplococms pneumonme.
S pyogenes (Slreptococci nhóm A tan mảu beta). S. ugalacn'ae (Streplococci
nhòm B) vả S. viridans. Tuy vậy, trên cơ sớ trọng lượng, ceftazidim tác dụng hơi
yếu hơn so với các ccphalosporin thế hệ 3 khác hiện có dối với các vi khuẩn
(` ram dunng nay
Tụ cầu khảng mcthicilin cũng kháng cciìazidim Li.sleria monocylogenes vả
Enlẵrococci bao gỏm E fueculis (trước đây hi S faecalis) thướng cũng khảng
thu c nảy
+ Vi khuân kỵ khiz1n v,itro cctìazidim có tác dụng đối với mòt số vi khuấn
Gram dương ky khi, gồm có một vải chủng Bijidobacrerium. Cloeridium.
Einachu mm Laclobacưlus. Peplococcux, Peplostreplococcus vá
PropJombaclerium. Tuyvậy C Jlfflicilehảngthuốc.
In vitro celiazidim ít có tác dụng dối với vi khuân kỵ khi Grum ám:
Bat Ieriodes tbuo gổm B fi~angis) thướng kháng thuốc.
Kháng thuốc:
+ C ung như cefotuxim kháng thuốc có thể xuất hiện trong quá trình điểu trị do
mẩt tác đụng ức chế các beta- lactamase qua trung gian nhiễm sắtc thế (dặc biệt
đối với Fseudomonns spp. ., Enlerobacleriaceae (bao gổm C Jlrobacler
Enlerobacler spp., vò Proleus vulguris)).
+ Kháng thuốc cũng có thề xáy ra với KlebsieUa spp vả E. coli do sự tạo thảnh
cải: cha-Iactamase phố rộng qua trung gian plasmid. Celinidim bền vững hơn
cefotaxim chổng lại sự thủy phân của enzym beta—lactamase Jihưng có thẻ kém
bẻn vừng hơn cefoxitin.
+ Ceftazidim không có tác dụng với Slaphylococcus aureus khảng mcthicilin.
Emerococcus. LJsteria Jnonocylogenex. Bacterlodesfmgưis. Campylobacler spp…
Closmdium dlfflcile.
+ Ở Việt Nam: 1heo số liệu ASTS M… 1999, cảc vi khuẩn vẫn còn nhay cảm
tốt với ceftazidim có tỷ lệ dề khảng ở mức thắp. S. pyogenes kháng cc1`tazidim
3,2%, S.!ylei kháng ccftazidim 4,3%. vả S. pneumoniae kháng ceftazidim 5,7%.
Các vi khuân tang dể kháng ccílazidim với tỷ 1ệ cao lá Escherichia coli kháng
cchazidim 18.7%, Enterobaotcr khảng ccfìazidim 37,3%. S. aureus khảng
cctiazidim 46.2%, P. aeruanoxa kháng cci`tnzidim 47,6%.
C hl dịnh~
Ceftazidim chi dùng Jrong những nhiễm khuẩn rất nặng, dã điều tri bảng kháng
sinh thỏng thường nhưng khóng dờ Thuốc được chi đinh trong diển tri nhiễm
khuẩn do vi khuắn nhay cám, bao gồm những trường hợp nhiễm khuẩn nang do
vi khuẩn Gram ãm như: Nhiễm khuân huyết viêm nJiing năo, nhiễm khuắn
dường tiết niệu có biến cht'mg, nhiễm khuắn dường hô hấ dưới nhiễm khuẩn
trong bệnh nhảy nhớt. nhiễm khuẩn xương vả khớp, nhi … khuẩn phụ khoa.
nhiễm khuẩn trong ổ bung, nhiễm khuẩn da vả mỏ mẽm bao gồm nhiễm khuắn
bỏng vả vết thương
Nhũng trường hợp nhiễm khuẩn kế trên đã xảc dinh hoặc nghi ngờ do
Pseudomonas hoac Sraphylọcoccus như viêm mảng não nhiễm khuấn ở người bị
giảm bach cẩu trung tinh, cần phải phổi hợp ceiìnzidim với kháng sinh khác.
Chổng chỉ dinh: Mẫn câm với các kháng sinh nhóm ccphu1osporin.
Thận tJọug:
các thuốc độc với thặn.
Một số chủng Enterobacler Iủc dầu nhạy câm với ceftazidim có thể kháng
thuốc dắn trong quá trinh điều trị với cchazidim và các cephalosporin khảc.
Ceftazidim có thế 1ảm giảm thời gian prothrombin, cần theo đòi ở người suy
thận, gan, suy dinh dướng và nếu cân phải cho vitamin K Nến giảm liều hảng
ngảy khi dùng cho người bệnh suy thản.
Thận trọng ké don khi dùng cho người bệnh có tiền sử bệnh dường tiêu hoả.
đặc biệt là benh lỵ
Sử dụng cho phụ nữ có thai vì cho con bú:
Thời kỳ mang Jhai: Chỉ dùng cho phụ nữ mang thai khi thật cẩn thiết.
TIJờJ kỷ cho con bú: Thuốc bải tiêt qua sữa, ánh hưởng tới Jré còn bú nên phải
cân nhảc khi sử dụng.
Tác dụng phụ:
Khoảng 5% số người bẻnh điều trị có tảc dung khỏng mong muốn Thường gặp
nhất lả phán ửng tui chõ sau khi tiêm tĩnh mạch dị ứng vá phản ứng dướng tiêu
hoá.
Thưởng gặp, ADR > l/100: Kích ửng tnỉ chỗ, viêm tảc tĩnh mạch; Ngứa, ban
dát sần, ngoại ban.
Í! gặp. l/l000 500 t).5gcứ4Egiờllân
Liêu gợi ý trên có thẻ tang 50%. nếu lâm sảng yêu c iu như' 0 bệnh nhảy nhớt.
— Người bệnh dang thầm tách máu có thể. cho thẻ… 1 g vảo cuối mỗi lẩn thắm
tách.
- Người bệnh dang Ioc mí… dộng tĩnh mạch liên tục. dùng liếu ] glngảy, dùng 1
lần hoặc chia nhiều 1ần.
- Người bệnh dang thẩm tách mảng bụng. dùng 1iều bảt dầu 1 g, sau dó Iiểu
500 mg củch nhau 24 giờ
Chú ý: Nên dùng ceftazidim it nhẩt- ” ngay sau khi hết các triệu chứng nhiễm
khuấn nhưng cần kéo dải hớn khi nhiễm khuẩn có biến chửng.
’ Cách dùng:
- Tiêm bap sáu: Pha thuốc trong nước cất tiêm, hoặc dung dịch Iidocain
hydroclorid 0,5% hay 1%, với nổng dộ khoảng 250 mglml.
- Tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 - 5 phủt: Pha thuốc trong nước cẩt tiẻm, dung
dịch natri clorid 0 9%, hoặc dextrose 5%, với nồng dộ khoảng 100 mglml.
- Truyền tĩnh mach: Pha thuốc trong các dung dich như tiêm tĩnh mạch nhưng
với nồng dộ 10- 20 mglml C citaadnm tương hợp với hầu hết các dịch Lruyẻn
thông dụng.
Chú ý: CJ'Jc dung d_ich sau khi pha có mâu vùng nhat dến hổ phủch tuy Jhco nòng
dộ, dung môi vả điêu kíẽn bảo quản.
Cảc dung dịch cciìazidim nồng dộ lớn hớn 100 mglml pha trong nước czit tiêm.
hỉae dung dịch tiêm iidocain hydroclorid 0.5% hay 1%. dung dịch tiêm natri ĐE sữ ắmg tlJuốc an Ioán, IJiệu qua' cẩn luuý:
clorid 0,9%. dung dich tiêm dchrose 5%, duy tri dược hoạt lực trong 18 giờ ờ - Khòng sử dung thuốc đã quá han dùng ghi trên bao bì.
nhiệt độ phòng hoac 7 ngảy khi dề trong tù lanh. ' - Khôn dùng các lọ_thuỏc có biểu hiện biên mảu, vón cục.
Cảc dung dich cetìazidim nông dộ dưới 100 mglml pha trong nước cãi tiêm. Tiêu chu n: Tiêu chuản cơ sớ. _
dung dich tiêm natri clorid 0,9%, dung dich tiêm dcxtrosc 5%, duy trì dược hoat Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuât.
lưc trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 7 ngảy khi dế trong tủ lanh. Băn quán: Nơi khỏ, trảnh ánh sảng trực tiểp, nhiệt dộ duới 30"C .
Ceftazidim kém bến vững trong dung dịch natri bicarbonat. GIỮ THUOC XA TẢM TA Y TRẺ EM
Tương kỵ: Celtazidim khỏng tướng hợp với cảc dung dich cò pH trên 7.5 như Dóng gỏi: Hòp 1 10.
dung dich natri bicarbonat. Tiêm ceiìazidim riêng rè, không tiêm cùng với
aminoglycosid hay metronidazol. Phổi hợp với vancomycin phải dùng rieng vi .
gây kẻt tủa. Phải tráng rừa cẩn thận các ống thòng vả bơm tiêm bảng natri clorid M
0,9% giữa cảc lẳn dùng hai lnại thuốc nảy dề tránh gây kẻt tủa
Quá liều vi xử trí: Đã gap ở một số nguời bệnh Suy thân. Phân ứng bao gổm ẹo Sitn xuất tại: CÓNG TY CÔ PHẢN DƯỢC PHẢM MINH DÂN
giát, bệnh tỷ não. run rây, dẽ bi kich lhiph thân kinh co. Cần phải thoo dòi cán Diỉ chỉ: Lô N8 - Đường NS - KCN Hoi xa - xa Mỹ xa
thận tmờng hợp người bệnh bị quá liễu că_p và có điếu tri hỗ trợ. Khi suy thận, có … Tp.Nam Dịnh … T. Nam Đinh - Việt Nam
thế cho thâm tảch mảu hoặc mảng bung ớẻ loại trừ Othuổc nhanh. Diện mogiz (+84p50J671086 Fax: (+84)350.3671 | 13
NẾU CẮN BIỂT THỂM THỐNG TINXJNHỒI YKÌẾN CỦA THẤY THUỐC Email; [email protected]
JOJóW
gJJ’J TỊCij Hqu
JONG GIAM DOC
Di Ọ/ifMfflgãxný
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng