, 4 ếj/iL't:
— SAVIJOIN
no…
CỤC Qi’Ảùi nv…nư’ọciii … ; , _ ._
ĐÃ PHỄ—Btiỉễĩw › … ……
; *.… ’.
Lẩn đản:JỦ-À…ÉJẢILL ~ "
*4'Ỉv ru Iv.
@ inei
SAVIJOIN
Cepholexin 500mg
500 mg J
\500mgựl
SAVIIOIN
Cephotoxin 500mg
Thùnh phón] Comahton. Mê vtẻr' ~›c—vw tưx~ z:Jw v
Ecc—n ht'ri coc1eơ fac—ier ronntnr
CGDi'zữ-EHm mohofwơmi MC…
Cephoienn monohyrltoin «y n-
l'ũ ơimr: vdl Exclptenit Q 5! 1 v›ẻrv nen 0J< rtt …
.; MAUDuAữ
w `sr’ i… …
-ri _gr›lx1úuf '… q
mư- coơfed tcmtev
Chidinh, Can chi dỊnn. Cóch dùng - LIu dum vo
cóc Mnọ Nn ko/ lndìcdiom. Comimtotbm.
Admlnlmdbw Dow … … Wmdbm
Xèrn m mor›g oòn uJ o…»ợ '…nvr oc… i…~; ~“ .' r
’:›eạ tne ieNei 1nyart instda
lỏo quónl !omot
Nư ÌIDỐ nheệV dò dum 2… 1… ’ 'uie … 11 cm c…f ,_ :…irw. «
WMPE nl`ht
WWCDWMGAMMVAW
to ttm-no ĐbơọMrt Nou
… n aứi tm,v Monutncturod tw
… …H1 ion Nrn 1 `It\
~ATI`»
{ m
u—cr-zrzr- -—…:,:_ ẵ , …
N % ẵ’
@
c
…
ri—`ỀÊ:Ẹ… _ l
B…oos
r
B…oos
6…oog u1xeioưdaa
NIOÍIAVS
SAVIIOIN
Cdũhxin 500mg
CÔ PHÂN
Hướng dẫn sử dạng thuốc: '
i DƯỢC PHẢM
Thưốc bán theo đơn
SAVIJOIN 500 \. «»
"Ể° w / '
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim
— Thânh phần: Mỗi viên nén bao phím chứa:
Cephalexin monohydrat tương ứng với
Cephalcxin 500mg
Tá dược vd 1 viên
(Tá dược gồm: Bột talc, magnesistearat, colloidal silicon dioxide, avicel 101, povidon K30, natri
starch gluconat, opadry white, polyplasdon, dầu thầu dầu, ethanol 96%).
- Các đặc tính dược lực học: Cephalexin lả khảng sinh nhóm ccphalosporin thế hệ 1, có tảo
dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vảch tế bâo vi khuấn. Cephalexin lả khảng sinh
uống, có phổ kháng khuẩn như cảc ccphalosporin thế hệ 1. Cephalexin bền vững với
pcnicillinasc cùa Staphylococcus, do đó có tảc dụng với cả các chùng Staphylococcus aureus tiết
pcnicilinase kháng pcnicilin (hay ampiciiin). Cephalcxin có tảc dụng … vitro trên các vi khuấn
sau: Streptococcus beta tan máu; Staphylococcus, gồm cảc chủng tiết coagulasc(+), coagulase(- -)
vả penicilinase; Streptococcus pneumoniae; môt sô Eschrichia coli; Proteus mirabilis, một sỏ
Kliebsiella spp.
Branhamella catarrhlỉs; Shigella. Haemophilus infiuenzae thường giảm nhạy cảm. Cephalcxin
cũng có tảc dụng trên đa số cảc E. coli khảng ampiciiin.
- Các đặc tính được động học:
* Hấp thu. Thuốc hầu như được hấp thu hoản toản ở đường tiêu hoá và đạt nồng độ đinh trong
huyết tương vảo khoảng 9 và 18 microgam/ml sau một giờ với lìều uống tương ứng 250 và
500mg; liểu gấp đôi đạt nồng độ đỉnh gấp đôi. Uống thưốc cùng với thức ăn có thế lảm chậm khả
năng hấp thư nhưng tống lượng thuốc hấp thu không thay đổi.
* Phân bố. Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thế, nhưng lượng trong dịch não tùy không đảng
kề. Cephalcxin qua được nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalcxin không bị
chuyến hỏa.
* Thải trừ: Khoảng 80% liều dùng được thải trừ ra nước tiếu ở dạng không đổi trong 6 giờ đầu
qua lọc cầu thận và bải tiểt ở ống thận. Thuốc được đảo thải qua lọc mảu và thẩm phân mảng
bụng (20- -50%).
- Chỉ định: Điều tri các nhiễm khuẩn do những vi khuẩn nhạy cảm:
*Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mãn, giãn phế quản nhiễm
khưẩn.
*Nhiễm khuấn tai- mũi-họng như viêm tai giữa, viếm xoang, viêm amidan và viêm họng.
*Vìêm đường tiết niệu: viêm bâng quang và viêm tuyến tiền liệt. Đìều trị dự phòng nhiễm khuấn
đường nỉệu tải phảt.
*Nhiễm khuẩn sản phụ khoa
*Nhiễm khuẩn răng
*Nhiễm khuấn da và mô mếm như: bệnh nhọt, bệnh mủ da và chốc iở.
- Cách dùng và liều lượng? Uống theo chỉ dẫn của thầy thuốc
T rung bình: * Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên x 3-41ầnlngảy
* Trẻ em: Uống 25- 60mg/kg thể trọng/ngảy, chia 2- 3 lần
Điều chỉnh liều khi có suy thận: Nếu độ thanh thải creatinin (TTC)3 50 ml/phút, creatinin hưyết
thanh (CHT) 5 132 nưcromol/l, liếu duy trì tối đa (LDTTĐ) lg, 4lần trong 24 giờ. Nếu TTC là
49- 20 mllphút,CHTz 133-295 micromol/lỉt, LDTTĐ: lg, 3 lần trong 24 giờ; nêu TTC là 19 -
' cộnc ij
Dco PHAÌi
PHẢM_ ,
10 ml/phút, CHT: 296- 470 micromol/iít, LDTTĐ: 500 mg, 31Ă
mllphút, CHT ’ 471 rnicromol/lít, LDTTĐ: 250 mg, 2 lần Htrong 24
( Thuoc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc)
- Chống chỉ định: Cephalexin không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh
nhóm cephalosporin. Không dùng ccphalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do
pcnicilin hoặc phản' ưng trầm trọng khảo qua trung gìan globulin miễn dịch IgE.
- Thận trọng: Cephalcxin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với penicilin,
tưy nhiên cũng có một số rất ít bị dị ứng chéo.
Giống như những kháng sinh phố rộng khảc, sử dụng oephalexin dải ngảy có thế lảm phảt triền
quá mức cảc vi khuẩn không nhạy cảm (ví dụ, Candida, Enterococus, Clostridium dífflcile),
trong trường hợp nảy nên ngường thuốc. Đã oó thông báo viêm đại trảng mảng giả khi sử dụng
các khảng sinh phố rộng, vì vậy cẩn phải chú ý tới việc chấn đoản nảy ở người bệnh tìêu chảy
nặng hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Người bị suy thận phải giảm liều khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
ở người bệnh dùng cephalcxin có thể có phản ứng dương tính gìả khi xét nghiệm glucose niệu
bậng dung dịch "Bennedict", dung dịch Fehling hay viên "Clinitest", nhưng vởi cảc xét nghiệm
bằng enzym thì không ảnh hướng. Có thông bảo cephalexin gây dương tinh thử nghiệm Coombs.
Ccphalexin có thể ảnh hướng đển việc định lượng creatinin bằng picrat kiềm, cho kết quả cao giả
tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm sảng.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai vè cho con bú:
- Thời kỳ mang thai. Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sảng chưa cho thấy có dấu
hiệu về độc tinh cho thai nhi và gây quải thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc cho người mang
thai khi thật cần thiết.
- Thời kỳ cho con bú: Nổng độ của thưốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc
việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng thuốc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tỉ lệ khoảng 3- 6% trên toản bộ số người bệnh điều
trị
Thường gặp. Tìêư hóa như tiêu chảy, buồn nôn
Ỉt gặp. Mảu (tăng bạch cầu ưa cosin). Da (nổi ban, mảy đay, ngứa). Gan (tăng transaminase gan
có phục hồi)
Hiêm gặp: Toản thân (đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mói). Máu (giảm bạch cầu
trung tính, giảm tiểu cầu). Tiêu hóa (Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại trảng giả mạc) Da
(hội chứng Stevens- Johnson, hồng ban đa dạng, hoại từ biến bì nhiễm độc, phù Quinke). Gan
(viêm gan, vâng da ứ mật). Tiết niệu- sinh dục (ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận
kẽ có hồi phục).
* Ghi chú: " T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc"
- Tương tảo với thuốc khác, các dạng tương tảo khác:
Dùng cephalosphorin liều cao với cảc thuốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay
thuốc lợi tiểu mạnh (như furosemid, acid cthacrynic vả piretanid) có thể ảnh hưởng xâu đến chức
năng thận. Cholestyramin gắn với cephalcxin ớ ruột lảm chậm sự hấp thu của chúng. Probenecid
lảm tăng nồng độ trong hu ết thanh và tăng thời gian bán thải cùa cephaicxin.
- Quả lỉều- xử trí: Chủ yeu gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, có thể gây quả mẫn thần kinh cơ và
cơn động kình, đặc biệt ở người suy thận.
Xử trí quá liều oần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tảo thưốc và
dược động học bất thường cùa người bệnh. Không cần phải rửa dạ dăy, trừ khi đã uống
cephalcxin gấp 5- 10 lần liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp cùa người bệnh, hỗ trợ thông khí
TTCs 10
\'›^` . .
, ~“. (
\11
…. : `.i '
và dịch truyền.eiồ ưống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vảo việc rửa dạ dảy. Cần bảo vệ
đường hô hấp của người bệnh lủc đang rừa dạ dảy hoặc đang dùng than hoạt.
- Hạn dùng: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy viên thuốc bị ấm mốc, thuốc chuyển mâu, nhãn thuốc in số lô SX, HD
mờ...hay có cảc biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất
theo địa chỉ trong đơn.
- Qui cách đỏng gỏi: Hộp 10 vì x 10 viên nén bao phim.
- Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn ảp dụng: DĐVN IV
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉến bác sĩ”
mvóc SÁNXUẤ T TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÃY
La Khê- Hà Đông- T.P Hà Nội
ĐT: 043.3522203-3516101.FAX' 0433.522203
cỏ'wÀ`ỵ
DUỌC PHAM
- — o TONG GIẤM ĐỐC
PH cục TRUỞNG
Jrffl ^an %mắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng