Ẻ———-—*-Í
\
`
I
MẦU NHĂN muốc _ _____.f…TE…ft ZM ỹ1
1. Nhãn vi 10 viên nén ban phim BỌY
. ~ “ Ý DƯỌC
Nội dung và mău săc như mâu CỤỂỆỂẬA-Ềl'f ÊT ,
ĐA PHÊ DUY . \
`uz.ffl..J…QẵJ.ẦQẢỉ '
2. Mẫu nhãn hộp 2 vì x 10 viên nén bao phim
-Nội dung và mảu sắc như mẫu.
ị Ế Ế ar
g, Ế Ễ Ế ễ
Ế 1 sĩ ẳf
- m “ c 2 a
3 _ Ễẵ ẫ Ễg ằ ỄỄ
a mỄ'Ế °>ĩẫ '- nể
~'< › U o-Ẹ ẫĩụ ẫ' lì
'²— c ²832 wa;
= cc _,,_ ẻ= ,,
' 1 `<">² ..gã : 11
3 Ễẫễ’ầ ẵ~w² .. ': a. 3.-
o c g, _,
2— >.ẽ«.< °btg: ẫị: Ê, aẽ
egg & *ẻ := ²ẹ—: .:“.i =—ẹ ẵa
3 :.o D g.. zicg Ễễz Ẹ
ỉ U "…2 ẫ ì …Eĩì e>ĩ ; 2²
“" < °g : ẳ .'»i ~>g~ ặvE> —- _-_
ã . ² =- >Mẹ ả²Ễẩ ẵểịỉ
- ® 'ằ a ằ²~ỉs ỆỀEặ Ẹềẻẳ
… ầ g F…ĩzz' aB:z`c ; ::;—
_ . . . . cnỉmnn.cAcn oùuoauéu nùnc.cuõnc cui
mAnu mẨN'MWÙ' "ủbanùu m…,vA NHỮNG mo… nu mAc:xmmmụa
- Spiramycin ...................................... 750.000 IU dlnn'l |
- Meưonidazol .................... 125 mg B
- Tá Mc vửa đủ .................. i vìèn nẻn bao phìm IÁOQUÁNi
DếmiHnbviudrấúuáúdngờdủệtdộmthị .- zz ầẫ’Ễ
.. _ g g ì s ẫ g Ễẵ 11 ~,4 Ệẵẵa
… ă ị % z : —,= … =.8 ẹ s;-
, . . cnỉ mu, ctcn oùuc & uẻu DÙNG. cnõnc cui
THÀ.Nu rnẤn. Mỗi “ê" … ủ W" ủ ĐỊNH. vi …ủuc tuônc nu mtc: xin ụ M a
~ Spiramycm ...................................... 750.000 IU MỔnỬW
—Metronidazol
a6ưmm.mammamumwc
ĐO ẽ
O ẵ
Secro yl ,. A
; .
Q '6 |
* tị
Spiramycin - Metronidazol Ồ Ế ’. ằ
10 vĩ x 10 viên nén bao phim … },
10 blisters x 10 film-coated tablets \
moucmous. oosace AND mmoo OF
CWỈTWN- Eidi WWWMM m……stunon, comummcmous. mo ,
-SPifamde… … …750000 IU m…nousomen neuumusc Read … package
-Metmnidazol .................................. 125 mg insen.
- Excipients qspone filmcoaled lablel ST…GE:Stmeinadty place,below JO'C awayfrom direct
sunlight
I
Nguyễn Thị Thanh Trúc
Tờ hướng dồn sử dụng fhuổc
SECROGYL
CÔNG THỬC:
Splromycin .......................... 750.000 UI
Metronldozol .......................... 125 mg
Tớ d0ợc: Tlnh bột ngô. povidon (PVP), DST, notrl lourylsulfct, toic, mognesl steorơt.
oerosii, hydroxylpropyl methylcellulose (HPMC). PEG óOOO, tith dioxyd, mòu đỏ
ponceou 4R loke vũo dù 1 viên nén boc phim.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén boo phim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 vỉx 10 vlẻn. hộp 10 vỉx 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Thuốc phố! hợp Spiromycỉn họ Mocrolid vò Metronidczol khớng sinh họ 5-
nltroimldơzol đợc trị cớc bệnh nhlẽm trùng rớng mlệng. Thuốc có tớc dụng chống
nhlềm khuổn rđng miệng.
+ Splromyctn: Lò khớng sinh nhóm Mocrolld có phổ khóng khuổn củo Erythromycin
vò Clindomycin. Thuốc có tóc dụng kĩm khuổn trên vi khuổn đong phôn chio tế
bòo. Cơ chế tớc dụng củo thuốc lò tóc dụng trên cđc tiểu đơn vị 505 củơ Rlbosom
vi khuổn vò ngđn cỏn tổng hợp proteln.
+ Metronidozol: Lò fhuốc khóng khuổn. thuốc chống động VỘ'l' nguyên sinh.
Metronidozol lò một dốn chốt: 5-nltro—lmldozol, có phổ hoqt tĩnh rộng trên dộng Vội
nguyên slnh nhu Amlp, gordlo vò trên vl khuổn kỵ khí. Cơ chế tớc dụng củo
Metronidozol còn chưa thột rõ ròng. Trong ký sinh trùng, nhóm 5-nltro củo
metronidozol b| khử thònh cóc trung gion dộc vớI tế bòo. Cóc chốt nởy llên kết với
cđu trúc xoớn củo phộn tử AND lòm võ cóc sợi nòy cuốl cùng Iòm tế bởo chết. '
Nông dộ trung bỉnh có hiểu quở củo metronidozol lò 8mcg/ml hoóc thđp hơn vởi
hôu hết động vội nguyên slnh vỏ cớc vi khuổn nhqy cỏm. Metronidozol lò một
ihuốc rốt mợnh trong điêu trị nhlểm dộc nguyên slnh nhu: Entomoebơ hostolytlco,
Gordch Iombllo vò trichomolnos vơginolis. '
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
+ Splromycin: Đuợe hốp thu không hoòn toởn ở dUỜng tiêu hóc. Thuốc uống duợc
hốp thu khoởng 20-50% Ilêu sử dụng. Nồng dộ trong huyết tuơng đọt duợc trong
vòng 2-4 giờ sou khi uống. Thuốc đuợc phôn bố rộng khỏp trong cơ thể. Thuốc đợt
nông độ coo trong: Phổl. ơmldơn. phế quởn vò cớc xoong. Thuốc ít thôm nhộp vòo
dịch nõo tủy. NỦo dời thỏ! trơ củo thuốc lò 5-8 giờ. Thỏl trứ chủ yếu ở một.
+ Metronidazol: ThUỜng hỐp thu nhonh vò hoòn toờn sou kh! uống, dợt nồng độ
trong huyết tuơng khoỏng 100mcg/ml khoỏng ] giờ sou khi uống 500 mg. Mối quon
hệ llên quon tuyến tĩnh glũơ liêu luợng vò nồng dộ trong huyết tuơng diến ro trong
phợm vi Nêu uống từ 200-2000 mg. Dùng liêu Iộp iợi cứ ó-8 glô/lôn sẻ gôy tĩch lũy
thuốc, Metronidơzol chuyển hóc ở gon thònh cóc chốt chuyển hóc dợng hydroxy
vò ccid, thỏi trứ que nUỚC tiểu một phồn dt!ởi dợng glucuronid. Nửo dời thở! trù
trong huyết tương khoỏng 7 glở.
CHỈ ĐINH:
Điều tri cớc bệnh nhiếm khuổn về rđng mlệng cốp tĩnh. mởn tính, hoặc tới phớt: ớp
xe rđng. sưng tốy, vlèm mô tế bởo quonh rớng xương hớm, viêm quonh chôn rđng.
vlêm xương. vlêm lợi, viêm mlệng…
CHỐNG cui ĐINH:
— Mốn cớm với một trong cớc thớnh phớn củo thuốc.
- Mốn cởm vớI cớc dốn chốt củo nitro-imldozoi. erythrommycln.
— Phụ nữ mong tho! 3 thớng đớu.
- Trẻ em dUỚI ó tuổl.
THẬN TRỌNG:
Khi phố! hợp metronidazol với cớc thuốc chống đông đƯỞth uống, độc biệt lờ
Worforln vỉ tđng tớc dụng củo thuốc chống dông vớ nguy cơ xuđt huyết do đó khi
dùng phở! kiểm tro hòm luợng prothrombin vò phỏi diêu chỉnh llẻu củo thuốc
chống dông trong dlêu trị vò 8 ngờy sou khi ngùng thuốc. Dùng dông thởi
metronldozol VỚỈ phenoborbltol lòm tđng chuyển hóo thuốc nên thuốc thỏi trơ
nhonh hơn.
Metronldozol lớm tđng tớc dụng củo Vecuronlum lộ một thuốc glớn cơ không khử
.cỤc.”Không nên dùng metronldozol cùng ltthl vò lờm cho nông dộ lithl huyết tđng
lên, gớy dộc.
TƯỚNG TÁC muõc:
+ Splromycln: Không dùng thuốc cùng với thuốc ngùo thoi vì sẽ lòm mốt tớc dụng
phỏng ngừo thụ thoi.
+ Metronldozol: Không dùng metronldozol vớI disulfurơm vỉ kéo dòi cơn hocmg tuông
_ cớ'D. Iú lổn. _ ,
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: ỷễV
Rốt Ioợn tiêu hóc nhu đou do dớy. buôn nôn. To chớy.
Phớn ứng dị ứng: phớt bon nổi mê doy, thoy đổ! vi glớc (tĩnh kim Ioợi). viêm IUỔI.
viêm mlệng giỏm bọch cồu cồn ngUng thuốc. Khi thốy cớc hlện tuợng lợ phỏi
ngưng sử dụng. _
Hiếm thốy vò liên quon đến thở! giơn điêu trị kéo dò]: chóng một, mốt phối hợp,
mốt điêu hòo, dị cỏm, vỉẻm dơ dớy thôn kinh thị giớc vò vộn dộng.
11ểt niệu: Nước tiểu có mớu nớu đỏ
uÉu DÙNG vÀ CÁCH DÙNG:
Liêu trung bỉnh: Người lớn: Uống 4-ó vlên/ngòy, chlo 2-3 lớn, uống trong tho ớn.
TrUỜng hợp nộng có thể dùng llêu tốn công 10 viên/ngớy.
- Trẻ em ó—10tuổl: Uống 2 viên/ngòy.
- Trẻ em 10-15 tuổi: Uống s vlên/ngờy.
Sử dụng thuốc đủ dợt điêu trị. Đợt đlêu trị kéo dới 5 — 10 ngớy hoóc theo sự chỉ dổn
củo bớc sĩ.
QUÁ LIÊU vÀ xử mí:
Quô liều gớy co glột, vlêm dớy thớn kinh ngoợi biên. nôn vò mốt điêu hòo Vộn
động. Nếu thớ'y cớc triệu chứng trẻn phỏl duợ ngòy bệnh nhớn đến bệnh vlên dể
xử trí.
` PHỤ NỮ có THAI VÀ cno con BÚ:
Phụ nữ có thoi:
Nguy cơ slnh quới thơ! có thể tớng khi dùng thuốc vờo 3 thớng đớu củo thoi kĩ.
Không dùng Secrogyl thời gian đớu mong thoi.
Phụ nữ cho con bú:
Metronidozol vờ Spiromycln quo sũo mẹ, không nẻn sử dụng Secrogyl trong lúc nuôi
con bú.
ĐỐI Với NGƯỜI LÁI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chuc tìm thđy tời Iiệu nờo nói về ỏnh httớng củo thuốc đối vớI ngưởi lới xe vở Vộn
hờnh mớy móc.
Đọc kỹ hưởng dổn sử dụng frưởc khi dũng.
Nê'u cđn thêm thông fin xin hỏi ý klê'n bớc sĩ.
Thông bớc với bớc sĩ những fớc dụng không muốn gặp phở! khi sử dụng thuốc
Họn dùng: 36 thớng kể … ngòy sỏn xuđt.
Điều kiện bỏo quỏn: Để nơi khô mớt, trớnh ớnh sớng, ở nhiệt dộ < 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Sc’m xuđ’t tọi:
CÔNG TY CỔ PHÂN DUỌC ĐÔNG NAI
221 B - Phọm Vởn Thuộn — P. Tôn Tlến - TP.Biên Hòo - Tĩnh Đông NOI - Việt NQ
:ôNGTY '
ĐT: Oó1.3823107 Fox: 061. 3821ó08 ~Ó'PHẨN '
E-moii: donoi ghorm@ỵohoo.com JDUợC
Ẩ\ĩA \fAỈ
_______________
D . Nguyên Thị Thonh Trúc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng