C!
n ,,UEIUIIl,
Ủ nanmvưìfS _;"fx ý_ '
ũ SJOOW UIWE un…imuưsn _.Ì'í`ỉ/ú " \.
mm…swvsancz I Je…uewn …… -'_'4fl ơ\ ;
mon [ soozxeom mm… ắ,'/
…— ““ fflfflfflfflề'
VlNBĐVW C] n…vsmmnoưom
N… | ewuzo-ma urxxuma 3N831NI
saasmm snnamoa osx img o|xnvoas imcbdioummx: 838U. V NOS
SEDANXIO
Vien lung cưng! Hộp 5 x I0 vien
'Nnh phím Cno kho chift cưunol
thì cũ: cly Lục lien (PanI/lom
mcamam L.): 200 ml
Chỉ dlnh. cách dùng vì chđng chi
dinh:Xcm tò hưđug dln sứ duul
56 m SX, NSX. HD: Xem "Buch
No ". "Míg, Dalc'. "Exp. Dnle' ưcn
hm bl,
Bỉm quăn Bin quin ở nhiệt độ
khđng quí JO'C
NSX' Tilmln S,A. — Bclgium
Nhu: uh bời:
WWILL
Ở
6… m '1 mmlcun uomau on wuauaa
sanued ²P(L'ZÌ WA mm anbuoomemtúu … mma
sampạô
' :oN uning
m…:ìunmmmu ' ' ' "… 'ffl'Ồ
WA m! nuan
' Sedáriịfflịgịgị
Ị Hydmaicohollscn (… vm droogextmct iz:n
_ van do bovengrondse dalen van
PluMou lnclmctn L 200 mg
COMPOSITION
Pu…linru uuưrnuiu L dry cxirucl-Dry hydnulmhulìc
c…uu c…“. VIV) '."l nỉ zicfiul purh ul
2Hilnu!
iNUICATIUNS l~nt ncr…uxncu und ~lcup tll\lllfhillhíc\
Pu…:linưư ›muz nưxư L
lur inlth und chxhlrcn nvcr l'.’ yvul\
AIJMINISTRTION. CONTRA~INDICATIONS
Scư IhỤ uuuunpưnying puckugcnnxcrl |… mc ……uclinn
Kth OUT ()l— REACH OF C`HILDREN
READ THIS LEAF-LET CAREFULLY BEFORE USE
STORAGE Slurv: ui n…… tcmpcruiurc * .ÌO"C
1' C D"' ':
_ _›J .
i.ơ.u.t.u._b v,biơỡo O o_s b ".'.”s'h' o c,obvgs v.,sbebsồgo , . ẻỳỏbiỉ,vh_ì_ủồì.v.ỚƠÒơOóủ.iởv_i …v i ’
ẺẩỆ
Đ-u,nnmu.ụụ…………-..…………...……….
Capsules [
_ Passiflora incamata L. dry cxlracl ’
` (dry hydroalcoholic extract (60% VN ) 2:l of
acrial parts of Passiflora incamata L.): 200mg
Capsules
Passiflora incamala L. dry extrect
› ,BdlỦUm (dry hydmalcoholic cxưact (60% VN) 2:l of
aerial parts of Passiflora incamata L.): 2ng
v
Exp date:
Batch No.:
.
—.-ơ:—
.
.
.
,.
… .;
.
.
~:
. .
.
›: I
I
I
I
".ĩ—
::
nược PHẨM *
\
.'uJ }
"“~ —'.gx
..\Ầ, \ <
-ỹf:
nl'g . '
4²:
ủi
lĨ,
Toa hưởng dẫn su” dunz Tiêhz Viêt :
SEDANXIO
(Viên nang cứng 200mg)
1- Thãnh phẩn :
Thãnh ghẩn chính :
Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.
Tá dươc:
Xenluloza vi tinh mẻ 25.00 mg
Silica khan dạng keo 6.25 mg
Tricalci phosphat 7.50 mg
Magnesi Stearat 5.00 mg
Bột Tale 6.25 mg
2- Dạng thuốc : Viên nang cứng
3- Quy cách đóng gói : Hộp 50 viên nang cứng (5 ví x 10 viên)
4- Dược lý vã dược lực học :
Dược lý: Alcaloid toãn phẩn chiết từ cây lạc tiên đã được chứng minh lả có tác dụng lãm
giảm hoạt động cũa chuột nhất trấng được kích thích do dùng cafein vã kéo dải thời gian
gây ngủ của hexobarbital; là thuốc an thẩn, chống co thất. Ở Châu Âu dịch chiết cây
Passijlora incarnata L. (Ghi trong Dược điển Pháp)
Dược lực học : Chưa có tăi liệu nâo nghiên cứu
5- Chỉ định : Chữa chứng bệnh hay lo âu, mất ngủ ở người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi.
6- Chống chỉ định : Đối với những người dị ứng với một trong những thảnh phẩn cũa thưốc;
bệnh nhân bị trẩm cảm; phụ nữ trong thời kỳ mang thai vả cho con bú; trẻ em dưới 12
tuổi. M
7- Thận trọng khi dùng thuốc :
Khi dùng thưốc Sedanxio cẩn tránh :
- Sử dụng những loại thuốc giãm đau khác vã nước uống có cồn.
- Điểu khiển xe hoặc máy móc nguy hiểm.
- Dùng quá liễu lượng đã quy định.
8- Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác:
-Tránh dùng đồ uống có cỗn khi sử dụng Sedanxio.
-'Sedanxio có thể lãm tăng tác dụng của thuốc giãm đau khác
9— Sử dụng cho phụ nữ có thai vả đang cho con bú:
Hãy tham khảo ý kiến bác sỹ hoặc dược sĩ trước khi dùng. Về việc sử dụng thuốclẻ ổ;
SEDANXIO trong thời kỳ mang thai, chưa có thô ng tin đầy đủ nhằm loại bỏ các tãc hại có
thể xảy ra. Do đó, không khuyên dùng thuốc năy cho phụ nữ mang thai. '
10- Tác dụng phụ : Sedanxio có thể gây buổn ngủ.
11- Liều lượng vả cách dùng : Cho người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi
… Chứng bệnh hay lo âu, buồn phiền : Ngảy uống 3 lẩn, mỗi lẩn từ 1 đến 2 viên.
~ Chứng bệnh mất ngủ : Ngây uống từ 1 đến 2 viên vảo buổi tối.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC Klgp- G. NẾU CẨN THÊM THÔNG
TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ. THÔNG B_Ậị_G_ CHO. SĨ NHỮNG TÁC DỤNG
KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẤI KHI SỬPỦNG THUỐC.
12- Hạn dùng, bão quãn, tiêu chuẩn: ể' ,,jf
- Hạn dùng :3 nãm kể từ ngây sản xuất lv,gỳ _…_ " _,
- Bảo quản :Ở nhiệt độ không quá 30 _ r _
- Tiêu chuẩn :Nhâ sản xuât "J À-f ' , P Ó Ở
13- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuât. TILMAN S. A H CỤC TRƯ NG
15 Zoning Industricl 85377 Bgdhlg ủiW
AÝế/Ỹf
c , -.`,ẤH'
Thuốc Kê đợn "“ ` “
- 'J
tuỀ,nb It'Kg'
-` } 'ỂỀỆÌ ìIÌÌ. ipịn- Li
Công th ức:
Mỗi 5 ml (] thia) chứa kẽm sulfate heptahydrate tương đương 15 mg kẽm
Tá dược: 2g sucrose, methyl paraben, glycerin, orange fiavor, sunset yellow (El 10) vả nước
deionized.
Dược lực học:
Kẽm là một nguyên tố vi lượng trong các enzyme đóng vai trò tích cực trong sự chuyển hóa
carbohydrate, protein, lipid như dehydrogenases, aldolases, peptidases, phosphatases,
isomerases, phospholipases. Nó cũng có mặt trong những enzyme gắn với pyridine
nucleotides và sử dụng như một yếu tố đồng vận cho những chất khảc.
Thiếu hụt kẽm trong cơ thể dẫn đến chuyển hóa carbohydrate vả protein thay đổi lảm hạn .
chế khả năng tiếp thu, vả tăng trướng kém. Nồng độ kẽm trong huyết thanh giảm ở trẻ em bị ,
mắc chứng beta-thalassemia, khi đựoc bổ sung kẽm đầy đủ cho thấy sự tăng trưởng tương ’
dương với trẻ khỏe mạnh. Kẽm lá nguyên tố đa chức năng đóng vai trò trong tống hợp .
DNA, RNA vả protein, hoạt hóa insulin, chữa lảnh vết thương, phân chia tế bảo, sản xuất
tinh trùng và tăng khả năng miễn dịch.
Dược động hoc: g
Những nghiên cứu về sự chuyển hóa của kẽm cho thấy kẽm không hắp thu hòan tòan sau
khi uống. Nó hấp thu qua hệ tìêu hóa. Sự hấp thu bị giảm do thức ản như bảnh mi trắng (bao
gồm acid phytic vả phosphate, Cu²Ể Fe²Ê Cd²Ế Snz), sữa, pho mát và cả phê. Điều nảy
đựoc thể hiện rõ với những người bị viêm da đầu chỉ do đường ruột.
Nồng độ trong mảu: nồng độ trong huyết tương bình thường của kẽm là 0.7 đến 1.5 mcg/ml.
Uống 50 mg kẽm (tương dương 220 mg kẽm sulphate), nồng độ trong huyết tương đạt dược
2.5 mcg/ml trong 2 đến 3 giờ. Thời gian bản thải là 3 giờ. 60% kẽm gắn với albumin, 30-
40% gắn với alpha-2-macroglobulin và 1% gắn với amino aicds.
Kẽm được bải tiết qua phân. Lượng bảo tiết qua nước tiểu thấp. Người lởn bình thường
uống khoảng 13.2 mg kẽm trong một ngảy, 5.6 mg được bải tiết qua phân và 0.1 — 0.9 mg
qua nước tiếu. Thông thường thận không ảnh hưởng đến kẽm trong huyết thanh và khả năng
bải tiết rất hạn chế. Tăng lượng kẽm không lảm thay đối lượng bảì tiết qua nước tiếu tuy
uC "
› ~———_ - i~x
' ầ
nhiên tiêm tĩnh mạch kẽm\cọ Ìthế lảm tăng hảm lượng trong nước tiếu. Bâi tiểt vảo mật rất
thấp sơ với bải tiết ẵvão nươc Ĩỉễu. Trong thời tiết ấm, 2- 3 mg kẽm có thể bị mất qua mồ hôi.
Chỉ định. Ễ Ắ .ẫu`ÍjỂĨ-ẻf'”
- Kẽm sulphatc được đùng bổ sung kẽm trong cảc trường hợp thiếu kẽm như: hội chứng hấp
thu kém, thời kỳ cho con bú, cảc trường hợp gây mất kẽm (tiêu chảy, nôn, bỏng, mất
protein), chứng viêm da đầu chi. Ngoài ra còn được chỉ định trong trường hợp chậm phát
triển, các khiếm khuyết trong phân hóa mô như da, hệ thống miễn dịch, chất nhầy ruột.
- Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của Bảo sĩ.
Liều lượng và cách dùng:
- Trẻ em trong các trường hợp thiếu kẽm:
Đối với trẻ dưới 5 tuổi, liều dùng từ 5mg đến lOmg/ngảy; Trẻ từ 6 đến 14 tuổi, liều dùng từ
10 mg đến lSmg/ngảy.
Trẻ em mắc chứng Wison: từ 1 — 5 tuổi, dùng 4Smg/ngảy, 6 — 15 tuổi: dùng 75mg/ngảy.
- Ngưới lớn: Các trường hợp bị mất kẽm do tiêu chảy, suy dinh dưỡng protein-năng lượng
(PEM), phụ nữ cho con bú dùng 30mglngảy; viêm da đầu chỉ do đường ruột 4Smg/ngảy;
Đối với phụ nữ có thai nên bổ sung 20 mg/ngảy;
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thảnh phẩn của thuốc. _ ›
Thận trọng:
Muối kẽm không nên sử dụng với pcnicillin. Mặc dù không có thông báo về việc gây quải
thai, phụ nữ có thai và cho con bú phải có sự chỉ định của bảo sĩ.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Mặc dù không có thông bảo về việc gây quải thai, phụ nữ có thai và cho con bú phải có sự
chỉ định của bác sĩ. Những nghiên cứu cho thấy có sự tăng Zn2+ ở phụ nữ có thai.
Lái xe và vận hânh máy móc: Không ảnh hưởng.
Tác dụng không mong muốn:
Rất thường có (21/10); thường có (21/100 to 51/10); không thường có (21/1000 to 51/100);
hiếm (zmoooo to SI/IOOO); rất hiếm <1/10000); không rõ (không thể ước tính từ các dữ
liệu có giá trị)
- Rối loạn hệ mỉễn dịch
Hiếm: phản ứng dị ứng
- Chứng tim mạch
Rất hiếm: hạ huyết áp, loạn nhịp tim, điện tim thay đổi có sự thiếu hụt Kali
.ỂọĂL`ÌLUbL
’Ề\
lb Jo’i 3W \Ềf Ị\
À. A .a , ',". Fỉiilzl —;_z
-ROi loạnhẹt1euhoa :-z.i - -- ~ - h,
, , .’i i_iii iiL:ĩẩ—* ' ,
. n `, zi' " _' '… "]
Thương. no ²J.ÊỄĨ i. ,, ui
Rất hiếm: khó tiêu, cảmỵgiảc nỏng ở_ dạđảy
Thông báo cho Bác sĩ nhãngì tác đụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tảc thuốc:
Kẽm sulfates tạo thảnh chelate với tetracyclins; vì thế không nên dùng chung. Sắt lảm giảm
sự hấp thu của kẽm sulfate. Khi dùng chung vởi penicillinamine, kẽm sulfate có thế lâm
giảm hiệu quả của penicillamine. Liều của kẽm cao hơn 30 mg/ngảy ]ảm giarm sự hấp thu
của sparfloxacin, vì thế siro Zinco nên được uống ít nhất 2 giờ trước khi sử dụng
sparfloxacin. Kẽm lảm giảm sự hấp thu của ciprofloxacin. Thuốc trảnh thai đường uống lảm
giảm nồng độ kẽm trong huyết tương.
Quá liều:
Nhiễm độc mạn tính do kẽm không được thông bảo là gặp phải ở người. Nó có thể dẫn đến
thiếu Đồng và thiểu máu sau khi điều trị lâu dải với liều cao kẽm. Trong trường hợp, 4 mg
đồng sulfate nên được chỉ định để phòng ngừa thiếu đồng và truyền máu chậm để điều trị
chửng thiếu máu. Trong trường hợp ngộ độc kẽm, cân bằng chất diện phân có thể đạt được
bằng cảch rửa dạ dảy.
Khuyến cáo:
- Để xa tầm tay trẻ em
- Thuốc nảy chi dùng theo đơn của thầy thuốc.
Bảo quản:
- Bảo quản ở nhiệt độ không quá 300C vả tránh ẩm. ' x_,
Hạn dùng: 24 thảng. Không sử dụng thuốc quá thời hạn ghi trên nhãn. Ị'Ễ
Sử dụng trong vòng 6 tháng từ khi mở năp chai thuôc ' _Ỉ{
Đóng gói: siro Zinco 100 ml, đựng trong chai thuỷ tinh mảu hổ phảch có nắp polypropỵi epe
chống đổ. Mỗi hộp gồm ] chai vả ! thìa 5 ml.
Nhã sản xuất: BERKO Pharmaceutỉcals and Chemicals Industries Inc
Địa chi: Adil Mahallcsi Beykoz Caddesi Tanidỉk Sokak No: 1
Sultanbeyli/Istanbul/Thố Nhĩ Kỳ.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng
Nếu cân thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến của Bác sĩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng